Professional Documents
Culture Documents
HMO Tom Tat Kien Thuc KHTN THPT
HMO Tom Tat Kien Thuc KHTN THPT
MỤC LỤC
PHẦN 1. TÓM TẮT KIẾN THỨC VẬT LÍ THPT ................................................................................................. 2
Quay biến 0 t 1 2
= const 0 0 t t
đổi đều 2 0
2 2
0 2
Chọn chiều dương
1 2 1 2
Rơi tự do v = gt g 9,8 m/s 2
s gt y y0 gt của trục Oy
2 2 hướng lên.
Lực hấp dẫn Lực đàn hồi Lực ma sát Lực hướng tâm
m1m 2 mv2
Fhd G Fđh = k|ℓ| Fmst t N Fht mr2
r2 r
Công thức liên hệ giữa các đại lượng góc và đại lượng dài:
s = r; v = r; at = r; an = r2
3
Biểu thức : M M
F F1 F2
Quy tắc tổng hợp
F1 d 2
F d chia trong
hai lực song song
cùng chiều 2 1
Đại lượng Công thức Định luật bảo toàn Định lí biến thiên
Động lượng p mv p1 p 2 ... const p F.t
mv 2
Động năng Wđ = W = Wđ + Wt = const
2
Thế năng hấp dẫn Wt = mgz Wđ = Angoại lực
Thế năng 1
Wt k
2
Thế năng đàn hồi
2
Áp suất thủy tĩnh: p = pa + gh (pa là áp suất khí quyển ở mặt thoáng)
Lưu lượng: v1S 1 = v2S2 = A = const
1
Định luật Béc-nu-li cho ống dòng nằm ngang: p v 2 = const
2
4
A A
7. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
Biên độ Chu kì, tần số Bước sóng Phương trình truyền sóng
Sóng cơ 2 v t x
A 2f v.T u M Acos2
T f T
Trên sợi dây có hai đầu cố định: k
2
Điều kiện để có sóng dừng
Trên sợi dây có một đầu cố định: 2k 1
4
pV pV p V
= const 1 1 = 2 2
T T1 T2
Đồ thị
U = A + Q
Nguyên lí I nhiệt động lực học Q > 0: Hệ nhận nhiệt lượng; Q < 0: Hệ truyền nhiệt lượng
A > 0: Hệ nhận công; A < 0: Hệ thực hiện công
Nguyên lí II nhiệt động lực học Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn
a p
Độ ẩm tuyệt đối a (g/m3) Độ ẩm tỉ đối f .100% Độ ẩm cực đại A (g/m3)
A pbh
S
- Lực đàn hồi: Fđh = k|ℓ| = E
0
q1q 2
Định luật Culông: F 9.109
r2
F Q AM A MN Q
E 9.109 2 WtM = AM = VMq VM U MN Ed C
q r q q U
Định luật Ôm đối với toàn mạch Định luật Fa-ra-đây Điện trở suất của kim loại
E
0 1 t t 0
1 A
I m It
RN r 96500 n
3. TỪ TRƯỜNG
F
Cảm ứng từ: B ; đơn vị: tesla (T)
I
Cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài Cảm ứng từ do khung dây điện tròn Cảm ứng từ do ống dây điện hình trụ
gây ra tại một điểm gây ra tại tâm của khung dây gây ra
I NI NI
B 2.10 7. B 2.107. B 4.10 7. 4.10 7.nI
r R
Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn thẳng Lực Lo-ren-xơ
+ Độ lớn: F = BIℓsin + Độ lớn: f = |q0|Bvsin
+ Hướng: xác định theo quy tắc bàn tay trái + Hướng: xác định theo quy tắc bàn tay trái
Mạch chỉ có điện trở R Mạch chỉ có tụ điện C Mạch chỉ có cuộn cảm thuần L
u U 2cost
u U 2cos t u U 2cos t +
U 2 2
I=
R
ZC
1
(dung kháng) ZL L (cảm kháng)
C
U
U I=
I= ZL
ZC
U
i I 2cost ; I =
Z
u U 2cos t ; U = I.Z
1
Z R 2 Z L ZC ; Z L L; Z C
2
C
ZL ZC
tan ; là độ lệch pha giữa u và i
Mạch RLC nối tiếp R
ZL > ZC nếu > 0
ZL < ZC nếu < 0
ZL = ZC nếu = 0
R
cos
Z
P UIcos
U2 N2
Công thức máy biến áp:
U1 N1
Máy biến áp Nếu N2 > N1 U2 > U1 : gọi là máy tăng áp.
