Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 17

14

01/03/2024

Facebook: f b . c o m / d o f i n v i e t n a m
Youtube: y o u t u b e . c o m / @ d o f i n v n
Discord: d i s c o r d . g g / E H h j Z T f S m 3
Lời ngỏ

Mục đích buổi chia sẻ giúp nhà đầu tư thêm thông tin về
MỤC ngành, mô hình kinh doanh doanh nghiệp, KHÔNG
ĐÍCH KHUYẾN NGHỊ MUA BÁN.

Chia sẻ được thực hiện thường xuyên nên cần được coi là
bước chuẩn bị cần thiết để chủ động ĐẦU TƯ/KHÔNG ĐẦU
TƯ.

Trước khi xem tiếp các bạn nên đọc kỹ các nội dung
NOTE trên, tránh thiệt hại cho tài khoản của bản thân. Nếu
giới thiệu với người quen link chương trình, bạn cũng
đừng quên nói với họ điều này.

Dophin DoFin – Hành trình trải nghiệm phương pháp đầu tư chủ động, cân bằng
NỘI DUNG

PHẦN MỘT PHẦN HAI PHẦN BA PHẦN BỐN

Tổng quan Vị thế theo sản Sự kiện doanh Luân


ngành phẩm nghiệp chuyển
dòng tiền

Dophin DoFin – Hành trình trải nghiệm phương pháp đầu tư chủ động, cân bằng
01
Tổng quan ngành

Dophin DoFin – Hành trình trải nghiệm phương pháp đầu tư chủ động, cân bằng
Năm 2023 là năm tăng trưởng mạnh của ngành
1. Ngành có 35 mã CK, để đảm bảo tính đại diện thống kê chọn 19 mã như bảng và biểu đồ;

Tổng quan 2. Có 3 nhóm cổ phiếu phân theo vốn hóa, lợi nhuận và các chỉ tiêu khác của DoFin: (1 – an toàn) STT từ 1 đến 4, (2 –
trung tính) STT từ 5 đến 9 (hoặc đến 11), (3 – rủi ro) nhóm còn lại. Các số tiếp giáp giữa các nhóm có thể nằm ở
mức độ trung gian: ví dụ số 4: VCI, số 10 và 11 lần lượt là ORS và CTS. Chú ý dải màu 3 nhóm;
3. Nhóm (2) đồng thuận tăng trưởng cao nhất, nhóm (1) ổn định và nhóm (3) không đồng nhất => gợi ý gì về thứ tự
chạy của dòng tiền ở các sóng? Chú ý vai trò của vốn hóa, thu hút dòng tiền lớn, mức độ tác động lên VNI;
4. VIX LN vượt trội nhờ lãi từ các tài sản tài chính ghi nhận thông qua lãi/lỗ (FVTPL) tăng 40%, VDS hoàn nhập các
khoản CP đã trích lập, VND từ tự doanh TP chưa niêm yết, VCI đang “giấu lãi” hơn 1 nghìn tỷ tại AFS.

LNST Tăng trưởng LN Tăng trưởng LN Vốn hóa GTGD TB 20


STT Mã CK
(tỷđ) TB 3 năm (%) năm gần nhất (%) (tỷđ) phiên (tỷđ)
1 SSI 2,294.5 37% 35% 52,394.9 656.6
2 VND 2,024.2 87% 66% 27,523.3 432.2
3 HCM 674.4 23% -21% 20,255.6 184.0
4 VCI 491.9 3% -43% 19,600.0 232.9
5 SHS 559.3 81% 245% 14,555.5 298.7
6 VIX 966.4 92% 210% 12,284.3 397.0
7 MBS 584.0 40% 14% 11,816.3 108.2
8 FTS 444.9 124% 40% 11,093.0 59.9
9 BSI 408.4 125% 263% 10,889.5 43.2
10 ORS 228.5 56% 68% 4,830.0 34.2
11 CTS 187.6 95% 164% 4,609.7 47.2
12 VDS 327.0 153% 400% 3,958.5 12.7
13 AGR 146.3 80% 0% 3,747.8 22.9
14 VFS 85.7 51% 36% 2,340.0 9.6
15 APG 141.5 322% 174% 2,166.1 5.7
16 BVS 195.6 33% 33% 1,927.7 5.9
17 TCI 58.4 107% -17% 1,292.5 10.4
18 SBS 0.2 -124% 100% 1,084.9 7.4
19 TVB 63.1 76% 120% 849.7 5.8

