Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 15

Câu 1: Cho sơ đồ đường chuyền như hình vẽ sau:

𝛼 = 65𝑜15′30′′; 𝛽 = 194°10’30”. Tính góc định hướng cạnh CB?:

α BC =α AB +180 °−β
'
¿ 65 ° 15 30 +180-194°10'30

¿ 51 ° 5 ’ 00 ”Vì α BC <180 °

→ α CB =α BC +180 °

¿ 51 ° 5 ' 00 +180

¿ 231 ° 5 ' 00
Câu 2: Cho sơ đồ đường chuyền như hình vẽ sau:
𝛼𝐴𝐵 = 75𝑜35′30′′; 𝛼𝐶𝐵 = 313°10’15”Tính góc 𝛽 ?
vìα CB ≥ 180°

→ α BC =α CB −180°

¿ 313 ° 10 ' 15 -180

¿ 133 ° 10 ' 15

α BC =α AB +180 °−β
'
↔ 133° 10 15 = 75°35'30 +180−β

→=122 ° 25' 15

Câu 3: Tính toạ độ điểm N biết: Toạ độ điểm M (X=2700.175m, Y=3053.123m);


Góc định hướng α MN =296 ° 35' 45” và khoảng cách S MN=¿158.379 m;

∆ X =∆ X −∆ X =S MN × cos α MN
MN N M

↔ X N −2700.175=158.379 ×cos 296 ° 35 ' 45 ¿


→ X N =2771.08 (m)
∆ Y =∆Y −∆Y =S MN ×sin α MN
MN N M

↔ Y N −3053.123=158.379× sin 296 °35 ' 45 ¿


→ Y N =2911.503(m)

{
→ X N =2771.08(m)
Y N =2911.503(m)
Câu 4: Tính các số gia tọa độ ∆𝑥𝐵𝐴 ; ∆𝑦𝐵𝐴 biết rằng tọa độ các điểm: A(3978.789;
4150.510) m; B(3468.123; 4861.818) m
∆ x =x A−x B BA

¿ 3978.789−3468.123
¿ 510.666(m)
∆ y = y A− y B
BA

¿ 4150.510−4861.818
¿−711.308(m)
Câu 5: Tính khoảng cách S MN và α MN biết toạ độ 2 điểm là:
M (X= 2622.243, Y=2590.453) m; N (X=2353.334, Y=3152.712) m
∆ x =x N −x M =2353.344−2622.243=−268.899( m)
MN

∆ y = y N − y M =3152.712−2590.453=562.259(m)
MN

Vì ∆ x < 0 ; ∆ y >0
MN MN

→ k=1
∆y
α MN =arctan MN
+k ×180 °
∆x MN

562.259
¿ arctan +1× 180 °
−268.899
¿ 115 ° 33 ' 34

S MN = √ ∆x 2+ ∆ y
MN MN
2

¿ √ (−268.899)2 +(562.259)2
¿ 623.510(m)
Câu 6: Tính góc định hướng của cạnh PQ biết số gia toạ độ giữa hai điểm là:
∆𝑋𝑃𝑄 = 0(𝑚); ∆𝑌𝑃𝑄 = −854.481

Có ∆ xPQ = 0 ; ∆ yPQ = yQ −¿ yP = −¿854.481 < 0


Suy ra yQ < yP Vậy 𝛼PQ = 270°

Câu 7: Cho sơ đồ như hình vẽ. Biết tọa độ của hai điểm A (40225.550; 45290.750)m và
B(40350.123; 45400.100)m. Góc β = 165045’10”; S = 163.105 m Tính tọa độ điểm C?
∆ x =x B −x A=40350.123−40225.550=124.573 ( m )
AB

∆ y = y B − y A =45400.100−45290.750=109.35 ( m )
AB

Vì ∆ x >0 ; ∆ y >0
AB AB

→ k=0
∆y
α AB=arctan AB
+ k × 180°
∆x
AB

109.35
¿ arctan +0 ×180 °
124.573
¿ 41 ° 16 ' 36
α BC =α AB +180 °−β

¿ 41 ° 16 ' 36 +180°- 165°45’10

¿ 55 ° 31 ' 26

∆ x =S BC ×cos α BC =1 63.105× cos 55 ° 31 ' 26 =92.328 (m) ¿


Bc

∆ y =S BC ×sin α BC =1 63.105 ×sin 55 °31 ' 26 =134.458 (m) ¿


Bc

x c =x B + ∆ x =40350.123+92.328=40442.451(m)
Bc

y c = y B +∆ y =45400.100+134.458=45534.558(m)
Bc

Câu 8: Cho tọa độ của 3 điểm:


A(31115.234; 41543.029)m
B(28999.099; 41707.128)m
C(31110.789; 41899.055)m Hình vẽ minh họa
Tính góc β?

