EVE - 04 - 12 - 28 - Nguyễn Thị Linh - 24A4010366

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 36

1.

Giới thiệu doanh nghiệp


Tên đầy đủ: Công ty cổ phần Everpia

Everpia Việt Nam được thành lập từ năm 1993, khởi đầu là công ty 100% vốn đầu tư của Hàn Quốc chuyên sản xuất nguyên vậ
công ty chuyển đổi hoạt động
theo mô hình CP với tên gọi CTCP Everpia Việt Nam. Sau 20 năm phát triển, Công ty đã xây dựng được thương hiệu và hệ thố
nay, Everpia Việt Nam đã thực sự chứng tỏ vị trí dẫn đầu trong hai ngành chính là chăn – ga – gối – đệm và Bông tấm (bao gồm
hang chăn ga là 22% và Bông tấm là 31%. Sau cổ phần hóa năm 2007, tốc độ tăng trưởng gộp hàng năm của công ty trung bình
tổng doanh thu hợp nhất của Everpia đạt 680 tỷ đồng và 74,6 tỷ đồng lợi nhuận sau thuế.

Trụ sở chính: Dương Xá, Gia Lâm - Xã Dương Xá - Huyện Gia Lâm - TP. Hà Nội
Mã số thuế : 0101402121
Mã chứng khoán : EVE
Ban lãnh đạo hiện tại là : Ông Lee Jae Eun là Tổng giám đốc, ông Cho Yong Hwan là phó tổng giám đốc
và ông Nguyễn Văn Đào là giám đốc hành chính nhân sự
Năm thành lập: 01-01-2007
Mã chứng khoán: EVE
Vốn điều lệ: 279.865.180.000 VNĐ
Email: info@everpia.vn
Lịch sử hình thành và phát triển

Năm 1993: Thành lập dưới hình thức chi nhánh Hà Nội của CT TNHH Viko Moolsan có trụ sở chính tại Biên Hòa - Đồng Nai.
Năm 2003: Tách ra thành CT TNHH Viko Glowin Hà Nội.
Năm 2006: Đổi tên thành CT TNHH Everpia Việt Nam.
Tháng 04/2007: CT chính thức chuyển thành CTCP Everpia Việt Nam với vốn điều lệ là 48 tỷ đồng
Tháng 12/2010: Niêm yết Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).
Năm 2013: Thành lập công ty con tại Campuchia
Năm 2015: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Everpia.

2. Ngành nghề kinh doanh


Công ty hiện đang kinh doanh trong các ngành hàng chính: Chăn – ga – gối – đệm; Bông tấm; Khăn; Mảnh rèm
đồ nội thất và các sản phẩm khác.
Sản xuất vải không dệt, vải lọc, nỉ, chăn, ga trải giường, gối, nệm, túi ngủ, ba lô, túi xách, đồ lót và hàng may
mặc khác.
Thực hiện quyền Nhập khẩu và quyền Phân phối (bán buôn, bán lẻ, lập cơ sở bán lẻ thứ nhất và nhượng quyền thương mại) cá
ngành sản xuất và kinh doanh
Thực hiện quyền Xuất khẩu các sản phẩm
Tư vấn và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực sản xuất
3. Phân tích ngành
Trên thế giới
1.Sự dịch chuyển đến các quốc gia có chi phí lao động thấp: Do chi phí lao động tăng cao ở một số quốc gia truyền thống như T
các quốc gia có chi phí lao động thấp hơn như Bangladesh, Việt Nam, Ấn Độ và các nước Đông Nam Á khác.
2.Tăng cường chuỗi cung ứng toàn cầu: Các công ty may mặc ngày càng tìm kiếm các nhà cung cấp nguyên liệu và nhà sản xuấ
đảm bảo nguồn cung ứng ổn định.
3.Sự tập trung vào bền vững và xanh: Ngành công nghiệp may mặc đang đối mặt với áp lực từ khách hàng và quy định về bảo v
động môi trường bằng cách sử dụng vật liệu tái chế, quản lý chất thải và cải thiện hiệu suất năng lượng.
4.Sự phát triển của thương mại điện tử: Thương mại điện tử đã tạo ra cơ hội mới cho ngành may mặc. Các công ty có thể tiếp c
tuyến, tăng cường tiếp thị và bán hàng.
5.Tăng cường công nghệ và tự động hóa: Công nghệ đang được áp dụng trong ngành may mặc để tăng cường hiệu suất và chất
giảm thiểu sai sót và tăng năng suất.