Nếu N2 < N1 U2 < U1 : gọi là máy hạ áp.
Tần số của máy phát điện xoay chiều 1 pha: f = p.n
Máy phát điện
Đổi đơn vị: n (vòng/giây) = n/60 (vòng/phút)
P UIcos
P2 R P P.R
P Ptt P : P I 2 R 1 H 2
U .cos
2 2
P U .cos 2
Truyền tải điện
năng P P
H tt 1
P P
P, Ptt, ΔP lần lượt là công suất truyền đi, công suất nơi tiêu thụ và công suất hao phí trên
đường dây tải điện.
Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới (tạo bởi tia tới và pháp tuyến) và ở phía bên kia pháp
tuyến so với tia tới.
Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc tới (sini) và sin góc khúc xạ (sinr)
Định luật sin i
luôn không đổi: n 21
khúc xạ ánh sinr
sáng c
n1 v
n
Liên hệ giữa chiết suất tỉ đối và chiết suất tuyệt đối: n 21 2 với 1
n1 n c
2 v2
Điều kiện để Ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường chiết quang kém hơn: n 2 n1
có phản xạ n2
Góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn: i i gh , với sin i gh
toàn phần n1
10
sin i1 n.sinr1 Lưu ý: Nếu các góc i1 và A nhỏ (< 10°) thì ta có:
sin i 2 n.sinr2 i1 nr1
Lăng kính i 2 nr2
Góc chiết quang: A r1 r2
A r1 r2
Góc lệch: D i1 i 2 A D (n 1).A
Thấu kính mỏng Thấu kính hội tụ (f > 0) Thấu kính phân kì (f < 0)
Hình dạng
1 1 1
Độ tụ D (n 1)
f R1 R 2
1 1 1
Vị trí
d d f
d' Nếu k > 0: vật và ảnh cùng chiều.
Số phóng đại ảnh k
d Nếu k < 0: vật và ảnh ngược chiều.
tan
Số bội giác G (α là góc trông ảnh qua kính, α0 là góc trông vật có giá trị lớn nhất)
0 tan 0
Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng chỉ bị lệch về phía đáy của lăng kính mà không bị tán sắc qua lăng
kính.
c
Bước sóng ánh sáng trong chân không: 0
Ánh sáng đơn f
c
sắc Tốc độ của ánh sáng trong môi trường có chiết suất n là: v
n
v c 0
Bước sóng ánh sáng trong môi trường có chiết suất n là:
f nf n
Ánh sáng trắng là ánh sáng bị lăng kính phân tách thành các chùm ánh sáng đơn sắc đồng thời
chùm ánh sáng đơn sắc bị lệch về đáy của lăng kính.
Ánh sáng Chiết suất của môi trường trong suốt với các ánh sáng khác nhau thì khác nhau và tăng dần
trắng từ đỏ đến tím: nđỏ < ncam < nvàng < nlục < nchàm < ntím.
Chiết suất càng lớn thì tốc độ truyền ánh sáng càng nhỏ:
vđỏ > vcam > vvàng > vlục > vlam > vchàm > vtím
Hiện tượng giao thoa ánh sáng xảy ra khi hai chùm sáng kết hợp chồng lên nhau tạo ra các vùng
sáng tối tăng cường hoăc triệt tiêu lẫn nhau
D
Khoảng vân: i
Giao thoa a
ánh sáng D
Vị trí vân sáng: x s k.i k. với k là bậc của vân sáng
a
D
Vị trí vân tối trên màn quan sát : x t k 0,5 .i k 0,5 .
a
Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn, mỗi phôtôn còn gọi là các lượng tử có
năng lượng xác định = h.f, cường độ của chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn phát ra trong 1 giây.
Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều giống nhau, mỗi phôtôn mang năng
Thuyết lượng
lượng bằng hf.
tử ánh sáng
Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ
một phôtôn.
Công suất nguồn sáng (hoặc chùm sáng) phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số f:
Công suất
hc
nguồn sáng P n. n.hf n. (n là số phôtôn phát ra từ nguồn trong 1 giây).
12
Năng lượng liên kết Wlk m.c2 Z.mp N.mn mX .c2
Wlk
Năng lượng liên kết riêng Wlkr
A
13
Xét phản ứng hạt nhân: A1
Z1 A AZ22 B
AZ33 X AZ44 Y
W m tr m s .c 2
ms m tr .c 2 WLk s WLk tr
Năng lượng phản ứng K s K tr
Phóng xạ
A
Z
X AZ42Y : 42 He
ZA1Y : 01 e
Phóng xạ +
A
Z X
Hạt nhân con từ trạng thái kích thích năng lượng thấp phát bức xạ điện từ còn gọi là tia có tính
Phóng xạ
đâm xuyên rất lớn.
Công thức N; N0 lần lượt là số hạt nhân ở thời điểm t và thời điểm t = 0.
ln 2
: là hằng số phóng xạ;
T
t
Số hạt nhân bị phân rã ở thời điểm t: N N 0 N N 0 1 e t N 0 1 2 T
t
Khối lượng hạt nhân còn lại ở thời điểm t: m m0 .et m0 .2 T
14
Khái niệm Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan.
Dung dịch bão hòa của một chất không thể hòa tan thêm chất ấy ở nhiệt độ nhất định
Nồng độ phần mct m C .M
C% .100% ct .100% M ct
trăm mdd V.D 10.D
n
Nồng độ mol/lít CM
V
mct (dd bao hoa)
Độ tan S
100g (dung moi)
2. NGUYÊN TỬ
Obitan: Khu vực không gian quanh hạt nhân có xác suất có mặt e lớn nhất.
Lớp electron gồm các e có mức năng lượng gần bằng nhau (Lớp n gồm n phân
lớp có n2 obitan. Số e tối đa là 2n2).
Số e lớp ngoài cùng
NGUYÊN
1, 2, 3 Kim loại
TỬ
5, 6, 7 Phi kim
8 (2) Khí hiếm
Phân lớp gồm các e có mức năng lượng bằng nhau
4 phân lớp s p d f
Số obitan 1 3 5 7
VỎ
(Các e chuyển Số e tối đa 2 6 10 14
động rất Hình dạng Hình cầu Số 8 nổi Phức tạp
nhanh)
Sự phân bố electron
Nguyên lý vững bền: Các e xếp theo mức năng lượng tăng dần.
1s < 2s <2p < 3s < 3p < 4s < 3d < 4p < 5s < 4d < 5p < 6s
Nguyên lí Pauli: Trong 1 obitan, tối đa có 2e ngược chiều quay
Quy tắc HUN: Trong phân lớp, số e độc thân là tối đa
Cấu hình e: 1s2s2p3s3p3d4s4p4d4f5s5p5d…
15
3. BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
+ Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.
Chu kì (cùng số lớp e): 3 chu kì nhỏ, 4 chu kì lớn.
Nhóm (cùng số e hóa trị): 8 nhóm A (nguyên tố s, p), 8 nhóm B (nguyên tố d), Lantanit và Actinit (nguyên tố f)
+ Định luật tuần hoàn: Tính chất các nguyên tố và đơn chất cũng như thành phần và tính chất các hợp chất của các
nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tố.
Tính chất Theo chu kì Theo nhóm A
Bán kính nguyên tử ↓ ↑
Độ âm điện ↑ ↓
Tính kim loại ↓ ↑
Tính phi kim ↑ ↓
Tính axit của oxit, hiđroxit ↑ ↓
Tính bazo của oxit, hiđroxit ↓ ↑
Hóa trị cao nhất với O ↑
Hóa trị với H ↓
5. SỰ ĐIỆN LI
Độ điện li α Phản ứng trao đổi ion: phải tạo ra ít nhất một chất ↓
Số phân tử điện li hoặc ↑ hoặc ít phân li.
