Professional Documents
Culture Documents
EVE - 04 - 12 - 28 - Nguyễn Thị Linh - 24A4010366
EVE - 04 - 12 - 28 - Nguyễn Thị Linh - 24A4010366
EVE - 04 - 12 - 28 - Nguyễn Thị Linh - 24A4010366
Everpia Việt Nam được thành lập từ năm 1993, khởi đầu là công ty 100% vốn đầu tư của Hàn Quốc chuyên sản xuất nguyên vậ
công ty chuyển đổi hoạt động
theo mô hình CP với tên gọi CTCP Everpia Việt Nam. Sau 20 năm phát triển, Công ty đã xây dựng được thương hiệu và hệ thố
nay, Everpia Việt Nam đã thực sự chứng tỏ vị trí dẫn đầu trong hai ngành chính là chăn – ga – gối – đệm và Bông tấm (bao gồm
hang chăn ga là 22% và Bông tấm là 31%. Sau cổ phần hóa năm 2007, tốc độ tăng trưởng gộp hàng năm của công ty trung bình
tổng doanh thu hợp nhất của Everpia đạt 680 tỷ đồng và 74,6 tỷ đồng lợi nhuận sau thuế.
Trụ sở chính: Dương Xá, Gia Lâm - Xã Dương Xá - Huyện Gia Lâm - TP. Hà Nội
Mã số thuế : 0101402121
Mã chứng khoán : EVE
Ban lãnh đạo hiện tại là : Ông Lee Jae Eun là Tổng giám đốc, ông Cho Yong Hwan là phó tổng giám đốc
và ông Nguyễn Văn Đào là giám đốc hành chính nhân sự
Năm thành lập: 01-01-2007
Mã chứng khoán: EVE
Vốn điều lệ: 279.865.180.000 VNĐ
Email: info@everpia.vn
Lịch sử hình thành và phát triển
Năm 1993: Thành lập dưới hình thức chi nhánh Hà Nội của CT TNHH Viko Moolsan có trụ sở chính tại Biên Hòa - Đồng Nai.
Năm 2003: Tách ra thành CT TNHH Viko Glowin Hà Nội.
Năm 2006: Đổi tên thành CT TNHH Everpia Việt Nam.
Tháng 04/2007: CT chính thức chuyển thành CTCP Everpia Việt Nam với vốn điều lệ là 48 tỷ đồng
Tháng 12/2010: Niêm yết Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).
Năm 2013: Thành lập công ty con tại Campuchia
Năm 2015: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Everpia.
Ở Việt Nam
1.Tăng trưởng ổn định: Việt Nam đã trở thành một trong những quốc gia xuất khẩu may mặc hàng đầu thế giới. Ngành công ng
thông qua việc tạo ra việc làm và thu hút đầu tư nước ngoài.
2.Chi phí lao động thấp: Một trong những lợi thế của Việt Nam là chi phí lao động thấp so với các quốc gia khác. Điều này đã t
đầu tư và sản xuất.
3.Đa dạng sản phẩm: Ngành may mặc ở Việt Nam không chỉ tập trung vào sản xuất áo quần thông thường, mà còn sản xuất các
trường khó tính như Châu Âu và Mỹ.
4.Đổi mới công nghệ: Các doanh nghiệp trong ngành may mặc ở Việt Nam đang chú trọng vào việc áp dụng công nghệ tiên tiến
suất sản xuất.
5.Thách thức bảo vệ môi trường: Một thách thức đang đối diện với ngành may mặc ở Việt Nam là việc phải đảm bảo tuân thủ c
xuất. Các doanh nghiệp cần chú trọng đến việc sử dụng công nghệ và phương pháp sản xuất thân thiện với môi trường.
Theo chủ tịch Hiệp hội Dệt may Việt Nam (Vitas), 2 tháng đầu năm 2021, kim ngạch xuất khẩu hàng dệt may đạt 5,8 tỷ USD, t
cực cho thấy sự phục hồi của các doanh nghiệp may mặc và kinh doanh.
