Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

SỞ GD&DT HÀ NỘI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

TRƯỜNG THPT MAY NĂM HỌC 2023 - 2024


MÔN: TOÁN 10
-------------------- Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề)

Số báo
Họ và tên: ............................................................................ Mã đề
danh: .............

GHI CHÚ:

Phần trắc nghiệm học sinh làm vào phiếu TLTN, sau 45 giám thị sẽ đi thu lại

Phần tự luận học sinh làm vào giấy thi (nhớ ghi rõ mã đề vào dòng đầu tiên của bài làm)

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)


Câu 1. (M1) Từ một nhóm học sinh gồm nam và nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học
sinh?
A. 48 B. 14 C. 30 D. 10
Câu 2. Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy ba bông
hoa có đủ cả ba màu.

A. 240. B. 210. C. 18. D. 120.

Câu 4. (M3) Một hộp gồm 5 bóng xanh, 6 bóng vàng, 7 bóng đỏ. Số cách chọn ra 2 quả bóng
ngẫu nhiên cùng màu là:
A. 35 B. 29 C. 12 D. 46
Câu 5. (M1) Có phần tử lấy ra phần tử đem đi sắp xếp theo một thứ tự nào đó,mà khi thay
đổi thứ tự ta được cách sắp xếp mới. Khi đó số cách sắp xếp là:

A. B. C. D.
Câu 6. (M2) Tính số chỉnh hợp chập của phần tử?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. (M3) Từ các chữ số {0;1;2;3;4;5} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số
khác nhau và chia hết cho 5?
A. 24 B. 60 C. 120 D. 36

Câu 9. (M2) Cho một lớp gồm 13 học sinh nam, 25 học sinh nữ. Số cách chọn ra 3 học sinh gồm
2 học sinh nam,1 học sinh nữ là :

Trang 1
A. 325 B. 8436 C. D. 1950
Câu 10 (M4) Trường THPT May cần chọn ra 4 học sinh từ ba lớp 10A, 10T, 10C để tham gia
văn nghệ. Biết lớp 10A có 4 học sinh, 10T có 5 học sinh, 10C có 6 học sinh. Số cách chọn sao
cho mỗi lớp có ít nhất 1 học sinh tham gia là:
A.15 B. 270 C. 720 D. 60

Câu 11. (M1) Cho hai điểm . Khi đó toạ độ vecto là:

A. B. C. D.

Câu 12. (M1) Biết vecto . Toạ độ vecto là :

A. B. C. D.

Câu 15. (M2) Cho hai điểm . Gọi là trung điểm của . Toạ độ điểm là:

A. B. C. D.

Câu 16. (M3) Cho hai vecto . Hai vecto cùng phương khi :

A. B. C. D.

Câu 19. (M2) Cho hai điểm và vecto . Tích vô hướng bằng:
A. B. C. D.
II. PHẦN ĐIỀN KHUYẾT (4,0 điểm) Hãy điền vào chỗ (……) để được câu trả lời đúng.

Câu 1 (M3) : Từ các chữ số lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau
mà phải xuất hiện chữ số 1?
Trả lời : ……… ………

Câu 2 (M1) : Cho mệnh đề “ Nếu n=4 thì ”. Mệnh đề đã cho là đúng hay sai?
Trả lời : ……… ………
Câu 3 (M2) : Cho một lớp gồm 10 học sinh nam, 8 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học
sinh làm lớp trưởng và lớp phó?
Trả lời : ……… ………
Câu 4 (M2) : Cho một hộp gồm 8 bút xanh, 2 bút đỏ. Có bao nhiêu cách chọn ra 4 cây bút gồm 3
bút xanh và 1 bút đỏ?
Trả lời : ……… ………

Câu 6 (M1) : Cho vecto . Hỏi toạ độ của vecto ?


Trả lời : ……… ………

Câu 7 (M1) : Cho . Tìm toạ độ vecto biết ?

Trang 2
Trả lời : ……… ………

Câu 8 (M2) : Cho mệnh đề “ nếu ”. Mệnh đề đã cho là đúng hay sai?
Trả lời : ……… ………
III. PHẦN TỰ LUẬN ( 2,0 điểm)

Câu 1 (M2): Từ các chữ số lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau
mà chia hết cho 5?

Câu 2 (M2): Cho các vecto .

a) Tìm toạ độ vecto .

b) Tìm toạ độ vecto . Biết .

c) Tính tích vô hướng .


Câu 3 (M3): Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh A, B, C, D, E, F đứng thành 1 hàng để chụp ảnh
lưu niệm, biết rằng trong đó phải có 2 em A, B định trước đứng kề nhau.

Trang 3
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ I
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B B A D C C D C D C

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B D C A D B D A A D

II. PHẦN ĐIỀN KHUYẾT (4,0 điểm) Hãy điền vào chỗ (……) để được câu trả lời đúng.

Câu 1 (M3) : Từ các chữ số lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau
mà phải xuất hiện chữ số 1?
Trả lời : ………52………

Câu 2 (M1) : Cho mệnh đề “ Nếu n=4 thì ”. Mệnh đề đã cho là đúng hay sai?
Trả lời : ………Đúng………
Câu 3 (M2) : Cho một lớp gồm 10 học sinh nam, 8 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học
sinh làm lớp trưởng và lớp phó?
Trả lời : ………306 cách………
Câu 4 (M2) : Cho một hộp gồm 8 bút xanh, 2 bút đỏ. Có bao nhiêu cách chọn ra 4 cây bút gồm 3
bút xanh và 1 bút đỏ?

Trả lời : ……… ………


Câu 5 (M4) : Cho 4 quyển sách văn, 3 quyển sách sử, 2 quyển sách địa. Hỏi có bao nhiêu cách
để xếp lên giá sách sao cho các quyển cùng loại được xếp cạnh nhau?
Trả lời : ……… ………

Câu 6 (M1) : Cho vecto . Hỏi toạ độ của vecto ?

Trả lời : ……… ………

Câu 7 (M1) : Cho . Tìm toạ độ vecto biết ?

Trả lời : ……… ………

Câu 8 (M2) : Cho mệnh đề “ nếu ”. Mệnh đề đã cho là đúng hay sai?
Trả lời : ………Sai………

Trang 4
III. PHẦN TỰ LUẬN ( 2,0 điểm)
Lời giải chi tiết Điểm
Câu 1 Gọi số cần tìm là . 0,25
(M2)
Vì chia hết cho 5
Vị trị c có 1 cách chọn.
Vị trí a có 5 cách chọn. 0,25
Vị trí b có 4 cách chọn.
Áp dụng quy tắc nhân, ta có số tự nhiên thoả mãn đề bài. 0,25
Câu 2 0,25
a) .
(M2) 0,25
b) . 0,25
c) .
Câu 3 Xếp hai học sinh A,B thành một cặp.
(M3) Cặp này có cách xếp.
0,25
Xếp 1 cặp học sinh và 4 học sinh còn lại thành hàng ngang có
cách xếp.
Áp dụng quy tắc nhân, ta có cách xếp thoả mãn đề bài. 0,25

Trang 5

You might also like