B2 BTVN 3

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 21

ĐỀ THI CUỐI KỲ - TIN HỌC ỨNG DỤNG

Họ và tên NGUYỄN HỮU TIẾN


MSSV 23126139
Lưu ý
Sinh viên Save As file theo cú pháp sau: Phòng Thi - STT - Họ Tên - MSSV
Ví dụ: A4101B - 1 - Nguyen Van A - 17125001
Nếu sử dụng VBA để giải quyết các vấn đề trong bài thì phải Save As định dạng file (file type) là
Sinh viên không được chèn (insert) thêm cột hoặc dòng vào giữa các bảng. Nếu muốn thêm cột
Câu 1. (5đ)
BẢN THEO DÕI BÁN HÀNG
Chứng từ Tên hàng Đơn giá Số lượng
ASS11KM Adidas 3,000 10
BSG20KM Biti's Hunter 700 90
CFB12KM Converse 2,200 21
NVB20KM Nike 3,200 11
NBB11KM Nike 2,900 14
ASG10KM Adidas 3,000 44
AFB21KM Adidas 3,600 10
BSS10KM Biti's Hunter 600 98
BVB30KM Biti's Hunter 800 74
CBB32KM Converse 2,600 42
NSG22KM Nike 3,200 42
NBB20KM Nike 3,200 39
CSG12KM Converse 2,200 25

BẢNG THÔNG TIN SẢN PHẨM Loại sản phẩm


Mã hàng Tên hàng 1 2
A Adidas 3000 3600
N Nike 2900 3200
C Converse 2200 2400
B Biti's Hunter 600 700

BẢNG THỐNG KÊ Số lần khuyến mãi


Tên hàng Số lượng Khuyến mãi 1 Khuyến mãi 2
Adidas 64 2 0
Nike 106 1 1
Converse 88 0 3
Biti's Hunter 262 0 0

Cho biết
Mã chứng từ có cú pháp như sau: Mã hàng - Mã đại lý - Chương trình khuyến mãi
1 ký tự đầu là mã hàng
2 ký tự tiếp theo mã đại lý
1 ký tự tiếp theo là loại sản phẩm. Có 3 loại sản phẩm là 1,2,3.
Còn lại là các ký tự khuyến mãi. Nếu là KM thì
Yêu cầu/Điểm
1 Dùng hàm để điền giá trị vào cột tên hàng
1 Dùng hàm để điền giá trị vào cột đơn giá
1 Dùng hàm để điền giá trị vào cột loại đơn hàng
1 Dùng hàm để điền giá trị vào cột đại lý. Lưu ý: có 2 bảng đại lý khác nha
Tên đại lý lấy từ bảng đại lý nào thì ghi chữ "đại
Ví dụ:

1 Tính cột thành tiền theo công thức sau


Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
Nếu số lượng lớn hơn 50 thì giảm 1%
Lưu ý:
Phải dùng hàm để tính toán mới công nhận kết quả
Câu 2. (5đ)
Ngày bán Tên hàng Đơn giá Số lượng
01-Oct-2019 Adidas 3600 60
02-Oct-2019 Biti's Hunter 700 58
03-Oct-2019 Converse 2600 79
05-Oct-2019 Nike 3800 82
07-Oct-2019 Nike 3200 71
09-Oct-2019 Adidas 3600 19
10-Oct-2019 Adidas 3900 55
11-Oct-2019 Biti's Hunter 600 77
11-Oct-2019 Biti's Hunter 600 78
14-Oct-2019 Converse 2400 68
15-Oct-2019 Nike 2900 17
17-Oct-2019 Nike 3200 27
19-Oct-2019 Converse 2600 41
21-Oct-2019 Adidas 3600 73
22-Oct-2019 Biti's Hunter 600 79
24-Oct-2019 Converse 2200 80
26-Oct-2019 Nike 2900 78
26-Oct-2019 Nike 3200 44
30-Oct-2019 Adidas 3000 16
01-Nov-2019 Adidas 3900 23
03-Nov-2019 Biti's Hunter 700 85
03-Nov-2019 Biti's Hunter 600 75
06-Nov-2019 Converse 2600 40
08-Nov-2019 Nike 2900 49
08-Nov-2019 Nike 3200 28
10-Nov-2019 Converse 2200 84
11-Nov-2019 Adidas 3900 35
12-Nov-2019 Biti's Hunter 800 60
14-Nov-2019 Converse 2400 63
16-Nov-2019 Nike 2900 71
18-Nov-2019 Nike 3800 81
19-Nov-2019 Adidas 3900 60
21-Nov-2019 Adidas 3600 25
23-Nov-2019 Biti's Hunter 600 17
24-Nov-2019 Biti's Hunter 800 86
26-Nov-2019 Converse 2400 52
28-Nov-2019 Nike 3200 91
29-Nov-2019 Nike 3800 50
01-Dec-2019 Converse 2200 74

