Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC

TIỂU LUẬN
MÔN: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANH

Giáo viên hướng dẫn: Ngô Thành Nam


Sinh viên thực hiện: Ngụy Thị Trang
Mã sinh viên: 22810810076
Chuyên ngành: Kế Toán Doanh Nghiệp
Lớp: D17KTDN2
Khoa: Khoa Kinh tế và Quản lý

Hà Nội, tháng 11 năm 2023


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU....................................................................................................................3
PHÂN TÍCH XU HƯỚNG DỊCH CHUYỂN NĂNG LƯỢNG CỦA THẾ GIỚI VÀ
CỦA VIỆT NAM. THỂ HIỆN Ý TƯỞNG VÀ QUAN ĐIỂM CÁ NHÂN VỀ SỰ
CHUYỂN DỊCH NĂNG LƯỢNG....................................................................................4
LỜI MỞ ĐẦU
1. Các loại nguồn dữ liệu thống kê và các phương pháp thu thập dữ liệu thống kê.
a) Các loại nguồn dữ liệu thống kê:
+ Dữ liệu thứ cấp: là dữ liệu do người khác thu thập, sử dụng cho các mục đích có thể là
khác với mục đích nghiên cứu của chúng ta. Dữ liệu thứ cấp có thể là dữ liệu chưa xử
lý( còn gọi là dữ liệu thô) hoặc dữ liệu đã xử lý. Như vậy dữ liệu thứ cấp không phải do
người nghiên cứu trực tiếp thu thập

 Các báo cáo nội bộ


 Ấn phẩm của các cơ quan thống kê, cơ quan nhà nước
 Báo, tạp chí
 Viện nghiên cứu
 Các công ty nghiên cứu
+ Dữ liệu sơ cấp: là dữ liệu do chính người ngiên cứu thu thập

 Nếu nghiên cứu thử ngiệm thì đo nhiều lần trên một đối tượng với điều
kiện khác biệt
 Nếu nghiên cứu quan sát thì đo một lần trên nhiều đối tượng
 Phương pháp
 Thực nghiệm
 Khảo sát: điện thoại, thư hỏi,..
 Quan sát trực tiếp
 Phỏng vấn cá nhân
b) Các phương pháp thu thập dữ liệu thống kê:
+ Khảo sát bằng thư hỏi

 Lập bản câu hỏi


 Câu hỏi đóng
 Câu hỏi mở
 Hình thức bản hỏi
 Bản in
 Bản mềm gửi email
 Link với công cụ google docs
+ Quan sát trực tiếp và phỏng vấn cá nhân

