Professional Documents
Culture Documents
AVCB ĐÁP ÁN BÀI TẬP ÔN TẬP TỔNG HỢP GIỮA KHÓA
AVCB ĐÁP ÁN BÀI TẬP ÔN TẬP TỔNG HỢP GIỮA KHÓA
Did
17. Quy tắc chuyển từ công thức chủ động sang công thức bị động?
Công thức chung: Tobe+ V3/ed
Thành phần cuối cùng trong công thức chủ động quy định dạng TOBE của công thức bị động
18. TOBE của tiếp diễn là?
Being
19. Động từ thường quả quá khứ là?
V2/ed
20. Trợ động từ của hoàn thành là?
Have/has
Had
21. Công thức thì TLHTTD thể nghi vấn dạng chủ động
(?)Will +S+have+been+Ving?
22. Công thức thì QKHTTD thể khẳng định dạng chủ động
(+)S+had+been+Ving
23. Công thức thì HTD thể phủ định dạng bị động
(-) S + am/is/are + not + V3/ed
24. Công thức thì QKTD thể nghi vấn dạng chủ động
(?) Was/were+S+Ving?
25. Công thức thì HTHTTD thể nghi vấn dạng chủ động
(?)Have/has+S+been+Ving?
26. Công thức thì TLĐ thể khẳng định dạng bị động
(+) S+ will+ be+ V3/ed
27. Công thức thì HTTD thể nghi vấn dạng bị động
(?) Is/am/are+S+ being +V3/ed?
28. Công thức thì QKTD thể nghi vấn dạng bị động
(?) Was/were+S+ being+V3/ed?
29. Công thức thì HTHTTD thể khẳng định dạng bị động
(+)S+have/has+been+being+V3/ed
30. Công thức thì TLG thể nghi vấn dạng bị động
(?) Am/Is/Are+ S+ going to + be+ V3/ed?
31. Công thức thì HTHT thể nghi vấn dạng chủ động
(?) Have/Has+S+V3/ed?
32. Công thức thì QKĐ thể khẳng định dạng chủ động
(+) S+ V2/ed
33. Công thức thì TLHT thể phủ định dạng chủ động
(-) S+will+not+ have+ V3/ed
34. Công thức thì TLG thể nghi vấn dạng chủ Động
(?) Am/Is/Are+ S+ going to + Vo?
Ngoại Ngữ Thần Tốc – Được học thử - Cam kết đầu ra – Học lại miễn phí- 0981.77.87.88.
35. Công thức thì QKHTTD thể phủ định dạng bị động
(-)S+had+not+been+ being+V3/ed
36. Công thức thì QKD thể nghi vấn dạng bị động
(?) was/were +S+ V3/ed?
37. Công thức thì TLTD thể phủ định dạng chủ động
(-) S+will+not+ be+Ving
38. Công thức thì HTHT thể nghi vấn dạng bị động
(?) Have/Has+S+been+V3/ed?
39. Công thức thì TLHTTD thể khẳng định dạng bị động
(+)S+will+have+been+being+V3/ed.
40. Công thức thì TLĐ thể khẳng định dạng chủ động
(+) S+ will+ Vo
41. Công thức thì QKHT thể phủ định dạng chủ động
(-) S+had+not+V3/ed
42. Công thức thì HTĐ thể phủ định dạng chủ động
(-) S + do/does+ not + Vo
43. Công thức thì HTTD thể nghi vấn dạng chủ động
(?) Is/am/are+S+Ving?
44. Công thức thì TLTD thể nghi vấn dạng bị động
(?) Will +S+be+being+ V3/ed?
45. Công thức thì TLHT thể phủ định dạng bị động
(-) S+will+not+have+been+V3/ed
46. Công thức thì QKHT thể phủ định dạng bị động
(-) S+had+not+ been+V3/ed
47. She/ talk/ her relatives/ during 4 hours/yesterday afternoon.( QKTD)
QKTD (+): S + WAS/WERE + VING
She was talking TO her relatives during 4 hours yesterday afternoon.
48. They/ ready (adj)/ help/ you, so/not/ hesitate/ask /them/ help. (TLD/ HTD)
TLĐ (+) – HTĐ (-): S+ WILL + VO – S + DO/DOES + NOT + VO
They will BE ready to help you, so do not hesitate to ask them for help.