Ở Việt Nam

1.Tăng trưởng ổn định: Việt Nam đã trở thành một trong những quốc gia xuất khẩu may mặc hàng đầu thế giới. Ngành công ng
thông qua việc tạo ra việc làm và thu hút đầu tư nước ngoài.
2.Chi phí lao động thấp: Một trong những lợi thế của Việt Nam là chi phí lao động thấp so với các quốc gia khác. Điều này đã t
đầu tư và sản xuất.
3.Đa dạng sản phẩm: Ngành may mặc ở Việt Nam không chỉ tập trung vào sản xuất áo quần thông thường, mà còn sản xuất các
trường khó tính như Châu Âu và Mỹ.
4.Đổi mới công nghệ: Các doanh nghiệp trong ngành may mặc ở Việt Nam đang chú trọng vào việc áp dụng công nghệ tiên tiến
suất sản xuất.
5.Thách thức bảo vệ môi trường: Một thách thức đang đối diện với ngành may mặc ở Việt Nam là việc phải đảm bảo tuân thủ c
xuất. Các doanh nghiệp cần chú trọng đến việc sử dụng công nghệ và phương pháp sản xuất thân thiện với môi trường.

4.Tiềm năng tăng trưởng ngành

Theo chủ tịch Hiệp hội Dệt may Việt Nam (Vitas), 2 tháng đầu năm 2021, kim ngạch xuất khẩu hàng dệt may đạt 5,8 tỷ USD, t
cực cho thấy sự phục hồi của các doanh nghiệp may mặc và kinh doanh.
Năm 2022, ngành dệt may của Việt Nam đã đạt được thành tựu đáng kinh ngạc khi xuất khẩu dệt may đạt 44 tỷ USD, tăng 8,8%
Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực (RCEP) giữa ASEAN và 6 đối tác đã có FTA với ASEAN sẽ tạo cơ hội cho ngàn
Nhờ có RCEP, ngành dệt may sẽ mở ra một thị trường lớn với mức độ cam kết ít khắt khe hơn, so với EVFTA, CPTPP. Thêm v
của CPTPP sẽ giải quyết những khó khăn đến từ nguyên liệu đầu vào như bổ trợ phần nguyên liệu bị thiếu hụt trong nước. Ưu đ
điểm cộng dễ dàng cho doanh nghiệp Việt Nam.
Do đó, ngành dệt may kỳ vọng Hiệp định RCEP sẽ mang đến cơ hội cho Việt Nam có một thị trường rộng mở hơn. Ngoài ra, R
dễ dàng khai thác lợi ích của các hiệp định đã có và thúc đẩy chuỗi sản xuất trong khu vực.

5. Các chính sách của doanh nghiệp


Chính sách bảo mật thông tin: Đảm bảo an toàn thông tin của khách hàng và đối tác là một trong những ưu tiên hàng đầu của E
cụ thể và không tiết lộ cho bên thứ ba mà không có sự đồng ý của khách hàng.
Chính sách bảo hành: Everpia có thể cung cấp chính sách bảo hành cho các sản phẩm của mình để đảm bảo chất lượng và sự hà
Chính sách đổi/trả hàng: Everpia có thể có chính sách đổi hoặc trả lại sản phẩm trong một khoảng thời gian nhất định để đảm b
Chính sách vận chuyển và giao hàng: Everpia có thể có chính sách vận chuyển và giao hàng để đảm bảo sản phẩm được giao đế
Chính sách bảo vệ môi trường: Sử dụng nguyên liệu và công nghệ thân thiện với môi trường để giảm thiểu tác động xấu đến mô
và tài nguyên, giảm thiểu lượng chất thải phát sinh trong quá trình sản xuất và kinh doanh.
Công ty có quyết tâm cung cấp dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Họ đã đặt ra tầm nhìn và cam kết cung cấp sản phẩm và dịch v
Ngoài ra, họ còn có một mối tập trung mạnh mẽ về bền vững và trách nhiệm xã hội, điều này có nghĩa là họ luôn đảm bảo rằng
trường xung quanh và các quyền lợi xã hội. Điều này cho thấy rõ ràng rằng họ đang thực hiện một chiến lược dài hạn để xây dự
những điều họ đang làm sẽ mang lại nhiều lợi ích cho khách hàng và xã hội nói chung.
Các số liệu ở các bảng cân đối kế toán này được lấy trên Vietstock ( đơn vị: tỷ đồng)
CTCP EVE
CHỈ TIÊU 2020 2021
A. Tài sản ngắn hạn 1,087 966
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 51 52
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 536 373
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 155 186
IV. Hàng tồn kho 339 347
V.Tài sản ngắn hạn khác 5 8
B. Tài sản dài hạn 266 303
I. Các khoản phải thu dài hạn 3 3
II. Tài sản cố định 206 190
III.Bất động sản đầu tư
IV.Tài sản dở dang dài hạn 55
V. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 12 10
Tài sản dài hạn khác 44 46
Lợi thế thương mại
TỔNG TÀI SẢN 1353 1269
NGUỒN VỐN
A.Nợ phải trả 409 305
Nợ ngắn hạn 153 272
Nợ dài hạn 256 33
B.Vốn chủ sở hữu 944 964
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 944 964
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
TỔNG NGUỒN VỐN 1353 1269