 Người thu nhập quan sát bằng mắt và ghi chép lại dữ liệu
 Phỏng vấn cá nhân: thu nhập dữ liệu bằng hỏi đáp
 Phỏng vấn có cấu trúc: câu hỏi đã soạn sẵn
 Phỏng vấn không có cấu trúc: bắt đầu bằng những câu hỏi chung
→ Khi có câu trả lời thì dựa vào đó để hỏi tiếp bằng những câu
hỏi chuyên sâu
2. Trình bày các bước và kết quả điều tra, khảo sát để thu thập dữ liệu sơ cấp theo
nhóm đã phân công. Sau đó tiến hành thống kê mô tả và phân tích hồi quy về các
chỉ tiêu phù hợp trong bộ dữ liệu đã thu thập.
2.1.Các bước để thu thập dữ liệu sơ cấp
Bước 1.Xác định mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu là thu nhập dữ liệu sơ cấp để hiểu rõ tình hình sức
khỏe của sinh viên và mối quan hệ giữa chiều cao và cân nặng của sinh viên.
Bước 2. Lập kế hoạch nghiên cứu
1. Phương pháp nghiên cứu: Sử dụng cuộc điều tra thăm dò trực tuyến để thu
thập ý kiến và thông tin từ sinh viên.
2. Kế hoạch mẫu
 Xác định đối tượng nghiên cứu: sinh viên đại học
 Quyết định số lượng mẫu cần thu thập để đảm bảo bộ đại diện
Bước 3. Phát triển công cụ nghiên cứu
1. Câu hỏi về chiều cao
2. Câu hỏi về cân nặng
Bước 4. Thu thập dữ liệu
1. Triển khai nghiên cứu: phân phối bảng điều tra.
2. Ghi chép thông tin
Bước 5. Xử lý dữ liệu
1. Kiểm tra và lọc dữ liệu
 Loại bỏ dữ liệu không hợp lý hoặc không chính xác
 Kiểm tra lại để đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu
2. Phân loại:
 Phân loại dữ liệu theo các biến số quan trọng như chiều cao và cân nặng
Bước 6. Tổng hợp và báo cáo
 Tổng hợp kết quả: tổng hợp thông tin từ khía cạnh nghiên cứu: chiều
cao và cân nặng của sinh viên
Bước 7. Đánh giá và kiểm tra
1. Đánh giá: tự đánh giá chất lượng của nghiên cứu và tính chính xác của dữ liệu
2. Kiểm tra lại: kiểm tra lại toàn bộ quá trình để đảm bảo không sai sót nào xảy ra
và kết quả là nhất quán
2.2.Kết quả
Tình
Giới Lớp Niên Mã Sinh Chiều cao Cân nặng hình
Họ Và Tên
tính Chế Viên (cm) (Y) (kg) (X) sức
khoẻ
Dương Thị D17KTDN 2281081012
Phương Uyên Nữ 2 9 160 50 Tốt
D17KTDN 2281081010
Vũ Thị Tuyết Mai Nữ 2 3 162 49 Tốt
D17KTDN 2281081009
Vũ Lê Hoàng Nam 2 2 165 50 Tốt
D17KTDN 2281081007
Lê Thị Bích Hạnh Nữ 2 7 161 51 Tốt
D17KTDN 2281081009
Bùi Thị Ánh Nữ 2 7 166 50 Tốt
D17KTDN 2281081012 Không
Hoàng Tường Vy Nữ 2 4 150 53 tốt
Phan Thị Hồng D17KTDN 2281081010
Ngát Nữ 2 5 167 50 Tốt
D17KTDN 2281081007
Vũ Khánh Đoan Nữ 2 4 164 42 Tốt
D17KTDN 2281081008
Vu huy hoang Nam 2 7 170 52 Tốt
D17KTDN 2281081007
Ngụy Thị Trang Nữ 2 6 150 40 Tốt
D17KTDN 2281081008
Lương Linh Nhi Nữ 2 3 157 40 Tốt
D17CNPM 2281081012
Phùng Khắc Công Nam 1 3 165 70 Tốt
Dương Công Hiền D17KTDN 2281081007 Không
Lương Nam 2 2 181 55 tốt
D17KTDN 2281081013 Không
Nguyễn Minh Thu Nữ 2 3 155 50 tốt
D17KTDN 2281081009
Nguyễn Quế Anh Nữ 2 9 152 42 Tốt
D17KTDN 2281081007
Lê Thị Kim Anh Nữ 2 5 160 48 Tốt
D17KTDN 2281081008
Chu Hạ Vy Nữ 2 1 159 47 Tốt
Phạm Tuyết D17KTDN 2281081011
Nhung Nữ 2 9 158 45 Tốt
D17KTDN 2281081011
Nguyễn Danh Bắc Nam 2 0 163 50 Tốt
D17KTDN 2281081012
Hoàng Thu Trang Nữ 2 6 160 42 Tốt
Phạm Thị Tươi Nữ D17KTDN 2281081012 160 42 Tốt
2 7
Nguyễn Ngọc D17KTDN 2281081009
Kiều Trang Nữ 2 4 155 63 Tốt
Nguyễn Thu D17KTDN 2281081021
Phương Nữ 2 5 150 42,5 Tốt
Nguyễn Thùy D17KTDN 2281081021
Dung Nữ 2 2 155 45 Tốt
Nguyễn Thị Minh D17KTDN 2281081007
Tân Nữ 2 1 157 45 Tốt
D17KTDN 2281081011
Cao Như Hằng Nữ 2 3 163 54 Tốt
D17KTDN 2281081011
Trần Xuân Mai Nữ 2 1 158 50 Tốt
D17KTDN 2281081009
Hoàng Thị Sao Nữ 2 5 152 49 Tốt
D17KTDN 2281081008
Đào Hải Yến Nữ 2 6 165 49,5 Tốt
Nguyễn Thị Hồng D17KTDN 2281081012
Ngọc Nữ 2 8 156 55 Tốt
D17KTDN 2281081009
Trần Hồng Thi Nữ 2 6 154 42 Tốt
D17KTDN 2281081010
Lê Ngọc Nhi Nữ 2 9 152 42 Tốt
D17KTDN 2281081013
hà anh nè Nữ 2 7 164 49 Tốt
Ngô Thị Minh D17KTDN 2281081009
Anh Nữ 2 1 162 49 Tốt
Nguyễn Phương D17KTDN 2281081021
Như Nữ 2 3 158 52 Tốt
D17KTDN 2281081012
Đỗ Thị Diệu Cam Nữ 2 3 155 50 Tốt
D17KTDN 2281081007
Bùi Thị Thu Hà Nữ 2 3 158 48 Tốt
Nguyễn Mai Hạnh D17KTDN 2281081009
Quyên Nữ 2 3 170 55 Tốt
Nguyễn Hồng D17KTDN 2281081010
Ngọc Nữ 2 1 180 45 Tốt
Trịnh Phương D17KTDN 2281081010
Linh Nữ 2 6 163 52 Tốt
Hán Thị Kim D17KTDN 2281081011
Khánh Nữ 2 8 158 38 Tốt
D17KTDN 2281081011
Nguyễn Thị Thảo Nữ 2 6 160 45 Tốt
Nguyễn thị D17KTDN 2281081010 Không
phương nam Nữ 2 0 150 54 tốt
2.3. Thống kê mô tả về cân nặng và chiều cao
Cân nặng Chiều cao
Mean (trung bình) 48,6511628 160
Standard Error 0,9264979 1,065932749
Median (trung vị) 49 160
Mode (mốt) 50 160
Standard Deviation (độ lệch
chuẩn) 6,07545303 6,98978847
Sample Variance 36,9111296 48,85714286
Kurtosis 2,73209437 1,806721685
Skewness 1,02852786 1,024427775
Range 32 31
Minimum 38 150
Maximum 70 181
Sum 2092 6880
Count 43 43
0 0

