Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 20

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP HỒ CHÍ MINH


KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

MÔN HỌC
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG DÂN DỤNG
VÀ CÔNG NGHIỆP

SVTH : NGUYỄN TRUNG TÍN - 22842099


NGUYỄN HOÀNG LONG - 22842082
LÊ HOÀI ÂN - 22842054
LÊ MINH THÁI – 22842105

TP. Hồ Chí Minh, tháng 01 năm 2024

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp HCM


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

TP.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2024

GVHD : Phùng Triệu Tân

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp HCM


Lời Nói Đầu

Từ thời kỳ sơ khai của nền văn minh con người đến thời gian gần đây, con người chủ yếu tạo ra
ánh sáng từ lửa mặc dù đây là nguồn nhiệt nhiều hơn ánh sáng. Ở thế kỷ 21 chúng ta vẫn đang sử dụng
nguyên tắc đó để sản sinh ra ánh sáng và nhiệt qua loại đèn nóng sáng. Chỉ trong vài thập kỷ gần đây,
các sản phẩm chiếu sáng đã trở nên tinh vi và đa dạng hơn nhiều. Theo ước tính, tiêu thụ năng lượng của
việc chiếu sáng chiếm khoảng 20 – 45% tổng tiêu thụ năng lượng của một tòa nhà thương mại và khoảng
3 – 10% trong tổng tiêu thụ năng lượng của một nhà máy công nghiệp. Hầu hết những người sử dụng
năng lượng trong công nghiệp và thương mại đều nhận thức được vấn đề tiết kiệm năng lượng trong các
hệ thống chiếu sáng. Thông thường có thể tiến hành tiết kiệm năng lượng một cách đáng kể chỉ với vốn
đầu tư ít và một chút kinh nghiệm. Thay thế các loại đèn hơi thủy ngân hoặc đèn nóng sáng bằng đèn led
sẻ giúp giảm chi phí năng lượng và tăng độ chiếu sáng. Lắp đặt và duy trì thiết bị điều kiển quang điện,
đồng hồ hẹn giờ và hệ thống quản lý năng lượng cũng có thể đem lại hiệu quả tiết kiệm đặc biệt. Tuy
nhiên, trong một số trường hợp , cần phải xem xét việc sửa đổi thiết kế hệ thống chiếu sáng để đạt được
mục tiêu tiết kiệm như mong đợi. Cần hiểu rằng những loại đèn có hiệu suất cao không phải là yếu tố
duy nhất đảm bảo một hệ thống chiếu sáng hiệu quả. Do vậy người thiết kế cần phải thiết kế một cách
chính xác và hiệu quả và một trong những cách giúp việc thiết kế tiết kiệm được thời gian nhưng vẫn
đảm bảo tính chính xác đó là sử dụng phần mềm thiết kế. Sau đây chúng ta sẻ đi vào phần tiểu luận với
đề tài “Thiết kế chiếu sáng cho văn phòng bằng phần mềm DIA LUX EVO”. Do thời gian làm bài và
kiến thức còn hạn chế nên bài làm của chúng em không tránh khỏi những thiếu sót. Chúng em kính
mong nhận được sự góp ý và chỉ bảo của thầy, để chúng em có được những kinh nhiệm và kiến thức
chuẩn bị cho công việc sau này.

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp HCM


1. MẶT BẰNG QUÁN CAFE:

 Phòng khách: 85m2


 Quầy pha chế: 30.5m2
 Nhà vệ sinh: 5m2
 Hành lang: 3.4m2
 Kho lưu trử:23m2

2. TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ VÀ LỰA CHỌN ĐÈN:


2.1. Hệ số phản xạ:
+ Hệ số phản xạ của trần: ρ_tr = 80%
+ Hệ số phản xạ của tường: ρ_t = 50%
+ Hệ số phản xạ của sàn: ρ_s = 30%
2.2. Kích thước phòng khách:
+ Chiều dài: 17m
+ Chiều rộng: 5m
+ Chiều Cao: 3m
+ Diện tích: 85m2
 Chọn loại bóng đèn MPE - Đèn LED Downlight Đen Vuông Nổi tràn viền 32W 3000K

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp HCM


 Quang thông đèn Φđ = 3200 lm
 Điện áp 220- 240Vac
 Nhiệt độ màu: 3000k
 Chỉ số màu: CRI: 82
 Tuổi thọ 30.000h
 Công suất Pđ = 32W

 Quang thông và công suất của bộ đèn:

Φ bd=Φ d .(số bóng trong bộ đèn)= 3200.1 = 3200 lm

Pbd = Pd .(số bóng trong bộ đèn) = 32.1 = 32W

Chọn độ cao treo đèn H d (m)

Độ cao treo đèn H d là khoảng cách từ đáy dưới đèn đến mặt phẳng làm việc.