CTCP MSH
CHỈ TIÊU 2020 2021
A. Tài sản ngắn hạn 2,001 2,489
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 136 379
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 837 468
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 396 664
IV. Hàng tồn kho 615 938
V.Tài sản ngắn hạn khác 17 40
B. Tài sản dài hạn 627 713
I. Các khoản phải thu dài hạn 21 21
II. Tài sản cố định 555 500
III.Bất động sản đầu tư
IV.Tài sản dở dang dài hạn 14 159
V. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Tài sản dài hạn khác 36 33
Lợi thế thương mại
TỔNG TÀI SẢN 2,628 3,203
NGUỒN VỐN
A.Nợ phải trả 1,186 1,707
Nợ ngắn hạn 1,186 1,529
Nợ dài hạn 178
B.Vốn chủ sở hữu 1,442 1,495
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1,442 1,495
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
TỔNG NGUỒN VỐN 2,628 3,203

CTCP GIL
CHỈ TIÊU 2020 2021
A. Tài sản ngắn hạn 2,161 3,153
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 587 762
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 357 479
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 630 1,023
IV. Hàng tồn kho 511 749
V.Tài sản ngắn hạn khác 75 140
B. Tài sản dài hạn 548 613
I. Các khoản phải thu dài hạn 26 29
II. Tài sản cố định 185 259
III.Bất động sản đầu tư
IV.Tài sản dở dang dài hạn 18 14
V. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 155 122
Tài sản dài hạn khác 33 47
Lợi thế thương mại 130 141
TỔNG TÀI SẢN 2,709 3,766
NGUỒN VỐN
A.Nợ phải trả 1,419 2,155
Nợ ngắn hạn 1,416 2,085
Nợ dài hạn 3 71
B.Vốn chủ sở hữu 1,290 1,610
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1,290 1,610
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
TỔNG NGUỒN VỐN 2,709 3,766
đơn vị: tỷ đồng)
CTCP TCM
2022 CHỈ TIÊU
1055 A. Tài sản ngắn hạn
55 I. Tiền và các khoản tương đương tiền
396 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
233 III. Các khoản phải thu ngắn hạn
364 IV. Hàng tồn kho
7 V.Tài sản ngắn hạn khác
402 B. Tài sản dài hạn
3 I. Các khoản phải thu dài hạn
166 II. Tài sản cố định
III.Bất động sản đầu tư
64 IV.Tài sản dở dang dài hạn
10 V. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
159 Tài sản dài hạn khác
Lợi thế thương mại
1457 TỔNG TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
429 A.Nợ phải trả
312 Nợ ngắn hạn
117 Nợ dài hạn
1028 B.Vốn chủ sở hữu
1028 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
1457 TỔNG NGUỒN VỐN

CTCP TNG
2022 CHỈ TIÊU
2,342 A. Tài sản ngắn hạn
424 I. Tiền và các khoản tương đương tiền
956 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
341 III. Các khoản phải thu ngắn hạn
603 IV. Hàng tồn kho
18 V.Tài sản ngắn hạn khác
952 B. Tài sản dài hạn
21 I. Các khoản phải thu dài hạn
842 II. Tài sản cố định
III.Bất động sản đầu tư
22 IV.Tài sản dở dang dài hạn
V. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
68 Tài sản dài hạn khác
Lợi thế thương mại
3,294 TỔNG TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
1,575 A.Nợ phải trả
1,269 Nợ ngắn hạn
306 Nợ dài hạn
1,719 B.Vốn chủ sở hữu
1,719 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
3,294 TỔNG NGUỒN VỐN

2022
3,492
759
997
283
1,254
199
496
29
256

17
22
48
124
3,988

1,477
1,330
147
2,512
2,512

3,988
CTCP TCM
2020 2021 2022
1,784 2,351 2,167
288 270 422
267 286 204
200 288 255
1,007 1,464 1,255
22 43 31
1,193 1,255 1,310
3
986 928 1,037
3 3 2
13 138 48
78 86 86
113 100 135

