Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

ĐỀ CƯƠNG GHK 2 TOÁN 8 Trang 1/4

ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KỲ 2


TOÁN 8
PHẦN I : ĐẠI SỐ
Bài 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn

; ; ; .
Bài 2: Hãy chỉ ra các phương trình bậc nhất một ẩn trrong các phương trình sau
a, 5 + x = 0; b,x + x2 = 0; c, 0x – 3 = 0; d, 1- 3t = 0; e, 2y = 0

Bài 3: Cho phương trình:

có là nghiệm của phương trình trên không? Vì sao?


Bài 4: Với mỗi phương trình sau, hãy xét xem x = -1 có là nghiệm của nó không:
a, 4x – 1 = 3x – 2; b, x + 1 = 2(x – 3); c, 2(x +1) + 3 =2 – x
Bài 5: Trong các giá trị t = 1,t = 0 và t = -1, giá trị nào là nghiệm của phương trình
(t + 2)2 = 3t + 4
Bài 6: Giải các phương trình sau

a) h)

b)
i)
c)

d) 0)

e)
p)

g)

Bài 7: Giải các phương trình sau


a) ( x – 3 )( x + 1 ) = 0 b)( x – 1 )2 – 9 = 0. c) ( 2x – 1 )2 – ( x + 3 )2 = 0
d) x3 – x2 – x + 1 = 0. e) 2x2 – 9x + 7 = 0. g) x(x - 3) + 2(x - 3) = 0
Bài 8: Giải các phương trình sau:

a) c)

b) d)
ĐỀ CƯƠNG GHK 2 TOÁN 8 Trang 2/4

e) n)

g) h)

k) p)

1)

GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH

Bài 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng . Nếu giảm chiều dài đi và

giảm chiều rộng đi thì diện tích mảnh đất giảm đi . Tính chiều dài và chiều rộng của
mảnh đất?.

Bài 10: Một ô tô chuyển động đều với vận tốc đã định để đi hết quãng đường trong một thời gian
đã định. Đi được một nửa quãng đường xe nghỉ 3 phút nên để đến nơi đúng giờ xe phải tăng vận

tốc thêm trên nửa còn lại của quãng đường. Tính vận tốc dự định và thời gian xe lăn bánh
trên đường.

Bài 11: Một người đi từ đến với vận tốc . Khi đến , người đó nghỉ lại 30 phút rồi quay

trở về với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là . Thời gian kể từ lúc đi từ đến lúc trở về

đến là 5 giờ. Tính quãng đường .

Bài 12: Một người đi xe máy từ đến với vận tốc , lúc về người đó đi trên con đường khác

dài hơn . Vì lúc về đường dễ đi hơn nên người đó đi với vận tốc , do vậy thời gian

về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường .


Bài 13: Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải làm được 18 sản phẩm. Nhưng thực tế do cải tiến kĩ
thuật, mỗi ngày tổ đã làm được thêm 4 sản phẩm nên đã hoàn thành công việc trước 3 ngày và còn
vượt mức 14 sản phẩm. Tính số sản phẩm tổ đó phải làm theo kế hoạch.
Bài 14: Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 30 sản phẩm. Khi thực hiện, mỗi ngày tổ
sản xuất được 40 sản phẩm. Do đó, tổ đã hoàn thành trước kế hoạch 3 ngày. Hỏi theo kế hoạch tổ
phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?.
Bài 15: Một đội thợ mỏ lập kế hoạch khai thác than, theo đó mỗi ngày phải khai thác 40 tấn than. Nhưng
khi thực hiện, mỗi ngày đội khai thác được 45 tấn than. Do đó đội đã hoàn thành kế hoạch trước 2
ngày và còn vượt mức 10 tấn than. Hỏi theo kế hoạch đội phải khai thác bao nhiêu tấn than.
PHẦN II : HÌNH HỌC

Bài 16: Tìm trong các hình vẽ sau:


ĐỀ CƯƠNG GHK 2 TOÁN 8 Trang 3/4

Bài 17: Cho tam giác vuông tại . Phân giác .

a. Tính độ dài và

b. Kẻ vuông góc với . Tính .

Bài 18: Cho tam giác cân tại , phân giác , biết .
a. Tính độ dài AM, CM

b. Đường vuông góc với tại cắt kéo dài tại . Tính .

Bài 19: Cho tam giác cân ở , phân giác trong .

a) Tính , .

b) Đường phân giác ngoài của góc của tam giác cắt đường thẳng tại . Tính .

Bài 20: Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6, AC = 8; đường cao AH, phân giác BD.
Gọi I là giao điểm của AH và BD.
a. Tính AD, DC. Tính diện tích tam giác ABC

b. Chứng minh
c. Chứng minh AB.BI = BD.HB và tam giác AID cân.

Bài 21: Cho tam giác . Lấy điểm thuộc đoạn , điểm thuộc tia đối của tia sao cho

cắt tại . Chứng minh: .


ĐỀ CƯƠNG GHK 2 TOÁN 8 Trang 4/4

: Cho hình thang có . Gọi là trung điểm của ,

là giao điểm của và là giao điểm của và .

a) Chứng minh rằng song song với

b) Tính độ dài đoạn thẳng EF.

Bài 22: Cho ΔABC có AB = 8cm, AC = 12cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho BD = 2cm, trên cạnh AC
lấy điểm E sao cho AE = 9cm.

AE AD
;
a) Tính các tỉ số
AD AC .

b) Chứng minh: ΔADE đồng dạng ΔABC.

c) Đường phân giác của


B A^ C cắt BC tại I. Chứng minh: IB.AE = IC.AD.

MỘT SỐ DẠNG MỞ RỘNG NÂNG CAO

Bài 23: Giải phương trình: .

Bài 24: Giải phương trình: .

Bài 25: Giải phương trình: .

Bài 26: Giải phương trình: .

Bài 27: Giải phương trình: .

You might also like