Năm 2022, ngành dệt may của Việt Nam đã đạt được thành tựu đáng kinh ngạc khi xuất khẩu dệt may đạt 44 tỷ USD, tăng 8,8%
Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực (RCEP) giữa ASEAN và 6 đối tác đã có FTA với ASEAN sẽ tạo cơ hội cho ngàn
Nhờ có RCEP, ngành dệt may sẽ mở ra một thị trường lớn với mức độ cam kết ít khắt khe hơn, so với EVFTA, CPTPP. Thêm v
của CPTPP sẽ giải quyết những khó khăn đến từ nguyên liệu đầu vào như bổ trợ phần nguyên liệu bị thiếu hụt trong nước. Ưu đ
điểm cộng dễ dàng cho doanh nghiệp Việt Nam.
Do đó, ngành dệt may kỳ vọng Hiệp định RCEP sẽ mang đến cơ hội cho Việt Nam có một thị trường rộng mở hơn. Ngoài ra, R
dễ dàng khai thác lợi ích của các hiệp định đã có và thúc đẩy chuỗi sản xuất trong khu vực.
CTCP MSH
CHỈ TIÊU 2020 2021
A. Tài sản ngắn hạn 2,001 2,489
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 136 379
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 837 468
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 396 664
IV. Hàng tồn kho 615 938
V.Tài sản ngắn hạn khác 17 40
B. Tài sản dài hạn 627 713
I. Các khoản phải thu dài hạn 21 21
II. Tài sản cố định 555 500
III.Bất động sản đầu tư
IV.Tài sản dở dang dài hạn 14 159
V. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Tài sản dài hạn khác 36 33
Lợi thế thương mại
TỔNG TÀI SẢN 2,628 3,203
NGUỒN VỐN
A.Nợ phải trả 1,186 1,707
Nợ ngắn hạn 1,186 1,529
Nợ dài hạn 178
B.Vốn chủ sở hữu 1,442 1,495
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1,442 1,495
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
TỔNG NGUỒN VỐN 2,628 3,203
CTCP GIL
CHỈ TIÊU 2020 2021
A. Tài sản ngắn hạn 2,161 3,153
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 587 762
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 357 479
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 630 1,023
IV. Hàng tồn kho 511 749
V.Tài sản ngắn hạn khác 75 140
B. Tài sản dài hạn 548 613
I. Các khoản phải thu dài hạn 26 29
II. Tài sản cố định 185 259
III.Bất động sản đầu tư
IV.Tài sản dở dang dài hạn 18 14
V. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 155 122
Tài sản dài hạn khác 33 47
Lợi thế thương mại 130 141
TỔNG TÀI SẢN 2,709 3,766
NGUỒN VỐN
A.Nợ phải trả 1,419 2,155
Nợ ngắn hạn 1,416 2,085
Nợ dài hạn 3 71
B.Vốn chủ sở hữu 1,290 1,610
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1,290 1,610
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
TỔNG NGUỒN VỐN 2,709 3,766
đơn vị: tỷ đồng)
CTCP TCM
2022 CHỈ TIÊU
1055 A. Tài sản ngắn hạn
55 I. Tiền và các khoản tương đương tiền
396 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
233 III. Các khoản phải thu ngắn hạn
364 IV. Hàng tồn kho
7 V.Tài sản ngắn hạn khác
402 B. Tài sản dài hạn
3 I. Các khoản phải thu dài hạn
166 II. Tài sản cố định
III.Bất động sản đầu tư
64 IV.Tài sản dở dang dài hạn
10 V. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
159 Tài sản dài hạn khác
Lợi thế thương mại
1457 TỔNG TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
429 A.Nợ phải trả
312 Nợ ngắn hạn
117 Nợ dài hạn
1028 B.Vốn chủ sở hữu
1028 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
1457 TỔNG NGUỒN VỐN
CTCP TNG
2022 CHỈ TIÊU
2,342 A. Tài sản ngắn hạn
424 I. Tiền và các khoản tương đương tiền
956 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
341 III. Các khoản phải thu ngắn hạn
603 IV. Hàng tồn kho
18 V.Tài sản ngắn hạn khác
952 B. Tài sản dài hạn
21 I. Các khoản phải thu dài hạn
842 II. Tài sản cố định
III.Bất động sản đầu tư
22 IV.Tài sản dở dang dài hạn
V. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
68 Tài sản dài hạn khác
Lợi thế thương mại
3,294 TỔNG TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
1,575 A.Nợ phải trả
1,269 Nợ ngắn hạn
306 Nợ dài hạn
1,719 B.Vốn chủ sở hữu
1,719 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
3,294 TỔNG NGUỒN VỐN
2022
3,492
759
997
283
1,254
199
496
29
256
17
22
48
124
3,988
1,477
1,330
147
2,512
2,512
3,988
CTCP TCM
2020 2021 2022
1,784 2,351 2,167
288 270 422
267 286 204
200 288 255
1,007 1,464 1,255
22 43 31
1,193 1,255 1,310
3
986 928 1,037
3 3 2
13 138 48
78 86 86
113 100 135
CTCP TNG
2020 2021 2022
1,701 2,026 2,608
133 14 512
90 115 145
CTCP MSH
CHỈ TIÊU 2020 2021 2022
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 3,818 4,749 5,523
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 5 1 2
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 3,813 4,748 5,521
4. Giá vốn hàng bán 3,062 3,817 4,692
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 751 931 829
6.Doanh thu hoạt động tài chính 63 78 152
7. Chi phí tài chính 18 19 65