2.4. Phân tích hồi quy

SUMMARY OUTPUT
Regression
Statistics

Multiple R 0,2593103

R Square 0,0672418
Adjusted R
Square 0,0444916

Standard Error 6,8325258

Observations 43

ANOVA
Significan
df SS MS F ce F
2,9556
Regression 1 137,98022 137,98 6 0,09312
46,683
Residual 41 1914,0198 4

Total 42 2052
Coefficien Standard P- Lower Upper
ts Error t Stat value 95% 95%
17,102 2,9E- 162,66496
Intercept 145,48563 8,5065567 8 20 128,30629 5
0,0931 0,6487893
X Variable 1 0,2983356 0,1735314 1,7192 2 -0,052118 1

RESIDUAL OUTPUT
Predicted
Observation Y Residuals

1 160,40241 -0,402406

2 160,10407 1,8959294

3 160,40241 4,5975938

4 160,70074 0,2992582

5 160,40241 5,5975938

6 161,29741 -11,29741

7 160,40241 6,5975938

8 158,01572 5,9842788

9 160,99908 9,0009226

10 157,41905 -7,41905

11 157,41905 -0,41905

12 166,36912 -1,369119

13 161,89408 19,105916

14 160,40241 -5,402406

15 158,01572 -6,015721

16 159,80573 0,1942651

17 159,5074 -0,507399

18 158,91073 -0,910728
19 160,40241 2,5975938

20 158,01572 1,9842788

21 158,01572 1,9842788

22 164,28077 -9,280769

23 158,16489 -8,164889

24 158,91073 -3,910728

25 158,91073 -1,910728

26 161,59575 1,4042513

27 160,40241 -2,402406

28 160,10407 -8,104071

29 160,25324 4,7467616

30 161,89408 -5,894084

31 158,01572 -4,015721

32 158,01572 -6,015721

33 160,10407 3,8959294

34 160,10407 1,8959294

35 160,99908 -2,999077

36 160,40241 -5,402406

37 159,80573 -1,805735

38 161,89408 8,1059157

39 158,91073 21,089272

40 160,99908 2,0009226

41 156,82238 1,1776213

42 158,91073 1,0892719

43 161,59575 -11,59575
Phương trình hồi quy: Y^ =145.486 +0.298X

X Variable 1 Line Fit Plot


200
180
160
140
120
Y
100 Linear (Y)
Y

80 Predicted Y

60
40
20
0
35 40 45 50 55 60 65 70 75
X Variable 1

3. Hãy thu thập bộ số liệu thống kê về


kinh tế, kinh Lượng Trị giá (1000 doanh từ nguồn dữ
liệu thứ cấp và Tháng (tấn) USD) dùng công cụ trên
Excel để thống kê 1 194794 174575 mô tả và phân tích
hồi quy đối với các 2 316539 274304 chỉ tiêu phù hợp.
a) Dữ liệu xuất khẩu 3 77870 69420 dầu thô năm 2022
4 123763 106014
5 273044 250531
6 215993 163870
7 275031 259534
8 200796 168482
9 212870 168528
10 304404 228115
11 264029 205932
12 319356 237811

https://www.gso.gov.vn/wp-content/uploads/2022/03/V01-2022-10.xls
b) Thống kê mô tả

