Cac He Thong Truyen Thong Dang Le Khoa Bai 3 FM (Cuuduongthancong - Com)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 61

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHÊN

KHOA ĐIỆN TỬ - ViỄN THÔNG

Bài 3: Điều chế góc

Đặng Lê Khoa
Bộ môn Viễn thông – Mạng
Nội dung
⚫ Điều biến góc
⚫ Điều biến FM
– Nguyên lý
– Tần phổ tín hiệu
⚫ Tách sóng FM
– Kỳ tần
– Vòng khóa pha (PLL)
⚫ Mạch điện tử điều biến và tách sóng FM

[2]
Faculty of Electronics & Telecommunications
FM Basics
⚫ VHF (30M-300M) quản bá chất lượng cao
⚫ Wideband FM, (FM TV), narrow band FM (two-way radio)
⚫ 1933 điều chế FM và góc được đề xuất bởi Armstrong, nhưng
thành công vào năm 1949.
⚫ Số: Frequency Shift Key (FSK), Phase Shift Key (BPSK,
QPSK, 8PSK,…)
⚫ AM/FM: Sóng ngang/Sóng dọc

[3]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Angle Modulation vs. AM
⚫ Tóm tắt: tính chất của điều chế AM
– Điều chế biên độ là tuyến tính
Chỉ di chuyển sang một băng tần mới, dạng phổ không thay
đổi. Không có tần số mới được tạo ra
– Phổ tần: S(f) được chuyển thành M(f)
– Băng thông ≤ 2W
⚫ Tính chất của điều chế góc
– Chúng không tuyến tính
Dạng phổ tần thay đổi, tạo ra tần số mới
– S(f) không chuyển thành M(f)
– Băng thông thường lớn hơn 2W

[4]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Angle Modulation Application
⚫ Tại sao cần điều chế góc?
– Giảm nhiễu tốt hơn
– Cải thiện chất lượng hệ thống
⚫ Bất lợi
– Hiệu quả băng thông thấp
– Thực hiện phức tạp
⚫ Ứng dụng
– Radio quảng bá FM
– Tín hiệu âm thanh trong TV
– Bộ đàm
– Điện thoại tế bào
– Thông tin Vi ba và vệ tinh
[5]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Instantaneous Frequency
•Điều chế góc có 2 dạng
- Frequency modulation (FM): thông tin được biểu diễn theo
sự thanh đổi của tần số tức thời của sóng mang
- Phase modulation (PM): thông tin được biểu diễn theo sự
thanh đổi của pha tức thời của sóng mang

s(t ) = Ac cos i (t ) , 1 di (t )


fi (t ) =
where Ac : carrier amplitude, i (t ) : angle (phase) 2 dt

s(t ) = Ac cos  2 f ct +  (t ) 
where  (t ) is a function of message signal m(t ).

[6]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Phase Modulation
⚫ PM (phase modulation) signal

s (t ) = Ac cos  2 f ct + k p m(t ) 
 (t ) = k p m(t ), k p : phase sensitivity
k p dm(t )
instantanous frequency fi (t ) = f c +
2 dt

[7]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Frequency Modulation
⚫ FM (frequency modulation) signal
s(t ) = Ac cos  2 f ct + 2 k f 0 
t


m ( ) d 
k f : frequency sensitivity
instantanous frequency fi (t ) = f c + k f m(t )

angle i (t ) = 2  fi ( )d
t

0 (Assume zero initial phase)


= 2 f c t + 2 k f  m( ) d
t

[8]
Faculty of Electronics & Telecommunications
FM Characteristics
⚫ Đặc tín của tín hiệu FM
– Điểm zero không thường xuyên
– Đường bao là hằng số
– Tín hiệu FM và PM tương tự

[9]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Relations between FM and PM

 m( )d
t
FM of m(t )  PM of
0

dm(t )
PM of m(t )  FM of
dt

[10]
Faculty of Electronics & Telecommunications
FM/PM Example (Time)

[11]
Faculty of Electronics & Telecommunications
FM/PM Example (Time)

