Professional Documents
Culture Documents
Anh 7 - Unit 4 - Lesson 2
Anh 7 - Unit 4 - Lesson 2
NEW VOCABULARY
1. Recycle (v): tái chế
2. Donate (v): quyên góp
3. Donation (n): sự quyên góp
4. Raise (v): gây quỹ
5. Plant (v): trồng cây
6. Clean up (v): dọn dẹp
7. Decorate (v): trang trí
8. Design (v): thiết kế
9. Weather (n): thời tiết/ bản tin dự báo thời tiết
10. Report (v): thông báo, báo cáo
11. Primary school (n): trường tiểu học (cấp 1)
12. Middle school (n):trường trung học cơ sở (cấp 2)
13. High school (n): trường trung học phổ thông (cấp 3)
14. Collect (v): sưu tầm, thu gom
15. Collection (n): bộ sưu tập
16. Volunteer (n/v): tình nguyện viên
17. Voluntary (adj): tình nguyện, tự nguyện
18. Homeless people (n): người vô gia cư, người không có nhà, hay chỗ trú
19. Local (adj): địa phương (local beach, local market, …)
Động từ kết thúc bằng đuôi “e” hoặc live - lived agree - agreed
“ee” chúng ta chỉ việc thêm “d” và cuối Ví dụ:
động từ. love - loved believe - believed
Đối với những động từ tận cùng là “y” play - played study - studied
+ Nếu trước “y” là một nguyên âm
Ví dụ: stay - stayed worry - worried
(u,e,o,a,i), ta thêm “ed” bình thường +
Nếu trước “y” là một phụ âm - ta đổi “y”
thành “i” + “ed” enjoy - enjoyed marry - married
Động từ một âm tiết, tận cùng bằng một stop - stopped fit - fitted ...
nguyên âm + một phụ âm (trừ những từ
Ví dụ:
kết thúc bằng h, w, x, y), ta phải gấp đôi
plan - planned
phụ âm trước khi thêm “ed”