Yêu cầu/Điểm
0.5 Câu 2.1. Dùng Pivot Table thống kê số lượng bán hàng và thành tiền của từng sản phẩm. Làm t
0.5 Câu 2.2. Dùng Pivot Table thống kê số lượng bán hàng tại từng mức giá theo sản phẩm. Làm trê
1 Câu 2.3. Dùng Pivot Table cho biết đại lý nào bán được nhiều hàng nhất. Làm trên sheet 2.3
1 Câu 2.4. Dùng Pivot Table cho biết mặt hàng nào có chương trình khuyến mãi 1 nhiều nhất. Làm
1 Câu 2.5. Dùng Pivot Chart để vẽ các đồ thị sau. Làm trên sheet 2.5.
1 Dùng Conditional Formatting (áp dụng trực tiếp cho dữ liệu câu 2) để highlight những dòng Nike
- Họ Tên - MSSV (viết không dấu và có khoảng cách giữa các chữ).

ải Save As định dạng file (file type) là Macro-Enabled Workbook.


o giữa các bảng. Nếu muốn thêm cột phụ thì thêm vào bên phải bảng.

Loại đơn hàng Tên đại lý


1 Cửa hàng thể thao Sport Shoes - Đại lý 1
2 Cửa hàng thể thao Sport Gloves - Đại lý 2
1 Cửa hàng thể thao Football - Đại lý 2
2 Cửa hàng thể thao Volleyball - Đại lý 2
1 Cửa hàng thể thao Basketball - Đại lý 2
1 Cửa hàng thể thao Sport Gloves - Đại lý 2
2 Cửa hàng thể thao Football - Đại lý 2
1 Cửa hàng thể thao Sport Shoes - Đại lý 1
3 Cửa hàng thể thao Volleyball - Đại lý 2
3 Cửa hàng thể thao Basketball - Đại lý 2
2 Cửa hàng thể thao Sport Gloves - Đại lý 2
2 Cửa hàng thể thao Basketball - Đại lý 2
1 Cửa hàng thể thao Sport Gloves - Đại lý 2

phẩm
3
3900
3800
2600
800

uyến mãi
Không khuyến mãi
1
2
0
3

hương trình khuyến mãi

Có 3 loại sản phẩm là 1,2,3.


ếu là KM thì loại đơn hàng là "không khuyến mãi", 1KM là "khuyến mãi 1", 2KM là "khuyến mãi 2"

ại đơn hàng
ại lý. Lưu ý: có 2 bảng đại lý khác nhau.
ấy từ bảng đại lý nào thì ghi chữ "đại lý 1" hoặc "đại lý 2" tương ứng vào kết quả tìm thấy.

Cửa hàng thể thao Sport Shoes - Đại lý 1


Cửa hàng thể thao Basketball - Đại lý 2
Sinh viên có thể dùng dấu & để nối chuỗi lại với nhau.