[12]
Faculty of Electronics & Telecommunications
FM/PM Example (Frequency)

[13]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Matlab
fc=1000; Ac=1; % carrier frequency (Hz) and magnitude
fm=250; Am=0.1; % message frequency (Hz) and magnitude
k=4; % modulation parameter

% generage single tone message signal


t=0:1/10000:0.02; % time with sampling at 10KHz
mt=Am*cos(2*pi*fm*t); % message signal

% Phase modulation
sp=Ac*cos(2*pi*fc*t+2*pi*k*mt);

% Frequency modulation
dmt=Am*sin(2*pi*fm*t); % integration
sf=Ac*cos(2*pi*fc*t+2*pi*k*dmt); % PM

% Plot the signal


subplot(311), plot(t,mt,'b'), grid, title('message m(t)')
subplot(312), plot(t,sf,'r'), grid, ylabel('FM s(t)')
subplot(313), plot(t,sp,'m'), grid, ylabel('PM s(t)')
[14]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Matlab

% spectrum
w=((0:length(t)-1)/length(t)-0.5)*10000;
Pm=abs(fftshift(fft(mt))); % spectrum of message
Pp=abs(fftshift(fft(sp))); % spectrum of PM signal
Pf=abs(fftshift(fft(sf))); % spectrum of FM signal

% plot the spectrums


figure(2)
subplot(311), plot(w,Pm,'b'),
axis([-3000 3000 min(Pm) max(Pm)]), grid, title('message spectrum M(f)'),
subplot(312), plot(w,Pf,'r'),
axis([-3000 3000 min(Pf) max(Pf)]), grid, ylabel('FM S(f)')
subplot(313), plot(w,Pp,'m'),
axis([-3000 3000 min(Pp) max(Pp)]), grid, ylabel('PM S(f)')

[15]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Frequency Modulation
⚫ FM (frequency modulation) signal
s(t ) = Ac cos  2 f ct + 2 k f 0 
t


m ( ) d 
k f : frequency sensitivity
instantanous frequency fi (t ) = f c + k f m(t )

angle i (t ) = 2  fi ( )d
t

0 (Assume zero initial phase)


= 2 f c t + 2 k f  m( ) d
t

m(t ) = Am cos(2 f mt ) fi = fc + k f Am cos(2 f mt )


 t

1 d 1 d  2 f ct  1 
d 2 k f 0 Am cos(2 f m ) d 
fi = = +
2 dt 2 dt 2 dt
1
= fc + 2 k f  Am cos(2 f m )  Let  =t
2
[16]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Example
Consider m(t)- a square wave- as shown. The FM wave for this m(t) is
shown below. t
FM ( t ) = A cos(c t + k f  m(  )d ).
-
t
Assume m(t) starts at t = 0. For 0  t  T2 m(t) = 1 ,  m( )d = t and
0
T
t 2 t
for T
2
t T m(t) = - 1 ,  m( )d =  m( )d +  m( )d = T2 - (t - T2 ) = T - t.
T
0 0 2

The instantane ous frequency is i ( t ) = c + k f m( t ) = c + k f for 0  t  T2


and i ( t ) = c − k f for T2  t  T .
i max = c + k f and i min = c − k f

m(t)

0 T 2T t →

FM ( t )

t →

[17]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Frequency Deviation
⚫ Dịch tần Δf
– Sự khác biệt giữa tần số tức thời lớn nhất và tần số sóng mang
– Định nghĩa: f = k f Am = k f max | m(t ) |
– Mối quan hệ với tần số tức tời

single-tone m(t ) case: f i = f c + f cos(2 f mt )


general case: f c − f  f i  f c + f
– Câu hỏi: Băng thông của tín hiệu s(t) chỉ là 2Δf?
Không, tần số tức thời không bằng
phổ tần số!

S(t) có phổ tần số tiến đến ∞.

