Professional Documents
Culture Documents
Luật Lao Động
Luật Lao Động
1 2
2 Tiền lương
II. Một số chế định cơ bản
II. Một số chế định cơ bản 3 Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi
3 4
5 6
1
9/17/2023
7 8
THÔNG Tôn trọng sự thỏa thuận hợp pháp của các chủ thể, khuyến
MỆNH 2
3. Phương pháp QUA
3
khích các thỏa thuận có lợi cho NLĐ
điều chỉnh CÔNG
LỆNH Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của các bên chủ thể trong
ĐOÀN
1 QHPLLĐ
4
- Thể hiện quyền uy của NSDLĐ 4. Các nguyên tắc
- Tổ chức và quản lý lao động cơ bản
9 10
Việc làm
- Độ tuổi lao động tối thiểu của Việc làm
thuê mướn, sử dụng NLĐ làm việc
người lao động là đủ 15 tuổi cho mình theo thỏa thuận.
(Khoản 1 Điều 3 BLLĐ) (Khoản 2 Điều 3 BLLĐ)
Hợp đồng lao động Hợp đồng lao động
11 12
2
9/17/2023
13 14
II. MỘT SỐ CHẾ ĐỊNH CƠ BẢN II. MỘT SỐ CHẾ ĐỊNH CƠ BẢN
15 16
3. Trong thời gian thử việc, NLĐ được hưởng mức lương là 85% Lương
mức lương chính thức. thử việc
17 18
3
9/17/2023
19 20
tiền lương, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên
trong QHLĐ.
21 22
Điểm cộng
vbvbgb
3. Trong 1 giai đoạn, NLĐ chỉ có thể giao kết 01 HĐLĐ với 01 NSDLĐ.
23 24
4
9/17/2023
Phân loại Phân loại HĐLĐ xác định HĐLĐ không xác
(Điều 20 BLLĐ)
thời hạn: định thời hạn:
Hình thức Hình thức thời điểm chấm dứt hiệu là hợp đồng mà trong
lực của hợp đồng không đó hai bên không xác
Giao kết Giao kết quá 36 tháng kể từ thời định thời hạn, thời
điểm có hiệu lực của điểm chấm dứt hiệu
Nội dung cơ bản Nội dung
cơ bản hợp đồng. lực của hợp đồng.
25 26
27 28
29 30
5
9/17/2023
31 32
1. Mức lương của A hiện nay là 100.000đ/h. Nếu Công ty yêu cầu A làm 4. Người laovbvbgb
động được nghỉ tối đa 11 ngày nghỉ lễ, tết.
vbvbgb
việc 02 tiếng vào ngày chủ nhật (ngày nghỉ hàng tuần) thì A sẽ được
nhận ……………………….. cho 2h làm việc đó.
5. A (16 tuổi) làm việc tại Công ty B, nếu làm đủ thời gian 01 năm cho
2. Mức lương của A hiện nay là 100.000đ/h. Nếu Công ty yêu cầu A làm
Cty thì sẽ được hưởng số ngày nghỉ hằng năm là 14 ngày.
việc 02 tiếng vào 01/01/2023 thì A sẽ được nhận ................................
cho 2h làm việc đó.
6. A kết hôn thì được nghỉ ……..… ngày có hưởng lương.
3. Thời gian làm việc ban đêm là …
33 34
TIỀN LƯƠNG (Điều 90 → 104 BLLĐ) TIỀN LƯƠNG (Điều 90 → 104 BLLĐ)
- Lương chính thức >= mức lương tối thiểu do Chính phủ quy định - Làm việc vào ban đêm từ 22h đến 6h sáng ngày hôm sau: (theo
- Làm thêm giờ: (theo đơn giá tiền lương/ tiền lương theo công việc
đơn giá tiền lương/ tiền lương theo công việc đó vào ban ngày)
đang làm)
▪ Vào ngày thường >= 150% ▪ Được trả thêm >= 30%
35 36
6
9/17/2023
THỜI GIỜ LÀM VIỆC (Điều 105 BLLĐ) THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI
- Thời giờ làm việc bình thường không quá 08 giờ trong 01 ngày và - Nghỉ trong giờ làm (Điều 109 BLLĐ)
không quá 48 giờ trong 01 tuần. - Nghỉ chuyển ca (Điều 110 BLLĐ)
- Nhà nước khuyến khích người sử dụng lao động thực hiện tuần - Nghỉ hằng tuần (Điều 111 BLLĐ)
làm việc 40 giờ đối với người lao động. - Nghỉ lễ, tết (Điều 112 BLLĐ)
37 38
✓ Người nước ngoài làm việc tại Việt Nam: thêm 02 ngày
• 01 ngày Tết cổ truyền dân tộc
• 01 ngày Quốc khánh
39 40
- Nghỉ hằng năm (Điều 113 BLLĐ) A làm việc tại Công ty X, đăng ký ngày 10/10/2022 sẽ nghỉ phép
vbvbgb
✓ Hưởng nguyên lương
theo quy định về nghỉ hằng năm. Tuy nhiên đến ngày 9/10 thì Công ty
✓ Tính làm đủ 12 tháng cho 1 NSDLĐ
yêu cầu A đi làm vào ngày 10 do Công ty có đơn hàng đột xuất. Tính
✓ Số ngày/năm:
Trong điều kiện bình thường 12 ngày làm việc lương ngày 10/10/2022 của A, biết A được trả lương theo ngày, với
NLĐ chưa thành niên, khuyết tật mức 300.000 đồng/ngày.