= Số lượng * Đơn giá


ng lớn hơn 50 thì giảm 1%

ông nhận kết quả

Loại đơn hàng


Khuyến mãi 1
Không khuyến mãi
Khuyến mãi 2
Không khuyến mãi
Khuyến mãi 1
Không khuyến mãi
Khuyến mãi 1
Không khuyến mãi
Khuyến mãi 1
Không khuyến mãi
Khuyến mãi 2
Không khuyến mãi
Khuyến mãi 1
Không khuyến mãi
Khuyến mãi 1
Không khuyến mãi
Không khuyến mãi
Khuyến mãi 2
Khuyến mãi 1
Không khuyến mãi
Khuyến mãi 2
Không khuyến mãi
Khuyến mãi 1
Không khuyến mãi
Khuyến mãi 1
Không khuyến mãi
Khuyến mãi 2
Không khuyến mãi
Khuyến mãi 1
Không khuyến mãi
Khuyến mãi 1
Không khuyến mãi
Không khuyến mãi
Khuyến mãi 2
Khuyến mãi 1
Không khuyến mãi
Khuyến mãi 2
Không khuyến mãi
Khuyến mãi 1

thành tiền của từng sản phẩm. Làm trên sheet 2.1
từng mức giá theo sản phẩm. Làm trên sheet 2.2
ều hàng nhất. Làm trên sheet 2.3
ng trình khuyến mãi 1 nhiều nhất. Làm trên sheet 2.4

câu 2) để highlight những dòng Nike có số lượng bán hơn 50 sản phẩm trong tháng 11, chương trình khuyến mãi 1 hoặc khuy
Thành tiền
Cửa hàng thể thao Sport Shoes 30,000 A
Cửa hàng thể thao Sport Gloves 62,370 B
Cửa hàng thể thao Football 46,200 C
Cửa hàng thể thao Volleyball 35,200 N
Cửa hàng thể thao Basketball 40,600 N
Cửa hàng thể thao Sport Gloves 132,000 A
Cửa hàng thể thao Football 36,000 A
Cửa hàng thể thao Sport Shoes 58,212 B
Cửa hàng thể thao Volleyball 58,608 B
Cửa hàng thể thao Basketball 109,200 C
Cửa hàng thể thao Sport Gloves 134,400 N
Cửa hàng thể thao Basketball 124,800 N
Cửa hàng thể thao Sport Gloves 55,000 C

BẢNG ĐẠI LÝ 1
Mã đại lý Tên đại lý
SS Cửa hàng thể thao Sport Shoes
SG Cửa hàng thể thao Sport Gloves

BẢNG ĐẠI LÝ 2
Mã đại lý Tên đại lý
FB Cửa hàng thể thao Football
VB Cửa hàng thể thao Volleyball
BB Cửa hàng thể thao Basketball

1", 2KM là "khuyến mãi 2"

concatenate
kết quả tìm thấy.

Tên đại lý Thành tiền


Cửa hàng thể thao Sport Shoes 216000
Cửa hàng thể thao Sport Gloves 40600
Cửa hàng thể thao Football 205400
Cửa hàng thể thao Volleyball 311600
Cửa hàng thể thao Basketball 227200
Cửa hàng thể thao Sport Gloves 68400
Cửa hàng thể thao Football 214500
Cửa hàng thể thao Sport Shoes 46200
Cửa hàng thể thao Volleyball 46800
Cửa hàng thể thao Basketball 163200
Cửa hàng thể thao Sport Shoes 49300
Cửa hàng thể thao Sport Gloves 86400
Cửa hàng thể thao Football 106600
Cửa hàng thể thao Volleyball 262800
Cửa hàng thể thao Basketball 47400
Cửa hàng thể thao Sport Shoes 176000
Cửa hàng thể thao Sport Gloves 226200
Cửa hàng thể thao Football 140800
Cửa hàng thể thao Volleyball 48000
Cửa hàng thể thao Basketball 89700
Cửa hàng thể thao Sport Gloves 59500
Cửa hàng thể thao Football 45000
Cửa hàng thể thao Sport Shoes 104000
Cửa hàng thể thao Volleyball 142100
Cửa hàng thể thao Basketball 89600
Cửa hàng thể thao Sport Shoes 184800
Cửa hàng thể thao Sport Gloves 136500
Cửa hàng thể thao Football 48000
Cửa hàng thể thao Volleyball 151200
Cửa hàng thể thao Basketball 205900
Cửa hàng thể thao Sport Gloves 307800
Cửa hàng thể thao Football 234000
Cửa hàng thể thao Sport Shoes 90000
Cửa hàng thể thao Volleyball 10200
Cửa hàng thể thao Basketball 68800
Cửa hàng thể thao Sport Gloves 124800
Cửa hàng thể thao Basketball 291200
Cửa hàng thể thao Basketball 190000
Cửa hàng thể thao Basketball 162800