[18]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Modulation Index
⚫ Chỉ ra mức độ thay đổi của tín hiệu đã điều chế (tần số tức thời)
thay đổi xung quanh tín hiệu chưa điều chế ( tần số thông tin)

max | ka m(t ) |
AM (envelope): ,
A1
max | k f m(t ) |
FM (frequency):  =
fm

⚫ Băng thông
a(t ) =  m( )d
t

−

 k 2f 2 k 2f 3 
 (t ) = Re( (t )) = Acos wct − k f a(t ) sin wct − a (t ) cos wct + a (t ) sin wct...
 2! 3! 

[19]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Narrow Band Angle Modulation
Định nghĩa k f a(t )  1

Phương trình  (t ) = A cos wct − k f a(t ) sin wct 
So sánh với AM chỉ có sự khác
biệt pha là Pi/2
Tần số: tương tự
Thời gian: AM: tần số không đổi
FM: biên độ không đổi

Kết luận: tín hiệu NBFM thì


tương tự như tín hiệu AM.
NBFM có băng thông 2W.
(hai lần băng thông của tín
hiệu thông tin)
[20]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Example

[21]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Block diagram of a method for generating a narrowband FM
signal.

[22]
Faculty of Electronics & Telecommunications
A phasor comparison of narrowband FM and AM waves for
sinusoidal modulation. (a) Narrowband FM wave. (b) AM wave.

[23]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Wide Band FM
⚫ Wideband FM signal
m(t ) = Am cos(2 f mt )
s(t ) = Ac cos  2 f ct +  sin(2 f mt ) 
⚫ Fourier series representation

s(t ) = Ac J n (  ) cos  2 ( f c + nf m )t 
n =−

Ac
S( f ) = J n (  )  ( f − f c − nf m ) +  ( f + f c + nf m ) 
2 n =−

J n ( ) : n-th order Bessel function of the first kind

[24]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Example

[25]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Bessel Function of First Kind

1. J n (  ) = (−1) n J − n (  )
2. If  is small, then J 0 (  )  1,

J1 (  )  ,
2
J n (  )  0 for all n  2

3. J
n =−
2
n ( ) = 1

[26]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Spectrum of WBFM
⚫ Spectrum when m(t) is single-tone

s(t ) = Ac cos  2 f ct +  sin(2 f mt )  = Ac J n (  ) cos  2 ( f c + nf m )t 
n =−

Ac
S( f ) = J n (  )  ( f − f c − nf m ) +  ( f + f c + nf m ) 
2 n =−

⚫ Example 2.2

[27]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Spectrum Properties
1. frequencies: f c , f c  f m , f c  2 f m , , f c  nf m ,
(for all n). Theoretically infinite bandwidth.
2. For  << 1 (NBFM), frequency: f c , f c  f m
J 0 (  ) = 1, J1 (  ) = − J −1 (  ), J n (  ) = 0 for all n  2
Ac
3. Magnitude of  f c + nf m : J n (  ), depend on 
2
4. Carrier ( fc ) magnitude J 0 ( ) can be 0 for some 

1 2 1 2
5. Average power: P =  A  J n (  ) = Ac 2
c
n =− 2 2

[28]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Bandwidth of FM
⚫ Yếu tố
– FM có băng thông một phía tiến đến tần số vô hạn → về lý
thuyết thì băng thông vô hạn
– Nhưng các tần số ở cao rất nhỏ → về thực nghiệm thì băng
thông hữu hạn
– Băng thông của tín hiệu FM bằng với băng thông của yêu
cầu của truyền dẫn ( kênh truyền)
⚫ Băng thông của tín hiệu FM được xấp xỉ bởi
– Carson’s Rule (cho biết sự ràng buộc)

[29]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Carson’s Rule
⚫ Gần như tất cả công suất nằm trong một băng thông
– Đối với tín hiệu thông tin đơn tần có tần số fm

BT = 2f + 2 f m = 2( + 1) f m
– Đối với tín hiệu tổng quá m(t) có băng thông (hoặc tần số cao
nhất) W

BT = 2f + 2W = 2( D + 1)W
f
where D = is deviation ratio (equivalent to  ),
W
f = max  k f m(t ) 

