Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT THÁNG 11/2022

TRƯỜNG THCS ĐẠI PHÚC NĂM HỌC 2022 – 2023


MÔN: Toán – Lớp 9 – Phần Trắc nghiệm
Mã đề thi: 132 Ngày thi: 28/11/2022
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………Mã số:………………………


Câu 1: Biết rằng đồ thị hàm số � = �� + � đi qua điểm E(2; -1) và song song với đường thẳng ON
với O là gốc tọa độ và N(1; 3). Tính giá trị biểu thức � = �2 + �2 ?
A. S = -4 B. S = -40 C. S = -58 D. S = 58
5
Câu 2: Cho ∆��� vuông tại A, có AB = 6cm và � = , biết tan    Độ dài cạnh BC bằng
13

A. 7,2 cm B. 3,8 cm C. 6,5 cm D. 5,2 cm


Câu 3: Cho tứ giác ABCD là hình bình và ��� = 90 . Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tức giác
ABCD?
A. Điểm A B. Trung điểm của BD
C. Điểm D D. Điểm B
Câu 4: Lập phương trình đường thẳng �: � = �� + �. Biết đường thẳng đi qua � đi qua điểm I(2; 3)
và tạo với hai tia ��, �� một tam giác vuông cân
A. � = � + 3 B. � =− � − 5 C. � =− � + 5 D. � = � − 5
Câu 5: Đường tròn là hình
A. Không có trục đối xứng
B. Có một trục đối xứng
C. Có hai trục đỗi xứng
D. Có vô số trục đối xứng
Câu 6: Cho tam giác ABC có BH, CE là các đường cao. Gọi M là giao điểm của BH và CE. I là
trung điểm của BC. Khi đó B, C, E, H cùng thuộc một đường tròn nào?
A. (I ; R = IA) B. (I ; R = IB) C. (M ; R = MB) D. (M; R = MA)
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 18 cm, AC = 24 cm. Bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác đó là?
A. 15 cm B. 30 cm C. 20 cm D. 10 cm
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. (3) 2  3 B. (1  x)2  x  1
C. (2 2  3) 2  2 2  3 D. ( 2  1) 2  2  1
Câu 9: Cho    ̊    ̊. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. tan   cot  B. sin   cos  C. sin   sin  D. cos   sin 
Câu 10: Cho ∆���, có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm. Giá trị của sinB là?
3 5 5 5
A. B. C. D.
5 3 4 3

TRUNG TÂM GIA SƯ HOÀI THƯƠNG BẮC NINH ZALO: 0382254027


Câu 11: Trong các hàm số, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
1 2 C. y  x 2  1 D. y  2 x  1
A. y  1  B. y   2 x
x 3
Câu 12: Cho �2 = 5 thì x bằng:
A. ±5 B. 25 C. ±25 D. 5
Câu 13: Giá trị của biểu thức 3. 75 bằng:
A. 15 B. 5 3 C. 225 D. 3 15
Câu 14: Cho � = 7 − 4 3 − 7 + 4 3 = � + � 3 với a, b ∈ ℝ. Tính giá trị của biểu thức a+b?
A. -2 B. -4 C. 2 D. 3
Câu 15: Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3, AB = 4. Khi đó tanB bằng
4 3 3 4
A. B. C. D.
5 4 5 3
Câu 16: Khẳng định nào sau đây SAI?
A. Qua ba điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn
B. Không vẽ được đường tròn nào đi qua ba điểm thẳng hàng
C. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó
D. Vẽ được một và chỉ một đường tròn đi qua ba điểm thẳng hàng
Câu 17: Trong các hàm số sau, hàm số nào sau đây nghịch biến trên R
A. y  6  2(1  x) 2 C. y  2 x  1 D. y  1  x
B. y   2 x
3
Câu 18: Cho biểu thức � = 3� − �2 − 8� + 16. Tìm tất cả giá trị của x để biểu thức Q = 5
1 1 9 1 9 9
A. x  B. x  { ; } C. x  { ; } D. x 
2 2 4 2 4 4
Câu 19: Hàm số y = (m+5)x-2 nghịch biến trên khi
A. � <− 5
B. � >− 7
C. � >− 5
D. � < 7
cot 37
Câu 20: Kết quả của phép tính sin2 15 + sin2 75 + tan 23 − cot 67 −
��� 53
bằng

A. 1 1 C. 0 D. 1
B.
2

TRUNG TÂM GIA SƯ HOÀI THƯƠNG BẮC NINH ZALO: 0382254027


UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT THÁNG 11/2022
TRƯỜNG THCS ĐẠI PHÚC NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: Toán – Lớp 9 – Phần tự luận
Ngày thi: 28/11/2022
Thời gian làm bài: 60 phút

Bài 1 (1,5 điểm)

x 3 6 x 4
Cho biểu thức sau A    (với x  0; x  1 )
x 1 x 1 x 1

1. Rút gọn biểu thức A


1
2. Tìm x để A 
2

Bài 2 (1,5 điểm)

5
Cho hàm số bậc nhất y = (2m -5)x + m + 1 (1) (với m  )
2

1. Tìm m để hàm số (1) đồng biến


2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(-1; 2)
3. Tìm m biết đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3

Bài 3 (2,5 điểm)

Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH

1. Tính AH và CH biết AB = 3cm, BC = 5cm


2. Qua B vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại D. Tia phân giác của góc cắt AB tại
��� ��
N và cắt BD tại M. Chứng minh: CN.CB = AC.CM và ��� = 2
=
��+��

3. Cho ��� = 30 . Tính chính xác giá trị của sin15 ̊

Bài 4(0,5 điểm)

Cho x, y, z thỏa mãn: 0  x, y, z  1; x 2 y  y 2 z  z 2 x  3xyz

z x y
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: S   
1  xy  x 1  yz  y 1  xz  z

TRUNG TÂM GIA SƯ HOÀI THƯƠNG BẮC NINH ZALO: 0382254027

You might also like