AVCB ĐÁP ÁN BÀI TẬP ÔN TẬP TỔNG HỢP GIỮA KHÓA

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

Ngoại Ngữ Thần Tốc – Được họcFanpage: đầu ra – Học

thử - Cam kếtNGOẠI NGỮlại THẦN TỐC


miễn phí- 0981.77.87.88.
Chuyên AVCB – Toeic – Ielts – Giao tiếp – Tiếng Trung (Giao tiếp+ HSK)
Địa chỉ: 12 Cộng Hòa 3 – Tân Thành –Tân Phú - TPHCM

ĐÁP ÁN BÀI TẬP ÔN TỔNG HỢP AVCB


1. Động từ thường của hoàn thành là?
 Have/has+ V3/ed => Hiện tại
Had + V3/ed => Qúa khứ
2. TOBE của quá khứ là?
 Was/were
3. Trợ động từ của tương lai là?
 Will
4. Cách chuyển khẳng định sang phủ định đối với động từ TOBE là?
 Thêm NOT sau TOBE không cần phân biệt động từ chính hay trợ động từ
5. Cách phân biệt động từ chính và trợ động từ?
 Động từ chính thì nghĩa của từ sẽ được dịch ra trong câu
 Trợ động từ thì nghĩa của từ sẽ không được dịch ra trong câu
6. Động từ thường của tiếp diễn là?
 Tobe+ Ving
7. TOBE của hiện tại là?
 Am/is/are
8. Trợ động từ của hiện tại là?
 Do/does
9. Cách chuyển khẳng định sang phủ định đối với động từ thường là?
 nếu câu có trợ động từ rồi thì thêm NOT sau trợ động từ
 nếu câu chưa có trợ động từ thì MƯỢN trợ động từ rồi thêm NOT sau trợ động từ đó
10. Động từ TOBE của hoàn thành là?
 been
11. Trợ động từ của tiếp diễn là?
 tobe
12. Động từ thường của hiện tại là?
 Vo/s/es
13. Quy tắc viết công thức thì là?
 công thức chung: S+ V
 Bám sát vào tên thì
14. Động từ thường của tương lai là?
 Will + Vo
15. Vo của TOBE là?
 Be
16. Trợ động từ của quá khứ là?
Ngoại Ngữ Thần Tốc – Được học thử - Cam kết đầu ra – Học lại miễn phí- 0981.77.87.88.

 Did
17. Quy tắc chuyển từ công thức chủ động sang công thức bị động?
 Công thức chung: Tobe+ V3/ed
 Thành phần cuối cùng trong công thức chủ động quy định dạng TOBE của công thức bị động
18. TOBE của tiếp diễn là?
 Being
19. Động từ thường quả quá khứ là?
 V2/ed
20. Trợ động từ của hoàn thành là?
 Have/has
Had
21. Công thức thì TLHTTD thể nghi vấn dạng chủ động
 (?)Will +S+have+been+Ving?
22. Công thức thì QKHTTD thể khẳng định dạng chủ động
 (+)S+had+been+Ving
23. Công thức thì HTD thể phủ định dạng bị động
 (-) S + am/is/are + not + V3/ed
24. Công thức thì QKTD thể nghi vấn dạng chủ động
 (?) Was/were+S+Ving?
25. Công thức thì HTHTTD thể nghi vấn dạng chủ động
 (?)Have/has+S+been+Ving?
26. Công thức thì TLĐ thể khẳng định dạng bị động
 (+) S+ will+ be+ V3/ed
27. Công thức thì HTTD thể nghi vấn dạng bị động
 (?) Is/am/are+S+ being +V3/ed?
28. Công thức thì QKTD thể nghi vấn dạng bị động
 (?) Was/were+S+ being+V3/ed?
29. Công thức thì HTHTTD thể khẳng định dạng bị động
 (+)S+have/has+been+being+V3/ed
30. Công thức thì TLG thể nghi vấn dạng bị động
 (?) Am/Is/Are+ S+ going to + be+ V3/ed?
31. Công thức thì HTHT thể nghi vấn dạng chủ động
 (?) Have/Has+S+V3/ed?
32. Công thức thì QKĐ thể khẳng định dạng chủ động
 (+) S+ V2/ed
33. Công thức thì TLHT thể phủ định dạng chủ động
 (-) S+will+not+ have+ V3/ed
34. Công thức thì TLG thể nghi vấn dạng chủ Động
 (?) Am/Is/Are+ S+ going to + Vo?
Ngoại Ngữ Thần Tốc – Được học thử - Cam kết đầu ra – Học lại miễn phí- 0981.77.87.88.