H d = h - Dd - H lv

Trong đó:

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp HCM


h : độ cao từ trần đến sàn

Dd : Khoảng cách từ đèn đến trần

Ta chọn H lv = 0,8m và do đèn treo sát trần nên Dd = 0.

Suy ra H d = 2.2m

 Xác định hệ số sử dụng đèn CU:

Chỉ số phòng i:

a.b 17.5 85
i= = = = 1.75
hd .( a+b) 2.2 .(17+5) 48.4

Chọn chỉ số phòng i=2

Tra bảng, ta được U = 1.04

 Xác định hệ số mất ánh sáng LLF:

 Quán cafe hoạt động 24h/ngày và hoạt đông liên tục trong năm:

 24h x 365 ngày x 3 năm = 26280h


 3 năm = 26280h => chọn 30000h ta có RMF=0.97

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp HCM


 LLMF: 0.70
 LSF: 0.96
 LaMF: 0.67
 Tra bảng “Hệ số mất mát ánh sáng” ta có: LLF= RMFxLLMF x LSF x LaMF= 0.43
 Phòng khách:

• Theo TCVN 7114-1, bảng các chỉ

tiêu độ rọi mục 24 có quy định

phòng chức năng có độ rọi trung

bình là 200 Lux

 Xác định số bộ đèn:

Tổng số bộ đèn cần thiết:

200.85
N bd = =11.87 bóng
3200 x 1.04 x 0.43
Kiểm tra bằng Dialux:

2.3. Kích thước quầy pha chế:


+ Chiều dài: 6.1m
+ Chiều rộng: 5m
+ Chiều Cao: 3m
+ Diện tích: 30.5m2
 Chọn loại bóng đèn MPE - Đèn LED Downlight Đen Vuông Nổi tràn viền 32W 3000K

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp HCM


 Quang thông đèn Φđ = 3200 lm
 Điện áp 220- 240Vac
 Nhiệt độ màu: 3000k
 Chỉ số màu: CRI: 82
 Tuổi thọ 30.000h
 Công suất Pđ = 32W

 Quang thông và công suất của bộ đèn:

Φ bd=Φ d .(số bóng trong bộ đèn)= 3200.1 = 3200 lm

Pbd = Pd .(số bóng trong bộ đèn) = 32.1 = 32W

Chọn độ cao treo đèn H d (m)

Độ cao treo đèn H d là khoảng cách từ đáy dưới đèn đến mặt phẳng làm việc.

H d = h - Dd - H lv

Trong đó:

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp HCM


h : độ cao từ trần đến sàn

Dd : Khoảng cách từ đèn đến trần

Ta chọn H lv = 0,8m và do đèn treo sát trần nên Dd = 0.

Suy ra H d = 2.2m

 Xác định hệ số sử dụng đèn CU:

Chỉ số phòng i:

a.b 6.1 x 5 30.5


i= = = = 1.24
hd .( a+b) 2.2 .(6.1+5) 24.42

Chọn chỉ số phòng i=1.25

Tra bảng, ta được U = 0.90

 Xác định hệ số mất ánh sáng LLF:

 Quán cafe hoạt động 24h/ngày và hoạt đông liên tục trong năm:

 24h x 365 ngày x 3 năm = 26280h

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp HCM


 3 năm = 26280h => chọn 30000h ta có RMF=0.97

 LLM
F: 0.70
 LSF: 0.96
 LaMF: 0.67
 Tra bảng “Hệ số mất mát ánh sáng” ta có: LLF= RMFxLLMF x LSF x LaMF= 0.43

 Quầy pha chế:

