Professional Documents
Culture Documents
Nguyễn Đức Thịnh Btw#2 En3001 Hk232
Nguyễn Đức Thịnh Btw#2 En3001 Hk232
Nguyễn Đức Thịnh Btw#2 En3001 Hk232
Câu 1.
1. Dữ liệu đầu vào
- Q=850 m3/h , t=62OC
- Bụi de<10 μm (90%), bụi de>10 μm (10%) , nồng độ 780 mg/m3
- Nồng độ SO2 ban đầu = 1580 ppm suy ra Nồng độ SO2 ban đầu = 3679 mg/m3 ở
nhiệt độ 62OC
2. Dữ liệu đầu ra
- QCVN 19:2009 cột B
Bụi tổng: 200mg/Nm3
SO2: 500mg/Nm3
3. Kế hoạch giải pháp
1
Đầu vào Collecting system Cooling device
44 3
Hấp phụ SO2
Ống khói 44
Cyclone %H=90%
%H=90%
Ra ngoài
1) t=62oC, nồng độ SO2 ban đầu = 3679 mg/m3, nồng độ bụi tổng = 780 mg/m3
2) Hạ nhiệt độ xuống t=25OC, nồng độ SO2 ban đầu = 3679 mg/m3, nồng độ bụi
tổng=780 mg/m3
3) Bụi tổng sau khi được cyclone xử lý %H=90% thì
Nồng độ bụi tổng sau = 78 mg/m3
Nồng độ SO2 = 3679 mg/m3
4) Khí SO2 sau khi xử lý hấp phụ %H=90%
Nồng độ bụi tổng sau = 78 mg/m3
1
NGUYỄN ĐỨC THỊNH – 2114891
1
Đầu vào Collecting system Cooling device
44 3
Hấp phụ
Ống khói 44
Cyclone
%HVOC=90%
Ra ngoài
2
NGUYỄN ĐỨC THỊNH – 2114891
1
Đầu vào Collecting system Cooling device
4 34
Hấp thụ
Hấp phụ %H=95% Cyclone
%H=98%
3
NGUYỄN ĐỨC THỊNH – 2114891
- LEL =100000 ppm mà giới hạn thiết kế của LEL từ 75%-125% suy ra:
75000 ppm-125000 ppm
- UEL=400000 ppm mà giới hạn thiết kế của UEL từ 75%-125% suy ra:
300000 ppm – 500000 ppm
Vậy khí Cl2 nằm trong khoảng trên thì không được phép thiết kế
Câu 4.
1. Dữ liệu đầu vào
- Q=3500 m3/h, t=40OC.
- Nồng độ bụi tổng = 2250 mg/m3
2. Dữ liệu đầu ra
- QCVN 19:2009 cột B
Bụi tổng = 200mg/m3
3. Kế hoạch giải pháp
1
Đầu vào Collecting system Cooling device
2
Ống khói Hấp phụ Cyclone %H=95%
Ra ngoài
1) Hạ nhiệt độ từ 40 xuống 25 độ C
2) Lọc bụi với hiệu suất %H=95% suy ra nồng độ bụi sau lọc = 112,5 mg/m3