Professional Documents
Culture Documents
395511526 Bai Tập Nguyen Lý Thống Ke Co Đap An
395511526 Bai Tập Nguyen Lý Thống Ke Co Đap An
Mục lục
CHƯƠNG 2: SỐ BÌNH QUÂN, MỐT TRUNG VỊ, CÁC CHỈ TIÊU ĐO ĐỘ BIẾN THIÊN,
PHÂN VỊ.......................................................................................................................... 2
CHƯƠNG 6: PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN..........................................................11
CHƯƠNG 7: CHỈ SỐ............................................................................................... 24
2
CHƯƠNG 2: SỐ BÌNH QUÂN, MỐT TRUNG VỊ, CÁC CHỈ TIÊU ĐO ĐỘ BIẾN
THIÊN, PHÂN VỊ
1. x
x f i i
20375
99,39( kg )
f i 205
f Mo f Mo1
M 0 x M 0 min hMo .
( f Mo f Mo1 ) ( f Mo f Mo1 )
2.
70 35
100 10. 104,375(kg )
(70 35) (70 25)
3
f S Me1
M e x M e min hMe . 2
f Me
3.
205
95
100 10. 2 101,07(kg )
70
1. x
x f i i
80040
571,71(1000d )
f i 140
f Mo f Mo 1
M 0 x M 0 min hMo .
( f Mo f Mo 1 ) ( f Mo f Mo 1 )
2.
56 20
560 20. 569,73(1000d )
(56 20) (56 18)
4
f S Me 1
M e x M e min hMe . 2
f Me
3.
140
40
560 20. 2 570,71(1000d )
56
1. x
x f i i
2516
12,58(lit )
f i 200
f Mo f Mo1
M 0 x M 0 min hMo .
( f Mo f Mo1 ) ( f Mo f Mo1 )
2.
85 23
11 2. 12,35(lit )
(85 23) (85 55)
f S Me 1
M e x M e min hMe . 2
f Me
3.
200
35
11 2. 2 12,53(lit )
85
Có tài liệu về doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà như
sau:
Năm 2007 Năm 2008
Doanh thu Tỷ lệ thực hiện Tỷ lệ thực hiện
Tên sản phẩm Doanh thu
kế hoạch kế hoạch về kế hoạch về
thực tế (trđ)
(trđ) doanh thu (%) doanh thu (%)
Bánh quy 1200 110 1400 112
Kẹo mềm 3400 105 3620 110
Thạch dừa 1600 102 1800 105
Yêu cầu:
1. Tính tỷ lệ thực hiện kế hoạch về doanh thu tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp bánh
kẹo Hải Hà trong từng năm và trong cả 2 năm?
2. Xác định tỷ trọng về doanh thu tiêu thụ thực tế của mỗi loại sản phẩm trong từng
năm của doanh nghiệp bánh kẹo Hải Hà?
Bánh quy 1200 110 1320 20,24 1400 112 1250 20,53
Kẹo mềm 3400 105 3570 54,74 3620 110 3290,91 53,08
Thạch dừa 1600 102 1632 25,02 1800 105 1714,29 26,39
1. x 2007
x f i i
6522
1,052(105,2%)
f i 6200
x 2008
Mi
6820
1,0903(109,03%)
M 6255,2
xi
i
6522 6820 13342
x 2 nam 1,0712(107,12%)
6200 6255,2 12455,2
y bp
2. d
y tt
(Số liệu tính trong bảng)
vị sản phẩm
động (kg/người) (1000đ/người)
(1000đ)
1 500 20 50000 2000
2 600 18 72000 2200
3 550 19 50000 2100
Căn cứ vào nguồn tài liệu trên, hãy tính:
1. Năng suất lao động bình quân của 1 công nhân toàn doanh nghiệp?
2. Giá thành đơn vị sản phẩm bình quân của doanh nghiệp?
3. Mức lương bình quân của 1 công nhân toàn doanh nghiệp?
NSLDBQchun g
sanluong Sanluong M i
172000
553,055( kg / nguoi )
1. soCN Sanluong M i 311
NSLD x i
2.
GiáthànhBQchung
Chiphí giathanhxsanluong x f i i
3246000
18,872(1000d / nguoi)
Sanluong sanluong f i 172000
3.
MucluongBQchung
luong mucluongxSoCN x fi i
655100
2106,431(1000d / nguoi)
soCN SoCN f i 311
Bậc thợ 1 2 3 4 5 6 7
Số công nhân
30 45 60 200 150 50 20
(người)
Yêu cầu: Hãy tính các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức?