∆ x =x B −x A=28999.099−31115.234=−2116.135 ( m )
AB

∆ y = y B − y A =41707.128−415 43 .02 9=164.099 ( m)


AB

Vì ∆ x <0 ; ∆ y >0
AB AB

→ k=1
∆y
α AB=arctan + K ×180 °
AB

∆x AB

164.099
¿ arctan +1 ×180 °
−2116.135
¿ 175 ° 33 ' 57

∆ x =x C −x B=31110.789−28999.099=2111.69 ( m )
BC

∆ y = y C − y B=41899.055−41707.128=191.927 ( m)
BC

Vì ∆ x >0 ; ∆ y >0
AB AB

→ k=0
∆y
α BC =arctan AB
+ K × 180°
∆xAB

191.927
¿ arctan +0 ×180 °
2111.69
¿ 5 ° 11' 36

α BC =α AB−180 ° + β

'
↔ 5° 11 36 =175°33'57−180 °+ β

→ β=9 ° 37 ' 39

Câu 9: Chiều dài một đoạn thẳng được đo 3 lần với kết quả như sau: l1 =331.28 m; l2 =
228.15 m; l3 = 228.17 m. Tính sai số trung phương một lần đo?

l 1+l 2 +l 3 331.28+228.15+228.17
x= = =262.533 ( m )
3 3

v 1=x−l 1=262.533−331.28=−68.747 m

v 2=x−l 2=262.533−228.15=34.383 m

v 3=x−l 3=262.533−228.17=34.363 m

m=±
√ [v×v]
n−1


(−68.747)2+(34.383)2+(34.363)2
3−1
=±59.536

Câu 10: Một góc được đo 3 lần với kết quả đo là: l1 = 238o38'15"; l2 = 238o39'50"; l3 =
238o39'05". Tính sai số trung phương một lần đo ?

l 1+l 2 +l 3 238° 38 ' 15 ' '+238 ° 39' 50 ' ' + 238° 39 ' 05 ' '
x= = =238 ° 39 ' 3' '
3 3

v 1=x−l 1=238 ° 39 ' 3 ' '−238 ° 38 ' 15 ' '=48 ' '
v 2=x−l 2=238 ° 39 ' 3 ' '−238 ° 39 ' 50 ' '=−47 ' '
v 3=x−l 3=238 ° 39' 3 ' '−238 ° 39' 05' '=−2 ' '

m=±
√ [v × v]
n−1


48 ' ' 2 +(−47 ' ')2 +(−2' ')2
3−1
=± 48 ' '

Câu 11: Tiến hành đo 3 lần cùng độ chính xác một góc, thu được các kết quả: 𝛽1 =
75040′12"; 𝛽2 = 75040′48"; 𝛽3 = 55040′67"
Giả sử biết giá trị thực của góc: 𝑋 = 75040′30". Dùng các tiêu chuẩn đánh giá
độ chính xác kết quả đo trên ?

'
∆ 1=X −β1 =75° 40 30 - 75 ° 40'12=0 ° 0 ' 18
'
∆ 2=X −β 2=75° 40 30 - 75 0 40'48 =-0°0'18
'
∆ 3=X −β 3=75 ° 40 30 - 55 0 40'67 =19°5 9'23
m=±
√ [∆i × ∆i ]
n
=± √(0 ° 0 ' 18 )} ^ {2} + {( -0°0'18 )2+ ¿ ¿¿ ¿