Dophin DoFin – Hành trình trải nghiệm phương pháp đầu tư chủ động, cân bằng
Cơ cấu tài chính ngành
Có sự dịch chuyển giữa môi giới và ký quỹ
1. Phí môi giới giảm để cạnh tranh nhằm lấy thị phần, từ đó phát triển hoạt
động ký quỹ để bù vào;
2. Note: 2 sản phẩm này tính giữ chân khách hàng không cao => sự dịch
chuyển cơ cấu này là hợp lý (lý do thủ tục thực hiện ký quỹ khác với tín dụng)

Dophin DoFin – Hành trình trải nghiệm phương pháp đầu tư chủ động, cân bằng
02
Vị thế theo sản phẩm

Dophin DoFin – Hành trình trải nghiệm phương pháp đầu tư chủ động, cân bằng
Môi giới & Ký quỹ

Mảng môi giới

• Top 5 thị phần môi giới: VPS, SSI, VND, TCBS,


HCM...;
• Các cty tiếp theo: MBS, VCI, BVS...

Mảng ký quỹ
• HCM hạch toán chi phí lãi vay vào chi phí
mảng ký quỹ nên chi phí này cao hơn so với
các doanh nghiệp cùng ngành. Về cơ bản,
doanh thu mảng môi giới tỷ lệ thuận với
mảng ký quỹ => các CTCK tiếp tục cạnh tranh
thị phần môi giới để khai thác mảng ký quỹ.

Dophin DoFin – Hành trình trải nghiệm phương pháp đầu tư chủ động, cân bằng
Tự doanh
Danh mục chủ yếu là những CP cơ bản
1. SSI: (1) chứng chỉ tiền gửi chiếm tỷ trọng lớn, gần 30 ngàn tỷ
đồng, (2) TP chưa niêm yết hơn 10.6 ngàn tỷ đồng, (3) CP hơn
1 ngàn tỷ đồng, VPB gần 385 tỷ đồng;
2. VND: (1) TP chưa niêm yết chiếm tỷ trọng lớn nhất danh mục,
hơn 7.5 ngàn tỷ đồng, (2) chứng chỉ tiền gửi giá trị hơn 6
ngàn tỷ đồng, (3) CP hơn 1.1 ngàn tỷ đồng cổ phiếu. VPB, HSG
là 2 mã nổi bật trong danh mục;
3. VCI: chủ yếu nắm các tài sản AFS. Trong đó, các khoản đầu tư
nổi bật là KDH, PNJ, IDP, MSN, MBB… Ngoài ra, Công ty còn nắm
nhiều chứng khoán chưa niêm yết như NAP01, VPB02, LTH01;
4. HCM: 1.2 ngàn tỷ đồng TP niêm yết và 600 tỷ đồng CP niêm
yết (thuộc VN30). Tự doanh đa phần là tạo lập thị trường cho
các sản phẩm ETF và chứng quyền có bảo đảm.
=> Các công ty thuộc nhóm vốn hóa lớn có phân bổ tài sản vào các
khoản mục ngoài cổ phiếu, có thể chủ động trước biến động thị
trường. Đối với phần tự doanh CP, các CP nắm giữ chủ yếu thuộc
VN30 => sự biến động của VNIndex sẽ tác động đến hiệu quả

Dophin DoFin – Hành trình trải nghiệm phương pháp đầu tư chủ động, cân bằng
03
Sự kiện doanh nghiệp

Dophin DoFin – Hành trình trải nghiệm phương pháp đầu tư chủ động, cân bằng
Sự kiện
Tác động Độ bền của tác động
Các sự kiện này thường có tác Thường tác động của tin tức, sự
01 03
động tích cực lên giá (điều kiện kiện lên giá cổ phiếu khá nhanh
thị trường sôi động) => chú ý “bẫy đu trần”.