35. Công thức thì QKHTTD thể phủ định dạng bị động
 (-)S+had+not+been+ being+V3/ed
36. Công thức thì QKD thể nghi vấn dạng bị động
 (?) was/were +S+ V3/ed?
37. Công thức thì TLTD thể phủ định dạng chủ động
 (-) S+will+not+ be+Ving
38. Công thức thì HTHT thể nghi vấn dạng bị động
 (?) Have/Has+S+been+V3/ed?
39. Công thức thì TLHTTD thể khẳng định dạng bị động
 (+)S+will+have+been+being+V3/ed.
40. Công thức thì TLĐ thể khẳng định dạng chủ động
 (+) S+ will+ Vo
41. Công thức thì QKHT thể phủ định dạng chủ động
 (-) S+had+not+V3/ed
42. Công thức thì HTĐ thể phủ định dạng chủ động
 (-) S + do/does+ not + Vo
43. Công thức thì HTTD thể nghi vấn dạng chủ động
 (?) Is/am/are+S+Ving?
44. Công thức thì TLTD thể nghi vấn dạng bị động
 (?) Will +S+be+being+ V3/ed?
45. Công thức thì TLHT thể phủ định dạng bị động
 (-) S+will+not+have+been+V3/ed
46. Công thức thì QKHT thể phủ định dạng bị động
 (-) S+had+not+ been+V3/ed
47. She/ talk/ her relatives/ during 4 hours/yesterday afternoon.( QKTD)
 QKTD (+): S + WAS/WERE + VING
 She was talking TO her relatives during 4 hours yesterday afternoon.
48. They/ ready (adj)/ help/ you, so/not/ hesitate/ask /them/ help. (TLD/ HTD)
 TLĐ (+) – HTĐ (-): S+ WILL + VO – S + DO/DOES + NOT + VO
 They will BE ready to help you, so do not hesitate to ask them for help.
49. My car/ repair/ by the time /I/get/ tomorrow? (TLHT-BĐ/ HTD)
 TLHT (?-BỊ ĐỘNG) – HTĐ (+): WILL + S + HAVE + BEEN + V3/ED - S+ VO/S/ES?
 Will my car have been repaired by the time I get tomorrow?
50. It/ rain/ cats and dogs/ outside, I /not/ do/ anything/ until/ it/ stop. (HTTD/ HTD/HTD)
 HTTD (+) – HTĐ (-) – HTĐ (+): S+ AM/IS/ARE + VING – S+ DO/DOES+ NOT + VO – S+
VO/S/ES
 It is raining cats and dogs outside, I do not do anything until it stops.
51. I/ spend/ more time/ studying English/ since/ I /study/ Mr.Bol’s class. (HTHTTD/ QKD)
 HTHTTD (+) – QKĐ (+): S+ HAVE/HAS+ BEEN + VING – S + V2/ED.
Ngoại Ngữ Thần Tốc – Được học thử - Cam kết đầu ra – Học lại miễn phí- 0981.77.87.88.