Câu 12: Tiến hành đo 3 lần cùng độ chính xác một đoạn thẳng thu được các
kết quả: S1 = 209.01m; S2 = 209.02m; S3 = 209.015m. Tính sai số trung
phương tương đối của giá trị trung bình cộng?
S 1+ S 2+ S 3 209.01+209.02+209.015
STB = = =209.015 m
3 3
−3
v 1=S TB −S 1=209.015−209.01=5 ×10 m
−3
v 2=S TB −S 2=209.015−209.02=−5 ×10 m
v 3=S TB −S 3=209.015−209.015=0 m

m=±
n−1√
[v × v]

m 5 × 10
−3

(5 ×10−3)2 +(−5× 10−3 )2+ 02
3−1
−3
−3
=±5 × 10 m

M= = =2.9 ×10
√n √3
1 |M | 1 1
= = =
T S TB 209.015 72074
−3
2.9 ×10
Câu 13: Đo chiều dài 1 đoạn thẳng 2 lần, được các kết quả như sau: S1 =
235.258m; S2 = 235.275m. Tính sai số trung phương tương đối của kết quả đo
trên?
1 |∆ S|
=
T S TB
|235.258−235.275|
¿
235.258+235.275
2
1
¿
13839
Câu 14: Trong phương pháp đo góc đơn tại một trạm đo, nửa lần đo thuận kính được kết quả đo
hai hướng như sau: a1 = 890 23’ 30” ; b1 = 1250 10’ 15”+43° . Tính giá trị góc nửa lần đo?

' '' ' ''


β 1=b 1−a1=168 ° 10 15 −89 ° 23 30 =78 ° 46 ' 45 ' '

Câu 15: Đo góc đứng ở hai vị trí bàn độ được các kết quả: TR = 78o36'18"; PH = 262o42'81".
Tính giá trị góc đứng?

PH −TR−180 °
V=
2
'
262° 42 81 − 78 ° 36 ' 18 −180 °
¿
2
¿ 2 ° 3 ' 32 '
Câu 16: Đo góc đứng ở vị trí đảo kính được kết quả: 265o35'45"; biết MOTT = 89o15'43". Tính
giá trị góc đứng?
V PH =PH −(MO TT +180 ° )

'
⇒ 265 ° 35 45 = PH − (89 ° 15 ' 43 +180 ° )

⇒ PH =534 ° 51 ' 28
PH + TR−180 °
MOTT =
2
89 ° 15 ' 43 = {534°51'28+TR−180 ° ¿
2
→ TR=−176 ° 20 ' 02

PH −TR−180 °
=534 ° 51 ' 28 -( -176°20'02 ¿−180 ° ¿ =265 ° 35 45
'
V=
2 2

Câu 17: Đo góc đứng ở vị trí thuận kính được kết quả: 94o32'00"; biết MOTT = 90o15'73".
Tính giá trị góc đứng?
V =MO TT −TR

'
¿ 90 ° 15 73 −94 ° 32 ' 00

'
¿−4 ° 15 47

Câu 18: Tính giá trị góc một lần đo, biết các số đọc: a1 = 90 32’ 30” ; b1 = 2910 09’ 30”; a2 =
1890 32’ 00” ; b2 = 1110 10’ 00”.
'
β 1=b 1−a1=291 ° 09 30 −9 ° 32' 30 =281° 37 ' 00
'
β 2=b 2−a2=111 °10 00 -189°32'00 =−78 ° 22 ' 00 +360°=281°38'00

β 1+ β 2 281° 37 ' 00 +281°38'00


β= = =281 ° 37 ' 30
2 2

Câu 19: Biết chiều dài nằm ngang đoạn thẳng AB ngoài thực địa là 250.156 m và chiều dài AB
đo trên bản đồ là 12.5 cm. Vậy tỷ lệ bản đồ bằng bao nhiêu ?

1 12.5 1
= =
T 25015.6 2001.248

Câu 20: Biết khoảng cách nằm nghiêng AB đo theo mặt đất D= 150.00m, góc đứng của AB là
46030’30”. Tính khoảng cách nằm ngang SAB ?

S AB
cos α AB=
D AB
→ S AB=cos α AB × D AB =cos ¿ ¿ ¿
Câu 21: Biết khoảng cách nằm nghiêng AB đo theo mặt đất được D= 343.00 m, hiệu độ cao h
của 2 đầu đoạn thẳng cần đo h = 9.50m. Tính khoảng cách nằm ngang SAB ?