Lưu ý
Mức độ tác động Để hiệu quả, nhà đầu tư cần chủ động
02 04
Tùy thuộc vào sự dẫn dắt Phân biệt tin tức sự kiện với tiềm theo dõi để làm chủ thông tin liên quan
của đội nhóm, thường tạo năng tăng trưởng của DN đến sự kiện hơn là chạy theo (dần hình
1. Tin tức sự kiện => tác động tức thời;
hiệu ứng khá mạnh tại thời thành sau giai đoạn F0 – chi tiết giai
2. Tăng trưởng kinh doanh của DN => cần thời gian. Các yếu tố theo dõi: (1) KHKD
điểm ra tin, sự kiện. Nếu đó đoạn F0 đọc lại tại phòng nội quy trên
của doanh nghiệp, (2) KHKD của các doanh nghiệp cùng ngành.
là CP có tính thị trường nền tảng discord)
=> Nhiều sự kiện liên tiếp có thể tạo nên sự tăng trưởng kinh doanh của DN (ví dụ
cao.
xuất khẩu tăng => DN xuất khẩu có tăng trưởng kinh doanh), có sự kiện dùng nhiều
năm nhưng chưa tác động lên KQKD (ví dụ STB, KBC...).

Dophin DoFin – Hành trình trải nghiệm phương pháp đầu tư chủ động, cân bằng
04
Luân chuyển dòng tiền

Dophin DoFin – Hành trình trải nghiệm phương pháp đầu tư chủ động, cân bằng
Phân loại

STT Mã CK Giá CP Giá trị sổ sách P/B CT - tiền CT - CP


1 SSI 35,965 15,345 2 667 11%
2 VND 22,700 13,507 2 167 27% Hoạt động kinh doanh ổn định trong ngành
3 HCM 28,267 18,167 2 500 5%
4 VCI 45,239 16,831 3 800 43% 1. Nhóm xuất phát: P/B độ đồng đều cao, hàng năm đều có cổ tức bằng
5 SHS 17,694 12,619 1 - 8%
tiền và CP tương đối;
6 VIX 18,245 13,172 1 200 7%
7 MBS 27,704 11,411 2 - 12% 2. Nhóm tiếp sức: P/B khá đa dạng, cố tức hàng năm vừa phải;
8 FTS 52,900 16,897 3 333 13% 3. Nhóm về đích: phần lớn không có cổ tức, chú ý: nhóm này chỉ chạy khi
9 BSI 53,773 23,041 2 400 3%
thanh khoản thị trường dồi dào và tâm lý nhà đầu tư hưng phấn. Hiện
10 ORS 16,917 12,637 1 - 0%
11 CTS 31,574 13,481 2 - 10% nay thanh khoản có dồi dào nhưng tâm lý nhà đầu tư không hưng
12 VDS 19,542 11,260 2 - 15% phấn;
13 AGR 17,316 11,468 2 200 1%
4. Gợi ý cho các bạn điều gì về thứ tự chạy dòng tiền?
14 VFS 19,148 12,214 2 - 0%
15 APG 14,341 11,318 1 - 0%
16 BVS 26,401 31,991 1 600 0%
17 TCI 13,222 12,961 1 - 0%
18 SBS 7,401 2,332 3 - 0%
19 TVB 7,532 8,837 1 653 0%

