Đề Quiz Ôn Hệ Thống Thông Tin

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 104

mn cùng sửa bằng cách tô đỏ đáp án

nhóe
●Chương 1
Câu hỏi 1

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đầu ra (Kết xuất) của HTTT là gì?

Select one:

a. Là phản hồi đã được xử lý để tạo ra thông tin có ý nghĩa.

b. Là thông tin được trả lại cho các thành viên thích hợp của tổ chức để giúp họ
đánh giá

c. Chuyển dữ liệu đến con người hoặc hoạt động sẽ sử dụng nó

d. Chuyển thông tin đã được xử lý đến con người hoặc hoạt động sử dụng nó

Câu hỏi 2

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tài sản bổ sung bao gồm những yếu tố nào?

Select one:

a. Tài sản yêu cầu để thu được giá trị từ một khoản đầu tư chính

b. Các doanh nghiệp hỗ trợ đầu tư CNTT có vốn đầu tư vào các tài sản bổ sung
nhận được lợi nhuận thu về tốt
c. Tài sản tổ chức, tài sản quản lý, tài sản xã hội

d. Cả ba phương án đều đúng

Câu hỏi 3

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Theo khía cạnh tổ chức, HTTT gồm những chức năng kinh doanh nào

Select one:

a. Chế tạo và sản xuất, Mua bán và marketing

b. Nguồn nhân lực, Tài chính và kế toán

c. Cả hai phương án đều đúng

d. Cả hai phương án đều sai

Câu hỏi 4

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Doanh nghiệp kinh doanh số được thể hiện qua?

Select one:

a. Quy trình kinh doanh cốt lõi được thực hiện qua mạng lưới kỹ thuật số, Các tài
sản chính của công ty được quản lý số hóa.

b. Phát triển kinh doanh dựa vào Big data, điện toán đám mây và nền tảng di động

c. Internet giúp giảm chi phí hoạt động trên quy mô toàn cầu, nâng cao khả năng
ngoại thương và gia công

d. Cả ba phương án đều đúng

Câu hỏi 5
Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đâu là phương pháp tiếp cận kỹ thuật trong HTTT?

Select one:

a. Khoa học máy tính, khoa học quản lý, vận trù học

b. Tâm lý học, kinh tế học, xã hội học

c. Tối ưu hiệu quả tổ chức bằng cách phối hợp tối ưu cả hệ thống xã hội và kỹ thuật
được sử dụng trong sản xuất

d. Giúp tránh cách tiếp cận hoàn toàn công nghệ.

Câu hỏi 6

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Theo khía cạnh tổ chức, HTTT phân cấp việc quản lý tổ chức theo thứ tự như thế nào?

Select one:

a. Cấp tác nghiệp - Cấp trung - Cấp tri thức - Cấp cao

b. Cấp tác nghiệp - Cấp trung - Cấp cao

c. Cấp tác nghiệp - Cấp cao - Cấp chiến lược

d. Cấp tác nghiệp - Cấp chiến lược - Cấp cao

Câu hỏi 7

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Thực hiện các chiến lược kinh doanh, tích hợp là phương pháp tiếp cận nào trong
HTTT?

Select one:

a. Phương pháp tiếp cận kỹ thuật

b. Phương pháp tiếp cận hành vi

c. Phương pháp tiếp cận của khoa học: Xã hội-Kỹ thuật

d. Cả ba phương án đều đúng

Câu hỏi 8

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Vì sao HTTT giúp tổ chức có cơ hội toàn cầu hóa?

Select one:

a. Quy trình kinh doanh cốt lõi được thực hiện qua mạng lưới kỹ thuật số, Các tài
sản chính của công ty được quản lý số hóa.( Mô hình kinh doanh số)

b. Phát triển kinh doanh dựa vào Big data, điện toán đám mây và nền tảng di
động(HTTT chuyển đổi kinh doanh)

c. Internet giúp giảm chi phí hoạt động trên quy mô toàn cầu, nâng cao khả năng
ngoại thương và gia công

d. Cả ba phương án đều đúng

Câu hỏi 9

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tối ưu hiệu quả tổ chức bằng cách phối hợp tối ưu cả hệ thống xã hội và kỹ thuật được
sử dụng trong sản xuất là phương pháp tiếp cận nào trong HTTT?
Select one:

a. Phương pháp tiếp cận kỹ thuật

b. Phương pháp tiếp cận hành vi

c. Phương pháp tiếp cận của khoa học: Xã hội-Kỹ thuật

d. Cả ba phương án đều đúng

Câu hỏi 10

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Vì sao HTTT giúp tổ chức có cơ hội toàn cầu hóa?