2,976 3,606 3,477

1,338 1,898 1,498


1,257 1,757 1,312
81 140 186
1,639 1,709 1,979
1,639 1,709 1,979

2,976 3,606 3,477

CTCP TNG
2020 2021 2022
1,701 2,026 2,608
133 14 512

451 719 559


1,026 1,159 1,280
92 134 256
1,854 2,342 2,684
13 21 11
1,250 1,501 1,812
49 33 32
451 671 684

90 115 145

3,555 4,367 5,292


2,407 2,905 3,641
1,836 2,447 2,925
571 458 717
1,148 1,462 1,651
1,148 1,462 1,651

3,555 4,367 5,292


Các số liệu ở các bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh này được lấy trên Vietstock ( đơn vị: tỷ đồng)
CTCP EVE
CHỈ TIÊU 2020 2021 2022
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 856 866 1,022
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 0 1
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 856 866 1,021
4. Giá vốn hàng bán 593 571 637
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 262 295 384
6.Doanh thu hoạt động tài chính 48 46 32
7. Chi phí tài chính 18 31 40
Trong đó :Chi phí lãi vay 14 21 7
8. Phần lãi/lỗ trong công ty liên doanh, liên kết -1
9. Chi phí bán hàng 141 150 173
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 94 85 88
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 57 74 115
12. Thu nhập khác 1 2 1
13. Chi phí khác 1 1 1
14. Lợi nhuận khác -1 1 1
Phần lợi nhuận/lỗ từ công ty liên kết liên doanh
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 56 75 115
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 14 17 26
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 1 -2 -2
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 42 60 92
Lợi ích của cổ đông thiểu số
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của Công ty mẹ 42 60 92
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 1,105 1,570 2,215
20. Lãi suy giảm trên cổ phiếu 783 1,570 2,215

CTCP MSH
CHỈ TIÊU 2020 2021 2022
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 3,818 4,749 5,523
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 5 1 2
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 3,813 4,748 5,521
4. Giá vốn hàng bán 3,062 3,817 4,692
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 751 931 829
6.Doanh thu hoạt động tài chính 63 78 152
7. Chi phí tài chính 18 19 65
Trong đó :Chi phí lãi vay 15 10 34
8. Phần lãi/lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng 137 145 173
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 376 299 297
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 283 546 446
12. Thu nhập khác 2 0 3
13. Chi phí khác 2 4 9
14. Lợi nhuận khác 1 -3 -7
Phần lợi nhuận/lỗ từ công ty liên kết liên doanh
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 283 543 439
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 100 101
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 232 442 338
Lợi ích của cổ đông thiểu số 0 0 -37
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của Công ty mẹ 232 442 375
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 4,635 8,846 4,998
20. Lãi suy giảm trên cổ phiếu

CTCP GIL
CHỈ TIÊU 2020 2021 2022
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 3,457 4,150 3,167
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 3,457 4,150 3,167
4. Giá vốn hàng bán 2,821 3,396 2,671
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 636 754 495
6.Doanh thu hoạt động tài chính 62 85 446
7. Chi phí tài chính 47 63 236
Trong đó :Chi phí lãi vay 15 16 21
8. Phần lãi/lỗ trong công ty liên doanh, liên kết -22 -32 0
9. Chi phí bán hàng 123 156 61
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 111 156 184
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 396 432 459
12. Thu nhập khác 3 8 4
13. Chi phí khác 4 7 4
14. Lợi nhuận khác -1 1 0
Phần lợi nhuận/lỗ từ công ty liên kết liên doanh
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 395 433 459
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 90 110 85
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại -4 -8 13
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 309 331 361
Lợi ích của cổ đông thiểu số
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của Công ty mẹ 309 330 362
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 10,388 8,965 6,727
20. Lãi suy giảm trên cổ phiếu 10,388 8,965 6,727
Vietstock ( đơn vị: tỷ đồng)
CTCP TCM
CHỈ TIÊU 2020
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 3,470
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 1
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 3,470
4. Giá vốn hàng bán 2,850
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 620
6.Doanh thu hoạt động tài chính 48
7. Chi phí tài chính 48
Trong đó :Chi phí lãi vay 28
8. Phần lãi/lỗ trong công ty liên doanh, liên kết 6
9. Chi phí bán hàng 144
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 142
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 340
12. Thu nhập khác 3
13. Chi phí khác
14. Lợi nhuận khác 3
Phần lợi nhuận/lỗ từ công ty liên kết liên doanh
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 343
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 68
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại -1
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 276
Lợi ích của cổ đông thiểu số 1
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của Công ty mẹ 275
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 3,775
20. Lãi suy giảm trên cổ phiếu 3,775

