Professional Documents
Culture Documents
Chương 1
Chương 1
Chương 1
√
2 2
M1 M2
Có β = ( M ) .t +( M ) . t =0,97
8
→ Ptd=β . P lv=0 , 97.6=5,821(Kw)
Tính
η = ηo3ηdηbrηx
Tra bảng 2.3- trang 19 [1], ta có :
- η đ : hiệu suất bộ truyền đai = 0,95
- ηbr : hiệu suất của bộ truyền bánh răng trụ = 0,96
- η x : hiệu suất của khớp nối = 0,96
- η ol : hiệu suất của 1 cặp ổ lăn = 0,99
P
▪ η=0 , 95.0 , 96.0 , 96.0 ,99 3=0 , 85 → Pct = η = 0 , 85 ≈ 6,8493(kw)
tđ 5,821
60000. v 60000.2
nlv = = =109 , 1348 (vòng/phút)
π.D 3 ,14.350
T mm T k
≤
T T dn
Tra bảng P 1.2 trang 236 sách thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 1 ta
chọn động cơ:
Công
Vận tốc quay
Kiểu động cơ suất Cosφ ή%
(vòng/phút)
(kW)
DK.52-4 7 1440 0,85 85,5 2 1,5
Do đường kính bánh đai được tiêu chuẩn hóa nên để tránh cho sai lệch tỷ số
truyền không vượt quá giá trị cho phép (4%), giá trị của nên được chọn
theo dãy số sau (tương ứng với dãy đường kính tiêu chuẩn):
Chọn
Trục
Thông số
Công suất (kw) 6 , 121 6
Tỉ số truyền
Momen xoắn
45425 170866 535847 525255
(Nmm)