Dophin DoFin – Hành trình trải nghiệm phương pháp đầu tư chủ động, cân bằng
LC dòng tiền - ngành
Đánh giá sức mạnh ngành Độ rộng ngành Quan sát đảo chiều Mua chủ động
Bằng Bằng
STT Nhóm ngành Ngành Gần bền Gần rơi
2/23/2024 2/26/2024 2/27/2024 2/28/2024 2/29/2024 3/1/2024 TB 20 phiên Hiện tại Dẫn dắt Cải thiện Đi ngang Suy yếu Chưa rõ hoặc quá hoặc quá Trạng thái
tối đa tối đa
bền tối đa rơi tối đa
0 VNINDEX GTGD - thay đổi 78.17% -34.46% 10.00% -1.60% 15.19% -9.37% -15.9% /27.4% -9.37%
0 VNINDEX GTGD - giá trị 31,983 20,962 23,058 22,689 26,137 23,687 13741/20427/31982 23,687
0 VNINDEX Chỉ số - thay đổi -1.25% 1.00% 1.09% 1.38% -0.15% 0.44% -0.49% /0.70% 0.44% 8% 14% 64% 3% 11% 11% 12% 7% 5% Cân bằng
0 VNINDEX Chỉ số - giá trị 1,212 1,224 1,237 1,255 1,253 1,258.3 1164/1210/1258 1,258.3
1 Trụ cột 1 Ngân hàng Suy yếu Đi ngang Cải thiện Cải thiện Đi ngang Đi ngang 19 21 5% 0% 77% 0% 18% 23% 5% 18% 5% Cân bằng
2 Trụ cột 1 Thép Suy yếu Cải thiện Dẫn dắt 1 Cải thiện Cải thiện Đi ngang 21 19 0% 13% 63% 0% 25% 13% 13% 0% 13% Cân bằng
3 Trụ cột 1 Chứng khoán Suy yếu Dẫn dắt 1 Cải thiện Đi ngang Cải thiện Cải thiện 9 4 25% 38% 19% 0% 19% 13% 44% 0% 0% Mua chủ động
4 Trụ cột 1 BDS nhà ở Suy yếu Đi ngang Cải thiện Đi ngang Chưa rõ Cải thiện 12 10 4% 13% 74% 0% 9% 9% 22% 4% 0% Cân bằng
5 Trụ cột 2 BDS KCN Suy yếu Cải thiện Cải thiện Đi ngang Đi ngang Cải thiện 6 14 8% 8% 75% 0% 8% 17% 0% 8% 0% Bán chủ động
6 Trụ cột 2 Xây dựng Suy yếu Đi ngang Cải thiện Đi ngang Đi ngang Cải thiện 24 6 18% 41% 29% 6% 6% 12% 18% 0% 6% Mua chủ động mạnh
7 Trụ cột 2 VLXD Suy yếu Đi ngang Cải thiện Cải thiện Chưa rõ Dẫn dắt 1 13 1 20% 20% 50% 0% 10% 10% 30% 10% 0% Mua chủ động mạnh

Kết hợp với các công cụ


1 Hàng hóa Thủy sản Đi ngang Dẫn dắt 1 Cải thiện Chưa rõ Cải thiện Đi ngang 7 16 0% 0% 88% 0% 13% 0% 13% 25% 0% Bán chủ động
2 Hàng hóa Dệt may Suy yếu Cải thiện Cải thiện Chưa rõ Đi ngang Đi ngang 8 15 0% 0% 100% 0% 0% 17% 0% 0% 0% Bán chủ động
3 Hàng hóa Dầu khí Suy yếu Đi ngang Cải thiện Dẫn dắt 1 Chưa rõ Cải thiện 22 12 0% 18% 73% 9% 0% 18% 9% 0% 27% Cân bằng
4 Hàng hóa Hóa chất Suy yếu Dẫn dắt 1 Dẫn dắt 1 Đi ngang Chưa rõ Cải thiện 2 7 13% 13% 50% 0% 25% 13% 0% 0% 0% Cân bằng
5 Hàng hóa Mía đường Đi ngang Chưa rõ Chưa rõ Cải thiện Đi ngang Đi ngang 17 18 0% 0% 100% 0% 0% 0% 0% 0% 0% Cân bằng 1. Sức mạnh ngành ngày và tuần;
Gạo Chưa rõ Đi ngang Suy yếu Cải thiện Dẫn dắt 1 Đi ngang 20% Bán chủ động
2. Hệ số trading của ngành;
6 Hàng hóa 25 22 0% 0% 80% 20% 0% 20% 0% 0%
7 Hàng hóa Chăn nuôi Suy yếu Cải thiện Cải thiện Cải thiện Cải thiện Chưa rõ 20 25 0% 0% 75% 0% 25% 25% 25% 0% 25% Cân bằng
Chưa rõ Cải thiện Cải thiện Cải thiện Cải thiện Đi ngang 11% Bán chủ động mạnh
3. Biểu đồ ngành;
8 Hàng hóa Than -KS 1 23 0% 0% 100% 0% 0% 0% 0% 11%
9 Hàng hóa Nhựa Đi ngang Dẫn dắt 1 Đi ngang Đi ngang Cải thiện Chưa rõ 13 26 0% 0% 86% 14% 0% 0% 0% 43% 0% Bán chủ động

