Professional Documents
Culture Documents
Tiểu luận TK
Tiểu luận TK
TIỂU LUẬN
MÔN: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANH
Nếu nghiên cứu thử ngiệm thì đo nhiều lần trên một đối tượng với điều
kiện khác biệt
Nếu nghiên cứu quan sát thì đo một lần trên nhiều đối tượng
Phương pháp
Thực nghiệm
Khảo sát: điện thoại, thư hỏi,..
Quan sát trực tiếp
Phỏng vấn cá nhân
b) Các phương pháp thu thập dữ liệu thống kê:
+ Khảo sát bằng thư hỏi
Người thu nhập quan sát bằng mắt và ghi chép lại dữ liệu
Phỏng vấn cá nhân: thu nhập dữ liệu bằng hỏi đáp
Phỏng vấn có cấu trúc: câu hỏi đã soạn sẵn
Phỏng vấn không có cấu trúc: bắt đầu bằng những câu hỏi chung
→ Khi có câu trả lời thì dựa vào đó để hỏi tiếp bằng những câu
hỏi chuyên sâu
2. Trình bày các bước và kết quả điều tra, khảo sát để thu thập dữ liệu sơ cấp theo
nhóm đã phân công. Sau đó tiến hành thống kê mô tả và phân tích hồi quy về các
chỉ tiêu phù hợp trong bộ dữ liệu đã thu thập.
2.1.Các bước để thu thập dữ liệu sơ cấp
Bước 1.Xác định mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu là thu nhập dữ liệu sơ cấp để hiểu rõ tình hình sức
khỏe của sinh viên và mối quan hệ giữa chiều cao và cân nặng của sinh viên.
Bước 2. Lập kế hoạch nghiên cứu
1. Phương pháp nghiên cứu: Sử dụng cuộc điều tra thăm dò trực tuyến để thu
thập ý kiến và thông tin từ sinh viên.
2. Kế hoạch mẫu
Xác định đối tượng nghiên cứu: sinh viên đại học
Quyết định số lượng mẫu cần thu thập để đảm bảo bộ đại diện
Bước 3. Phát triển công cụ nghiên cứu
1. Câu hỏi về chiều cao
2. Câu hỏi về cân nặng
Bước 4. Thu thập dữ liệu
1. Triển khai nghiên cứu: phân phối bảng điều tra.
2. Ghi chép thông tin
Bước 5. Xử lý dữ liệu
1. Kiểm tra và lọc dữ liệu
Loại bỏ dữ liệu không hợp lý hoặc không chính xác
Kiểm tra lại để đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu
2. Phân loại:
Phân loại dữ liệu theo các biến số quan trọng như chiều cao và cân nặng
Bước 6. Tổng hợp và báo cáo
Tổng hợp kết quả: tổng hợp thông tin từ khía cạnh nghiên cứu: chiều
cao và cân nặng của sinh viên
Bước 7. Đánh giá và kiểm tra
1. Đánh giá: tự đánh giá chất lượng của nghiên cứu và tính chính xác của dữ liệu
2. Kiểm tra lại: kiểm tra lại toàn bộ quá trình để đảm bảo không sai sót nào xảy ra
và kết quả là nhất quán
2.2.Kết quả
Tình
Giới Lớp Niên Mã Sinh Chiều cao Cân nặng hình
Họ Và Tên
tính Chế Viên (cm) (Y) (kg) (X) sức
khoẻ
Dương Thị D17KTDN 2281081012
Phương Uyên Nữ 2 9 160 50 Tốt
D17KTDN 2281081010
Vũ Thị Tuyết Mai Nữ 2 3 162 49 Tốt
D17KTDN 2281081009
Vũ Lê Hoàng Nam 2 2 165 50 Tốt
D17KTDN 2281081007
Lê Thị Bích Hạnh Nữ 2 7 161 51 Tốt
D17KTDN 2281081009