7
( x i Xi )
2
xi fi xifi xi x x i x fi fi
1 30 30 3,16 94,8 299,568
2 45 90 2,16 97,2 209,952
3 60 180 1,16 69,6 80,736
4 200 800 0,16 32 5,12
5 150 750 0,84 126 155,84
6 50 300 1,84 92 169,28
7 20 140 2,84 56,8 161,312
Cộng 555 2290 568,4 1031,808
x
x f
i i
2290
4,16bac
f i 555
1. R = xmax - xmin= 7-1=6 bậc
2. e
x x i fi
568,4
1,024bac
f i 555
3.
2
(x x) i
2
fi
1031,808
1,8591(bac) 2
f i 555
4. 1,8591 1,3635bac
e 1,024
5. ve x100 x100 24,62 (%)
x 4,16
1,3635
v x100 x100 37,78(%)
x 4,16
Quý I Quý II
TLCP TTCP TLCP GTCP
PX GTSX GTCP GTSX TTCP (%)
(lần) (%) (lần) (tỷđ)
(tỷđ) fi xi fi (tỷđ) (tỷđ)fi di
xi di xi xi fi
A 215 0,955 250,54 17,27 275,00 0,958 261,800 19,90
B 185 0,952 176,12 14,80 206,25 0,96 198,000 15,05
C 600 0,948 568,80 47,80 550,00 0,954 524,700 39,87
D 250 0,958 239,50 20,13 343,75 0,964 331,375 25,18
1250 - 1189,96 100,00 1375 - 1315,875 100,00
a. Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả xí nghiệp trong quý 1,2 và 6 tháng
Tỷ lệ chính phẩm chung Tổng GTCP 4 PX trong quý (6 tháng)
=
trong quý (6 tháng) Tổng GTSX 4 PX trong quý (6 tháng)
Quý I: X
x f i i
1189 ,96
0,952(95,2%)
f i 1250
Quý II: X
x f i i
1315,875
0,957(95,7%)
f i 1375
1189,96 1315,875 2505,875
6 tháng: X 0,9546(95,46%)
1250 1375 2625
b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi quý (kết quả tính trên bảng)
Quý II: X
x f i i
1479,8
0,9865(98,65%)
f i 1500
1232,625 1479,8 2712,425
6 tháng: X 0,9863(98,63%)
1250 1500 2750
b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi quý (kết quả tính trên bảng)
Hãy tính:
a, Tỷ lệ bình quân sản phẩm là chính phẩm tính chung cho cả 3 phân xưởng trong mỗi
qúi và 6 tháng.
b, Tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi qúi.
Quý I Quý II
PX GTS TLCP
GTCP TTCP GTCP TLPP TLCP GTSX TTCP
X (%)
(trđ) (%) (trđ) (%) (%) (trđ) (%)
(trđ)
A 625 95,3 595,625 38,73 550 4,2 95,8 574,113 37,54
B 430 92,6 398,18 25,89 345 3,5 96,5 357,513 23,55
C 585 93,0 544,05 35,38 570 5,4 94,6 602,537 38,91
1640 1537,855 100 1465 1534,163 100
a. Tính tỷ lệ chính phẩm tính chung cho cả 3 phân xưởng trong quý 1,2 và 6 tháng
Quý I: X
x f i i
1537,855
0,938
f i 1640
X
M i
1465
0,955
Quý II: M 1534,163
x i
b. Tính tỷ trọng sản phẩm chính phẩm của mỗi phân xưởng trong toàn bộ giá trị chính
phẩm của xí nghiệp trong mỗi quý
XI
M i
2890
1,077
M 2682,5
x i
X II
x f
i i
3036,489
1,074
f i 2827
12
Quý I Quý II
CH Tỷ
DTHU TT Tỷ trọng (%) DTHU TT
trọng(%)
1 786 27,19 784,294 25,83
2 901 31,18 943 31,06
3 560 19,38 615,6 20,27
4 643 22,25 693,595 22,84
Cộng 2890 100 3036,489 100
Hãy tính:
a, Số tôm nuôi bình quân mỗi hộ.
b, Mốt về khối lượng tôm nuôi được của mỗi hộ.
c, Số trung vị về khối lượng tôm nuôi được của mỗi hộ.