CTCP TNG
CHỈ TIÊU 2020
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 4,480
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 4,480
4. Giá vốn hàng bán 3,804
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 676
6.Doanh thu hoạt động tài chính 34
7. Chi phí tài chính 144
Trong đó :Chi phí lãi vay 121
8. Phần lãi/lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng 146
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 219
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 201
12. Thu nhập khác 3
13. Chi phí khác 18
14. Lợi nhuận khác -15
Phần lợi nhuận/lỗ từ công ty liên kết liên doanh
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 186
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 32
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 154
Lợi ích của cổ đông thiểu số
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của Công ty mẹ 154
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 2,254
20. Lãi suy giảm trên cổ phiếu 2049
2021 2022
3,537 4,341
2 3
3,535 4,337
3,022 3,627
514 710
61 106
51 130
19 31
7 8
184 178
170 170
176 346
3 5
1
3 4

178 350
27 70
7 -1
144 281
0 2
144 279
1,700 2,898
1,700 2,898

2021 2022
5,446 6,772
3
5,444 6,772
4,717 5,773
727 999
60 121
170 302
125 160

86 78
242 368
288 373
4 4
11 18
-7 -14

281 359
49 66

232 293

232 293
2,913 2,881
Các số liệu này được lấy trên Vietstock( đon vị: tỷ đồng)
EVE
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIÁN TIẾP 2020 2021 2022

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

1. Lợi nhuận trước thuế 56 75 115


2. Điều chỉnh cho các khoản

Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT 45 40 36

Các khoản dự phòng 5 3 26


Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các
-4 -1
khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư -40 -28 -20
Chi phí lãi vay 14 23 7
Lãi, lỗ từ thanh lý TSCĐ
Thu nhập lãi vay và cổ tức 14
Phân bổ lợi thế thương mại
Điều chỉnh cho các khoản khác
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay
78 113 162
đổi vốn lưu động
Tăng, giảm các khoản phải thu 52 -44 -17
Tăng, giảm hàng tồn kho 57 -7 -30
Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải
-12 20 -2
trả, thuế thu nhập phải nộp)
Tăng, giảm chi phí trả trước 4 1 -1
Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh 17 -94 5
Tiền lãi vay đã trả -17 -22 -7
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp -18 -20 -19
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh -3 -6
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 158 -53 85
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài
-7 -76 -153
sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài
1 1
sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị
-516 -109 -398
khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
516 366 353
đơn vị khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác -4 -1
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 3

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 42 32 15

8. Tăng giảm tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn


9. Mua lại khoản góp vốn của cổ đông thiểu số trong
công ty con
10. Tiền thu khác từ hoạt động đầu tư
11. Tiền chi khác cho hoạt động đầu tư
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 31 215 -182
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của
19
chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ
phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3. Tiền thu từ đi vay 181 299 363
4. Tiền trả nợ gốc vay -354 -423 -243
5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính -34
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu -34 -38 -41
7. Tiền thu khác từ hoạt động tài chính
8. Tiền chi khác cho hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính -207 -163 98
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ -17 1
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 67 51 52
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại
1 1 1
tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 51 52 55

MSH
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIÁN TIẾP 2020 2021 2022
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 283 543 439
2. Điều chỉnh cho các khoản
Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT 132 133 134
Các khoản dự phòng 190 -170 7
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các -8 -12 12
khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư -48 -53 -73
Chi phí lãi vay 15 10 34
Lãi, lỗ từ thanh lý TSCĐ
Thu nhập lãi vay và cổ tức
Phân bổ lợi thế thương mại
Điều chỉnh cho các khoản khác
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay 564 451 551
đổi vốn lưu động
Tăng, giảm các khoản phải thu -155 -157 341
Tăng, giảm hàng tồn kho 16 -296 339
Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải -153 296 -164
trả, thuế thu nhập phải nộp)
Tăng, giảm chi phí trả trước -10 1 -35
Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh
Tiền lãi vay đã trả -15 -10 -34
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp -62 -85 -94
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh -12 -14
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 173 200 890
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài -102 -259 -260
sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài 1
sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị -1.201 -659 -1.438
khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của 975 1.028 950
đơn vị khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
48 53 72
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

