Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HKII CÔNG NGHỆ 8

Năm học 2022 – 2023


Câu 1. Đồ dùng điện loại điện - quang dùng để biến đổi:
A. Điện năng thành nhiệt năng
B. Điện năng thành quang năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2. Dựa vào nguyên lí làm việc, đèn điện gồm những loại nào
A. Đèn sợi đốt B. Đèn huỳnh quang
C. Đèn phóng điện D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3. Đèn cao áp thủy ngân thuộc vào nhóm đèn điện nào ?
A. Đèn sợi đốt.
B. Đèn huỳnh quang.
C. Đèn phóng điện
D. Không có đáp án đúng
Câu 4. Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt?
A. Đuôi đèn
B. Bóng thủy tinh
C. Sợi đốt
D. Đáp án khác
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sợi đốt?
A. Là dây kim loại có dạng lò xo xoắn
B. Thường làm bằng vonfram
C. Là phần tử rất quan trọng của đèn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Sợi đốt làm bằng vật liệu
A. Niken crôm B. Vonfram C. Đồng D. Nhôm
Câu 7. Đuôi đèn của đèn sợi đốt được làm bằng vật liệu
A. Đồng hoặc sắt tráng kẽm B. Mica hoặc sứ
C. Đồng hoặc nhôm D. Thép kĩ thuật điện
Câu 8. Đèn sợi đốt có đặc điểm là:
A. Đèn phát ra ánh sáng liên tục và tuổi thọ cao
B. Đèn phát ra ánh sáng liên tục và hiệu suất phát quang cao
C. Đèn phát ra ánh sáng liên tục, hiệu suất phát quang thấp, tuổi thọ thấp
D. Đèn phát ra ánh sáng không liên tục, hiệu suất phát quang cao
Câu 9. Ưu điểm của đèn sợi đốt là
A. Hiệu suất phát quang cao B. Đèn phát ra ánh sáng liên tục
C. Tuổi thọ cao D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 10. Trên bóng đèn có ghi 220V, 15W, các số liệu này lần lượt có ý nghĩa là
A. Điện áp và công suất định mức đèn
B. Công suất và tần số dòng điện định mức của đèn
C. Điện áp và dòng điện định mức của đèn
D. Điện áp và tần số dòng điện định mức của đèn
Câu 11. Bộ phận chính của đèn ống huỳnh quang là:
A. Ống thủy tinh, chân đèn B. Lớp bột huỳnh quang, hai điện cực
C. Ống thủy tinh, hai điện cực D. Hai điện cực, chân đèn
Câu 12. Điện cực của đèn ống huỳnh quang được tráng một lớp
A. Bạc - oxit B. Kẽm- oxit
C. Chì - oxit D. Bari - oxit
Câu 13. Mồi phóng điện gồm của đèn ống huỳnh quang là:
A. Chấn lưu điện cảm và tắc te B. Chấn lưu điện cảm
C. Tắc te D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 14. Nguyên lý làm việc của đèn huỳnh quang là
A. Khi đóng điện, hiện tượng phóng điện tạo ra ánh sáng.
B. Khi đóng điện, dòng điện chạy qua điện cực, làm cho điện cực nóng lên, tạo ra tia tử ngoại tác động lên lớp
bột huỳnh quang làm cho đèn phát sáng.
C. Khi đóng điện, hiện tượng phóng điện giữa hai điện cực tạo ra tia tử ngoại, tia tử ngoại tác dụng vào lớp bột
huỳnh quang làm cho đèn phát sáng.
D. Khi đóng điện, hiện tượng phóng điện tạo ra tia lửa điện, tia lửa điện phóng tới lớp bột huỳnh quang làm cho
đèn phát sáng.
Câu 15. Nhược điểm của đèn huỳnh quang là gì?
A. Tuổi thọ thấp B. Không tiết kiệm điện năng
C. Ánh sáng không liên tục D. Không cần chấn lưu
Câu 16. Với dòng điện tần số 50Hz, đèn ống huỳnh quang có đặc điểm:
A. Ánh sáng phát ra không liên tục
B. Có hiệu ứng nhấp nháy
C. Gây cảm giác mỏi mắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. So sánh hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang và đèn sợi đốt ?
A. Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang lớn gấp khoảng 5 lần so với đèn sợi đốt.
B. Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang lớn gấp khoảng 4 lần so với đèn sợi đốt.
C. Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang lớn gấp khoảng 3 lần so với đèn sợi đốt.
D. Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang lớn gấp khoảng 2 lần so với đèn sợi đốt.
Câu 18. Đồ dùng loại điện - nhiệt dùng trong gia đình gồm:
A. Các loại đèn chiếu sáng
B. Tủ lạnh, quạt điện, nồi cơm điện, bàn là điện
C. Máy bơm nước, đèn, quạt, bình nước nóng.
D. Bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện, ấm điện
Câu 19. Khi hoạt động, các đồ dùng loại điện nhiệt đã biến đổi ?
A. Nhiệt năng thành điện năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành quang năng
D. Tất cả đều đúng
Câu 20. Nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện - nhiệt dựa vào tác dụng nào của dòng điện?
A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng từ
C. Hai câu a, b đúng D. Hai câu a, b sai
Câu 21. Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng trong đồ dùng loại điện - nhiệt là
A. Có điện trở suất lớn và không chịu nhiệt
B. Có điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao
C. Có điện trở suất nhỏ và chịu được nhiệt độ cao
D. Dẫn điện tốt và chịu được nhiệt độ cao
Câu 22. Khi sử dụng bàn là điện cần chú ý những điều gì?
A. Không dùng quạt, máy lạnh khi ủi đồ
B. Không đổ nước máy, nước giếng, nước có mùi vào bàn ủi hơi nước
C. Vệ sinh bàn ủi thường xuyên
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Bộ phận đốt nóng của nồi cơm điện có
A. Một dây đốt nóng B. Hai dây đốt nóng chính
C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ D. Hai dây đốt nóng phụ
Câu 24. Phía trong soong của nồi cơm điện có phủ lớp men đặc biệt để:
A. Chống gỉ sét B. Cách nhiệt và điện
C. Làm đẹp D. Cơm không dính vào soong
Câu 25. Các số liệu kỹ thuật của nồi cơm điện
A. Điện áp và công suất định mức B. Điện áp và dung tích soong
C. Điện áp và tần số dòng điện định mức D. Điện áp, công suất định mức, dung tích soong
Câu 26. Máy biến áp một pha là thiết bị dùng để
A. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
B. Biến đổi công suất
C. Biến đổi dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi tần số, dòng điện
Câu 27. Hai bộ phận chính của máy biến áp một pha là
A. Lõi thép, vỏ máy B. Lõi thép, núm điều chỉnh
C. Lõi thép, aptomat D. Lõi thép, dây quấn
Câu 28. Lõi thép của máy biến áp một pha dùng để
A. Dẫn điện cho máy biến áp một pha B. Tạo cảm ứng điện từ
C. Dẫn từ cho máy biến áp một pha D. Tạo sự tăng hay giảm điện áp
Câu 29. Vật liệu để dùng làm dây quấn là:
A. Dây thép B. Dây kẽm
C. Dây điện từ D. Đáp án A và B đúng
Câu 30. Đơn vị của công suất định mức của máy biến áp là:
A. kW B. A C. V D. VA
Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
Câu 32. Ưu điểm của máy biến áp một pha là:
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng B. Ít hỏng
C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 33. Khi sử dụng máy biến áp một pha cần lưu ý
A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn đện áp định mức
B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
C. Đặt máy biến áp ở nơi khô, thoáng gió và ít bụi
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 34. Giờ cao điểm có đặc điểm là
A. Điện áp của mạng điện tăng lên, nhà máy không đủ khả năng cung cấp điện
B. Điện áp của mạng điện giảm xuống, nhà máy thừa khả năng cung cấp điện
C. Điện áp của mạng điện không đổi, nhà máy đủ khả năng cung cấp điện
D. Điện áp của mạng điện giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện
Câu 35. Để sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng phải
A. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm
B. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng
C. Không sử dụng lãng phí điện năng
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 36. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm bằng cách
A. Cắt điện bình nước nóng B. Không ủi quần áo
C. Cắt điện một số đèn không cần thiết D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Tiết kiệm điện năng đem lại những lợi ích gì?