α=
Số phân tử hòa tan Thuyết axit – bazơ
Axit là chất cho H+ (phân li ra H+)
α = 0 chất không điện li
0 < α < 1 chất điện li yếu HA H A
α = 1 chất điện li mạnh
Bazơ là chất nhận H+ (phân li ra OH-)
Sự thủy phân của muối
MOH M OH
Muối trung hòa:
Chất lưỡng tính : cho và nhận H+
Axit yếu và Bazo mạnh: pH > 7
Chất trung tính : không cho, không nhận H+
Axit mạnh và Bazo yếu: pH < 7
pH lgC H ; pOH lgC OH ;
Axit yếu và Bazo yếu: pH phụ thuộc độ thủy phân
pOH pH 14
16
Tốc độ phản ứng Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng thuận
- Là độ thay đổi CM của một trong các chất phản ứng nghịch, khi vT = vN
hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. p.u thuan
cC + dD
aA + bB
- Phụ thuộc: CM, to, p, diện tích bề mặt chất phản p.u nghich
ứng, chất xúc tác. [C]c .[D]d
KC
[A]a .[B]b
Nguyên lí Lơ Satơliê
Khi tác động vào phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng hóa học thì cân bằng chuyển dịch về phía làm giảm
tác động ấy.
CBHH dịch về hướng
Nồng độ chất đầu tăng tạo ra sản phẩm
Nhiệt độ tăng tỏa nhiệt
Áp suất tăng giảm số phân tử khí
8. KIM LOẠI
KIM
LÍ TÍNH HÓA TÍNH ĐIỀU CHẾ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG
LOẠI
NaOH là bazo mạnh
Nhóm NaOH + CO2 → NaHCO3.
Tính khử rất mạnh:
IA 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O.
M → M+ + e
KL NaHCO3 ít tan có tính lưỡng tính
Tác dụng với phi kim
kiềm Rất mềm NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
4M + O2 → 2M2O. dp n c
Li tnc, ts rất
2M + X2 → 2MX. 2MCl NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
Na thấp 2M + Cl2
Tác dụng với nước NaHCO3 + HOH NaOH + H2CO3.
K D rất nhỏ
2M + 2 H2O → 2MOH + H2. Na2CO3 tan tốt, tỏa nhiệt, tạo môi
Rb
Tác dụng với axit trường bazo
Cs
2M + 2H+ → 2M+ + H2. Na2CO3 + H2O NaOH + NaHCO3.
Fr
Na2CO3+2HCl → 2NaCl+CO2+H2O .
17
CaO (vôi sống) là oxit bazo
Nhóm
Tính khử mạnh: CaO+H2O→Ca(OH)2.
IIA
KL M → M2+ + 2e 3C+CaO t
CaC2+CO.
o
lưỡng tính
bạc, là kim
Crom 3Cl2+2Cr t
2CrCl3.
o
Cr(OH)3 + 3H+ → Cr3+ + 3H2O.
2Al +Cr2O3
o
loại cứng t
Cr Không tác dụng với nước do Cr(OH)3 + OH- → CrO2- +2H2O.
nhất tnc cao 2Cr + Al2O3
có màng oxit bảo vệ 2Cr3+ + Zn → 2Cr2++ Zn2+
(1890oC)
Tác dụng với axit 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- → 2CrO42-+6Br-
D 7,2g/cm3
+ 8H2O.
Cr + 2H+ Cr2+ + H2
o
t
Hợp chất Cr(VI) tính oxi hóa rất
Thụ động bởi H2SO4 và HNO3
mạnh
đặc nguội
2CrO3 + 2 NH3 → Cr2O3+ N2+ 3H2O.
2CrO42-vàng + 2H+ Cr2O72-da cam+
H2O.
Trắng xám, Tính khử trung bình: Hợp chất Fe(II) tính khử, tính bazơ
dẻo, khó Fe → Fe3+ + 3e Cl2+2FeCl2→ 2FeCl3.
Sắt FexOy + yCO
chảy, Fe → Fe2+ + 2e 2H2O+O2+4Fe(OH)2→4Fe(OH)3.
