Professional Documents
Culture Documents
Cú Pháp Các Hàm Trong Excel111
Cú Pháp Các Hàm Trong Excel111
Cú Pháp Các Hàm Trong Excel111
1. Hàm Average():
Tính trung bình cộng các giá trị số trong danh sách.
Công thức: =Average(Danh sách đối số).
1
A B C D E
1 MÃ TÊNHÀNG SL ĐGIÁ TT
2 01 TL 2 30000 10
3 02 TV 8 20000 5
4 03 MG 6 80000 A
5 04 TV 4 10000 B
6
1
2. Hàm Max():
Tìm giá trị số lớn nhất trong danh sách.
Công thức: =Max(danh sách đối số).
Ví dụ: A B C D E
3. Hàm Min():
Tìm giá trị số nhỏ nhất trong danh sách.
Công thức: =Min(Danh sách đối số).
Ví dụ: A B C D E
4. Hàm Count():
Đếm số phần tử có giá trị số, ngày , giờ trong danh sách.
Công thức: =Count(Danh sách đối số).
5. Hàm CountIF( ):
Đếm số ô trong vùng thoả điều kiện quy định.
Công thức: =CountIF(Danh sách đối số,”điều kiện”).
6. Hàm CountBlank():
Đếm số ô trống trong vùng bảng tính.
Công thức: =CountBlank(Danh sách đối số).
7. Hàm CountA( ):
Đếm vừa số,vừa chữ trong danh sách.
Công thức: =CountA(Danh sách đối số).
8. Hàm DCOUNT
Đếm dữ kiện thỏa điều kiện cho trước.
Công thức: =DCount(Vùng dữ liệu, vùng dữ liệu chứa điều
kiện, điều kiện)
=Dcount($A1$:$D5$,D1,B7:B8)=2
A B C D E
1 MÃ TÊNHÀNG SL ĐGIÁ TT
2 01 TL 2 30000 10
3 02 TV 8 20000 5
4 03 MG 6 80000 A
5 04 TV 4 10000 B
6
7 ĐGIÁ
8 >=80000
1
A B C D E
2 01 TL 2 30000 5.6 4 1
3 02 TV 8 20000 9.8 2 3
4 03 MG 6 80000 7.2 3 2
5 04 TV 4 10000 10 1 4
1
Ví dụ: Tính tổng đơn giá các mặt hang trong bảng
A B C D
=Sum(D2:D5)= 230000
1 MÃ TÊNHÀNG SL ĐGIÁ
2 01 TL 5 30000
3 02 TV 8 20000
4 03 MG 6 80000
5 04 TV 4 10000
1
2. Hàm Sumif():
Tính tổng các giá trị thoả điều kiện trong danh sách.
Công thức: =Sumif(Vùng dò điều kiện,”Điều kiện”,Vùng tính
tổng).
Ví dụ : Tính tổng đơn giá các mặt hàng TV
= Sumif(B2:B5,”TV”,D2:D5) =30000
A B C D
1 MÃ TÊNHÀNG SL ĐGIÁ
2 01 TL 5 30000
3 02 TV 8 20000
4 03 MG 6 80000
5 04 TV 4 10000
1
3. Hàm Round():
Làm tròn giá trị đến một vị trí được chỉ định tính từ cột hàng đơn
vị
Công thức: =Round(X,n ).
o X: Giá trị làm tròn
o n>0: Làm tròn về bên phải tính từ cột hàng đơn vị
o n<0: Làm tròn về bên Trái tính từ cột hàng đơn vị
o n=0: Làm tròn về đến cột hàng đơn vị (Không lấy số lẻ)
1
Ví dụ:
=Round(1263.654,2) ->1263.65
=Round(1263.654,1)->1263.7
=Round(1263.654,0)->1264
=Round(1263.654,-1) ->1260
=Round(1263.654,-2) ->1200
1
1. Hàm if( ):
Công thức: = if( Biểu thức so sánh, giá trị đúng, giá trị sai)
Lưu ý:
Đối với điều kiện có cặp từ:( Nếu….và, hoặc trong khoảng) ta dùng
cú pháp :
=if(and(Biểu thức so sánh 1, Biểu thức so sánh 2), Giá trị đúng, Giá trị
sai)
Đối với điều kiện có từ:( Nếu….hoặc ) ta dùng cú pháp :
=if(or(Biểu thức so sánh 1, Biểu thức so sánh 2), Giá trị đúng, Giá trị
sai)
1
2. Hàm And()
Công thức:
Công thức:
=Or(Biểu thức so sánh 1, Biểu thức so sánh 2)
Hàm trả về kết quả True nếu có ít nhất một biểu thức so sánh
trong hàm đều có giá trị True.
Hàm trả về kết quả False nếu mọi biểu thức so sánh trong hàm
đều có giá trị False
2. Hàm LEFT():
Lấy ký tự bên Trái của chuỗi
1. Hàm DAY()
Trả về giá trị là ngày trong chuỗi dd/mm/yyyy
1: Dò tương đối
Ví dụ: Điền tên hàng ở Bảng 2 dựa vào dữ kiện ở Bảng 1
= Vlookup(C2,$A2$:$B5$,2,0)
Bảng 1 Bảng 2
A B C D E
1 MÃ TÊNHÀNG 1 MÃ TÊNHÀNG SL
2 01 TL 01 =
2
3 02 TV
3 02
4 03 MG
5 04 TV 4 03
5 04
2. Hàm Hlookup()
Hàm tìm và tham chiếu theo dòng
Công thức: =Hlookup(giá trị dò tìm, Bảng dò, dòng lấy giá
trị, Cách dò)
Cách dò:
0: Dò chính xác tuyệt đố
1: Dò tương đối
Ví dụ: Điền tên hàng ở Bảng 2 dựa vào dữ kiện ở Bảng 1
= Hlookup(B2,$C1$:$F2$,2,0)
A B C D
Bảng 1 1 MÃ TÊNHÀNG SL
2 01 =
3 02
4 03
5 04
A B C D E F
Bảng 2 1 MÃ 01 02 03 04
2 TÊNHÀNG TV TL MG ĐM
II. Thao tác trong bảng dữ liệu
1. Sắp xếp CSDL
Sắp xếp dựa trên dữ liệu của nhiều cột dựa theo thứ tự ưu tiên
2. Các bước sắp xếp dữ liệu
Có 2 loại filter:
Lọc nâng cao: Người dung thiết lập điều kiện lọc
thông qua các biểu thức
Soft A to Z
Soft Z to A
Soft by Color
Text Filters
Equals..: Bằng
End With…
Contains….
Advanced Filter
Để sử dụng lọc bắt buộc phải dùng vùng tiêu chuẩn để lọc
dữ liệu.