49. My car/ repair/ by the time /I/get/ tomorrow? (TLHT-BĐ/ HTD)
TLHT (?-BỊ ĐỘNG) – HTĐ (+): WILL + S + HAVE + BEEN + V3/ED - S+ VO/S/ES?
Will my car have been repaired by the time I get tomorrow?
50. It/ rain/ cats and dogs/ outside, I /not/ do/ anything/ until/ it/ stop. (HTTD/ HTD/HTD)
HTTD (+) – HTĐ (-) – HTĐ (+): S+ AM/IS/ARE + VING – S+ DO/DOES+ NOT + VO – S+
VO/S/ES
It is raining cats and dogs outside, I do not do anything until it stops.
51. I/ spend/ more time/ studying English/ since/ I /study/ Mr.Bol’s class. (HTHTTD/ QKD)
HTHTTD (+) – QKĐ (+): S+ HAVE/HAS+ BEEN + VING – S + V2/ED.
Ngoại Ngữ Thần Tốc – Được học thử - Cam kết đầu ra – Học lại miễn phí- 0981.77.87.88.
I have been spending more time studying english since i studied at mr.bol’s class.
52. You/ be/ here/ 2 days?You/leave/ Sunday/ next week? You/ be/ here/ 9 days /by the time/ you/
leave? (HTHT/ TLG/ TLHT/ HTD)
HTHT (?) – TLG (?)– TLHT (?)– HTĐ (+): HAVE/HAS+ S + V3/ED? – AM/IS/ARE + S +
GOING TO + VO? – WILL + S + HAVE + V3/ED – S + VO/S/ES?
Have you been here FOR 2 days? Are you going to leave ON Sunday next week? Will you
have been here FOR 9 days by the time you leave?
53. He/ talk/ you/ during/3 hours/ about interesting/ things/that he/ do/ before? (QKTD/QKHT).
QKTD (?) – QKHT (+): WAS/WERE + S + VING – S + HAD + V3/ED?
Was he talking to you during 3 hours about interesting things that he had done before?
54. He/ get married/ her/ by /last year? (TLHT)
TLHT (?) WILL + S + HAVE + V3/ED?
Will he have got (gotten) married to her by last year?
Will he have married her by last year?
55. You/ sit down/ there/while/ your shoes/ repare? (QKD/ QKTD-BĐ)
QKĐ (?) – QKTD (+) – BỊ ĐỘNG: DID + S + Vo – S+ WAS/WERE + BEING + V3/ED?
Did you sit down there while your shoes were being repaired?
56. Mary and I/ go out /tomorrow/when /I/ get/ the airport. Mary/wait/for me. (TLG/ HTD/ TLTD)
TLG (+) – HTĐ (+) – TLTD (+): S + AMI/IS/ARE + GOING TO+ VO – S+ VO/S/ES – S +
WILL + BE + VING.
Mary and I are going to go out tomorrow. When I get the airport, Mary will be waiting FOR
me.
57. After /he/ have/ breakfast, he/ turn on/ his computer/ write business reports. (QKHT/ QKD)
QKHT (+) – QKĐ (+): S + HAD+ V3/ED – S + V2/ED.
After he had had (eaten) breakfast, he turned on his computer and wrote business report
58. I/ live/ HCMC/ during 3 months/ by /2015. (QKHTTD)
QKHTTD (+): S + HAD+ BEEN + VING
I had been living in HCMC during 3 months by 2015?
59. How long/ you/ study/ that school/ by the time/ you/ graduate/ the end of next year? (TLHT/
HTD)
TLHT (?) – HTĐ (+): WILL + S + HAVE + V3/ED – S + VO/S/ES?
How long will you have studied in that school by the time you graduate AT the end of next
year?
60. It’s about 1,500 km from Hue to Ho Chi Minh City.
How far is it from Hue to Ho Chi Minh City?
61. They returned to America every 2 years.
How often did they return to America?
62. He will have been teaching English in the high school for 10 years at the end of this year.
What will he have been doing in the high school for 10 years at the end of this year ?
Ngoại Ngữ Thần Tốc – Được học thử - Cam kết đầu ra – Học lại miễn phí- 0981.77.87.88.