Bài tập mmt'

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

Phân biệt 4 giao thức Unicast,

boardcast,Multicast, Anycast
I. Khái niệm về Unicast
Đây là một khái niệm thông tin truyền định hướng, chỉ sự trao đổi thông tin
trong đó thông tin được gửi từ một điểm này đến một điểm khác, nghĩa là chỉ có
một người gửi và một người nhận. Trong mô hình Unicast thì một host sẽ nhận
tất cả các dữ liệu truyền từ một host nào đó.

Ưu điểm : tính riêng tư và chính xác. Dữ liệu chỉ được gửi đến người nhận mong
muốn và không được chia sẻ với các thiết bị khác trên mạng. Điều này đảm bảo
rằng thông tin được truyền tải đến đúng người nhận và không bị rò rỉ hay tiết lộ
cho những người không mong muốn.

Nhược điểm: mô hình unicast cũng có hạn chế. Khi dữ liệu cần được gửi đến
nhiều đích khác nhau, phương thức unicast không hiệu quả vì nó đòi hỏi mỗi gói
tin phải được gửi riêng lẻ tới từng đích. Trong những trường hợp như này,
multicast hoặc broadcast có thể được sử dụng để truyền tải dữ liệu một cách
hiệu quả hơn.
II. Khái niệm về Broadcast
Đây là khái niệm chỉ chế độ trao đổi thông tin trong đó thông tin được gửi từ
một điểm này tới tất cả các điểm khác, có nghĩa là từ một nguồn tới tất cả các
đích có kết nối trực tiếp với nó. Trong mô hình tất cả các host sẽ nhận được các
dữ liệu truyền từ một host nào đó.

Ưu điểm : cho phép doanh nghiệp tiếp cận được với một lượng lớn khách hàng
nhanh chóng, tiện lợi. Thay vì phải tiếp cận từng khách hàng một cách riêng lẻ,
chiến thuật này giúp bạn “một bước ăn ngay”. Nhờ đó, doanh nghiệp có thể tiết
kiệm được nhiều thời gian, kinh phí.
Nhược điểm: các máy nhận không thể sử dụng kết quả của nhau
III. Khái niệm về Multicast
Đây là một khái niệm thông tin truyền đa hướng, chỉ chế độ trao đổi thông tin
trong đó thông tin được gửi từ một điểm tới một tập các điểm khác còn lại, tức
là một nguồn và nhiều đích (Nhiều không có nghĩa là tất cả ! ). Trong mô hình
Multicast thì nhiều host đồng thời nhận dữ liệu gửi đến cho nhóm Multicast.

Ưu điểm : cùng một lúc thông điệp được gởi tới nhiều người tham gia hoặc tới
một nhóm người sử dụng kín. Máy gửi chỉ cần tốc độ truyền tải dữ liệu giống
như khi chỉ có một máy nhận duy nhất trong khi multicasting. Việc truyền tin
Multicast sẽ tiết kiệm băng thông một cách đáng kể.
Nhược điểm : chỉ hữu ích nếu một nhóm khách hàng yêu cầu một bộ dữ liệu
chung cùng một lúc.
IV. Đối với Anycast
Đây là một khái niệm thông tin truyền bất kỳ hướng nào, cụ thể là một gói tin
được gởi tới một địa chỉ đơn bất kì hướng nào sẽ được chuyển tới một node (hay
giao diện) gần nhất (gần nhất là khoảng cách gần nhất xác định qua giao thức
định tuyến sử dụng) trong tập hợp node mang địa chỉ anycast đó. Sự khác nhau
giữa anycast và multicast là quá trình chuyển gói dữ liệu, thay vì chuyển tới tất
cả các thành viên trong nhóm, các gói được gửi đi chỉ được phát cho một điểm
là thành viên gần nhất của nhóm anycast.
Được mô tả như sau: trong mô hình các node được cấu hình chung một địa chỉ
Anycast.

Ưu điểm : ít tốn kém nhất, khỏe mạnh nhất, tuyến ít bị nghẽn nhất, hay các
phương pháp đo lường khoảng cách khác
Nhược điểm : Để quản lý thì máy chủ phải được liên lạc trực tiếp. Do đó các
máy chủ anycast ở hầu hết mọi trường hợp có thêm một địa chỉ unicast bổ sung.
*Sự khác nhau giữa các giao thức

Unicast Broadcast Multicast Anycast


Thế hệ Giao thức Giao thức Giao thức Giao thức
gaio thức IPv6 Ipv4 Ipv4 IPv6
Chiều dài có chiều dài 32 Có chiều dài Có chiều dài có chiều dài 32
bit bit 128bit 128bit bit
Khả năng IPv6 cho phép Ipv4 tạo ít Ipv4 tạo ít địa IPv6 cho phép
mở rộng tạo nhiều địa địa chỉ hơn chỉ hơn so với tạo nhiều địa chỉ
địa chỉ chỉ hơn so với so với phiên phiên bản hơn so với phiên
của giao phiên bản IPv4. bản Ipv6. Ipv6. bản IPv4.
thức
Thuật ngữ thuật ngữ thuật ngữ thuật ngữ thuật ngữ
sử dụng “tiền tố” “mặt nạ” “mặt nạ” “tiền tố”

Độ phổ vì đã khá cũ IPv6 cũng IPv6 cũng vì đã khá cũ nên


biến hiện nên nó gây ra cung cấp khả cung cấp khả nó gây ra nhiều
nay nhiều vấn đề. năng định năng định vấn đề. cho
cho phép tạo ra tuyến hiệu tuyến hiệu phép tạo ra tới
tới quả hơn; cải quả hơn; cải 4.294.967.296
4.294.967.296 thiện xử lý thiện xử lý địa chỉ khác
địa chỉ khác gói tin và hỗ gói tin và hỗ nhau. Tuy
nhau. Tuy trợ tốt hơn trợ tốt hơn nhiên, với sự
nhiên, với sự các dịch vụ, các dịch vụ, mở rộng ngày
mở rộng ngày quy trình, quy trình, càng nhiều của
càng nhiều của công nghệ công nghệ internet và số
internet và số mới. mới. lượng thiết bị
lượng thiết bị kết nối thì con
kết nối thì con số này là không
số này là không đủ.
đủ.
Độ bảo Được cải tiến Tốt Tốt Được cải tiến để
mật để trở nên tốt trở nên tốt hơn
hơn so với Ipv4 so với Ipv4

You might also like