ÔN TẬP EXCEL HỌC KỲ 1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

ÔN TẬP EXCEL HỌC KỲ 1

Bài 1 :
BẢNG CHI TIẾT BÁN HÀNG

Số Giảm
STT Mã hàng Mặt hàng Ngày bán Đơn giá Thành tiền
lượng giá
1 LGRCA1 ? 04/06/2021 80 ? ? ?
2 LSITC1 01/07/2021 70
3 LSINT2 08/06/2021 150
4 LGRTC2 01/06/2021 70
5 LSONT1 28/05/2021 55
6 LSITC2 15/05/2021 35
7 LGRCA2 06/06/2021 150
8 LSINT1 23/05/2021 60
9 LSONT2 18/05/2021 25
10 LSOCA1 08/06/2021 30
Bảng 1 : Bảng 2:
Mã Đơn giá
Tên hàng Mã hiệu Tên hiệu
hàng Loại 1 Loại 2
CA Cadavi
LSI Đèn chống thấm 400000 350000
TC Thành công
LSO Đèn phản quang 500000 450000
NT National
LGR Đèn chụp Mica 300000 250000
❖ Yêu cầu:
1. Nhập liệu, định dạng bảng tính và lưu file theo mẫu MaSV_Ho Ten_Cau2_Thi.xlsx 0.5đ
2. Mặt hàng: Gồm 2 phần Tên hàng và Tên hiệu. Trong đó, Tên hàng dựa vào 3 ký tự đầu của
mã hàng tra trong Bảng 1; Tên hiệu dựa vào ký tự thứ 4,5 của mã hàng tra trong Bảng 2. Ví dụ: 1đ
LSONT -> mặt hàng là: "Đèn phản quang - National"
3. Đơn giá: Dựa vào 3 ký đầu và bảng 1 để điền dữ liệu, biết ký tự cuối của mã hàng cho biết đơn

giá loại 1 hay loại 2
4. Giảm giá: Nếu là Đèn chụp Mica và bán sau ngày 03/06/2021 thì giảm 5% số lượng*đơn giá,
còn lại không giảm 1đ
Thành tiền: = Số lượng*Đơn giá - Giảm giá. Định dạng thành tiền theo VND
5. Lọc danh sách có tên hàng là Đèn chống thấm và số lượng >50 0.5đ
6. Hoàn thành bảng thống kê sau và vẽ biểu đồ so sánh thành tiền của các hàng 1đ

Tên hàng Số lượng Thành tiền


Đèn chống thấm ? ?
Đèn phản quang
Đèn chụp Mica
Bài 2:

DOANH THU VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA

Khối
Mã Phương Đơn giá Thành Khuyến
STT Ngày Tên nước lượng
cước tiện cước tiền mãi
(Kg)
1 20/02/2022 US01 ? ? 500 ? ? ?
2 12/04/2022 AU02 250
3 25/02/2022 US02 150
4 18/03/2022 SI02 250
5 24/04/2022 FR01 800
6 25/03/2022 US01 400
7 15/02/2022 AU01 600
8 25/04/2022 FR02 250
9 18/02/2022 SI01 540
10 09/03/2022 AU01 80
Bảng 1 : Bảng 2:
Tên Đơn giá cước Mã PT 01 02
Mã nước Phương tiện
nước Máy bay Tàu hỏa Máy bay Tàu hỏa
US Mỹ 15000 12000
FR Pháp 17000 15000
AU Úc 11000 9000
SI Singapore 9000 7000
❖ Yêu cầu:

1. Nhập liệu, định dạng bảng tính và lưu file theo mẫu MaSV_Ho Ten_Cau2_Thi.xlsx 0.5đ
2. Tên nước: Dựa vào 2 ký tự đầu của mã cước và Bảng 1 để điền giá trị thích hợp

Phương tiện: Dựa vào 2 ký tự cuối của mã cước và Bảng 2 để điền giá trị thích hợp
3. Đơn giá cước: Dựa vào tên nước và Bảng 1 kết hợp với phương tiện để điền giá trị 1đ
4. Thành tiền: = Khối lượng*Đơn giá cước. Nếu gửi trước ngày 01/04/2022 thì giảm
2% thành tiền, còn lại không giảm.

Khuyến mãi: Nếu tên nước là Mỹ và có phương tiện là máy bay thì ghi "Có ưu đãi",
còn lại để trống
5. Lọc danh sách nước Mỹ và có khối lượng >150, copy xuống dưới bảng tính 0.5đ
6. Hoàn thành bảng thống kê thành tiền sau: 1đ

Tên nước Máy bay Tàu hỏa


Mỹ ? ?
Pháp
Bài 3:

CÔNG TY XUẤT KHẨU TRÁI CÂY

Mã Số
STT Tên hàng- Loại Ngày xuất Đơn giá Phí VC Thành tiền
hàng lượng
1 SKM ? 02/03/2022 90 ? ? ?
2 VTP 16/03/2022 100
3 NTC 20/03/2022 200
4 VKM 05/04/2022 300
5 SKP 09/04/2022 150
6 NTC 15/04/2022 180
7 VTM 18/04/2022 300
8 STP 26/04/2022 250
9 NKM 05/05/2022 200
10 STC 15/05/2022 100
Bảng 1 : Bảng 2:
Mã hàng S V N
Mã loại Loại Tỷ lệ PVC
Tên hàng Sầu riêng Vải Nhãn
T Tươi 2%
Đơn giá tươi 80000 30000 40000
K Sấy khô 1.50%
Đơn giá sấy khô 150000 65000 75000

❖ Yêu cầu:
1. Nhập liệu, định dạng bảng tính và lưu file theo mẫu MaSV_Ho Ten_Cau2_Thi.xlsx 1đ
2. Tên hàng - Loại: Dựa vào ký tự đầu tiên của mã hàng và tra trong Bảng 1
Loại: Dựa vào ký tự thứ 2 của mã hàng và Bảng 2 để lấy giá trị 1đ
Ví dụ: SKM -> Tên hàng - Loại sẽ là: "Sầu riêng - Sấy khô"
2. Đơn giá: Dựa vào ký tự đầu của mã hàng và Bảng 1 kết hợp với ký tự thứ 2 của mã
0.5đ
hàng để lấy đơn giá thích hợp (nếu là T lấy đơn giá tươi, nếu là K lấy đơn giá sấy khô).
3. Phí VC: = Số lượng*Đơn giá * Tỷ lệ PVC. Trong đó, tỷ lệ PVC dựa vào ký tự thứ 2
của mã hàng và Bảng 2 để lấy giá trị 1đ
Thành tiền: =Số lượng*Đơn giá + Phí VC
4. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo mã hàng, nếu trùng thì sắp xếp giảm dần theo Số lượng 0.5đ
5. Hoàn thành bảng thống kê sau và vẽ biểu đồ so sánh thành tiền 1đ

Tên hàng Số lượng Thành tiền


Sầu riêng ? ?
Nhãn
Bài 4:

You might also like