8. Tăng giảm tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn


9. Mua lại khoản góp vốn của cổ đông thiểu số trong
công ty con
10. Tiền thu khác từ hoạt động đầu tư
11. Tiền chi khác cho hoạt động đầu tư
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư -279 164 -674
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của 74
chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ
phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3. Tiền thu từ đi vay 2.529 3.317 2.73
4. Tiền trả nợ gốc vay -2.514 -3.062 -2.782
5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu -9 -375 -187
7. Tiền thu khác từ hoạt động tài chính
8. Tiền chi khác cho hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 5 -120 -166
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ -102 243 50
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 238 136 379
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại -1 -5
tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 136 379 424
GIL
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIÁN TIẾP 2020 2021 2022
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 395 433 459
2. Điều chỉnh cho các khoản
Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT 21 25 27
Các khoản dự phòng -57
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các 11 -2
khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 5 8 -133
Chi phí lãi vay 15 16 21
Lãi, lỗ từ thanh lý TSCĐ
Thu nhập lãi vay và cổ tức
Phân bổ lợi thế thương mại
Điều chỉnh cho các khoản khác
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay 435 494 315
đổi vốn lưu động
Tăng, giảm các khoản phải thu -397 -473 740
Tăng, giảm hàng tồn kho 130 -236 -522
Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải 184 516 -462
trả, thuế thu nhập phải nộp)
Tăng, giảm chi phí trả trước -2 -6 2
Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh -12 -49
Tiền lãi vay đã trả -15 -18 -29
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp -67 -106 -120
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh -6 -6 -19
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 251 114 -93
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài -63 -94 -27
sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài 2
sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị -348 -407 -1.573
khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của 45 334 1.017
đơn vị khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác -22
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 317
17 22 37
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
8. Tăng giảm tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn
9. Mua lại khoản góp vốn của cổ đông thiểu số trong
công ty con
10. Tiền thu khác từ hoạt động đầu tư
11. Tiền chi khác cho hoạt động đầu tư
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư -370 -143 -228
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của 180 1 588
chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ
phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3. Tiền thu từ đi vay 1.959 2.565 2.342
4. Tiền trả nợ gốc vay -1.773 -2.324 -2.548
5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu -52 -35 -58
7. Tiền thu khác từ hoạt động tài chính
8. Tiền chi khác cho hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 314 208 324
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 195 180 2
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 392 587 762
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại -4 -5
tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 587 762 759
TCM
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIÁN TIẾP 2020

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 343

1. Lợi nhuận trước thuế


2. Điều chỉnh cho các khoản

Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT 119

Các khoản dự phòng 9


Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các
5
khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư -27
Chi phí lãi vay 28
Lãi, lỗ từ thanh lý TSCĐ
Thu nhập lãi vay và cổ tức
Phân bổ lợi thế thương mại
Điều chỉnh cho các khoản khác
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi
477
vốn lưu động
Tăng, giảm các khoản phải thu 53
Tăng, giảm hàng tồn kho -115
Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải
79
trả, thuế thu nhập phải nộp)
Tăng, giảm chi phí trả trước 4
Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh
Tiền lãi vay đã trả -28
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp -71
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh -12
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 387
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản
-12
dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản
2
dài hạn khác

3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác -76

4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn
31
vị khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 22

8. Tăng giảm tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn


9. Mua lại khoản góp vốn của cổ đông thiểu số trong
công ty con
10. Tiền thu khác từ hoạt động đầu tư
11. Tiền chi khác cho hoạt động đầu tư
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư -34
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ
sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ
phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3. Tiền thu từ đi vay 2,547
4. Tiền trả nợ gốc vay -2,751
5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính -57
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu -29
7. Tiền thu khác từ hoạt động tài chính
8. Tiền chi khác cho hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính -290
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 63
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 225

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 288

TNG
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIÁN TIẾP
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 186
2. Điều chỉnh cho các khoản
Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT 150
Các khoản dự phòng 6
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các -2
khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay 121
Lãi, lỗ từ thanh lý TSCĐ
Thu nhập lãi vay và cổ tức
Phân bổ lợi thế thương mại
Điều chỉnh cho các khoản khác
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi 461
vốn lưu động
Tăng, giảm các khoản phải thu -106
Tăng, giảm hàng tồn kho -171
Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải 166
trả, thuế thu nhập phải nộp)
Tăng, giảm chi phí trả trước 16
Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh
Tiền lãi vay đã trả -121
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp -42
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh -6
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 196
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản -490
dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản
dài hạn khác

3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn
vị khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