S AB= √ D2−h2
¿ √ 343.002−9.50 2=342.868 m

Câu 22: Tính khoảng cách nằm ngang S giữa hai điểm khi đo bằng máy kinh vĩ và mia đứng.
Biết: Hệ số máy K = 100; n = 1580mm; V= 38049’30”

khoảng cách nằmngang haiđiểm


2
s= K × n ×cos V
2
¿ 100 ×1.580 ×cos ¿
¿ 95.897 m
Câu 23: Biết HA=25.560m; giá trị đọc mia tại A là 1509mm, tại B là 2468mm. Tính hiệu độ cao
giữa hai điểm A, B và độ cao điểm B?

h AB =a−b=1509−2468=−959 mm=−0.959 m

H B =H A + h AB=25.560+ (−0.959 )=24.601 m

Câu 24: Biết n=1.568m; K=100, V=1043’00”; i=1.450m; l=1.865m. Tính hiệu độ cao lượng
giác?
2
S= K × n ×cos ( V )
2
¿ 100 ×1.568 ×cos ¿
¿ 156.659 m
Câu 25: Đo 4 góc trong lưới khống chế đo vẽ mặt bằng dạng đường chuyền khép kín, biết độ
chính xác của máy đo là t=30’’, tính sai số khép góc cho phép ?
f β =±1.5 ×t × √ n
cp

¿ ± 1.5× 30 × sqrt {4
¿ 0 °1 ' 30
Câu 26: Đo 4 góc trong lưới khống chế đo vẽ mặt bằng dạng đường chuyền khép kín, được
các giá trị : 𝛽1 = 90042′00"’; 𝛽2 = 82033′30" ; 𝛽3 = 130035′45" ; 𝛽4 = 59044′15" ; tính sai số khép
góc khi đo ?

n n
f β =∑ β i −∑ β i
đo đo ¿
i=n i=n
n

∑ β i =β 1 + β 2+ β3 + β 4 =90 ° 42' 00 +82°33'30


đo
+130 ° 35 ' 45 +59°44'15
i=n
¿ 36 3 ° 35 ' 30
n

∑ β i =( n−2 ) × 180 °=( 4−2 ) ×180 °=360° 00 ' 00


¿
i=n
' '
f β =363 ° 35 30 ”−360°00 ’ 00 ”=3° 35 30”
đo

Câu 27: Đo cao tuyến khép kín được kết quả ghi trong sổ đo sau:
Đỉnh hi (m) Si (m) Hi (m)
I 168.418
+0.611 420.68
II
-0.73 287.45
III
-0.985 378.12
IV
+1.131 315.77
I

Biết f hcp=± 30 √ L ( km ) ( mm ) . Tính số hiệu chỉnh?

Ta có: f hđ =Σ hi ¿ ( 0.611−0.734−0.985+1.131 )=23 ( mm )


L=Σ S i=420.68+287.45+378.12+315.77=1402.02 ( m )
f hcp=± 30 × √ L=± 30 × √ 1.40202=± 35.5 ( mm )
−f
Vậy :|f hđ|<|f hcp| v hI = hđ × S I = −23 × 0.42068=−6.901 ( mm )
L 1.40202
−f hđ −23 −f hđ −23
v hII = × S II = × 0.28745=−4.716 ( mm ) v hIII = × S III = ×0.37812=−6.203 ( mm )
L 1.40202 L 1.40202
−f hđ −23
v hIV = × S IV = ×0.31577=−5.180 ( mm )Hiệu độ cao đã bình sai h’(m)
L 1.40202
' −3
h I =h I + v hI =0.611−6.901 ×10 =0.604 ( m )
' −3
h II =hII + v hII =−0.734−4.716 × 10 =−0.739 ( m)
' −3
h III =h III +v hIII =−0.985−6.203 ×10 =−0.991 ( m )
' −3
h IV =h IV +v hIV =1.131−5.180 × 10 =1.126 ( m)
Độ cao Hi (m)
'
H II =H I +h I =168.418+0.604=1 969 .022 ( m )
'
H III=H II +h II =168.418−0.739=1 67 .679 ( m )
'
H IV =H III + hIII =168.418−0.991=1 67 . 427 ( m )

Câu 28: Đo cao tuyến phù hợp được kết quả ghi trong sổ đo sau:

Đỉnh hi (m) Si (m) Hi (m)


A 118.418
-1.618 865
M1
0.934 720
M2
1.085 650
M3
1.431 500
B 120.278

Biết f hcp=± 20 √ L ( km ) (𝑚𝑚). Tính các số hiệu chỉnh?