=> áp dụng với trạng thái thị trường để


10 Hàng hóa Cao su Suy yếu Cải thiện Cải thiện Cải thiện Suy yếu Cải thiện 3 8 0% 20% 20% 0% 60% 0% 0% 0% 0% Cân bằng
1 Khác Bán lẻ Suy yếu Cải thiện Cải thiện Cải thiện Cải thiện Cải thiện 15 3 40% 20% 20% 20% 0% 0% 60% 0% 0% Mua chủ động

xác định chiến lược tham gia


2 Khác Đồ uống - hàng TD Chưa rõ Đi ngang Cải thiện Cải thiện Cải thiện Đi ngang 5 17 0% 17% 67% 17% 0% 17% 33% 17% 17% Bán chủ động
3 Khác Vận tải - kho bãi Suy yếu Dẫn dắt 1 Đi ngang Cải thiện Đi ngang Dẫn dắt 1 11 2 7% 20% 53% 0% 20% 27% 7% 0% 0% Mua chủ động
4 Khác Điện Suy yếu Đi ngang Cải thiện Cải thiện Chưa rõ Cải thiện 10 9 7% 14% 64% 7% 7% 14% 0% 0% 7% Cân bằng
5 Khác Y tế Chưa rõ Cải thiện Cải thiện Đi ngang Chưa rõ Cải thiện 17 13 0% 11% 89% 0% 0% 0% 22% 22% 0% Mua chủ động
6 Khác Bảo hiểm Suy yếu Đi ngang Cải thiện Cải thiện Cải thiện Đi ngang 16 20 0% 0% 100% 0% 0% 0% 0% 0% 17% Bán chủ động
7 Khác Công nghệ Suy yếu Dẫn dắt 1 Đi ngang Chưa rõ Cải thiện Cải thiện 3 5 38% 25% 38% 0% 0% 13% 0% 13% 13% Mua chủ động
8 Khác Ô tô - linh kiện Suy yếu Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang 23 24 0% 0% 75% 0% 25% 0% 25% 0% 0% Cân bằng
9 Khác Cảnh báo sớm Suy yếu Đi ngang Đi ngang Đi ngang Chưa rõ Cải thiện 26 11 0% 17% 67% 0% 17% 0% 0% 11% 0% Cân bằng
II Vốn hóa

1 Vốn hóa lớn Điều tiết Suy yếu Cải thiện Cải thiện Cải thiện Đi ngang Đi ngang 1 5 0% 9% 78% 0% 13% 9% 13% 9% 4% Cân bằng

2 Vốn hóa lớn Large Suy yếu Cải thiện Cải thiện Cải thiện Cải thiện Dẫn dắt 1 2 1 15% 19% 52% 4% 11% 15% 11% 0% 4% Mua chủ động

3 Vốn hóa vừa Mid Suy yếu Cải thiện Cải thiện Cải thiện Đi ngang Cải thiện 4 4 8% 22% 58% 3% 9% 16% 17% 5% 5% Cân bằng

4 Vốn hóa nhỏ Small Suy yếu Đi ngang Cải thiện Đi ngang Đi ngang Cải thiện 3 2 11% 9% 63% 1% 16% 8% 15% 8% 5% Cân bằng

5 Vốn hóa siêu nhỏ Micro/penny Suy yếu Đi ngang Cải thiện Đi ngang Chưa rõ Cải thiện 5 3 3% 10% 74% 5% 7% 9% 3% 12% 5% Cân bằng

