Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

NỘI DUNG THI GK MÔN VẬT LÝ DƯỢC

1. Trọng tâm của vật rắn, trọng tâm của cơ thể, cân bằng của cơ thể
2. Chỉ số BMI
3. Cơ khuỷu tay, cơ gót chân, cơ sống lưng, cơ hông.
4. Áp suất, đơn vị đo áp suất.
5. Lưu lượng của dòng chất lỏng, đơn vị đo lưu lượng.
6. Số Reynold, tính chất của dòng chảy.
7. Chuyển động của chất lỏng trong ống trụ tròn, định luật Poiseuille.
8. Huyết áp, chỉ số huyết áp, phương pháp đo huyết áp.
9. Sự tuần hoàn của máu, công suất bơm của tim.
10. Sự điều tiết của máu.
Yêu cầu:
- Trình bày ngắn gọn, rõ ràng, sạch đẹp.
- Kết quả phải ghi đầy đủ lời giải, đơn vị đo.

CÂU HỎI THAM KHẢO


1. Một người cao 165 cm, khi đứng thẳng thì trọng tâm cơ thể ở độ cao nào?
Trọng tâm của cơ thể: hG =56% chiều cao
⇒ hG = 92,4cm

2. Một cô gái cao 160 cm, muốn có vóc dáng đẹp phải giữ cho cân nặng bao
nhiêu?
Theo WHO BMI (kg/m2)
m
18,5 ≤ 2
≤ 24,9
h
Để có vóc dáng đẹp bạn nữ
47,36≤ m≤63,74 (kg)
3. Một chàng trai cao 170 cm, muốn có vóc dáng đẹp phải giữ cho cân nặng
bao nhiêu?
Theo WHO BMI (kg/m2)
m
18,5 ≤ 2
≤ 24,9
h
Để có vóc dáng đẹp bạn nam
53,45≤ m≤71,96 (kg)
4. Bàn tay cầm một vật có khối lượng 5 kg, khuỷu tay gập một góc 1000. Các
thông số như trên hình vẽ. Vẽ mô hình vật lý và tính lực co cơ Fm của cơ nhị
đầu và phản lực Fr của khớp khuỷu tay. Tính đường kính tối thiểu của bó cơ
nhị đầu để có thể mang được vật trên.

Mô hình vật lí
Lực co cơ F m=525N và phản lực F r=478N
Lực kéo tối đa mà 1 bó cơ có thể sinh ra 70N/C m2
Lực kéo mà bó cơ nhị đầu sinh ra
F k=
m.a= 5x10=50N

Tiết diện ngang của bó cơ là


50 X 1
S= 70 = 0,71 C m2

Đường kính tối thiểu của bó cơ nhị đầu


2
Πⅆ
S= ⇒d=0.95cm
4

5. Khi người cúi xuống, hai tay buông thõng như hình vẽ, điểm quay là đốt
sống lưng thứ năm. Trạng thái này cơ sống lưng phải sinh ra lực co cơ Fm và
đốt sống L5 phải chụi áp lực FR. Mô hình vật lý để tính lực Fm và FR được vẽ
như hình bên. Trong đó, thanh AB tượng trưng cho sống lưng, điểm A là đốt
sống lưng L5; P1 là trọng lượng của thân người, P2 là trọng lượng của đầu và
tay; CD là cơ lưng (cơ xương sống); AD = 2/3AB; AE = 1/2AB. Với người
70 kg thì: P = 686 N; P1 = 320 N; P2 = 160 N. Tính Fm và FR.

6. Tính khối lượng của mỗi giọt thuốc nhỏ mắt, biết rằng đường kính trong của
lọ thuốc là 1,2 mm và suất căng mặt ngoài của dung dịch thuốc nhỏ mắt là
0,082 N/m.
7. Một dung dịch thuốc nhỏ mắt có hệ số căng mặt ngoài là 0,084; đường kính
trong của miệng lọ thuốc là 1,2 mm. Lấy g = 10 m/s 2. Khối lượng của giọt
thuốc khi rời miệng lọ thuốc là bao nhiêu?
8. Bộ xương xốp của loài mực nang có khối lượng riêng 0,61 g/cm3; phần còn
lại của cơ thể có khối lượng riêng 1,067 g/cm3. Để cơ thể lơ lửng trong nước
biển ( = 1,025 g/cm3) thì thể tích xương chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích
toàn cơ thể?
9. Thể tích bong bóng hơi phải chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích của toàn cơ
thể cá để giảm khối lượng riêng trung bình của nó từ 1,068 g/cm3 xuống còn
1,025 g/cm3?
10. Một máy bơm đẩy nước chảy qua một đoạn đường ống thẳng dài 10 m, với
lưu lượng 30 lít/phút. Biết đường kính trong của ống trụ là 34 mm, hệ số
nhớt của nước là 0,001 Pa.s. Tính độ giảm áp suất của nước.
11. Lưu lượng nước 3 lít/phút chảy qua đường ống 34. Hệ số nhớt của nước là
0,001 Pa.s; khối lượng riêng của nước là 1 kg/lít. Xác định tính chất dòng
chảy.
12. Một đoạn đường ống dẫn dầu có dạng như ống Venturi. Biết bán kính đầu ra
của ống là 1,2 cm và bán kính đầu vào là 2,4 cm; khối lượng riêng của dầu là
700 kg/m3; độ chênh lệch áp suất của hai áp kế là 1,4 kPa. Tính vận tốc và
lưu lượng của dầu chảy qua đường ống.
13. Một đường ống nước có đường kính trong 34; vận tốc phần tử chất lưu tại
trục ống là v0 = 30 cm/s. Vận tốc của phần tử chất lưu tại điểm cách trục ống
8 mm là
14. Ước tính công suất bơm máu vào động mạch chủ của tâm thất trái trong
trạng thái vận động nhẹ. Biết rằng lưu lượng máu là 9 lít/phút; bán kính
động mạch chủ là 1 cm; huyết áp trung bình là 120 torr; khối lượng riêng
của máu là 1,05 g/cm3; độ nhớt của máu là 0,004 Pa.s.
15. Tính công suất của tâm thất trái, tâm thât phải và công suất toàn phần của
tim trong trạng thái hoạt động với lưu lượng máu được tim đẩy vào động
mạch chủ là 9 lít/phút. Coi huyết áp trung bình ở động mạch chủ là 120 torr
và huyết áp ở động mạch phổi bằng 1/6 huyết áp ở động mạch chủ; bán kính
động mạch chủ và bán kính động mạch phổi đều bằng 1 cm.
16. Người bình thường, huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương vào khoảng
120 torr và 80 torr. Do dó, huyết áp trung bình ở động mạch chủ là 100 torr.
Nếu người đứng thẳng thì huyết áp trung bình tại các động mạch ở bàn chân
và huyết áp ở đầu là bao nhiêu torr? Biết rằng bàn chân cách tim 130 cm,
đầu cách tim 30 cm; khối lượng riêng của máu 1,05 g/cm3; g = 9,8 m/s2.

You might also like