Bùi Thị Ánh Nữ 2 7 166 50 Tốt
D17KTDN 2281081012 Không
Hoàng Tường Vy Nữ 2 4 150 53 tốt
Phan Thị Hồng D17KTDN 2281081010
Ngát Nữ 2 5 167 50 Tốt
D17KTDN 2281081007
Vũ Khánh Đoan Nữ 2 4 164 42 Tốt
D17KTDN 2281081008
Vu huy hoang Nam 2 7 170 52 Tốt
D17KTDN 2281081007
Ngụy Thị Trang Nữ 2 6 150 40 Tốt
D17KTDN 2281081008
Lương Linh Nhi Nữ 2 3 157 40 Tốt
D17CNPM 2281081012
Phùng Khắc Công Nam 1 3 165 70 Tốt
Dương Công Hiền D17KTDN 2281081007 Không
Lương Nam 2 2 181 55 tốt
D17KTDN 2281081013 Không
Nguyễn Minh Thu Nữ 2 3 155 50 tốt
D17KTDN 2281081009
Nguyễn Quế Anh Nữ 2 9 152 42 Tốt
D17KTDN 2281081007
Lê Thị Kim Anh Nữ 2 5 160 48 Tốt
D17KTDN 2281081008
Chu Hạ Vy Nữ 2 1 159 47 Tốt
Phạm Tuyết D17KTDN 2281081011
Nhung Nữ 2 9 158 45 Tốt
D17KTDN 2281081011
Nguyễn Danh Bắc Nam 2 0 163 50 Tốt
D17KTDN 2281081012
Hoàng Thu Trang Nữ 2 6 160 42 Tốt
Phạm Thị Tươi Nữ D17KTDN 2281081012 160 42 Tốt
2 7
Nguyễn Ngọc D17KTDN 2281081009
Kiều Trang Nữ 2 4 155 63 Tốt
Nguyễn Thu D17KTDN 2281081021
Phương Nữ 2 5 150 42,5 Tốt
Nguyễn Thùy D17KTDN 2281081021
Dung Nữ 2 2 155 45 Tốt
Nguyễn Thị Minh D17KTDN 2281081007
Tân Nữ 2 1 157 45 Tốt
D17KTDN 2281081011
Cao Như Hằng Nữ 2 3 163 54 Tốt
D17KTDN 2281081011
Trần Xuân Mai Nữ 2 1 158 50 Tốt
D17KTDN 2281081009
Hoàng Thị Sao Nữ 2 5 152 49 Tốt
D17KTDN 2281081008
Đào Hải Yến Nữ 2 6 165 49,5 Tốt
Nguyễn Thị Hồng D17KTDN 2281081012
Ngọc Nữ 2 8 156 55 Tốt
D17KTDN 2281081009
Trần Hồng Thi Nữ 2 6 154 42 Tốt
D17KTDN 2281081010
Lê Ngọc Nhi Nữ 2 9 152 42 Tốt
D17KTDN 2281081013
hà anh nè Nữ 2 7 164 49 Tốt
Ngô Thị Minh D17KTDN 2281081009
Anh Nữ 2 1 162 49 Tốt
Nguyễn Phương D17KTDN 2281081021
Như Nữ 2 3 158 52 Tốt
D17KTDN 2281081012
Đỗ Thị Diệu Cam Nữ 2 3 155 50 Tốt
D17KTDN 2281081007
Bùi Thị Thu Hà Nữ 2 3 158 48 Tốt
Nguyễn Mai Hạnh D17KTDN 2281081009
Quyên Nữ 2 3 170 55 Tốt
Nguyễn Hồng D17KTDN 2281081010
Ngọc Nữ 2 1 180 45 Tốt
Trịnh Phương D17KTDN 2281081010
Linh Nữ 2 6 163 52 Tốt
Hán Thị Kim D17KTDN 2281081011
Khánh Nữ 2 8 158 38 Tốt
D17KTDN 2281081011
Nguyễn Thị Thảo Nữ 2 6 160 45 Tốt
Nguyễn thị D17KTDN 2281081010 Không
phương nam Nữ 2 0 150 54 tốt
2.3. Thống kê mô tả về cân nặng và chiều cao
Cân nặng Chiều cao
Mean (trung bình) 48,6511628 160
Standard Error 0,9264979 1,065932749
Median (trung vị) 49 160
Mode (mốt) 50 160
Standard Deviation (độ lệch
chuẩn) 6,07545303 6,98978847
Sample Variance 36,9111296 48,85714286
Kurtosis 2,73209437 1,806721685
Skewness 1,02852786 1,024427775
Range 32 31
Minimum 38 150
Maximum 70 181
Sum 2092 6880
Count 43 43
0 0
SUMMARY OUTPUT
Regression
Statistics
Multiple R 0,2593103
R Square 0,0672418
Adjusted R
Square 0,0444916
Observations 43