Trong đó :Chi phí lãi vay 15 10 34
8. Phần lãi/lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng 137 145 173
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 376 299 297
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 283 546 446
12. Thu nhập khác 2 0 3
13. Chi phí khác 2 4 9
14. Lợi nhuận khác 1 -3 -7
Phần lợi nhuận/lỗ từ công ty liên kết liên doanh
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 283 543 439
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 100 101
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 232 442 338
Lợi ích của cổ đông thiểu số 0 0 -37
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của Công ty mẹ 232 442 375
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 4,635 8,846 4,998
20. Lãi suy giảm trên cổ phiếu
CTCP GIL
CHỈ TIÊU 2020 2021 2022
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 3,457 4,150 3,167
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 3,457 4,150 3,167
4. Giá vốn hàng bán 2,821 3,396 2,671
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 636 754 495
6.Doanh thu hoạt động tài chính 62 85 446
7. Chi phí tài chính 47 63 236
Trong đó :Chi phí lãi vay 15 16 21
8. Phần lãi/lỗ trong công ty liên doanh, liên kết -22 -32 0
9. Chi phí bán hàng 123 156 61
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 111 156 184
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 396 432 459
12. Thu nhập khác 3 8 4
13. Chi phí khác 4 7 4
14. Lợi nhuận khác -1 1 0
Phần lợi nhuận/lỗ từ công ty liên kết liên doanh
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 395 433 459
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 90 110 85
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại -4 -8 13
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 309 331 361
Lợi ích của cổ đông thiểu số
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của Công ty mẹ 309 330 362
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 10,388 8,965 6,727
20. Lãi suy giảm trên cổ phiếu 10,388 8,965 6,727
Vietstock ( đơn vị: tỷ đồng)
CTCP TCM
CHỈ TIÊU 2020
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 3,470
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 1
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 3,470
4. Giá vốn hàng bán 2,850
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 620
6.Doanh thu hoạt động tài chính 48
7. Chi phí tài chính 48
Trong đó :Chi phí lãi vay 28
8. Phần lãi/lỗ trong công ty liên doanh, liên kết 6
9. Chi phí bán hàng 144
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 142
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 340
12. Thu nhập khác 3
13. Chi phí khác
14. Lợi nhuận khác 3
Phần lợi nhuận/lỗ từ công ty liên kết liên doanh
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 343
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 68
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại -1
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 276
Lợi ích của cổ đông thiểu số 1
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của Công ty mẹ 275
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 3,775
20. Lãi suy giảm trên cổ phiếu 3,775
CTCP TNG
CHỈ TIÊU 2020
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 4,480
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 4,480
4. Giá vốn hàng bán 3,804
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 676
6.Doanh thu hoạt động tài chính 34
7. Chi phí tài chính 144
Trong đó :Chi phí lãi vay 121
8. Phần lãi/lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng 146
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 219
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 201
12. Thu nhập khác 3
13. Chi phí khác 18
14. Lợi nhuận khác -15
Phần lợi nhuận/lỗ từ công ty liên kết liên doanh
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 186
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 32
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 154
Lợi ích của cổ đông thiểu số
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của Công ty mẹ 154
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 2,254
20. Lãi suy giảm trên cổ phiếu 2049
2021 2022
3,537 4,341
2 3
3,535 4,337
3,022 3,627
514 710
61 106
51 130
19 31
7 8
184 178
170 170
176 346
3 5
1
3 4
178 350
27 70
7 -1
144 281
0 2
144 279
1,700 2,898
1,700 2,898
2021 2022
5,446 6,772
3
5,444 6,772
4,717 5,773
727 999
60 121
170 302
125 160
86 78
242 368
288 373
4 4
11 18
-7 -14
281 359
49 66
232 293
232 293
2,913 2,881
Các số liệu này được lấy trên Vietstock( đon vị: tỷ đồng)
EVE
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIÁN TIẾP 2020 2021 2022