Dophin DoFin – Hành trình trải nghiệm phương pháp đầu tư chủ động, cân bằng
LC dòng tiền - CP
Hệ số trading - Hệ số trading - số phiên
Sức mạnh cổ phiếu Giá trị giao dịch Định vị CP (20 phiên) Phiên hiện tại
biến động (20P) (20 phiên)
Mã CP Ngành Size CP
TB 20 Hiện Bền tối Rơi tối Vị trí Vượt Cách Net
1/29/2024 1/30/2024 1/31/2024 2/1/2024 2/2/2024 2/5/2024 2/6/2024 2/7/2024 2/15/2024 2/16/2024 2/19/2024 2/20/2024 2/21/2024 2/22/2024 2/23/2024 2/26/2024 2/27/2024 2/28/2024 2/29/2024 3/1/2024 Xu hướng Kết luận Cơ hội Rủi ro Đỉnh núi P close Chủ động mua
phiên tại đa đa hiện tại đáy đỉnh price
Chứng khoán Chưa rõ Đi ngang Đi ngang Đi ngang Cải thiện Đi ngang Đi ngang Cải thiện Đi ngang Đi ngang Cải thiện Cải thiện Chưa rõ Suy yếu Suy yếu Dẫn dắt 1 Cải thiện Đi ngang Cải thiện Cải thiện 9 4 Khác 0.5% -0.5% 8 -3 2 7.32% 9.26% -1.77% 1.162 1.81% Mua chủ động
SSI Chứng khoán Điều tiết Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Chưa rõ Cải thiện Cải thiện Đi ngang Cải thiện Đi ngang 4 14 Giảm 0.6% -0.9% 7 -3 5 9.0% 10.0% -0.9% 37,350 0.95% Mua chủ động
VND Chứng khoán Large Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Cải thiện Đi ngang Dẫn dắt Đi ngang Đi ngang Chưa rõ Đi ngang Suy yếu Đi ngang Suy yếu Cải thiện Đi ngang Đi ngang Đi ngang Cải thiện 15 7 Tăng 0.4% -0.7% 2 -3 2 6.7% 6.7% 0.0% 23,200 2.43% Cân bằng
VCI Chứng khoán Large Chưa rõ Đi ngang Dẫn dắt Đi ngang Chưa rõ Đi ngang Dẫn dắt Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Chưa rõ Suy yếu Cải thiện Đi ngang Đi ngang Đi ngang Cải thiện 6 6 Khác 0.9% -0.7% 7 -3 2 8.4% 11.4% -2.7% 46,850 2.74% Mua chủ động
VIX Chứng khoán Mid Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Cải thiện Đi ngang Chưa rõ Đi ngang Chưa rõ Đi ngang Đi ngang Cải thiện Đi ngang Suy yếu Suy yếu Cải thiện Đi ngang Đi ngang Đi ngang Cải thiện 5 5 Khác 0.8% -1.0% 4 -2 5 6.4% 9.6% -2.9% 18,900 3.28% Mua chủ động
SHS Chứng khoán Mid Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Chưa rõ Suy yếu Đi ngang Cải thiện Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Chưa rõ Suy yếu Cải thiện Đi ngang Suy yếu Đi ngang Cải thiện 16 10 Khác 0.6% -1.1% 2 -3 2 6.4% 4.0% 2.2% 18,000 1.69% Mua chủ động
HCM Chứng khoán Mid Chưa rõ Cải thiện Suy yếu Đi ngang Đi ngang Đi ngang Chưa rõ Đi ngang Chưa rõ Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Chưa rõ Đi ngang Dẫn dắt Đi ngang Đi ngang Suy yếu Chưa rõ 10 12 Giảm 0.8% -1.1% 4 -3 1 7.8% 7.0% 0.7% 28,300 1.25% Cân bằng
MBS Chứng khoán Mid Đi ngang Chưa rõ Dẫn dắt Đi ngang Dẫn dắt Cải thiện Chưa rõ Chưa rõ Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Chưa rõ Suy yếu Suy yếu Dẫn dắt Đi ngang Đi ngang Đi ngang Cải thiện 2 8 Khác 1.2% -1.1% 5 -3 1 13.8% 15.4% -1.4% 28,400 1.79% Cân bằng
FTS Chứng khoán Mid Đi ngang Đi ngang Dẫn dắt Cải thiện Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Cải thiện Cải thiện Cải thiện Chưa rõ Suy yếu Dẫn dắt Đi ngang Đi ngang Dẫn dắt Cải thiện 1 9 Khác 1.1% -0.9% 5 -2 5 26.7% 28.9% -1.7% 58,000 1.75% Cân bằng
Mua chủ động
BSI Chứng khoán Mid Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Dẫn dắt Đi ngang Đi ngang Suy yếu Suy yếu Dẫn dắt Đi ngang Đi ngang Đi ngang Dẫn dắt 13 1 Đột biến 0.7% -0.7% 3 -3 2 5.0% 12.4% -6.5% 58,200 6.99%
mạnh
CTS Chứng khoán Mid Chưa rõ Chưa rõ Cải thiện Dẫn dắt Cải thiện Đi ngang Đi ngang Đi ngang Chưa rõ Đi ngang Đi ngang Chưa rõ Đi ngang Đi ngang Suy yếu Dẫn dắt Đi ngang Đi ngang Cải thiện Dẫn dắt 8 4 Khác 1.1% -0.6% 4 -3 5 11.8% 15.7% -3.3% 33,250 3.42% Cân bằng
EVF Chứng khoán Mid Đi ngang Suy yếu Đi ngang Đi ngang Đi ngang Suy yếu Đi ngang Đi ngang Đi ngang Suy yếu Dẫn dắt Dẫn dắt Suy yếu Dẫn dắt Dẫn dắt Dẫn dắt Đi ngang Suy yếu Cải thiện Đi ngang 12 16 Giảm 2.6% -1.8% 3 -2 2 23.1% 23.4% -0.3% 19,250 0.26% Bán chủ động
ORS Chứng khoán Small Đi ngang Đi ngang Đi ngang Chưa rõ Đi ngang Chưa rõ Dẫn dắt Đi ngang Đi ngang Chưa rõ Đi ngang Đi ngang Đi ngang Chưa rõ Suy yếu Dẫn dắt Đi ngang Dẫn dắt Đi ngang Đi ngang 3 15 Khác 1.2% -0.9% 5 -2 1 11.1% 11.1% 0.0% 17,000 0.89% Cân bằng
AGR Chứng khoán Small Đi ngang Đi ngang Đi ngang Dẫn dắt Dẫn dắt Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Cải thiện Đi ngang Chưa rõ Suy yếu Dẫn dắt Đi ngang Đi ngang Đi ngang Dẫn dắt 14 2 Tăng 0.9% -0.6% 4 -3 2 6.7% 10.4% -3.3% 18,100 3.72% Mua chủ động
SBS Chứng khoán Small Đi ngang Đi ngang Chưa rõ Chưa rõ Chưa rõ Chưa rõ Đi ngang Đi ngang Chưa rõ Đi ngang Đi ngang Chưa rõ Đi ngang Chưa rõ Đi ngang Đi ngang Dẫn dắt Chưa rõ Đi ngang Chưa rõ 9 11 Đột biến 1.4% -1.4% 1 -1 1 4.2% 4.4% -0.2% 7,518 1.35% Cân bằng
AAS Chứng khoán Small Chưa rõ Đi ngang Chưa rõ Chưa rõ Đi ngang Chưa rõ Chưa rõ Đi ngang Chưa rõ Đi ngang Đi ngang Cải thiện Đi ngang Đi ngang Đi ngang Chưa rõ Dẫn dắt Đi ngang Đi ngang Dẫn dắt 7 3 Đột biến 1.2% -1.2% 1 -1 1 6.2% 9.3% -2.9% 8,856 3.49% Mua chủ động
APG Chứng khoán Small Đi ngang Đi ngang Đi ngang Đi ngang Cải thiện Dẫn dắt Cải thiện Cải thiện Dẫn dắt Đi ngang Chưa rõ Đi ngang Suy yếu Đi ngang Suy yếu Cải thiện Đi ngang Đi ngang Đi ngang Chưa rõ 11 13 Tăng 1.5% -0.8% 5 -4 1 12.1% 9.8% 2.1% 14,500 1.05% Mua chủ động