A. Giảm được chi phí về xây dựng nguồn điện
B. Giảm bớt khí thải và chất thải gây ô nhiễm môi trường
C. Có tác dụng bảo vệ môi trường
D. Tất cả đều đúng
Câu 38. Giờ cao điểm dùng điện trong ngày được tính
A. 17 giờ đến 22 giờ B. 18 giờ đến 22 giờ
C. 19 giờ đến 22 giờ D. 20 giờ đến 22 giờ
Câu 39. Sử dụng hợp lí điện năng gồm
A. Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao
C. Không sử dụng lãng phí điện năng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Hiện nay, cảm biến hiện diện được sử dụng ở:
A. Các tòa nhà B. Khu thương mại
C. Hành lang D. Cả 3 đáp án trên
Câu 41. Sử dụng lãng phí điện năng là:
A. Tan học không tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm
C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 42. Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là:
A. A = P.t B. P = A/t C. A = P/t D. P = A.t
Câu 43. Trong cuộc sống, điện năng tiêu thụ của gia đình được đo bằng dụng cụ nào?
A. Ampe kế B. Mô tơ điện C. Công tơ điện D. Máy biến áp
Câu 44. Ổ điện là thiết bị:
A. Lấy điện B. Đo cường độ dòng điện
C. Đóng – cắt D. Bảo vệ mạch điện
Câu 45. Trên bóng đèn dây tóc có ghi 200V – 60W số đó có ý nghĩa gì?
A. Điện áp định mức, dòng điện định mức B. Dòng điện định mức, công suất định mức
C. Điện áp định mức, công suất định mức D. Trị số thực bóng đèn
Câu 46. Một bếp điện có công suất định mức 1200 W có thời gian sử dụng trong ngày là 1,5 h. Hãy tính điện
năng tiêu thụ của bếp điện trong 1 ngày.
A. 1200 Wh B. 1,8 kWh C. 1800 kWh D. 1,2 kWh
Hướng dẫn: P = 1200 W = 1,2 Kw; Trong công thức này P tính theo đơn vị Kw, t tính theo đơn vị h.
A = P.t = 1,2.1,5 = 1,8 kWh  Chọn đáp án B
Câu 47. Để tính điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trong ngày cần biết các đại lượng nào?
A. Thời gian làm việc (t) B. Công suất điện (P)
C. Điện năng tiêu thụ trong thời gian t (A) D. A và B
Câu 48. Tính điện năng tiêu thụ trong một tháng (30 ngày): gồm 3 bóng đèn 220V – 40W mỗi ngày sử dụng 4
giờ, máy bơm nước là 220V – 750W mỗi ngày sử dụng trong 2 giờ?
A. 49,8 kWh B. 1,98 kWh C. 59,4 kWh D. 39,6 kWh
Hướng dẫn:
Điện năng tiêu thụ của đèn: A = 0,04.4.3 = 0,48 kWh
Điện năng tiêu thụ của máy bơm nước: A = 0,75.2 = 1,5 kWh
Điện năng tiêu thụ của 2 thiết bị trong 1 tháng: (0,48 + 1,5).30 = 59,4 kWh  Chọn đáp án C
Câu 49. Một hộ gia đình có 4 bóng đèn huỳnh quang (Pđm = 45 W, t = 5 h), 2 quạt bàn (Pđm = 65 W, t = 2 h), 1
máy lạnh (Pđm = 800 W, t = 3 h). Tính điện năng tiêu thụ của các thiết bị trên trong 1 tháng (30 ngày).
A. 2755 kWh B. 106,8 kWh C. 2,755 kWh D. 3,56 kWh
Hướng dẫn:
Điện năng tiêu thụ của đèn: A = 0,045.5.4 = 0,9 kWh
Điện năng tiêu thụ của quạt: A = 0,065.2.2 = 0,26 kWh
Điện năng tiêu thụ của máy lạnh: A = 0,8.3 = 2,4 kWh
Điện năng tiêu thụ của 2 thiết bị trong 1 tháng: (0,9 + 0,26 + 2,4).30 = 106,8 kWh  Chọn đáp án B
Câu 50. (Lấy dữ kiện từ câu trên) Biết 1 kWh điện có giá 1800 đồng. Tính tiền điện phải trả cho các thiết bị
trên trong một tháng.
A. 192 240 đồng B. 495 900 đồng C. 148 770 đồng D. 640 800 đồng
Hướng dẫn: Số tiền điện phải trả: 106,8.1800 = 192 240 đồng  Chọn đáp án A

ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B D C C D B A C B A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C D A C C D A D B A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B D C D D A D B C D
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C D D D D D D B D D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A C A B B D C B A

You might also like