ANOVA
Significan
df SS MS F ce F
2,9556
Regression 1 137,98022 137,98 6 0,09312
46,683
Residual 41 1914,0198 4
Total 42 2052
Coefficien Standard P- Lower Upper
ts Error t Stat value 95% 95%
17,102 2,9E- 162,66496
Intercept 145,48563 8,5065567 8 20 128,30629 5
0,0931 0,6487893
X Variable 1 0,2983356 0,1735314 1,7192 2 -0,052118 1
RESIDUAL OUTPUT
Predicted
Observation Y Residuals
1 160,40241 -0,402406
2 160,10407 1,8959294
3 160,40241 4,5975938
4 160,70074 0,2992582
5 160,40241 5,5975938
6 161,29741 -11,29741
7 160,40241 6,5975938
8 158,01572 5,9842788
9 160,99908 9,0009226
10 157,41905 -7,41905
11 157,41905 -0,41905
12 166,36912 -1,369119
13 161,89408 19,105916
14 160,40241 -5,402406
15 158,01572 -6,015721
16 159,80573 0,1942651
17 159,5074 -0,507399
18 158,91073 -0,910728
19 160,40241 2,5975938
20 158,01572 1,9842788
21 158,01572 1,9842788
22 164,28077 -9,280769
23 158,16489 -8,164889
24 158,91073 -3,910728
25 158,91073 -1,910728
26 161,59575 1,4042513
27 160,40241 -2,402406
28 160,10407 -8,104071
29 160,25324 4,7467616
30 161,89408 -5,894084
31 158,01572 -4,015721
32 158,01572 -6,015721
33 160,10407 3,8959294
34 160,10407 1,8959294
35 160,99908 -2,999077
36 160,40241 -5,402406
37 159,80573 -1,805735
38 161,89408 8,1059157
39 158,91073 21,089272
40 160,99908 2,0009226
41 156,82238 1,1776213
42 158,91073 1,0892719
43 161,59575 -11,59575
Phương trình hồi quy: Y^ =145.486 +0.298X
80 Predicted Y
60
40
20
0
35 40 45 50 55 60 65 70 75
X Variable 1
https://www.gso.gov.vn/wp-content/uploads/2022/03/V01-2022-10.xls
b) Thống kê mô tả
SUMMARY OUTPUT
Regression
Statistics
Multiple R 0,9570812
R Square 0,9160043
Adjusted R
Square 0,9076048
Standard Error 18999,314
Observations 12
ANOVA
Significan
df SS MS F ce F
3936556777 3,94E+1 109,05
Regression 1 0 0 4 1,067E-06
3,61E+0
Residual 10 3609739440 8
Total 11 4297530721
1
RESIDUAL OUTPUT
Predicted
Observation Y Residuals
11355,4931
1 163219,51 8
14872,0591
2 259431,94 4
-
3 70817,005 1397,00455
-
4 107085,25 1071,24748
25472,2146
5 225058,79 6
-
6 179972,62 16102,6169
32904,9316
7 226629,07 3
519,242706
8 167962,76 7
-
9 177504,58 8976,57773
-
10 249841,91 21726,9135
-
11 217934,43 12002,4263
-
12 261658,15 23847,1549
- Biểu đồ:
Đồ thị Pareto về tỷ lệ DV ngân hàng ưu tiên
120%
100%
80%
60%
40%
20%
0%
In person at Internet Drive - through ATM Automated or
branch service at live telephone
branch
% % Tích lũy
26,9333333
Mean 3
Standard Error 0,92715525
Median 27
Mode 21
Standard 5,07823844
Deviation 9
Sample 25,7885057
Variance 5
-
0,12671474
Kurtosis 5
Skewness 0,53251498
8
Range 20
Minimum 19
Maximum 39
Sum 808
Count 30
0