Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

CÂU 1: LÝ THUYẾT
Các nguyên tắc kế toán
Yêu cầu:
(1) Phân tích nội dung nguyên tắc
(2) Vận dung các nguyên tắc, lấy 3 ví dụ cho mỗi trường hợp ( phân tích ví dụ)

CÂU 2: BÀI TẬP


Doanh nghiệp ABC sản xuất sản phẩm M, tính thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ, có các tài liệu sau: (Đơn vị tính: 1.000đ)
I. Số dư các tài khoản lúc đầu kỳ
SHTK Số tiền SHTK Số tiền SHTK Số tiền
111 450.000 341 3.840.000 154 45.000
112 1.200.000 331 (dư Có) 880.000 155 3.868.000
131 570.000 334 180.000 414 1.540.000
138 52.000 353 300.000 214 980.000
152 900.000 421(dư Nợ) 120.000 411 X
153 70.000 211 10.475.000 133 50.000
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
1. Mua một số nguyên vật liệu, trị giá mua chưa thuế 450.000, thuế GTGT 10%. Tiền
hàng đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng 200.000, còn lại chưa thanh toán. ½ số
hàng mua đã nhập kho, số còn lại cuối tháng chưa về nhập kho.
Nợ TK 152 : 225.000
Nợ TK 151 : 225.000
Nợ TK 133 : 45.000
Có TK 112: 200.000
Có TK 331/DC: 295.000
2. Trả nợ người bán 280.000 qua chuyển khoản ngân hàng (đã có giấy báo Nợ).
Nợ TK 331/DC: 280.000
Có TK 112: 280.000
3. Chi phí sản xuất sản phẩm M phát sinh trong kỳ như sau:
- Trị giá nguyên vật liệu xuất dùng cho sản xuất sản phẩm: 800.000
Nợ TK 621 : 800.000
Có TK 152: 800.000
- Trị giá công cụ, dụng cụ xuất dùng cho sản xuất sản phẩm: 50.000
Nợ TK 627: 50.000
Có TK 153: 50.000
- Trích khấu hao tài sản cố định dùng cho sản xuất sản phẩm: 250.000
Nợ TK 627 : 250.000
Có TK 214: 250.000
- Tính lương phải trả công nhân sản xuất sản phẩm 150.000, nhân viên quản lý phân
xưởng 40.000
Nợ TK 622: 150.000
Nợ TK 627: 40.000
Có TK 334: 190.000
- Tính các khoản trích theo lương (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ) theo tỷ lệ qui định.
Nợ TK 622: 35.250
Nợ TK 627: 9.400
Có TK 338: 44.650
- Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ sản xuất sản phẩm thanh toán bằng tiền mặt, giá
chưa thuế 30.000, thuế GTGT 10%.
Nợ TK 627: 30.000
Nợ TK 133: 3.000
Có TK 111: 33.000
4. Chi phí kinh doanh phát sinh trong kỳ gồm:
- Tính lương phải trả cho nhân viên bán hàng 50.000, nhân viên quản lý doanh nghiệp
56.000.
Nợ TK 641: 50.000
Nợ TK 642: 56.000
Có TK 334: 106.000
- Tính các khoản trích theo lương (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ) theo tỷ lệ qui định
Nợ TK 641: 11.750
Nợ TK 642: 13.160
Có TK 338: 24.910
- Trích khấu hao tài sản cố định dùng cho bộ phận bán hàng 30.000, bộ phận quản lý
doanh nghiệp 50.000.
Nợ TK 641: 30.000
Nợ TK 642: 50.000
Có TK 214: 80.000
- Chi phí dịch vụ mua ngoài phải trả chưa thuế GTGT dùng cho bộ phận bán hàng
30.000, dùng cho quản lý doanh nghiệp 25.000, thuế GTGT 10%.
Nợ TK 641: 30.000
Nợ TK 642: 25.000
Nợ TK 133: 5.500
Có TK 331/DC: 60.500
5. Cuối kỳ, hoàn thành 250 sản phẩm M nhập kho, còn một số sản phẩm làm dở trị giá
50.000.
Nợ TK 621: 800.000
Nợ TK 622: 185.250
Nợ TK 627: 379.400
Kết chuyển: Nợ TK 154: 1.364.650
Có TK 621: 800.000
Có TK 622: 185.250
Có TK 627: 379.400
CP sp dở dang đầu kì: 45.000 => giá thành sản phẩm = CP sp dở dang đầu kì + CP sp
phát sinh trong kì – CP sp cuối kì = 45.000 + 1.364.650 – 50.000 = 1.359.650
=> Giá đơn vị = 5.438,6
Nhập kho thành phẩm
Nợ TK 155: 1.359.650
Có TK 154: 1.359.650
6. Xuất bán một số thành phẩm M, giá xuất kho 1.700.000, giá bán chưa có thuế
GTGT 2.500.000, thuế GTGT 10%. Tiền bán hàng đã thu qua tài khoản tiền gửi ngân hàng
(đã có giấy báo Có)
*Ghi nhận doanh thu
Nợ TK 112: 2.750.000
Có TK 511: 2.500.000
Có TK 333: 250.000
*Ghi nhận giá vốn:
Nợ TK 632: 1.700.000
Có TK 155: 1.700.000
7. Khấu trừ thuế GTGT đầu vào, xác định số thuế GTGT phải nộp hoặc còn được khấu
trừ.
Tổng VAT đầu vào (TK 133) = 103.500
Tổng VAT đầu ra (TK 333) = 250.000
Tổng VAT đầu vào < Tổng VAT đầu ra => Doanh nghiệp phải nộp thuế GTGT
=> Số thuế phải nộp = 250.000 – 103.500 = 146.500
Khấu trừ thuế
Nợ TK 333: 103.500
Có TK 133: 103.500
8. Cuối kỳ kết chuyển doanh thu, chi phí giá vốn, chi phí bán hàng, chi phí quản lý DN
và xác định kết quả kinh doanh. Biết rằng thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp theo qui định
hiện hành.
Doanh thu (TK 511): 2.500.000
Giá vốn bán hàng (TK 632): 1.700.000
Chi phí bán hàng (TK 641): 121.750
Chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642): 144.160
Tổng doanh thu = 2.500.000 > Tổng chi phí = 1.965.910
 Doanh nghiệp có lãi, doanh nghiệp phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế TNDN phải nộp = (2.500.000 – 1.965.910) x 20% = 106.818
Xác định số thuế TNDN phải nộp
Nợ TK 821: 106.818
Có TK 333: 106.818
Kết chuyển CP thuế TNDN hiện hành
Nợ TK 911: 106.818
Có TK 821: 106.818
Lãi 534.090, nộp thuế 106.818 -> Lãi sau nộp thuế 427.272
Kết chuyển lãi:
Nợ TK 911: 427.272
Có TK 421: 427.272
Yêu cầu:
1. Tính X và lập bảng cân đối kế toán thời điểm đầu kỳ
X = 9.840.000
Tài sản Nguồn vốn
TK 111 450.000 TK 341 3.840.000
TK 112 1.200.000 TK 331 (DC) 880.000
TK 131 570.000 TK 334 180.000
TK 138 52.000 TK 353 300.000
TK 152 900.000 TK 421 (DN) (120.000)
TK 153 70.000 TK 414 1.540.000
TK 211 10.475.000 TK 411 X
TK 154 45.000
TK 155 3.868.000
TK 214 (980.000)
TK 133 50.000
Tổng tài sản = 16.700.000
Tổng nguồn vốn = 6.860.000 + X
Ta có: Tổng tài sản = tổng nguồn vốn
16.700.000 = 6.620.000 + X
 X = 10.080.000
2. Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
3. Tính tổng giá thành và giá thành đơn vị sản phẩm M.
4. Phản ánh vào tài khoản chữ T
5. Lập bảng cân đối kế toán tại thời điểm cuối kỳ
Tài sản Nguồn vốn
TK 111 417.000 TK 341 3.840.000
TK 112 3.470.000 TK 331/DC 955.500
TK 131 570.000 TK 334 476.000
TK 138 52.000 TK 353 300.000
TK 152 325.000 TK 421/DN 307.272
TK 153 20.000 TK 414 1.540.000
TK 211 10.475.000 TK 411 10.080.000
TK 154 50.000 TK 333 253.318
TK 155 3.527.650 TK 338 69.560
TK 214 (1.310.000)
TK 133 0