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 42 32 15
MSH
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIÁN TIẾP 2020 2021 2022
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 283 543 439
2. Điều chỉnh cho các khoản
Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT 132 133 134
Các khoản dự phòng 190 -170 7
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các -8 -12 12
khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư -48 -53 -73
Chi phí lãi vay 15 10 34
Lãi, lỗ từ thanh lý TSCĐ
Thu nhập lãi vay và cổ tức
Phân bổ lợi thế thương mại
Điều chỉnh cho các khoản khác
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay 564 451 551
đổi vốn lưu động
Tăng, giảm các khoản phải thu -155 -157 341
Tăng, giảm hàng tồn kho 16 -296 339
Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải -153 296 -164
trả, thuế thu nhập phải nộp)
Tăng, giảm chi phí trả trước -10 1 -35
Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh
Tiền lãi vay đã trả -15 -10 -34
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp -62 -85 -94
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh -12 -14
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 173 200 890
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài -102 -259 -260
sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài 1
sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị -1.201 -659 -1.438
khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của 975 1.028 950
đơn vị khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
48 53 72
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác -76
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn
31
vị khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 22
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
TNG
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIÁN TIẾP
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 186
2. Điều chỉnh cho các khoản
Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT 150
Các khoản dự phòng 6
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các -2
khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay 121
Lãi, lỗ từ thanh lý TSCĐ
Thu nhập lãi vay và cổ tức
Phân bổ lợi thế thương mại
Điều chỉnh cho các khoản khác
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi 461
vốn lưu động
Tăng, giảm các khoản phải thu -106
Tăng, giảm hàng tồn kho -171
Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải 166
trả, thuế thu nhập phải nộp)
Tăng, giảm chi phí trả trước 16
Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh
Tiền lãi vay đã trả -121
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp -42
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh -6
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 196
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản -490
dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản
dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn
vị khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
178 350
119 126
12 4
12 -6
-31 -32
19 31
309 473
-113 33
-459 207
267 -318
1 -28
-19 -30
-33 -55
-42 -28
-89 252
-117 -127
-28 -429
5 518
23 25
-117 -9
2,959 3,362
-2,709 -3,430
-30 -22
-31
189 -91
-17 152
288 270
270 422
281 359
164 195
11 3
10 -23
-2 -3
125 160
587 690
-317 45
-167 -124
149 40
-26 -36
-125 -157
-46 -63
-19 -13
36 382
-580 -471
2 3
-577 -467
73
5.2 5.624
-4.748 -4.996
-30 -116
422 585
-119 499
133 14
14 512
Các số liệu ở bảng tính toán này được sử dụng từ BCĐKT và BCKQKD( đơn vị: tỷ đồng)
giả định : 360 ngày
bảng 1.1. So sánh KPT bình quân và kì thu tiền trung bình trong 2 năm 2021 và 2022 của
DTT
KPT bình quân
Vòng quay KPT (lần)
Kỳ thu tiền trung bình(ngày)
bảng 1.2.So sánh vòng quay KPT của EVE với một số công ty khác trong cùng ngành n
2021 2022
Chỉ tiêu
TCM MSH TCM
Vòng quay KPT (lần) 12.67 8.62 16.43
Kỳ thu tiền trung bình (ngày) 28 42 22
chỉ tiêu
GVHB
HTK bình quân
Vòng quay HTK (vòng)
Số ngày HTK bình quân(ngày)
bảng 2.2.So sánh vòng quay HTK của EVE với một số công ty khác trong cùngngành n
2021 2022
Chỉ tiêu
TCM MSH TCM
Vòng quay HTK (vòng) 2.44 4.92 2.67
Số ngày một vòng HTK (ngày) 148 73 135
chỉ tiêu
EVE TCM
2021 2022 2021
4.16 3.4 1.9
Trả lời: Sai, vì : qua phân tích VQKPT giảm là do chất lượng sản phẩm chưa được đảm bảo, DN đã đẩy mạnh công tác tiêu thụ
Bài làm phân tích
Phân tích vòng quay khoản phải thu: VQKPT của năm 2022 là
4.8 lần giảm 018 vòng so với năm 2021, tương ứng với kỳ thu
tiền trung bình tăng 3 ngày qua đó cho thấy tốc độ thu hồi các
khoản nợ chậm hơn. DN bị chiếm dụng vốn nhiều hơn.