X
x f
i i
6825
56,875 (tạ)
f i 120
f M 0 f ( M 0 1)
M 0 X M 0 min hM 0
f M0
f ( M 0 1) f M 0 f ( M 0 1)
40 32
M 0 50 25 56,061 (tạ)
(40 32) ( 40 15)
f
S( Me1)
Me X Me( min ) h Me 2
f Me
60 51
M e 50 25 55,625 (tạ)
40
Phần I: Nội dung bài tập
Dưới đây là số liệu về tuổi thọ bình quân của các quốc gia trên thế giới:
X
x f
i i
14125
67,26 (năm)
f i 210
14
f M 0 f ( M 0 1)
M 0 X M 0 min hM 0
f M0
f ( M 0 1) f M 0 f ( M 0 1)
120 50
M 0 65 15 71,18 (năm)
(120 50) (120 20)
f
S( Me1)
Me X Me( min ) h Me 2
f Me
105 70
M e 65 15 86,875 (năm)
120
Phần I: Nội dung bài tập
Có số liệu về độ tuổi của sinh viên năm I khoa KT – KT HVNH như sau:
Tuổi 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Số sinh viên 11 45 39 27 25 18 13 12 10
Hãy tính: Các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức?
X
x f i i
4036
20,18 (năm)
f i
200
e
x x f
i i
367,32
1,8366
f i 200
( x x)
2
fi 967,52
2
i
4,8376 (năm2)
f i 200
2,2
v 100 100 10,9 (%)
x 20,18
2. Hãy tính giá trị TSCĐ bình quân năm trong giai đoạn 2000-2006?
3. Dự đoán giá trị TSCĐ cho các năm 2008, 2009, 2010?
B, y n L y n .(t ) L
y 2008 3046.(1,168) 2 4155,43(trd )
y 2009 3046.(1,168) 3 4853,54(trd )
y 2010 3046.(1,168) 4 5668,93(trd )
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về chỉ tiêu doanh thu bán hàng của cửa hàng bách hóa Tràng Tiền như
sau:
Năm 2004 2005 2006 2007 2008
Doanh thu
bán hàng 7510 7680 8050 8380 8500
(trđ)
Yêu cầu:
1. Tính các chỉ tiêu phân tích sự biến động của doanh thu bán hàng theo thời gian?
2. Dự đoán doanh thu bán hàng vào các năm 2010, 2011, 2012?
8500
t 4 1,035(trd )
7510
a t 1 1,035 1 0,035(trd )
Dự đoán:
A, y n L y n .L
B, y n L y n .(t ) L
y 2010 8500.(1,0315) 2 9043,93(trd )
y 2011 8500.(1,0315) 3 9328,81(trd )
y 2012 8500.(1,0315) 4 9622,67(trd )
y4
Vì Tn = t2 t3 tn T 4 = t 2 t3 t4 = y
1
yn y M 3 3100,42 3
t n 1 t 2 .......t n n 1 4 1 t 3 1,3749 1,1112
y1 yM 2255
Dự đoán dựa vào lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối bình quân
Mô hình dự đoán: y( n L ) yn L ( )
( )
y( M 8 ) y( M 3) 5 3100,42 281,807 5 4509,485 tỷ đ
Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân
Mô hình dự đoán : y( n L ) yn t () L
Năm
M M+1 M+2 M+3 M+4
Chỉ tiêu
1.Giá trị SX kế hoạch
400 480 550 600 -
(tỷ đ)
2.Tỷ lệ hoàn thành KH
120 110 108 105 -
giá trị SX
3. Số công nhân ngày
120 128 130 140 144
đầu năm
Hãy tính:
1/ Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân về giá trị sản xuất thực tế cho cả XN từ năm
M tới M+3?
2/ Năng suất lao động thực tế bình quân năm cho 1 công nhân XN từ năm M tới M+3?
3/ Lựa chọn một mô hình dự đoán năng suất lao động bình quân cho 1 công nhân XN
vào năm M+8?
19
1.Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân về giá trị sản xuất thực tế cho cả XN từ năm M
tới M+3
y n y1 y M 3 y M 630 480 150
50 (tỷđ)
n 1 4 1 3 3
2. Năng suất lao động thực tế bình quân năm cho 1 công nhân XN
Giá trị sản xuất thực tê năm
NSLĐ BQ 1 CN năm =
Số công nhân BQ năm
(Kết quả biểu hiện trên bảng)
3.Dự đoán năng suất lao động bình quân cho 1 công nhân XN vào năm M+8.