[30]
Faculty of Electronics & Telecommunications
FM Modulator and Demodulator
⚫ Điều chế FM
– Direct FM
– Indirect FM
⚫ Giải điều chế FM
– Direct: sử dụng bộ phân biệt tần số (frequency-voltage
converter)
– Tách sóng tỉ lệ
– Bộ dò điểm Zero
– Indirect: sử dụng PLL
⚫ Bộ nhận superheterodyne ( kỳ tần)

[31]
Faculty of Electronics & Telecommunications
FM Direct Modulator

⚫ Direct FM
– Tần số sóng mang thay đổi trực tiếp với thông tin thông qua bộ
dao động thế kiểm (voltage-controlled oscillator (VCO))
– VCO: tần số ngõ ra thay đổi tuyến tín với điện thế ngõ vào
– A simple VCO: thực hiện bởi “variable capacitor”
– Máy phát FM dùng tụ và Microphone

[32]
Faculty of Electronics & Telecommunications
FM Direct Modulator cont.
⚫ Phương pháp đơn giản, giá thấp, thiếu sự ổn định và chính xác,
ứng dụng ở năng lượng thấp, không ổn định tại tần số sóng mang
Capacitance changes with LC oscillator frequency:
the applied voltage: 1 1
fi (t ) = =
C (t ) = C0 + Cm(t ) 2 LC 2 LC0 + LCm(t )
1  C 
= 1 − m (t )  + O (t 2
)
2 LC0  2C0 
f 0 C
 f0 − m(t )
2C0
= f 0 − f m(t )
⚫ Bộ VCO hiện nay thường thực hiện như mộ IC PLL
⚫ Tại sao VCO phát ra tín hiệu FM?
[33]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Indirect FM

⚫ Đầu tiên, tạo ra NBFM, sau đó nhân NBFM với Δf


⚫ Tốt cho các yêu cầu về ổn định tần số sóng mang
⚫ Trong FM thương mại, tất cả thiết bị dùng Indirect FM
⚫ Thực hiện bộ Indiret FM: Armstrong FM
⚫ Sơ đồ khối Indiret FM

[34]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Indirect FM cont.
⚫ Đầu tiên, phát ra tín hiệu NBFM với β1 rất nhỏ
v(t ) = Ac cos(2 f1t ) − 1 Ac sin(2 f1t )sin(2
m(t)  f mt )

[35]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Indirect FM cont.
⚫ Sau đó, đưa vào bộ nhân tần số với hệ số β
– Tần số tức thời được nhân bởi n
– Như vậy, tần số sóng mang Δf, và β
– Băng thông bao nhiêu?

fi right
= n fi left

[36]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Analysis of Indirect FM

1. Input: v(t ) = Ac cos 2 f1t + 2 k f  m( )d  ,
t

 0 
max | k f m(t ) |
where fi (t ) = f1 + k f m(t ),  = 1
W
2. Nonlinear device outputs frequencies: nf1 + nk f m(t )
vo (t ) = a1v(t ) + a2v 2 (t ) +… + anv n (t ) + …

3. Bandpass filter select new carrier f c = nf1



s(t ) = Ac cos 2 nf1t + 2 nk f  m( )d 
t

 0 
max | nk f m(t ) |
where new fi (t ) = nf1 + nk f m(t ),  =
W

[37]
Faculty of Electronics & Telecommunications
A simple electronic implementation of frequency multiplier

30 MHz output. X3 (x5)


C1:100pF, L1:2.7μH. D:1N914
L2:.22μH, L3:1.8μH, L4:330μH
C2:120pF, C3:10pF.

[38]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Armstrong FM Modulator
⚫ Phát minh bởi E. Armstrong, một bộ “indirect FM”
⚫ Thực hiện phổ biến cho thương mại
⚫ Thông số: message W=15 kHz, FM s(t): Δf=74.65 kHz.
⚫ Các bạn có thể tính tần số ở (a)-(d)?

Solution:
(a) f = 14.4 Hz. (b) f = 72  14.4 = 1.036 kHz.
(c) f = 1.036 kHz. (d) f = 72  1.036 = 74.65 kHz.