Sản lượng Trị giá


Mean (trung bình) 231540,75 192259,6667
Standard Error 21852,00174 18043,57252
Median (trung vị) 240011 190253,5
Mode (mốt) #N/A #N/A
Standard Deviation (độ lệch chuẩn) 75697,55451 62504,7687
Sample Variance 5730119759 3906846110
Kurtosis 0,012288734 -0,237045465
Skewness -0,780574053 -0,60424236
Range 241486 204884
Minimum 77870 69420
Maximum 319356 274304
Sum 2778489 2307116
Count 12 12
0 0

c) Phân tích hồi quy

SUMMARY OUTPUT

Regression
Statistics
Multiple R 0,9570812
R Square 0,9160043
Adjusted R
Square 0,9076048
Standard Error 18999,314
Observations 12

ANOVA
Significan
df SS MS F ce F
3936556777 3,94E+1 109,05
Regression 1 0 0 4 1,067E-06
3,61E+0
Residual 10 3609739440 8
Total 11 4297530721
1

Coefficien Standard P- Lower Upper


ts Error t Stat value 95% 95%
18360,4626 0,50532 0,6242 - 50187,
Intercept 9278,0318 2 7 8 31631,628 7
0,07567627 10,4428 1,1E-
X Variable 1 0,7902783 3 8 06 0,6216611 0,9589

RESIDUAL OUTPUT

Predicted
Observation Y Residuals
11355,4931
1 163219,51 8
14872,0591
2 259431,94 4
-
3 70817,005 1397,00455
-
4 107085,25 1071,24748
25472,2146
5 225058,79 6
-
6 179972,62 16102,6169
32904,9316
7 226629,07 3
519,242706
8 167962,76 7
-
9 177504,58 8976,57773
-
10 249841,91 21726,9135
-
11 217934,43 12002,4263
-
12 261658,15 23847,1549

Phương trình hồi quy: Y^ =9278.03+0 , 79 X


4. Trình bày các bước và kết quả các bài thực hành trên phần mềm Excel.
4.1. Chương 3 (vẽ biểu đồ Pareto)
a) Các bước thực hiện
Bước 1. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần.
Bước 2. Tính giá trị phần trăm tích lũy mỗi vấn đề
Bước 3. Vẽ biểu đồ Pareto ( bôii đen/ insert/ recommended charts/ all charts/
combo / ok)
b) Kết quả
- Dữ liệu:
Dịch vụ ngân hàng ưu % Tích
%
tiên lũy
In person at branch 41% 41%
Internet 24% 65%
Drive - through service at
17% 82%
branch
ATM 16% 98%
Automated or live
2% 100%
telephone

- Biểu đồ:
Đồ thị Pareto về tỷ lệ DV ngân hàng ưu tiên
120%

100%

80%

60%

40%

20%

0%
In person at Internet Drive - through ATM Automated or
branch service at live telephone
branch

% % Tích lũy

4.2. Chương 4 (thống kê mô tả)


a) Các bước thực hiện
Bước 1. Nhập dữ liệu vào 1 cột của Excel
Bước 2. Thống kê mô tả (data/ data analysis/ descriptive statistics/ input range (bôi
đen dữ liệu cột tuổi ) / output range ( bấm chọn 1 ô trống để xuất kết quả)/ chọn summary
statistics/ ok)
b) Kết quả
- Dữ liệu: Tuổi của 30 SV được xếp theo thứ tự:
19 20 21 21 21 22 22 22 23 24 25 25 26 26 27
27 27 28 28 29 29 29 30 30 31 32 33 35 37 39
- Thống kê mô tả:
Column1

26,9333333
Mean 3
Standard Error 0,92715525
Median 27
Mode 21
Standard 5,07823844
Deviation 9
Sample 25,7885057
Variance 5
-
0,12671474
Kurtosis 5
Skewness 0,53251498
8
Range 20
Minimum 19
Maximum 39
Sum 808
Count 30
0

You might also like