Fe
xFe + yCO2 3FeO+10HNO3→5H2O+NO
o
nhiễm từ, Tác dụng với phi kim
t
Tác dụng với nước Hợp chất Fe(III) tính oxi hóa, tính
570 C
bazơ
Fe+H2O
o
FeO+H2. Fe+2FeCl3→3FeCl2.
570 C
3Fe+4H2O
o
Cu+2FeCl3→2FeCl2 +CuCl2.
4H2+Fe3O4. 2Fe(OH)3 t
Fe2O3+3H2O.
o
Thế điện cực chuẩn Eo (Mn / M) là thế điện cực của cặp H / H2
Dãy điện hóa chuẩn là dãy các cặp oxi hóa khử của kim loại xếp theo chiều thế điện cực chuẩn Eo của các cặp oxi
hóa khử tăng dần:
K+/K Na+/ Mg2+/ Al3+/ Zn2+/ Fe2+/ Fe Ni2+/ Ni Sn2+/ Sn Pb2+/ 2H+/ Cu2+/ Ag+/ Au3+/
Na Mg Al Zn Pb H2 Cu Ag Au
-2,93V -2,71V -2,37V -1,66V -0,76V -0,44V -0,26V -0,14V -0,13V 0,00V +0,34V +0,8V +1,5V
3H2+N2
2F2 + 2H2O → 4HF + O2 CH4+2O2→2H2O+CO2
p,xt
C+2H2
o
t
(bốc cháy) Lưu huỳnh 3Ca+N2 t o
Ca3N2 xt
SiO2
Hiđro halogenua (HX) tính Hiđro peoxit H2O2 NH3 khí, mùi khai, tan CO oxit trung
khử không bền, tính oxi hóa nhiều, tính bazo yếu, tính tính, tính khử
H2 O
HX(k) dd axit mạnh khử, tạo phức mạnh
mạnh 2H2O2 MnO2
2H2O+O2. NH3 + HX → NH4X. CO+CuO to
16HCl+2KMnO4→5Cl2+8 H2O2+2KI→I2+2KOH. 4NH3+3O2
o
t
CO2 + Cu.
H2O+2KCl+2MnCl2. H2S khí mùi trứng thối, 6H2O+2N2. CO2 oxit axit,
HF ăn mòn thủy tinh độc, tan tốt Cu(OH)2+4NH3→ tính oxh yếu
SiO2+4HF→2H2O+SiF4. 2H2S+3O2
t
2H2O+
o
[Cu(NH3)4](OH)2. 2NaOH+CO2→
Các hợp chất có oxi 2SO2. Axit HNO3 axit mạnh, H2O+Na2CO3.
NaClO, KClO3, CaOCl2, … tính oxi hóa mạnh: 2Mg+CO2
0
t
Tính oxi hóa mạnh, kém 4Cl2+4H2O+H2S
Hợp t
C+2MgO.
o
bền H2SO4+8HCl.
chất Cu+4HNO3 H2CO3 và
2KClO3→2KCl+3O2. SO2 khí mùi hắc, độc.
đặc→Cu(NO3)2+2H2O+2 M2(CO3)n không
O2+2SO2 2SO3.
o
CaOCl2+2HCl→Cl2+H2O+ t
NO2. bền
CaCl2. Br2+2H2O+SO2 t
o
3Cu+8HNO3loãng→ SiO2 oxit axit
H2SO4+2HBr. 3Cu(NO3)2+4H2O+2NO. 2NaOH+SiO2→
Axit H2SO4 lỏng, sánh, háo Axit H3PO4 axit trung H2O+Na2SiO3.
nước, tính axit mạnh bình, 3 lần axit SiO2+4HF→2H2
H2SO4 đặc nóng có tính oxi Muối photphat O+SiF4.