14 ngày làm việc
Công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
Công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm 16 ngày làm việc
41 42
7
9/17/2023
- Nghỉ việc riêng (Điều 115 BLLĐ) - Là sự trợ giúp về vật chất cần thiết được pháp luật quy định nhằm phục hồi
Kết hôn 3 ngày nhanh chóng sức khỏe, duy trì sức lao động xã hội, góp phần giảm bớt
Hưởng
nguyên Con kết hôn 1 ngày những khó khăn kinh tế ổn định đời sống cho người lao động và gia đình họ
lương
Bố mẹ đẻ, nuôi, bố mẹ vợ/chồng, vợ/chồng, con chết 3 ngày khi gặp những biến cố hiểm nghèo dẫn đến bị giảm hoặc mất nguồn thu
43 44
45 46
21,5% 10,5%
32%
47 48
8
9/17/2023
Điểm cộng TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG (Đ30, 31 BLLĐ)
49 50
TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG (Đ30, 31 BLLĐ) TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG (Đ30, 31 BLLĐ)
51 52
TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG (Đ30, 31 BLLĐ) Điểm cộng
53 54
9
9/17/2023
CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG (Điều 34 → 48 BLLĐ) CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG (Điều 34 → 48 BLLĐ)
13 trường hợp
Căn cứ pháp lý {Điều 34 BLLĐ} 01 Thỏa thuận
Hai bên thỏa thuận chấm dứt HĐLĐ
03 Đơn phương
55 56
CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG (Điều 34 → 48 BLLĐ) CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG (Điều 34 → 48 BLLĐ)
02 Mặc nhiên/ - NLĐ là người nước ngoài bị trục xuất khỏi VN/
02 Mặc nhiên/ - NLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ
đương nhiên Giấy phép lao động hết hiệu lực đương nhiên
- NLĐ chết/ bị mất NLHVDS/ mất tích - NSDLĐ đơn phương chấm dứt HĐLĐ
- NSDLĐ chết/ mất NLHVDS/ mất tích/ chấm dứt
03 Đơn phương 03 Đơn phương
hoạt động - NSDLĐ cho NLĐ thôi việc trong trường
- NLĐ bị xử lý kỷ luật sa thải
hợp quy định tại Điều 42, 43 BLLĐ
- Thử việc không đạt/ hủy bỏ thỏa thuận
57 58
CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG (Điều 34 → 48 BLLĐ) CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG (Điều 34 → 48 BLLĐ)
59 60
10
9/17/2023
CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG (Điều 34 → 48 BLLĐ) CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG (Điều 34 → 48 BLLĐ)
61 62
CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG (Điều 34 → 48 BLLĐ) CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG (Điều 34 → 48 BLLĐ)
Loại hợp Báo
Chủ thể Trường hợp
đồng trước
Chủ thể Trường hợp
Không xác định Ít nhất
➢ NLĐ thường xuyên không hoàn thành công thời hạn 45 ngày
NGƯỜI NLĐ không có mặt tại nơi làm việc sau thời hạn
Không NGƯỜI
việc theo HĐLĐ (được xác định theo tiêu chí)
➢ NLĐ bị ốm đau, tai nạn đã điều trị 12 tháng Xác định thời
SỬ 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn tạm hoãn thực
SỬ liên tục đối với người làm việc theo HĐLĐ hạn có thời hạn Ít nhất
DỤNG hiện HĐLĐ. cần DỤNG không xác định thời hạn hoặc đã điều trị 06 từ 12 tháng đến 30 ngày
tháng liên tục đối với người làm việc theo 36 tháng
LAO LAO HĐLĐ xác định thời hạn có thời hạn từ 12
NLĐ tự ý bỏ việc mà không có lý do chính đáng báo ĐỘNG tháng đến 36 tháng hoặc quá nửa thời hạn
ĐỘNG (Đ36) HĐLĐ đối với người làm việc theo HĐLĐ xác Xác định thời Ít nhất
từ 05 ngày làm việc liên tục trở lên;
(Đ36) trước định thời hạn có thời hạn dưới 12 tháng mà hạn có thời hạn 03 ngày làm
khả năng lao động chưa hồi phục. dưới 12 tháng việc
63 64
CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG (Điều 34 → 48 BLLĐ) CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG (Điều 34 → 48 BLLĐ)