 I have been spending more time studying english since i studied at mr.bol’s class.
52. You/ be/ here/ 2 days?You/leave/ Sunday/ next week? You/ be/ here/ 9 days /by the time/ you/
leave? (HTHT/ TLG/ TLHT/ HTD)
 HTHT (?) – TLG (?)– TLHT (?)– HTĐ (+): HAVE/HAS+ S + V3/ED? – AM/IS/ARE + S +
GOING TO + VO? – WILL + S + HAVE + V3/ED – S + VO/S/ES?
 Have you been here FOR 2 days? Are you going to leave ON Sunday next week? Will you
have been here FOR 9 days by the time you leave?
53. He/ talk/ you/ during/3 hours/ about interesting/ things/that he/ do/ before? (QKTD/QKHT).
 QKTD (?) – QKHT (+): WAS/WERE + S + VING – S + HAD + V3/ED?
 Was he talking to you during 3 hours about interesting things that he had done before?
54. He/ get married/ her/ by /last year? (TLHT)
 TLHT (?) WILL + S + HAVE + V3/ED?
 Will he have got (gotten) married to her by last year?
 Will he have married her by last year?
55. You/ sit down/ there/while/ your shoes/ repare? (QKD/ QKTD-BĐ)
 QKĐ (?) – QKTD (+) – BỊ ĐỘNG: DID + S + Vo – S+ WAS/WERE + BEING + V3/ED?
 Did you sit down there while your shoes were being repaired?
56. Mary and I/ go out /tomorrow/when /I/ get/ the airport. Mary/wait/for me. (TLG/ HTD/ TLTD)
 TLG (+) – HTĐ (+) – TLTD (+): S + AMI/IS/ARE + GOING TO+ VO – S+ VO/S/ES – S +
WILL + BE + VING.
 Mary and I are going to go out tomorrow. When I get the airport, Mary will be waiting FOR
me.
57. After /he/ have/ breakfast, he/ turn on/ his computer/ write business reports. (QKHT/ QKD)
 QKHT (+) – QKĐ (+): S + HAD+ V3/ED – S + V2/ED.
 After he had had (eaten) breakfast, he turned on his computer and wrote business report
58. I/ live/ HCMC/ during 3 months/ by /2015. (QKHTTD)
 QKHTTD (+): S + HAD+ BEEN + VING
 I had been living in HCMC during 3 months by 2015?
59. How long/ you/ study/ that school/ by the time/ you/ graduate/ the end of next year? (TLHT/
HTD)
 TLHT (?) – HTĐ (+): WILL + S + HAVE + V3/ED – S + VO/S/ES?
 How long will you have studied in that school by the time you graduate AT the end of next
year?
60. It’s about 1,500 km from Hue to Ho Chi Minh City.
 How far is it from Hue to Ho Chi Minh City?
61. They returned to America every 2 years.
 How often did they return to America?
62. He will have been teaching English in the high school for 10 years at the end of this year.
 What will he have been doing in the high school for 10 years at the end of this year ?
Ngoại Ngữ Thần Tốc – Được học thử - Cam kết đầu ra – Học lại miễn phí- 0981.77.87.88.

63. They are planting some roses in the garden.


 How many roses are they planting in the garden?
64. The children will be swimming in the lake at 12 o’clock tomorrow.
 What time will the children be swimming in the lake tomorrow?
65. He will leave home tomorrow
 When will he leave home?
66. The company is going to send the new worker to Califonia this year because they need to be
trained.
 Why is the company going to send the new worker to California this year?
67. I have been going to this cinema many times with my cousins
 Where have you been going to many times with your cousins?
68. John had been thinking about his grandparents by the time he wrote to them.
 Who has John been thinking about by the time he wrote to.
69. I will have finished my homework before 9 o’clock this evening
 What will you have finished before 9 o’clock this evening?
70. I have chosen tea, instead of coffee.
 Which (one) have you chosen, tea or coffe
71. These are my sister's shoes
 Whose shoes are these?
72. I have been standing in the rain for more 2 hours.
 How long have you been standing in the rain ?
73. I had lived in New York for 6 months by the time I returned to Vietnam.
 How long had you lived in NY by the time you returned to VN?
74. Có phải bạn đã học trường đó kể từ năm ngoái phải không?
 HTHTTD (?) Have/has + S+ been+ Ving?
 Have you been studying in that school since last year?
75. Các bạn sẽ đi chơi vào ngày mai phải không?
 TLG (?) Am/is/are + S+ going to + Vo?
 Are you going to go out tomorrow?
76. Bài tập về nhà của bạn đã được hoàn thành chưa?
 HTHT-BD (?) Have/has +S+ been+ V3/ed?
 Has your homework been finished?
77. Cô ấy đi du lịch nước ngoài suốt 3 tháng liền trước khi cô ấy trở thành sinh viên phải không?
 QKHTTD (?)- QKD (+)
 Had + S + been + Ving by the time S + V2/ed?
 Had she been traveling abroad during 3 months by the time she became student ?
78. Có phải anh ấy sẽ cưới cô ấy trước cuối năm tới không?
 TLHT (?) Will + S + have + V3/ed?
 Will he have got married to her by the end of next year?
Ngoại Ngữ Thần Tốc – Được học thử - Cam kết đầu ra – Học lại miễn phí- 0981.77.87.88.