hóa mạnh Muối trung tính H2SiO3 yếu hơn
H2SO4 đặc nguội làm thụ động 3Ag+ + PO43- → Ag3PO4 H2CO3
hóa nhiều KL (Al, Fe, Cr, (nhận biết PO43-)
20
…) Muối axit Muối silicat thủy
Ca(OH)2
H3PO4 phân
2H2O+Na2SiO3
Ca(H 2 PO4 )2
CaHPO4 2NaOH+H2SiO3
Ca (PO )
3 4 2
Cation Ag+ Ca2+ Ba2+ Cu2+ NH4+ Zn2+, Cr3+, Al3+ Mg2+ Fe2+ Fe3+
Thuốc thử Cl- CO3 2-
SO4 2-
OH -
OH -
OH dư
-
OH -
OH -
OH-
Hiện tượng dd vẩn ↓ ↓ ↑ mùi
Trắng ↓ trắng, sau tan ↓ trắng ↓ trắng xanh ↓ nâu đỏ
đục trắng xanh khai
Chất Axit RNH2 Axit, C6H5NH2, CnH2n, RCHO, RCHO, C3H5(OH)3 C6H12O6 Tinh
hữu cơ ROH, C6H5OH CnH2n- HCOOH, HCOOH bột
C6H5OH 2 C6H12O6
Thuốc
Quỳ tím Na Nước brom [Ag(NH3)2]OH Cu(OH)2 I2
thử
Hiện mất ↓ đỏ dd xanh dd xanh xanh
Đỏ Xanh H2↑ ↓ trắng ↓ bạc
tượng màu gạch lam lam tím
CT electron Thứ tự liên kết của các nguyên tố và cách phân bố các e hóa trị
12. HIĐROCACBON
Ankan Anken Ankin Ankađien Ankylbenzen
Cn H 2n 2 (n 1) C n H 2n (n 2) Cn H 2n 2 (n 2) C n H 2n 2 (n 3) Cn H 2n 6 (n 6)
2 lai hóa sp2
tạo 2 liên kết 6 lai hóa sp2 tạo
Đặc Lai hóa sp2 tạo 1
Lai hóa sp tạo 1 C=C. vòng 6 cạnh (lk
điểm liên kết C=C.
Lai hóa sp3 tạo liên kết liên kết C≡C. Đồng phân đôi xen kẽ lk
cấu Đồng phân mạch
C-C. Đồng phân mạch mạch cacbon, đơn)
tạo, cacbon, vị trí liên
Đồng phân mạch cacbon cacbon, vị trí liên vị trí 2 liên kết Đồng phân mạch
đồng kết đôi, đồng phân
kết ba đôi, một số có C của nhánh, vị
phân hình học
đồng phân hình trí nhóm thế.
học
Tính
Mạch từ 1 - 4C: chất khí
chất
Mạch ≥5C: chất lỏng hoặc rắn, không màu, không tan
vật lí
Thế HAR
ArH + Br2
Thế halogen Fe
t0
ArBr +
RH + X2 HBr
as
Thế clo ở t cao:
o Thế H ở HC≡ ArH+HONO2đ
RX+HX CH2=CH-CH3 + bằng Ag.
H2SO4 dac
Thế Cl ở C RC≡CH + ArNO2+H2O
Cl2 to
[Ag(NH3)2]OH
mọi bậc Quy tắc thế:
THẾ CH2=CH-CH2-
Thể Br ở → RC≡CAg Có nhóm ankyl,
cacbon bậc Cl+HCl (vàng nhạt)+ NH2, OH,
cao 2NH3 + H2O Hal...ưu tiên thế -
Có thể tạo o, -p.
dẫn xuất Có nhóm NO2,
nhiều lần thế COOH,
SO3H…ưu tiên
thế -m.
Cộng H2, Br2,
Cộng H2, Cl2, Br2, Cộng H2, Br2, Cộng H2
Ni
HX to
H2O, HX H2O, HX
Cơ chế cộng 1- Xicloankan.
CỘNG H vào C bậc thấp, Tùy theo xúc tác
2 (to thấp). Cộng Cl2 as
X và OH vào C bậc nồng độ mà cộng
TÍNH Cơ chế cộng 1- C6H6Cl6
CHẤT cao. 1 hay 2 lần
4 (to cao).