Có thể sử dụng một trong 3 mô hh ình sau:
a/ Dự đoán GTSX và số lao động BQ dựa vào lượng tăng tuyệt đối BQ
( )
y( n L ) yn L
- GTSX: ( )
y( M 8 ) y( M 3) 5 630 50 5 880(tyd )
- Số CNBQ: ( )
y( M 8 ) y( M 3) 5 142 6 5 172( nguoi )
GTSX ( M 8) 880
W 5,116 (tyd )
SoCNSX ( M 8 ) 172
a. Tính giá trị sản xuất thực tế bình quân một tháng trong quý
Tổng GTSX thực tế các tháng trong
GTSX thực tế bình
= quý
quân một tháng trong quý
Số tháng
1542502,55
514167,52 (tr.đ)
3
b. Tính NSLĐ bình quân của mỗi công nhân mỗi tháng trong quý và cả quý
Số công nhân bình quân mỗi Số CN đầu tháng+ số CN cuối tháng
=
tháng 2
y1 y 4 96 94
y 2 y3 88 90
y 2 2 91 (người)
3 3
1542502,55
16950,578 (trđ/người)
91
c.Tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong quý
CHƯƠNG IV
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về tình hình sản xuất của một xí nghiệp công nghiệp trong quý I năm 2007
như sau:
Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4
Giá trị sản xuất kế hoạch (triệu đ) 194722 184369 248606
% HTKH GTSX 116 97,9 120
Số công nhân ngày đầu tháng
304 298 308 312
(người)
Hãy tính:
a, Giá trị SX thực tế bình quân 1 tháng trong qúi ?
b, NSLĐ bình quân của 1 công nhân mỗi tháng trong qúi và cả qúi?
c, Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong qúi?
(trđ/người)
a. Tính giá trị sản xuất thực tế bình quân một tháng trong quý
704701,971
2318,099 (trđ/người)
304
c.Tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch GTSX bình quân một tháng trong quý
CHƯƠNG 7: CHỈ SỐ
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu sau về tình hình tiêu thụ các loại điện thoại di động của một cửa hàng
23
như sau:
Doanh thu (trđ)
Tốc độ giảm giá
Loại điện thoại tháng 2 so với
Tháng 1 Tháng 2
tháng 1 (%)
Nokia 720000 741000 -5
Samsung 786000 810000 -10
Sony Ericsson 254000 425000 -15
Yêu cầu: Căn cứ vào nguồn tài liệu trên hãy tính các chỉ tiêu cần thiết và phân tích
tình hình tiêu thụ điện thoại của cửa hàng trên bằng phương pháp thích hợp nhất?
Iq
p q 0 1
2180000
1,2386(123,86%,23,86%)
p q 0 0 1760000
q 2180000 1760000 420000(trd )
I pq
pq 1 1
1976000
1,1227(112,27%,12,27%)
p q 0 0 1760000
q 1796000 1760000 216000(trd )
pq 1 1
pq xp q 1 1 0 1
p q 0 0 p q p q 0 1 0 0
1,1227=0,9064x1,2386
216000= - 204000+420000(trđ)
Phần I: Nội dung bài tập
Có tình hình sản xuất của một doanh nghiệp như sau:
Năm 2008
Chi phí sản xuất
Kế hoạch về sản Tỷ lệ hoàn thành
Sản phẩm thực tế năm 2006
lượng so với thực kế hoạch về sản
(tỷ đồng)
tế năm 2006 (%) lượng (%)
Ti vi 42 + 40 110
Tủ lạnh 54 + 130 100
24
Biết rằng tốc độ phát triển bình quân hàng năm trong thời kỳ này về chi phí sản xuất
thực tế là 1,3 lần.
Yêu cầu: Hãy dùng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động của tổng chi phí sản
xuất để sản xuất ra 2 loại sản phẩm ti vi và tủ lạnh.
Iq
i z q q 0 0
188,88
1,9675(196,75%,96,75%)
z q 0 0 96
q 188,88 96 92,88(tyd )
Iz
z q 1 1
162,24
0,8590(85,90%, 14,1%)
z q 0 1 188,88
z 162,24 188,88 26,64(tyd )
I zq
z q 1 1
162,24
1,69(169%,69%)
q 0 0 96
zq 162,24 96 66,24(trd )
z q 1 1
z q x z q 1 1 0 1
z q 0 0 z q z q 0 1 0 0
1,69=0,859x1,9675
66,24= - 26,64+92,88(tỷ đ)
Phần I: Nội dung bài tập
Có tình hình sản xuất của một doanh nghiệp như sau:
Năm 2008
Doanh thu thực tế
Kế hoạch về giá cả Tỷ lệ hoàn thành
Phân xưởng năm 2008
so với thực tế năm kế hoạch về giá cả
(tỷ đồng)
2006 (%) (%)
M1 120 + 25 152
M2 180 + 34 150
Biết rằng tốc độ tăng trưởng bình quân hang năm trong thời kỳ này về doanh thu thực
tế là 0,6 lần.