8. Tăng giảm tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn


9. Mua lại khoản góp vốn của cổ đông thiểu số trong
công ty con
10. Tiền thu khác từ hoạt động đầu tư
11. Tiền chi khác cho hoạt động đầu tư
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư -490
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ
sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ
phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3. Tiền thu từ đi vay 4.361
4. Tiền trả nợ gốc vay -4.146
5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu -82
7. Tiền thu khác từ hoạt động tài chính
8. Tiền chi khác cho hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 133
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ -160
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 293

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 133


2021 2022

178 350

119 126

12 4

12 -6

-31 -32
19 31

309 473
-113 33
-459 207

267 -318

1 -28

-19 -30
-33 -55

-42 -28
-89 252

-117 -127

-28 -429

5 518

23 25
-117 -9

2,959 3,362
-2,709 -3,430
-30 -22
-31

189 -91
-17 152
288 270

270 422

281 359

164 195
11 3
10 -23

-2 -3
125 160

587 690

-317 45
-167 -124
149 40

-26 -36

-125 -157
-46 -63

-19 -13
36 382

-580 -471

2 3

-577 -467

73

5.2 5.624
-4.748 -4.996

-30 -116

422 585
-119 499
133 14

14 512
Các số liệu ở bảng tính toán này được sử dụng từ BCĐKT và BCKQKD( đơn vị: tỷ đồng)
giả định : 360 ngày
bảng 1.1. So sánh KPT bình quân và kì thu tiền trung bình trong 2 năm 2021 và 2022 của

chỉ tiêu năm 2020

DTT
KPT bình quân
Vòng quay KPT (lần)
Kỳ thu tiền trung bình(ngày)

bảng 1.2.So sánh vòng quay KPT của EVE với một số công ty khác trong cùng ngành n

2021 2022
Chỉ tiêu
TCM MSH TCM
Vòng quay KPT (lần) 12.67 8.62 16.43
Kỳ thu tiền trung bình (ngày) 28 42 22

2. phân tích hàng tồn kho


Bảng 2.1. Bảng so sánh vòng quay HTK và số ngày một vòng HTK năm 2021 và 2022 của EVE

chỉ tiêu

GVHB
HTK bình quân
Vòng quay HTK (vòng)
Số ngày HTK bình quân(ngày)

bảng 2.2.So sánh vòng quay HTK của EVE với một số công ty khác trong cùngngành n

2021 2022
Chỉ tiêu
TCM MSH TCM
Vòng quay HTK (vòng) 2.44 4.92 2.67
Số ngày một vòng HTK (ngày) 148 73 135

3. phân tích hiệu suất sử dụng tài sản cố định

chỉ tiêu năm 2021

Doanh thu thuần 866


TSCĐ bình quân 198
Hiệu suất sử dụng TSCĐ của EVE 4.37
Hiệu suất sử dụng TSCĐ của TCM 3.69
Hiệu suất sử dụng TSCĐ của MSH 9.04

4. Phân tích hiệu suất sử dụng tổng tài sản

chỉ tiêu

Tổng doanh thu và thu nhập khác


Tổng tài sản bình quân
Hiệu suất sử dụng tổng tài sản của EVE
Hiệu suất sử dụng tổng tài sản của TCM
Hiệu suất sử dụng tổng tài sản của MSH

Bảng 5 so sánh khả năng thanh toán tổng quát của E


khả năng thanh toán tổng quát= Tổng

EVE TCM
2021 2022 2021
4.16 3.4 1.9

Trả lời: Sai, vì : qua phân tích VQKPT giảm là do chất lượng sản phẩm chưa được đảm bảo, DN đã đẩy mạnh công tác tiêu thụ
Bài làm phân tích

Phân tích vòng quay khoản phải thu: VQKPT của năm 2022 là
4.8 lần giảm 018 vòng so với năm 2021, tương ứng với kỳ thu
tiền trung bình tăng 3 ngày qua đó cho thấy tốc độ thu hồi các
khoản nợ chậm hơn. DN bị chiếm dụng vốn nhiều hơn.
Dẫn đến hiệu suất sử dụng vốn trong khâu thanh toán giảm

Phân tích nguyên nhân : VQKPT bị ảnh hưởng bới 2 yếu tố là DTT và KPT bình quân
VQKPT=DTT/KPT bình quân
DTT của năm 2022 tăng 155 tỷ đồng tương ứng với tăng 17,9% so với năm 2021
Ip=1
DTT=qt*p
Ir=Iqt*Ip => Iqt=1,179 => sản lượng tiêu thụ của năm 2022 tăng 17,9% so với năm 2021
Nguyên nhân: số lượng sản phẩm tiêu thụ tăng qua 2 năm nhưng các khoản giảm trừ doanh thu ( trong
đó có hàng bán bị trả lại) của 2 năm lại tăng nhanh hơn so với doanh thu bán hàng, có thể thấy DN đẩy
mạnh tiêu thụ sản phẩm nhưng chất lượng sản phẩm chưa được đảm bảo