Ta có :f hđ=Σ hi−(H B−H A )

¿ (−1.618+0.934 +1.085+1.431 )− ( 118.418−120 . 27 8 )


¿ 3.692 ( m )=3692(mm)

L=Σ S i=865+ 720+650+500=2735 ( m )=2.735(mm)

f hcp=± 30 × √ L=± 30 × √ 2.735=± 49.61 ( mm )

Vậy :|f hđ|<|f hcp|


−f hđ −3692
v hA= × S A= × 0.865=−1167.671 ( mm )
L 2.735
−f hđ −3692
v hM 1= × S M1= ×0.720=−971.934 ( mm )
L 2.735
−f hđ −3692
v hM 2= ×S M 2= ×0.650=−877.440 ( mm )
L 2.735
−f hđ −3692
v hM 3= × S M 3= ×0.500=−674.954 ( mm )
L 2.735

Hiệu độ cao đã bình sai h ’(m)


h'A =h A +v hA =−1.618+ (−1167.671× 10−3 ) =−2.786 ( m )

h'M 1=h M 1+ v hM 1=0.934 + (−971.934 × 10−3 ) =−0. 038 ( m )

h'M 2=h M 2+ v hM 2=1.085+ (−877.440× 10−3 ) =0.208 ( m )

' −3
h M 3=h M 3 +v hM 3=1.431+(−674.954 × 10 )=0.756 ( m )
Độ cao Hi(m)

'
H M 1=H A +h A =118.418−2.786=115.632 ( m )

'
H M 2=H M 1 +h M 1=115.632−0.038=115.594 ( m )

'
H M 3=H M 2 +h M 2=115.594+0.208=115.802 ( m )
Câu 29: Biết số đọc trên mia: Dây trên = 1550, Dây dưới = 1005. Biết góc đứng V = 4212’44” ;
Tính khoảng cách từ điểm đặt máy đến điểm đo mia?

n=DT −DD=1550−1005=545 mm=0.545 m

2
S AB=K × n ×cos ( V )
2
¿ 100 ×0.545 × cos ¿
¿ 29.898 m

Câu 30: Đo điểm chi tiết, biết: chiều cao máy i = 1.52(m), khoảng cách giữa điểm đặt máy và
điểm đặt mia S = 99.712 (m), góc đứng V = -112’44”, số đọc trên mia: DT = 1500, DD = 0902.
Tính hiệu độ cao giữa điểm đặt máy và điểm chi tiết đó?

DT + DD 1500+ 0902
l= = =1201 ( mm )=1.201 ( m )h AB =S × tanV +i−l
2 2
¿ 99.712 × tan ⁡¿

Câu 31: Đo điểm chi tiết, biết: Độ cao điểm đặt máy H = 19.997 (m), chiều cao máy i = 1.52
(m), khoảng cách giữa điểm đặt máy và điểm đặt mia S = 70.612 (m), góc đứng V = 4112’44”
số đọc trên mia: DT = 1400, DD = 1002. Tính Độ cao điểm chi tiết đó?

DT + DD 1 4 00+10 02
l= = =1201 ( mm )=1.201 ( m )
2 2
h AB =S × tanV +i−l
¿ 70.612 × tan ⁡¿

H A =H +h=19.997+62.162=82.159(m)

Câu 32: Biết V=248’16”; h = 2.125m; S = 43.005m. Tính độ dốc địa hình?

h 2.125
i= ×100 %= ×100 %=4.941 %
S 43.005
Câu 33: Biết V = 4015’30” . Tính độ dốc địa hình?

i=tanV × 100 %=tan 40° 15 ’ 30 ”× 100 %=84.681 %

Câu 34: Xác định độ cao điểm B trên bản đồ địa hình. Biết BA = 47.5 cm, BC = 45.5 cm

' '
∆ AB B ∆ AC C
'
B B AB
⇒ '
=
C C AC
'
' AB× C C 47.5 ×10
⇒BB = = =5. 11 ( cm )
AC 47 .5+ 45 .5
'
⇒ H B=H A + B B =20+5. 11=25.11(cm)

Câu 35: Biết tọa độ điểm A (2720.397 m, 3864.266 m), B (2765.126 m, 3949.359 m), C
(2653.157 m, 3895.428 m). Để bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp tọa độ cực khi đặt
máy kinh vĩ tại điểm B.