• Theo TCVN 7114-1, bảng các chỉ

tiêu độ rọi mục 24 có quy định nhà

bếp độ rọi trung bình là 500 Lux

 Xác định số bộ đèn:

Tổng số bộ đèn cần thiết:

500 x 30.5
N bd = =12.31 bóng
3200 x 0.90 x 0.43
Kiểm tra bằng Dialux:

2.4. Kích thước nhà vệ sinh:


+ Chiều dài: 1.7m
+ Chiều rộng: 2.7m
+ Chiều Cao: 3m
+ Diện tích: 5m2
 Chọn loại bóng đèn MPE - LED Dimmable round recessed panel 12W 6500K
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp HCM
 Quang thông đèn Φđ = 950 lm
 Điện áp 220- 240Vac
 Nhiệt độ màu: 6500k
 Chỉ số màu: CRI: 81
 Tuổi thọ 30.000h
 Công suất Pđ = 12W

 Quang thông và công suất của bộ đèn:

Φ bd=Φ d .(số bóng trong bộ đèn)= 950.1 = 950 lm

Pbd = Pd .(số bóng trong bộ đèn) = 12.1 = 12W

Chọn độ cao treo đèn H d (m)

Độ cao treo đèn H d là khoảng cách từ đáy dưới đèn đến mặt phẳng làm việc.

H d = h - Dd - H lv

Trong đó:

h : độ cao từ trần đến sàn

Dd : Khoảng cách từ đèn đến trần

Ta chọn H lv = 0,8m và do đèn treo sát trần nên Dd = 0.

Suy ra H d = 2.2m

 Xác định hệ số sử dụng đèn CU:

Chỉ số phòng i:

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp HCM


a.b 1.7 x 2.7 4.59
i= = = = 0.47
hd .( a+b) 2.2 .(1.7+ 2.7) 9.68

Chọn chỉ số phòng i=0.60

Tra bảng, ta được U = 0.61

 Xác định hệ số mất ánh sáng LLF:

 Quán cafe hoạt động 24h/ngày và hoạt đông liên tục trong năm:

 24h x 365 ngày x 3 năm = 26280h


 3 năm = 26280h => chọn 30000h ta có RMF=0.97

 LLM
F: 0.70
 LSF: 0.96
 LaMF: 0.67
 Tra bảng “Hệ số mất mát ánh sáng” ta có: LLF= RMFxLLMF x LSF x LaMF= 0.43

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp HCM


 Nhà vệ sinh:

• Theo TCVN 7114-1, bảng

các chỉ tiêu độ rọi mục 1 có quy

định nhà vệ sinh có độ rọi trung

bình là 200 Lux

 Xác định số bộ đèn:

Tổng số bộ đèn cần thiết:

2 00 x 4.6
N bd = =3.69 bóng
95 0 x 0.61 x 0.43
Kiểm tra bằng Dialux:

2.5. Kích thước hành lang:


+ Chiều dài: 1.7m
+ Chiều rộng: 2m
+ Chiều Cao: 3m
+ Diện tích: 3.4m2
 Chọn loại bóng đèn MPE - LED Dimmable round recessed panel 12W 6500K

 Quang thông đèn Φđ = 950 lm


 Điện áp 220- 240Vac
 Nhiệt độ màu: 6500k
 Chỉ số màu: CRI: 81
 Tuổi thọ 30.000h
 Công suất Pđ = 12W

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp HCM


 Quang thông và công suất của bộ đèn:

Φ bd=Φ d .(số bóng trong bộ đèn)= 950.1 = 950 lm

Pbd = Pd .(số bóng trong bộ đèn) = 12.1 = 12W

Chọn độ cao treo đèn H d (m)

Độ cao treo đèn H d là khoảng cách từ đáy dưới đèn đến mặt phẳng làm việc.

H d = h - Dd - H lv

Trong đó:

h : độ cao từ trần đến sàn

Dd : Khoảng cách từ đèn đến trần

Ta chọn H lv = 0,8m và do đèn treo sát trần nên Dd = 0.