TỔNG 17.596.650 17.377.272


Nợ TK 112 Có Nợ TK 131 Có
Nợ TK 111 Có

SDĐK: 1.200.000 SDĐK: 570.000


SDĐK: 450.00
200.000
33.000 2.750.000
280.000

SDCK: 417.000 SDCK: 3.470.000 SDCK: 570.000

Nợ TK 138 Có Nợ TK 152 Có Nợ TK 153 Có

SDĐK: 900.000 SDĐK: 70.000


SDĐK: 52.000
225.000 50.000
800.000
SDCK: 20.000
SDCK: 52.000 SDCK: 325.000

Nợ TK 155 Có
Nợ TK 154 Có
Nợ TK 211 Có
SDĐK: 3.868.000
SDĐK: 10.475.000 SDĐK: 45.000
1.359.650
1.364.650 1.700.000
1.359.650
SDCK: 10.475.000 SDCK: 3.527.650
SDCK: 50.000

Nợ TK 214 Có Nợ TK 133 Có Nợ TK 341 Có

SDĐK: 980.000 SDĐK: 50.000 SDĐK: 3.840.000

250.000 45.000
103.500
3.000 SDCK: 3.840.000
80.000
5.500
SDCK: 1.310.000
SDCK: 0

Nợ TK 334 Có Nợ TK 353 Có
Nợ TK 331/DC Có
SDĐK: 180.000 SDĐK:
SDĐK: 880.000 300.000
190.000
295.000
280.000 106.000

60.500 SDCK:
SDCK: 476.000 300.000
SDCK: 955.500
Nợ TK 421/DN Có Nợ TK 414 Có

SDĐK: 120.000 SDĐK: 1.540.000

427.272
SDCK: 1.540.000

SDCK: 307.272

Nợ TK 411 Có Nợ TK 511 Có

SDĐK: 10.080.000 2.500.000


2.500.000

SDCK: 10.080.000 2.500.000 2.500.000

Nợ TK 621 Có Nợ TK 622 Có Nợ TK 627 Có

150.000 50.000
800.000
35.250 250.000
800.000 185.250
40.000
9.400
30.000
379.400

Nợ TK 632 Có Nợ TK 333 Có

1.700.000 250.000

1.700.000 103.500
106.818

253.318

Nợ TK 338 Có

44.650
24.910

69.560

You might also like