_Khoản phải thu bình quân của năm 2022 tăng 39 tỷ đồng tương ứng với 22,48% so với năm 2021
Nguyên nhân: Trước việc chất lượng bàn bán bị trả lại không được đảm bảo chất lượng, DN đã đẩy
mạnh số lượng sản phẩm bằng cách mở rộng chính sách bán chịu cho khách hàng nhằm thu hút khách
hàng tiêu thụ sản phẩm, áp dụng chính sách nới lỏng tín dụng. Công tác quản lí khoản phải thu chưa
hiệu quả do còn ứ đọng vốn, tăng NCVLD do điều kiện quy mô không đổi, giảm hiệu quả sử dụng vốn.

Vậy nên: Có thể thấy rằng mặc dù DN có DTT tăng qua 2 năm, tuy nhiên KPT bình quân cũng tăng làm
VQKPT giảm dẫn đến việc thu hồi vốn chậm, DN bị chiếm dụng vốn nhiều hơn làm giảm hiệu quả sử
dụng vốn

Ý nghĩa của hệ số khả năng thanh toán tổng quát


Htq >2: Phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp rất tốt, tuy nhiên hiệu quả sử dụng vốn có thể không cao và đòn
bẩy tài chính thấp. Doanh nghiệp sẽ khó có bước tăng trưởng vượt bậc.
1≤ Htq <2: Phản ánh về cơ bản, với lượng tổng tài sản hiện có, doanh nghiệp hoàn toàn đáp ứng được các khoản nợ tới
hạn.
0 ≤ Htq<1: Thể hiện khả năng thanh toán của doanh nghiệp thấp, khi chỉ số càng tiến dần về 0, doanh nghiệp sẽ mất dần
khả năng thanh toán, việc phá sản có thể xảy ra nếu doanh nghiệp không có giải pháp thực sự phù hợp.
Từ bảng 5 có thể thấy EVE đều có Htq> 2 trong khi đó TCM và MSH chỉ giao động trong khoảng 1-2 chỉ có năm 2022 là
MSH và TCM có Htq>2 . Điều này cho thấy khả năng thanh toán của EVE tốt hơn 2 DN còn lại
BCKQKD( đơn vị: tỷ đồng)

nh trong 2 năm 2021 và 2022 của EVE


chênh lệch
năm 2021 năm 2022
tuyệt đối(+/-)

866 1021 155


173.5 212.5 39
4.99 4.8 -0.18
72 75 3

ố công ty khác trong cùng ngành năm 2021 và 2022 (TCM, MSH)

2022
MSH
10.55
34

chênh lệch
năm 2021 năm 2022
tuyệt đối(+/-)

571 637 66
343 355,5 12.5
1.66 1.79 0.13
217 201 -16

số công ty khác trong cùngngành năm 2021 và 2022 (TCM, MSH)

2022
MSH
6.09
59

chênh lệch
năm 2022
tuyệt đối(+/-) tương đối(%)
1021 155 17.9
178 -20 -10.1
5.73 1.36 31.12
4.41
8.23

chênh lệch
năm 2021 năm 2022
tuyệt đối(+/-) tương đối(%)
914 1054 140 15.32
1311 1363 52 3.97
69.72 77.33 7.61 10.92
1.09 1.26 0.17 15.6
1.41 1.75 0.34 24.11

năng thanh toán tổng quát của EVE và 2 công ty TCM và MSH
ng thanh toán tổng quát= Tổng tài sản/Nợ phải trả

TCM MSH
2022 2021 2022
2.32 1.88 2.09

DN đã đẩy mạnh công tác tiêu thụ sản phẩm


ốn có thể không cao và đòn

ng được các khoản nợ tới

0, doanh nghiệp sẽ mất dần


phù hợp.
oảng 1-2 chỉ có năm 2022 là
lại
từ viết tắt
chênh lệch DN Doanh nghiệp
tương đối(%) KPT khoản phải thu

17.9 EVE
22.48 TCM
-3.61 MSH
4.17 TNG
GIL
GVHB giá vốn hàng bán
HTK hàng tồn kho

chênh lệch
tương đối(%)

11.56
3.64
19.6
-7.37

tương đối(%)
17.9
-10.1
31.12
tương đối(%)
15.32
3.97
10.92
15.6
24.11

You might also like