79. Họ đã sẵn sàng chưa cho kỳ thi cuối khoá chưa?


 HTHT(?) Have/has + S + Been + ADJ ?
 Have they been ready for the final test?
80. Những người thân của cô ấy có khó tính không?
 HTD (?) Am/is/are + S + N?
 Are her relatives prissy( choosy) ?
81. Những lời khuyên của tôi sẽ hữu ích cho bạn chứ?
 Hữu ích: useful=be of use= helpful=be of help
 TLD (?) Will + S + Be + ADJ?
 Will my advice be useful to you?
82. Cô ấy đã giỏi tiếng Anh trước khi cô ấy tốt nghiệp cấp 3 rồi phải không?
 QKHT(?)- QKD (+)?
 Had + S + been + ADJ – S+ V2/ed?
 Had she been good at English by the time she graduated from university?
83. Họ là sinh viên năm 2 hả?
 HTĐ (?) Am/is/are+ S+ N?
 Are they sophomore?
84. Ông ấy đã nhận được giải thưởng hôm qua phải không?
 QKHT (?) Had + S+ V3/ed ?
 Reward: giải thưởng
 Had he given a reward yesterday?
85. Ngày mai họ sẽ vui lắm nhỉ ?
 TLĐ (?) Will + S+ Vo?
 Will they be happy tomorrow ?
86. Bạn có nghĩ về anh ta cả đêm qua không?
 QKTD (?) Was/were + S + Ving?
 Were you thinking about him last night?
87. Họ đang học tiếng Anh à?
 HTTD (?) Am/is/are + S + Ving?
 Are they studying English?
88. Bạn sẽ sống ở thành phố này được khoảng 2 tháng trước cuối tuần tới phải không?
 TLHTTD (?) Will+ S+ have + been+ Ving ?
 Will you have been living in this city for 2 months by the end of this week?

89. Khi nào bạn sẽ tốt nghiệp Đại Học? (TLĐ)


 Will + S + Vo?
 When will you graduate from University?
90. Bạn sống ở thành phố HCM bao lâu rồi? (HTHTTD)
 Have/has +S + been + Ving?
Ngoại Ngữ Thần Tốc – Được học thử - Cam kết đầu ra – Học lại miễn phí- 0981.77.87.88.

 How long have you been living in HCMC?


91. Cô ấy thường ăn tối lúc mấy giờ kể từ khi cô ấy kết hôn với Jack? (HTHT – QKD)
 Have/has + S + V3/ed – S+ V2/ed
 What time has she ate/had dinner since she got married to Jack?
92. Công ty của bạn có bao nhiêu nhân viên?(HTĐ)
 Do/does + S + Vo?
 How many employees does your company have?
93. Khi nào căn phòng của bạn sẽ được dọn sạch? (TLĐ – BĐ)
 Will + S + be + V3/ed?
 When will your room be cleaned up?
94. Bạn nói chuyện với ai bằng Tiếng Nhật vậy? (HTHT)
 Has/have + S + V3/ed?
 Who have you talked to in Japanese?
95. Bạn sống ở đâu trước năm 2005? (QTHT)
 Had + S + V3/ed?
 Where had you lived by 2005 ?
96. Các bạn sẽ đi chơi vào ngày mai phải không? (TLG)
 Are/am/is + S+ going to + Vo?
 Are you going to go out tomorrow ?
97. Bạn đã làm gì vào buổi trưa hôm qua? (QKTD)
 Were/was +S + Ving?
 What were you doing at noon yesterday?
98. Bạn sẽ học trong trường đó bao lâu? (TLHT)
 Will + S + have + V3/ed?
 How long will you have studied in that school?
99. Cô ấy đi du lịch nước ngoài với ai suốt 3 tháng? (QKHTTD)
 Had + S + been + Ving?
 Who had she been traveling abroad during 3 months?
100. Cô ấy sẽ đang làm gì vào giờ này ngày mai? (TLTD)
 Will + S + be + V-ing?
 What will she be doing at this time tomorrow?

You might also like