Suy ra H d = 2.2m

 Xác định hệ số sử dụng đèn CU:

Chỉ số phòng i:

a.b 1.7 x 2 3.4


i= = = = 0.41
hd .( a+b) 2.2 .(1.7+ 2) 8.14

Chọn chỉ số phòng i=0.60

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp HCM


Tra bảng, ta được U = 0.61

 Xác định hệ số mất ánh sáng LLF:

 Quán cafe hoạt động 24h/ngày và hoạt đông liên tục trong năm:

 24h x 365 ngày x 3 năm = 26280h


 3 năm = 26280h => chọn 30000h ta có RMF=0.97

 LLM
F: 0.70
 LSF: 0.96
 LaMF: 0.67
 Tra bảng “Hệ số mất mát ánh sáng” ta có: LLF= RMFxLLMF x LSF x LaMF= 0.43

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp HCM


 Hành lang:

• Theo TCVN 7114-1, bảng

các chỉ tiêu độ rọi mục 1 có quy

định hành lang có độ rọi trung

bình là 100 Lux

 Xác định số bộ đèn:

Tổng số bộ đèn cần thiết:

1 00 x 3.4
N bd = =1.36 bóng
95 0 x 0.61 x 0.43
Kiểm tra bằng Dialux:

2.6. Kích thước phòng lưu trử:


+ Chiều dài: 4.6m
+ Chiều rộng: 5m
+ Chiều Cao: 3m
+ Diện tích: 23m2
 Chọn loại bóng đèn MPE - LED Dimmable round recessed panel 12W 6500K

 Quang thông đèn Φđ = 950 lm


 Điện áp 220- 240Vac
 Nhiệt độ màu: 6500k
 Chỉ số màu: CRI: 81
 Tuổi thọ 30.000h
 Công suất Pđ = 12W

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp HCM


 Quang thông và công suất của bộ đèn:

Φ bd=Φ d .(số bóng trong bộ đèn)= 950.1 = 950 lm

Pbd = Pd .(số bóng trong bộ đèn) = 12.1 = 12W

Chọn độ cao treo đèn H d (m)

Độ cao treo đèn H d là khoảng cách từ đáy dưới đèn đến mặt phẳng làm việc.

H d = h - Dd - H lv

Trong đó:

h : độ cao từ trần đến sàn

Dd : Khoảng cách từ đèn đến trần

Ta chọn H lv = 0,8m và do đèn treo sát trần nên Dd = 0.

Suy ra H d = 2.2m

 Xác định hệ số sử dụng đèn CU:

Chỉ số phòng i:

a.b 4.6 x 5 23
i= = = = 1.08
hd .( a+b) 2.2 .(4.6+5) 21.12

Chọn chỉ số phòng i=1.25

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp HCM


Tra bảng, ta được U = 0.90

 Xác định hệ số mất ánh sáng LLF:

 Quán cafe hoạt động 24h/ngày và hoạt đông liên tục trong năm:

 24h x 365 ngày x 3 năm = 26280h


 3 năm = 26280h => chọn 30000h ta có RMF=0.97

 LLM
F: 0.70
 LSF: 0.96
 LaMF: 0.67
 Tra bảng “Hệ số mất mát ánh sáng” ta có: LLF= RMFxLLMF x LSF x LaMF= 0.43

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp HCM


 Kho lưu trử:

• Theo TCVN 7114-1, bảng các chỉ


tiêu độ rọi mục 1 có quy định nhà
kho, kho lạnh độ rọi trung bình là
100 Lux, làm việc thường xuyên
là 200 Lux

 Xác định số bộ đèn:

Tổng số bộ đèn cần thiết:

100 x 23
N bd = =6.25 bóng
95 0 x 0.90 x 0.43
Kiểm tra bằng Dialux:

1. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ

Tiêu chuẩn chiếu sáng cho quán cafe được quy định trong Tiêu chuẩn \TCVN 7114-1:2008, ISO
8995-1:2002. Tuy nhiên, không có tiêu chuẩn cụ thể cho quán cafe.

Chiếu sáng tốt sẽ tạo được môi trường thị giác bảo đảm cho mọi người quan sát, di chuyển an
toàn và thực hiện các công việc thị giác hiệu quả, chính xác và an toàn không gây ra mệt mỏi thị
giác và khó chịu.

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp HCM


ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp HCM

You might also like