FFSV

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

NỘI DUNG ÔN THI CHI TIẾT HSG

A. TRẮC NGHIỆM
I. Cân Bằng hóa học
1. Chất điện li: mạnh, yếu, không điện li
2. Phương trình ion thu gọn
3. Xác định giá trị pH: pH càng nhỏ <7 tính acid càng mạnh
pH càng lớn>7 tính bazo càng mạnh
4. Thuyết Brønsted–Lowry: Acid, bazo, chất lưỡng tính (Al2O3, Al(OH)3, ZnO. Zn(OH)2,
ion lưỡng tính: HS-, HCO3-
Ion acid: Mg2+, Zn2+, NH4-+
Ion trung tính: Na+, K+, SO42-, Cl-
Ion base: CO32-, S-…
5. Dựa vào CTHHXác định môi trường giá trị pH>7,<7, =7
6. Công thức tính
a. pH= -lg[H+] [H+]=10-pH
b. pOH= -lg[OH-] [OH-]=10-pOH
c. pH+pOH=14
7. Nguyên lý chuyển dịch cân bằng và các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng: nhiệt độ,
áp suất, nồng độ
8. Công thức tính hằng số cân bằng:

II. Nitrogen và sulfur


1. Nitrogen : cấu trúc, tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính chất hoá học, ứng dụng, điều chế
2. Ammonia : cấu trúc, tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính chất hoá học, ứng dụng, điều chế
3. HNO3: cấu trúc, tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính chất hoá học, ứng dụng, điều chế
4. Muối ammonum: tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính chất hoá học, ứng dụng, điều chế
5. muối nitrate: tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính chất hoá học, ứng dụng, điều chế
6. S: tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính chất hoá học, ứng dụng, điều chế
7. H2SO4: tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính chất hoá học, ứng dụng, điều chế
8. Muối SO42-: tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính chất hoá học, ứng dụng, điều chế
III. Đại cương hoá học hữu cơ
1. Xác định công thức phân tử dựa vào phổ khối lượng
2. Xác định công thức cấu tạo dựa vào phổ hồng ngoại

3. Dựa vào công thức khung phân tử xác định CTPT
4. Phương pháp tính chế: chưng cất, chiết, kết tinh, sắc kí
IV. Hydrocarbon
1. Alkane : cấu trúc, tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính chất hoá học, ứng dụng,
điều chế

2. Alkene: cấu trúc, tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính chất hoá học, ứng dụng,
điều chế
3. Alkyne : cấu trúc, tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính chất hoá học, ứng dụng,
điều chế
4. Aren: benzene, toluen, styrene : cấu trúc, tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính
chất hoá học, ứng dụng, điều chế
5. Xác định số đồng phân
6. So sánh nhiệt độ sôi : cùng CTPT càng nhiều nhánh, nhiệt độ sôi càng thấp
V. Dẫn xuất halogen Alcohol Phenol
1. Tính chất vật lí: liên kết H, độ tan, nhiệt độ sôi
2. Tính chất hoá học
3. Phân biệt alcohol và phenol dựa vào CTCT
4. Cấu trúc, tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính chất hoá học, ứng dụng, điều chế :
Dẫn xuất halogen, Alcohol, Phenol
B. TỰ LUÂN
1. Viết pthh vô cô
2. Viết pthh hữu cơ
3. Toán xác định công thức cấu tạo dựa vào phản ứng đốt cháy
4. Công thức dạng chung của hydrocarbon :

5. Bài toán thể hiện mối liên hệ kC và pH trong pứ thuỷ phân


6. Toán tổng hợp vô cơ N, S
7. Toán tách biệt và tinh chế
8. Toán thực tiễn:
VD : alkane, alcohol (độ rươu, pứ ether hoá)

You might also like