65 66
11
9/17/2023
Chủ thể Vi
CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG (Điều 34 → 48 BLLĐ) đơn phương
Lý do Loại HĐLĐ Thời hạn báo trước
phạm
điểm d và điểm e
Tất cả Không cần
khoản 1 Điều 36
13 trường Người lao động – Điều 40 BLLĐ HĐLĐ không xác định thời hạn Ít nhất 45 ngày
hợp Người sử
dụng lao động điểm a, b, c, đ và HĐLĐ xác định thời hạn
Ít nhất 30 ngày Điều 41
g khoản 1 Điều có thời hạn từ 12 tháng đến 36 thán
36
HĐLĐ xác định thời hạn
Ít nhất 03 ngày làm việc
Không có quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ có thời hạn dưới 12 tháng
Vi phạm thời hạn báo trước Khoản 2 Điều 35 Tất cả Không cần
Hậu quả pháp lý
HĐLĐ không xác định thời hạn Ít nhất 45 ngày
Người lao
động Không thuộc HĐLĐ xác định thời hạn
Ít nhất 30 ngày Điều 40
Người sử dụng lao động – Điều 41 BLLĐ Khoản 2 Điều 35 có thời hạn từ 12 tháng đến 36 tháng
67 68
Trợ cấp thôi việc Trợ cấp mất việc làm TỰ NGHIÊN CỨU
Mỗi năm làm việc trả 01 tháng tiền Các vấn đề khác:
1 năm = ½ tháng tiền lương lương nhưng ít nhất phải bằng 02
tháng tiền lương
- Chuyển NLĐ làm công việc khác so với HĐLĐ
69 70
Hình
3. NSDLĐ muốn đơn phương chấm dứt HĐLĐ với NLĐ thì phải thức
đảm bảo thời hạn báo trước. Có trường hợp không phải báo trước
71 72
12
9/17/2023
Họp xử lý kỷ luật
73 74
KỶ LUẬT LAO ĐỘNG (Điều 117 → 128 BLLĐ) SA THẢI (Điều 125 BLLĐ)
Contents
Title
Khái
niệm KHIỂN 1 NLĐ có hành vi trộm cắp, tham ô, đánh bạc, cố ý
TRÁCH 1 gây thương tích, sử dụng ma túy tại nơi làm việc.
Quy 2
trình SA THẢI
4 (Điều 125 BLLD) 2
3
Hình thức
3 4
75 76
nghệ, xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ của NSDLĐ, có NLĐ bị xử lý kỷ luật kéo dài thời hạn nâng lương
77 78
13
9/17/2023
SA THẢI (Điều 125 BLLĐ) KỶ LUẬT LAO ĐỘNG (Điều 117 → 128 BLLĐ)
Hình
bị ốm có xác nhận của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm thức Xử lý kỷ luật lao động đối với NLĐ có hành vi vi phạm không
quyền và trường hợp khác được quy định trong nội quy lao 03 được quy định trong nội quy lao động hoặc không thỏa thuận
4 động. trong HĐLĐ đã giao kết hoặc pháp luật về lao động không có
quy định.
79 80
81 82
TRÁCH NHIỆM VẬT CHẤT (Điều 129, 130 BLLĐ) TRÁCH NHIỆM VẬT CHẤT (Điều 129, 130 BLLĐ)
Khái
Khái niệm BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI niệm BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI
Trường
hợp Hành vi Trường hợp
Thiệt MQH nhân quả Làm hư hỏng dụng cụ, thiết bị hoặc có
vi phạm Lỗi hành vi – Thiệt hại
hại
kỷ luật hành vi khác gây thiệt hại tài sản của
Mức Mức
bồi bồi NSDLĐ
thường thường
83 84
14
9/17/2023
Khái - Thiệt hại không nghiêm trọng do sơ suất với giá trị A có mức lương là 15 triệu đồng, thực lãnh là 12 triệu. Vừa
vbvbgb
niệm
không quá 10 tháng lương tối thiểu vùng thì NLĐ phải
qua, A gây thiệt hại cho công ty nên sẽ bị khấu trừ lương
Trường
bồi thường nhiều nhất là 03 tháng tiền lương và bị
hợp
- Với mức khấu trừ là …………………………….……..
khấu trừ hằng tháng.
85 86
01 Nghỉ 02
Nghỉ hưu
thai sản
87 88
Căn cứ pháp lý
01 Nghỉ Điều 139 BLLĐ
thai sản Căn cứ pháp lý
Điều 169 BLLĐ
Đối tượng hưởng
- Nam – Nữ
- Mang thai, sinh con, nhận 02 Nghỉ
con nuôi, mang thai hộ hưu Lộ trình:
Tuổi nghỉ hưu
Thời gian nghỉ Nữ: Trước và sau khi sinh con - Nam đủ 62 tuổi (2028)
là 06 tháng, sinh đôi trở lên thì
từ đứa thứ 2 trở đi + 1 tháng - Nữ đủ 60 tuổi (2035)
➔ từ 2021: Nam – 60t + 3 tháng
Quyền lợi Hưởng chế độ thai sản
Nữ – 55t + 4 tháng
theo pháp luật về BHXH
89 90
15
9/17/2023
91
16