[39]
Faculty of Electronics & Telecommunications
FM Demodulator
⚫ Bốn phương pháp cơ bản
– Khác biệt về đường bao/độ dốc
Bộ chuyển FM sang AM
– Phân biệt sự dịch pha / Tách sóng tỉ lệ
Ước lượng sự thay đổi
– Phát hiện điểm Zero
– Hồi tiếp tần số
Phase lock loops (PLL)

[40]
Faculty of Electronics & Telecommunications
FM Slope Demodulator
⚫ Cơ bản: sử dụng bộ tách độ dốc (slope circuit) như là sự khác
biệt tần số, điều này thực hiện việc đổi tần số sang điện thế
(FVC)
– Mạch độ dốc: điện thế ngõ ra tỉ lệ với tần số vào. Ví dụ: bộ lọc, vi
phân

freqency in s(t) voltage in x(t)


10 Hz j 20
20 Hz j 40

[41]
Faculty of Electronics & Telecommunications
FM Slope Demodulator cont.
⚫ Sơ đồ khối của phương pháp trực tiếp (slope detector = slope
circuit + envelope detector)

s(t ) = Ac cos 2 f ct + 2 k f  m( )d  , where fi (t ) = f c + k f m(t )


 t

 0 
Let the slope circuit be simply differentiator:

s1 (t ) = − Ac  2 f c + 2 k f m(t )  sin 2 f ct + 2 k f  m( )d 


 t

 0 
so (t )  − Ac  2 f c + 2 k f m(t ) 
so(t) linear with m(t)
[42]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Slope Detector

Magnitude frequency
response of
transformer BPF.
[43]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Ratio Detector
⚫ Foster-Seeley/phát hiện sự dịch chuyển pha
– Sử dụng hai bộ chuyển từ tần số tức thời sang biên độ tức thời. Biên độ
thay đổi được hiệu chỉnh để tạo điện thế DC ở ngõ ra có biên độ và cực
với tần số tín hiệu vào.
– Ví dụ

⚫ Ratio detector

[44]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Zero Crossing Detector

[45]
Faculty of Electronics & Telecommunications
FM Demodulator PLL
⚫ Phase-locked loop (PLL)
– Một mạch điều khiển hồi tiếp vòng, tạo một tín hiệu có pha (
và tần số) liên quan đến tín hiệu tham chiếu
Dò sự thay đổi tần số ( hoặc pha) của ngõ vào
Hoặc thay đổi tần số ( hoặc pha) theo ngõ vào
– PLL có thể sử dụng cả ở điều chế và giải điều chế FM
Cũng là như IC điều chế cân bằng được dùng cho cả gỉ điều
chế AM và FM

[46]
Faculty of Electronics & Telecommunications
PLL FM
⚫ Remember the following relations
– Si=Acos(wct+1(t)), Sv=Avcos(wct+c(t))
– Sp=0.5AAv[sin(2wct+1+c)+sin(1-c)]
– So=0.5AAvsin(1-c)=AAv(1-c)

[47]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Phase-Locked Loop Demodulator

(a) Block diagram for a PLL FM demodulator; (b) PLL FM demodulator using the XR-2212 PLL

[48]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Nonlinear Effects in FM Systems
1. Phi tuyến mạnh, ..., điều chế luật bình phương, nhân tần
2.Phi tuyến yếu, ..., không hoàn hảo

mối quan hệ input-output phi tuyến

v0 (t ) = a1vi (t ) + a2vi (t ) + a3vi (t )


2 3

vi(t) v0(t)
Nonlinear
Channel (device)

Một hệ thống FM là cực kỳ nhạy đối với phi tuyến về pha

Những loại nguồn cơ bản : chuyển AM sang PM

52
[49]
Faculty of Electronics & Telecommunications
[50]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Electronic Amplifier