trong tháng 11, chương trình khuyến mãi 1 hoặc khuyến mãi 2
SS Khuyến mãi 1 Đại lý 1
SG Không khuyến mãi Đại lý 2
FB Khuyến mãi 2 Đại lý 2
VB Không khuyến mãi Đại lý 2
BB Khuyến mãi 1 Đại lý 2
SG Không khuyến mãi Đại lý 2
FB Khuyến mãi 1 Đại lý 2
SS Không khuyến mãi Đại lý 1
VB Không khuyến mãi Đại lý 2
BB Khuyến mãi 2 Đại lý 2
SG Khuyến mãi 2 Đại lý 2
BB Không khuyến mãi Đại lý 2
SG Khuyến mãi 2 Đại lý 2
#N/A
Sinh viên tạo Pivot Table tại ô A5. Không được chèn thêm cột hoặc dòng vào sheet này.
Sinh viên điền kết quả vào đây
Tên hàng Số lượng Thành tiền
Adidas 366 1359900
Biti's Hunter 615 412500
Converse 581 1378800
Nike 689 2268100
Sinh viên tạo Pivot Table tại ô A5. Không được chèn thêm cột hoặc dòng vào sheet này.
sheet này.

Sinh viên điền kết quả vào đây


Tên hàng Đơn giá Số lượng
Adidas 3000 16
Adidas 3600 177
Adidas 3900 173
Biti's Hunter 600 326
Biti's Hunter 700 143
Biti's Hunter 800 146
Converse 2200 238
Converse 2400 183
Converse 2600 160
Nike 2900 215
Nike 3200 261
Nike 3800 213
Sinh viên tạo Pivot Table tại ô A5. Không được chèn thêm cột hoặc dòng vào sheet này.
Sinh viên điền kết quả vào đây
Tên đại lý Số lượng
Cửa hàng thể thao Basketball 641
Cửa hàng thể thao Football 414
Cửa hàng thể thao Sport Gloves 435
Cửa hàng thể thao Sport Shoes 383
Cửa hàng thể thao Volleyball 378
Sinh viên tạo Pivot Table tại ô A5. Không được chèn thêm cột hoặc dòng vào sheet này.
Sinh viên điền kết quả vào đây
Tên hàng
Converse Có chương trình khuyến mãi 1 nhiều nhất
Tên hàng
Column F Sum of Số lượng Adidas
(empty) 2251 366

Data
Tên hàng Sum of Số lượng Sum of Thành tiền
Adidas 366
Biti's Hunter 615 Tên hàng
Converse 581 Adidas
Nike 689 Biti's Hunter
Converse
Tên hàng Đơn giá Sum of Số lượng Nike
Adidas 366
3000 16
3600 177
3900 173
Biti's Hunter 615
600 326
700 143
800 146
Converse 581 Tên hàng
2200 238
2400 183 Số lượng bán
2600 160 689
Nike 689
2900 215
3200 261
3800 213
Loại đơn hàng Khuyến mãi 1

Tên hàng Count of Loại đơn hàng


Adidas 3
Biti's Hunter 3
Converse 4
Nike 3
700
680
Biti's Hunter ConversNike
660
615 581 689
640
620
600
580
560
540
520
366

Tỉ trọng từng số lượng hàng bán trong tháng 11


366 Thg11
615
581
689
615 Biti's Hunter
689 Converse
Nike

581

Nike

ố lượng bán
Total
12

10

8
Column J
6

0
689
Biti's Hunter
Converse
Nike

Column J

You might also like