Kết hợp với các công cụ


1. Sức mạnh CP;
2. Hệ số trading;
3. Hệ số cơ hội rủi ro;
=> áp dụng khẩu vị rủi ro của bản thân để phân bổ tỷ trọng cho phù hợp (chú ý ngoài khẩu vị còn chú ý đến quy mô NAV dành cho CP so với
thanh khoản)

Dophin DoFin – Hành trình trải nghiệm phương pháp đầu tư chủ động, cân bằng
Hệ số trading

Các gợi ý để trading hiệu quả


1. Từ biểu đồ hệ số trading:
a. Có sự phân hóa về sức mạnh giữa các nhóm cổ phiếu an
toàn, trung tính, rủi ro hoặc điều tiết, large, small, penny
hay không?
b. Các cổ phiếu nào đã có giảm sâu, tăng mạnh (cả số phiên
và cách đỉnh), so sánh tương quan với thị trường để xác
định chiến lược;
c. Các cổ phiếu nào có hệ số trading đủ hấp dẫn: tùy nhà
đầu tư: an toàn thì chọn đỉnh núi thấp, chấp nhận rủi ro
thì chọn đỉnh núi cao
Bổ sung: Cập nhật trong phiên để xác định nhóm dòng tiền
nào đang được chú ý tới.

Dophin DoFin – Hành trình trải nghiệm phương pháp đầu tư chủ động, cân bằng
Xin cảm ơn

Facebook:
Website: fb.com/dofinvietnam
facebook.com/dofinvietnam
Youtube: y o u t u b e . c o m / @ d o f i n v n
Youtube: youtube.com/@DolphinDofin
Discord: discord.gg/EHhjZTfSm3
Discord: discord.gg/6JPSJ5Z6J9

You might also like