Dẫn đến hiệu suất sử dụng vốn trong khâu thanh toán giảm
Phân tích nguyên nhân : VQKPT bị ảnh hưởng bới 2 yếu tố là DTT và KPT bình quân
VQKPT=DTT/KPT bình quân
DTT của năm 2022 tăng 155 tỷ đồng tương ứng với tăng 17,9% so với năm 2021
Ip=1
DTT=qt*p
Ir=Iqt*Ip => Iqt=1,179 => sản lượng tiêu thụ của năm 2022 tăng 17,9% so với năm 2021
Nguyên nhân: số lượng sản phẩm tiêu thụ tăng qua 2 năm nhưng các khoản giảm trừ doanh thu ( trong
đó có hàng bán bị trả lại) của 2 năm lại tăng nhanh hơn so với doanh thu bán hàng, có thể thấy DN đẩy
mạnh tiêu thụ sản phẩm nhưng chất lượng sản phẩm chưa được đảm bảo
_Khoản phải thu bình quân của năm 2022 tăng 39 tỷ đồng tương ứng với 22,48% so với năm 2021
Nguyên nhân: Trước việc chất lượng bàn bán bị trả lại không được đảm bảo chất lượng, DN đã đẩy
mạnh số lượng sản phẩm bằng cách mở rộng chính sách bán chịu cho khách hàng nhằm thu hút khách
hàng tiêu thụ sản phẩm, áp dụng chính sách nới lỏng tín dụng. Công tác quản lí khoản phải thu chưa
hiệu quả do còn ứ đọng vốn, tăng NCVLD do điều kiện quy mô không đổi, giảm hiệu quả sử dụng vốn.
Vậy nên: Có thể thấy rằng mặc dù DN có DTT tăng qua 2 năm, tuy nhiên KPT bình quân cũng tăng làm
VQKPT giảm dẫn đến việc thu hồi vốn chậm, DN bị chiếm dụng vốn nhiều hơn làm giảm hiệu quả sử
dụng vốn
ố công ty khác trong cùng ngành năm 2021 và 2022 (TCM, MSH)
2022
MSH
10.55
34
chênh lệch
năm 2021 năm 2022
tuyệt đối(+/-)
571 637 66
343 355,5 12.5
1.66 1.79 0.13
217 201 -16
2022
MSH
6.09
59
chênh lệch
năm 2022
tuyệt đối(+/-) tương đối(%)
1021 155 17.9
178 -20 -10.1
5.73 1.36 31.12
4.41
8.23
chênh lệch
năm 2021 năm 2022
tuyệt đối(+/-) tương đối(%)
914 1054 140 15.32
1311 1363 52 3.97
69.72 77.33 7.61 10.92
1.09 1.26 0.17 15.6
1.41 1.75 0.34 24.11
năng thanh toán tổng quát của EVE và 2 công ty TCM và MSH
ng thanh toán tổng quát= Tổng tài sản/Nợ phải trả
TCM MSH
2022 2021 2022
2.32 1.88 2.09
17.9 EVE
22.48 TCM
-3.61 MSH
4.17 TNG
GIL
GVHB giá vốn hàng bán
HTK hàng tồn kho
chênh lệch
tương đối(%)
11.56
3.64
19.6
-7.37
tương đối(%)
17.9
-10.1
31.12
tương đối(%)
15.32
3.97
10.92
15.6
24.11