HÓA CnH2n+2
HỌC H2
t o ,xt
H2
TÁCH CnH2n CnH2n
t o ,xt
Ankylbenzen
HIDRO CnH2n+2 CnH2n-2 tách H ở nhánh
H2
t o ,xt
CnH2n-2
Đime hóa n CH 2 CH CH CH 2
TRÙNG nCH2=CH2 to
2C2H2 → C4H4
(-CH2-
o
xt t
HỢP ( -CH2=CH2-)n Trime hóa xt
Nhóm CHO
Poliancol
+ [Ag(NH3)2]OH → Ag
+ Cu(OH)2 → dd xanh lam
+ H2 → CH2OH(CHOH)4CH2OH
Poliancol Saccarozơ
Thủy phân
Glucozơ + Cu(OH)2 → dd xanh lam C12H22O11
+ H2O
o
H ,t (enzim)
C6H12O6 Hợp chất vòng (Đisaccarit)
CH2OH[CHOH]4CHO + CH3OH HCl
[α-glucozơ][β- C6H12O6 + C6H12O6.
khan
fructozơ] glucozơ fructozơ
C6H11O6CH3+H2O
Đồng phân fructozơ Đồng phân mantozơ
o
OH ,t
(1 nhóm C=O) Glucozơ [α-glucozơ][ α-fructozơ]
Lưỡng tính Thủy phân
+ HX → XNH3RCOOH + H2O nC6H12O6
o
H ,t (enzim)
Tinh bột
Amino axit
+ NaOH → NH2RCOONa + H2O (C6H10O5)n
(NH2)n R(COOH)m
Trùng ngưng (Polisaccarit) P/ư màu
→ (-NHRCO-)n + dd I2→ màu xanh tím
Thủy phân Poliancol
H2 O
+ H2O
+ HONO2đặc
H /OH /enzim
Xenlulozơ
Protein NH2RCOOH. C6 H 7 O 2 ONO 2 3
[C6H7O2(OH)3]n n
(-NHRCO-)n
P/ư màu (Polisaccarit) Thủy phân
+ HNO3 → màu vàng
+ H2O nC6H12O6
o
H ,t (enzim)
+ Cu(OH)2 → màu tím
24
Giới khởi sinh Giới Nguyên sinh Giới Nấm Giới Thực vật Giới Động vật
SV nhân thực, đơn bào, đa SV nhân thực, đơn bào, đa SV nhân thực,
SV nhân sơ: vi SV nhân thực, đa
bào: tảo, nấm nhầy, ĐV bào, cấu trúc dạng sợi, dị đa bào, tự
khuẩn bào, dị dưỡng
nguyên sinh dưỡng dưỡng
Chưa phân hóa: chỉ có thể nhân (không có Nhân phân hóa rõ rệt, có màng nhân. Nhân
Nhân màng nhân) với phân tử ADN trần, dạng vòng, có cấu tạo phức tạp gồm NST được cấu tạo
nằm trực tiếp trong TBC bởi ADN có dạng thẳng liên kết với histôn
- trao đổi chủ yếu qua khí khổng - trao đổi khí qua cơ quan hô hấp
- sử dụng năng lượng thông qua ATP - sử dụng năng lượng thông qua ATP
4. Hô hấp
- Hô hấp TB: kị khí (trong TBC – đường - hô hấp TB: kị khí (trong TBC – đường
phân) và hiếu khí (trong ti thể) phân) và hiếu khí (trong ti thể)
Gia tăng về kích thước, khối lượng TB, mô, cơ quan (sự Không chỉ có sinh trưởng mà đồng thời có sự biến đổi về
mọc dài của rễ, sự tăng chiều cao của cây …) hình thái cơ quan, cơ thể (cây ra hoa, tạo quả, hạt …)
27
- kích thích sinh trưởng: auxin, gibêrelin, - kích thích sinh trưởng: GH, xitôkinin
Nhân tố bên trong xitôkinin - gây biến thái: ecđixơn, juvenin
(hoocmôn) - kích thích ra hoa: florigen - điều hòa sinh sản: FSH, LH, ơtrôgen,
- kìm hãm sinh trưởng: axit abxixic, êtilen testostêrôn
Nhân tố bên ngoài (môi - đất đai, phân bón - thức ăn, O2, CO2
trường) - nước, nhiệt độ, ánh sáng… - nước, nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm…
Tiến hóa sinh học Từ các TB nguyên thủy hình thành nên toàn bộ sinh giới ngày nay