25
Yêu cầu: Hãy vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích sự biến động của doanh thu
toàn xí nghiệp.
Ip
pq 1 1
300
1,965(196,5%,96,5%)
pq 152,71
i 1 1
Iq
p q 0 1
152,71
1,295(129,5%, 29,5%)
p q 0 0 117,188
z 152,71 117,188 35,522(tyd )
I pq
pq 1 1
300
2,56( 256%,156%)
p q 0 0 117,188
pq 300 117 ,188 182,812(trd )
pq 1 1
pq xp q 1 1 0 1
p q 0 0 p q p q 0 1 0 0
2,56=1,965x1,295
182,812= 147,29+35,522(tỷ đ)
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về tình hình tiêu thụ bia ở hai cửa hàng trong tháng 12 năm 2008 như
sau:
I p ( HT / MT )
P HT Q
139438
0,973(97,3%,2,7%)
P MT Q 143305
p ( HT / MT ) 139438 143305 3867(1000d )
I p ( MT / HT )
P MT Q
143305
1,028(102,8%,2,8%)
P HT Q 139438
p ( MT / HT ) 143305 139438 3867(1000d )
I q ( HT / MT )
pq HT
74083,1
1,103(110 ,3%,10,3%)
pq MT
67144,58
q ( HT / MT ) 74083,1 67144,58 6938,52(1000d )
I q ( MT / HT )
pq MT
67144,58
0,906(90,6%,9,4%)
pq HT
74083,1
q ( HT / MT ) 67144,58 74083,1 6938,52(1000d )
15/7/2007 18/7/2007
Loại cổ phiếu Giá thực hiện Khối lượng Giá thực hiện Khối lượng
(1000đ) giao dịch (1000đ) giao dịch
CID 17,8 541000 16,0 500000
GHA 16,5 1289000 18,2 1300000
REE 16,0 15000 16,6 15500
SAM 17,0 12000 17,5 10000
Yêu cầu: Hãy phân tích tình hình giao dịch các loại cổ phiểu trên qua hai thời điểm
bằng phương pháp thích hợp?
IQ
P q 0 1
30768000
0982(98,20%,1,8%)
P q 0 0 31342300
Q 30768000 31342300 574300(1000d )
I Pq
Pq 1 1
32092300
1,024(102,4%,2,4%)
P q0 0 31342300
Pq 32092300 31342300 750000(1000d )
Pq 1 1
Pq x P q 1 1 0 1
P q 0 0 P q P q 0 1 0 0
1,024=1,043x0,982
750000= 1324300+ (-574300) (1000 đ)
Phần I: Nội dung bài tập
Có số liệu sau của một cửa hàng:
Tỷ trọng mức tiêu thụ hàng hóa Tỷ lệ % tăng (giảm) giá
Mặt hàng
kỳ nghiên cứu (%) hàng so với kỳ gốc (%)
A 40 - 4,8
B 20 - 4,2
C 25 - 3,8
D 15 3,5
Yêu cầu: Dùng phương pháp chỉ số phân tích biến động tổng mức tiêu thụ hàng hoá
qua 2 kỳ, biết rằng tổng mức tiêu thụ hàng hoá kỳ nghiên cứu tăng 12,5% so với kỳ gốc,
tương ứng với mức tăng 150 tỷ đồng.
.
