종화 씨는 한국 사람입니다. 2. Bạn Lan có phải là người Việt Nam không? - Vâng 란 씨는 베트남 사람입니까? - 네. 3. Bạn là sinh viên có phải không? - Không, tôi là học sinh. 대학생입니까? - 아니요, 학생입니다. 4. Quốc tịch của tôi là Nhật Bản. 제 국적은 일본입니다. 5. Rất vui lần đầu được gặp bạn. 처음 뵙겠습니다. 6. Bạn Nam là nhân viên công ty. 남 씨는 회사원입니다. 7. Bạn Choi Jong Woo có phải là nhân viên ngân hàng không? - Không, bạn Choi Jong Woo là giáo viên. 최종우 씨는 은행원입니까? - 아니요, 최종우 씨는 선생님입니다. 8. Cô giáo Kim là người Mỹ. 김 선생님은 미국 사람입니다. 9. Bác sĩ Lee là người Trung Quốc có phải không? - Không, bác sĩ Lee là người Úc. 이 의사님은 중국 사람입니까? - 아니요, 이 의사님은 호주 사람입니다. 10. Xin chào (2) - Tạm biệt (2) - Rất vui được gặp bạn. 안녕하세요? / 안녕하십니까? - 안녕히 가세요. / 안녕히 계세요. - 반갑습니다. 11. Nghề nghiệp của tôi là hướng dẫn viên du lịch. 제 직업은 관광 가이드입니다. 12. Dược sĩ Park là người Thái Lan phải không? - Không, dược sĩ Park là người Mông Cổ. 박 약사님은 태국 사람입니까? - 아니요, 박 약사님은 몽골 사람입니다. 13. Lái xe Song là người Ấn Độ có phải không? - Không, lái xe Song là người Anh. 송 운전기사님은 인도 사람입나까? - 아니요, 송 운전기사님은 영국 사람입니다. 14. Công chức Yoo là người Nga có phải không? - Không, công chức Yoo là người Pháp. 유 공무원님은 러시아 사람입니까? - 아니요, 유 공무원님은 프랑스 사람입나다. 15. Hoa là nội trợ. Hoa là người Đức. 회 씨는 주부입니다. 화 씨는 독일 사람입니다. 16. Song Im là người Indonesia có phải không? - Không, Song Im là người Philipin. 송임 씨는 인도네시아 사람입니까? - 아니요, 송임 씨는 필리핀 사람입니다. 17. Mã số sinh viên của tôi là 1612260042. 제 학번은 1612260042입니다. 18. Khoa ngữ văn - Ví dụ - email - điện thoại - khoa tiếng Hàn - địa chỉ - bộ môn - thẻ sinh viên 국어국문학과 - 보기 - 이메일 - 전화 - 한국어과 - 주소 - 과목 - 학생증