{∆ x AB=x B−x A =2765 .126−2720 .397=44.729 m>0


∆ y AB= y B− y A =39 49.359−38 95 .266=85.093 m> 0
⇒ K=0

∆ y AB O 85.093 '
α AB=arctan + K . 180 =arctan =62 ° 16 17
Δ x AB 44.729

{∆ x BC = xC −x B=2621.157−2733.126=−111.969 m< 0
∆ y BC = y C − y B =38 95 .428−39 49.359=−53.931 m< 0
⇒ K=1

S BC =√ Δ x BC + Δ y BC =√ (−111.969 ) + (−53.931 ) =124.280 ( m )


2 2 2 2

∆ y BC −53.931
α BC =arctan + k .180°=arctan +180 ° ¿ 205 ° 43' 6 α BC =α AB +180 °−β
∆ x BC −111.969
⇒ β=α AB +180 °−α BC =62° 16 17 +180 °−205 ° 43 ' 6 =36 ° 33 5 => Đặt máy kinh vĩ tại B ngắm về A bố
' '

trí góc  = 3633’5”, tại hướng vừa bố trí ta đo 1 đoạn SBC được điểm C cần bố trí

Câu 36: Biết tọa độ điểm A (2842.219 m, 3693.128 m), B (2826.303 m, 3974.254 m), C
(2707.103 m, 3825.571 m). Để bố trí điểm C ra thực địa bằng phương pháp giao hội góc.

{∆ x AB=x B −x A=2826.303−28 42 .219=−15.916 m< 0


∆ y AB= y B− y A =3 974.254−36 93 .128=281.126 m>0
⇒ K=1

( )
∆ y AB 281.126
α AB=arctan +k .180 °=arctan + 180°
∆ x AB −15.916
'
¿ 93 ° 14 25<180
⇒ α BA =α AB +180 °=93 ° 14 ' 25 +180 °=273° 14 ' 25

{∆ x AC =x C −x A =2707 .103−28 42 .219=−135.116 m< 0


∆ y AC = y C − y A =3 825 .571−36 93.128=132.443 m>0
⇒ K=1

∆ y AC 132.443 '
α AC =arctan +k .180 °=arctan +180 °=135° 34 58
∆ x AC −135.116

{∆ x BC =xC −x B=2675.103−2794.303=−119.200m<0
∆ y BC = y C − y B =3793.571−3942.254=−148.683 m<0
⇒ K =1

∆ y BC −148.683
α BC =arctan + k .180°=arctan + 180°=231° 16 ' 50
∆ x BC −119.200

{ β 1=α AC −α AB=135 ° 34 ' 58 -93°14'25=42° 20 ' 33 # {β} rsub {2} = {α} rsub {BA} - {α} rsub {BC} =273° {14} ^ {'}
+ Đặt máy kinh vĩ tại A ngắm về B bố trí góc 1 được hướng AC1

+ Đặt máy kinh vĩ tại B ngắm về A bố trí góc 2 được hướng BC2

+ Giao của 2 hướng là tọa độ C cần bố trí

Câu 37: Hãy tính toán yếu tố bố trí vị trí điểm C1 theo phương pháp giao hội cạnh? Biết DC1
(2632.267 ; 3730.327 ), DC2 (2674.671 ; 3741.241), C1 (2649.218 ; 3710.769).

Δ x DC 1C 1=x C 1−x DC1 =26 49 .218−26 32 .267=16.951 m

Δ x DC 2C 1=x C 1−x DC2 =26 49 .218−267 4 .671=−25.453 m

Δ y DC 1 C 1= y C 1− y DC 1=37 10 .769−37 30 .327=−19.558 m

Δ y DC 2 C 1= y C 1− y DC 2=3710 .769−37 41 .241=−30.472 m

S1 = √ Δ x = √ 16.591 +(−19.558) =25.881 m


2 2 2 2
DC 1C 1 +Δ y DC 1C 1

S2= √ Δ x 2 DC 2C 1 + Δ y 2DC 2C 1= √ (−25.453)2+(−30.472)2=39.704 m

Câu 38: Cho biết: Số đọc mia tại mốc là 2572mm, số đọc mia tại cọc TĐ1 là 2906mm, cao độ
mốc là 58.563 m. Hãy tính cao độ tại cọc TĐ1.

hAB = 2572 – 2906 = -334(mm) = -0.334 (m)


 HB = HA + hAB
= 58.563 + (-0.334) = 58.229 (m)

Câu 39: Cao độ thiết kế tại cọc TĐ1 là 10.987m ; cao độ đo được là 53.968m. Hãy cho biết tại
cọc TĐ1 cần phải đào hay đắp với giá trị bao nhiêu ?

h=10.987−5 3 .968=−4 2 .981 m


Vậy cọc phải đào bớt 42.981m.

You might also like