Phần II: Đáp án bài tập
Căn cứ vào nguồn tài liệu ban đầu, lập được bảng sau:
p1 q1
d1 (%
Tên hàng p1q1 p1q1 (trđ) ip
)
A 40 540 0,952
B 20 270 0,958
C 25 337,5 0,962
D 15 202,5 1,035
Cộng 1350
pq=150(tyd) . a = 0,125(lần)
28
pq 150
p0 q0 1200(tyd )
a 0,125
p1q1 1350(tyd )
p1 q1 d i 100 100
Ip 0,96736
p 0 q1 d 40 20 25 15 103,374
i 0,952 0,958 0,962 1,035
p
p1 q1 1200
p 0 q1 1395,55(tyd )
Ip 0,96736
I pq I p I q
I pq
pq 1 1
pq p q
1 1 0 1
p q 0 0 p q p q
0 1 0 0
p 0 q1 (i q p 0 q 0 )
Iq
p 0 q 0 p 0 q 0
(1,155 40) (1,108 20) (1,054 25) (0,972 15) 109,29
1,0929
100 100
p 0 q1 p 0 q 0 I q 800 1,0929 874,32(ty.d )
I pq I p I q
I pq
pq 1 1
pq p q
1 1 0 1
p q 0 0 p q p q
0 1 0 0
I zq
z q 1 1
z 1q1
z1 q1 z 0 q1
z q 0 0 z 0 q0 z 0 q1 z 0 q0
30
z1 z 1 z 01
I Z I Z I q / q
z 0 z 01 z 0
18,951 18,951 19,995
20,32 19,995 20,32
I zq I z I q
I zq z q 1 1
z1 q1
z 0 q1
z q 0 0 z 0 q1 z 0 q0
z1 z1d1 30,8 0,25 26,1 0,28 28 0,31 24,5 0,16 27,608
z 0 z0 d 0 31,2 0,24 29,7 0,30 28,5 0,26 26,6 0,2 29,128
27,608 1000 27,608 1000 29,128 1000
I zq
29,128 800 29,128 1000 29,128 800
1,1848 = 0,9478 x 1,25
∆zq= 4305,6= - 1520 + 5825,6 (nghđ)
Phần I: Nội dung bài tập
Có tài liệu về các xí nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm như sau:
Giá thành đơn vị sản phẩm Tỷ trọng sản lượng chiếm
(1000 đ ) trong tổng số (% )
XN
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 1 Tháng 2
Số 1 31,2 30,8 24 25
Số 2 29,7 26,1 30 28
Số 3 28,5 28,0 26 31
Số 4 26,6 24,5 20 16
Yêu cầu: Vận dụng phương pháp chỉ số phân tích biến động giá thành bình quân một
32
Iz Iz I q
q
z1 z1 z 01
z 0 z 01 z 0
I q( X /Y )
pq X
344206,15
0,997
pq Y 345146,35
q( X / Y ) 940,2 (nghđ)
I q (Y / X )
pq Y
1
1
1,003
pq X I q( X /Y ) 0,997
p0 q0
pq 1 1
836
800
I pq 1,045
Iq
pq 0 1
i d q 0
1,075 20 1,1 12 1,083 27 1,056 31 1,091 10 107,587
1,076
pq 0 0 d 0 100 100
pq 1 1
pq p q 1 1 0 1
p q 0 0 p q pq 0 1 0 0
pq 225
p0 q0 4500
a 0,05
p q 4725
1 1
I
p q d
1 1 1
100
100
1,0027
p q d
p
20 12 27 31 10 99,735
0 1 1
i p 0,975 1,012 0,993 1,041 0,962
4725
p0 q1 4712,277
1,0027
I pq I p I q
pq 1 1
pq p q1 1 0 1
p q 0 0 p q pq 0 1 0 0
z q 0 o z q
0 0 z q
0 KH
I zNVKH
z q 110 178 95 155 135 195 60630 1,0584
KH 1
zq 110 178 90 155 140 195 60830
I zTHKH 1 1
1,0033
z q 110
KH 1 178 95 155 135 195 60630
Có: I2 = IzNVKH x IzTHKH
z q 1 1
z q x z q
KH 1 1 1
z q 0 0 z q z q
0 1 KH 1
Dịch vụ 4 3 9 4 20
Sản xuất khác 10 3 3 5 21
Cộng Tiêu thụ 34 22 24 20 100
Y2012 = Y2008 x (1+ a )L = 125x 1,124 = 196,68 (triệu tấn)
Ta có bảng cân đối năm 2012 như sau:
Đơn vị: triệu tấn
TT Công Nông Sản xuất Cộng sản
Dịch vụ
SX nghiệp nghiệp khác xuất
Công nghiệp 29,5 17,7 3,93 19,67 70,8
Nông nghiệp 9,38 13,77 19,67 1,97 45,24
Dịch vụ 7,87 5,9 17,7 7,87 39,34
Sản xuất khác 19,67 5,9 5,9 9,83 41,3
Cộng tiêu thụ 66,87 43,27 47,2 39,34 196,68
Hãy dự đoán tổng mức sử dụng sản phẩm của các khu vực năm 2013 biết rằng lượng
tăng hoặc giảm tuyệt đối bình quân hằng năm bằng 65,2 triệu đồng. Kết cấu giữa các năm
không thay đổi.