A: low power
B: high distortion
C: need a filter
but narrow band
52
[51]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Superheterodyne Receiver
⚫ Chức năng chính của bộ nhận vô tuyến
– Giải điều chế → lấy lại tín hiệu thông tin
– Chỉnh tần số sóng mang → chọn đài
– Filtering → bỏ nhiễu/can nhiễu
– Amplification → chống lại suy hao công suất truyền
⚫ Bộ thu Superheterodyne
– Heterodyne: trộn hai tín hiệu để tạo ra tần số mới
– Bộ thu superheterodyne: tín hiệu RF heterodyne có bộ chỉnh nội,
chuyển sang IF
– Phát minh bởi E. Armstrong năm 1918.
– AM: RF 0.535MHz-1.605 MHz, Midband 0.455MHz
– FM: RF 88M-108MHz, Midband 10.7MHz

[52]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Advantage of superheterodyne receiver
⚫ Một khối tín hiệu ( hoặc mạch điện) có thể thực hiện: chọn lọc, chất
lượng tín hiệu, khuếch đại công suất
⚫ Bộ nhận superheterodyne gồm nhiều khối khác nhau
⚫ Khối RF : chọn lọc
⚫ Khối IF: bộ lọc cho chất lượng tín hiệu cao, khuếch đại, sử dụng mạch
điện hoạt động ở tần số cố định IF, không ở băng lớn

[53]
Faculty of Electronics & Telecommunications
FM Broadcasting
⚫ Tần số của một trạm phát sóng FM thường được nhân với 100
kHz và tạo dãi tần từ 87,5 đến 108,5 MHz.
⚫ fm=15KHz, f=75KHz, =5, B=2(fm+f)=180kHz
⚫ Pre-emphasis and de-emphasis
– Nhiễu ngẫu nhiên có phân phối phổ có hình “tam giác” trong hệ
thống FM, ảnh hưởng của nhiễu xảy ra lớn ở tần số cao của tín hiệu
dải gốc. Điều này có thể điều chỉnh để dạt đến một giới hạn nhất
định bằng cách tăng cường tần số cao trước khi truyền và giảm
chúng một lượng tương ứng ở bộ thu.

[54]
Faculty of Electronics & Telecommunications
FM Stereo Multiplexing

Fc=19KHz.
(a) Multiplexer in
transmitter of FM stereo.
(b) Demultiplexer in
receiver of FM stereo.

Backward compatible
For non-stereo receiver

[55]
Faculty of Electronics & Telecommunications
TV FM broadcasting
⚫ fm=15KHz, f=25KHz, =5/3, B=2(fm+f)=80kHz
⚫ Center fc+4.5MHz

[56]
Faculty of Electronics & Telecommunications
[57]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Phân tích tần số

⚫ Sideband set (c±m, c±2m,…, c±nm)


⚫ First-order sidebands, second-order sidebands,…
⚫ J1(m),J2(m),…magnitudes of sidebands
⚫ Jn(m) can be solved by:
 1 ( m / 2) 2 
n
m ( m / 2) 4 ( m / 2) 6
J n (m) =    − + − + ...
2  n 1! ( n + 1)! 2! ( n + 2 )! 3! ( n + 1)! 

⚫ Table 6-3
⚫ m increases, the number of significant side freqs
increasebandwidth increases
⚫ Example 6-2
Faculty of Electronics & Telecommunications
58
11/22/2018
Bessel functions of the First
Kind
Modulation Carrier Side freq pairs
index
m J0 J1 J2 J3 J4 J5 J6

0 1.00 - - - - - -
0.25 0.98 0.12 - - - - -
0.5 0.94 0.24 0.03 - - - -
1 0.77 0.44 0.11 0.02 - - -
1.5 0.51 0.56 0.23 0.06 0.01 - -
2 0.22 0.58 0.35 0.13 0.03 - -
2.4 0 0.52 0.43 0.2 0.06 0.02 -

11/22/2018
Faculty of Electronics & Telecommunications
59
Bessel function versus m

60
11/22/2018
Faculty of Electronics & Telecommunications
⚫ Ex5-5, 5.1-1, 5.1-2, 5.2-2

[61]
Faculty of Electronics & Telecommunications

You might also like