Select one:

a. Quy trình kinh doanh cốt lõi được thực hiện qua mạng lưới kỹ thuật số, Các tài
sản chính của công ty được quản lý số hóa.

b. Phát triển kinh doanh dựa vào Big data, điện toán đám mây và nền tảng di động

c. Internet giúp giảm chi phí hoạt động trên quy mô toàn cầu, nâng cao khả năng
ngoại thương và gia công

d. Cả ba phương án đều đúng

Câu hỏi 11

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Hệ thống thông tin là gì?

Select one:

a. Là tập hợp các thành phần liên quan với nhau.

b. Hỗ trợ ra quyết định, phối hợp và kiểm soát.


c. Thu thập, xử lý, lưu trữ và phân phối thông tin.

d. Cả 3 phương án trên.

Câu hỏi 12

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Quan điểm kinh doanh của HTTT cần chú ý đến gì?

Select one:

a. Tài sản yêu cầu để thu được giá trị từ một khoản đầu tư chính

b. Bản chất tổ chức và quản lý của HTTT

c. Mạng và viễn thông, phần cứng, phần mềm, quản trị dữ liệu

d. Cả ba phương án đều đúng

Câu hỏi 13

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

"Sử dụng HTTT theo dõi sở thích của khách hàng" là mục tiêu trong chiến lược kinh
doanh của HTTT?

Select one:

a. Tối ưu hóa hoạt động kinh doanh

b. Sản phẩm, dịch vụ và các mô hình kinh doanh mới

c. Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp

d. Cải tiến việc ra quyết định

Câu hỏi 14

Câu trả lời đã được lưu


Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Sử dụng các kỹ thuật toán học để tối ưu hóa các thông số của các tổ chức là phương
pháp tiếp cận nào trong HTTT?

Select one:

a. Phương pháp tiếp cận kỹ thuật

b. Phương pháp tiếp cận hành vi

c. Phương pháp tiếp cận của khoa học: Xã hội-Kỹ thuật

d. Cả ba phương án đều đúng

Câu hỏi 15

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Giúp tổ chức tránh tiếp cận hoàn toàn với công nghệ là phương pháp tiếp cận nào trong
HTTT?

Select one:

a. Phương pháp tiếp cận kỹ thuật

b. Phương pháp tiếp cận hành vi

c. Phương pháp tiếp cận của khoa học: Xã hội-Kỹ thuật

d. Cả ba phương án đều đúng

Câu hỏi 16

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Để sử dụng HTTT hiệu quả cần hiểu biết về các
khía cạnh nào?

Select one:

a. Quản lý, Phân tích, Tổ chức.

b. Quản lý, Tổ chức, Công nghệ.

c. Tổ chức, Lưu trữ, Thu Thập.

d. Quản lý, Thu thập, Công nghệ.

Câu hỏi 17

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Vấn đề nào thuộc về khía cạnh CNTT của HTTT?

Select one:

a. Ra quyết định, và xây dựng các kế hoạch hành động(khía cạnh quản lý)

b. Thiết kế và phân phối sản phẩm và dịch vụ mới(khía cạnh quản lý)

c. Có quy trình kinh doanh và văn hóa riêng

d. Mạng và viễn thông, phần cứng, phần mềm, quản trị dữ liệu

Câu hỏi 18

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Những yếu tố nào sau đây là các "tác nhân môi trường" tương tác với một tổ chức và
hệ thống thông tin của tổ chức đó?

Select one:

a. Khách hàng
b. Nhà cung cấp

c. Các cơ quan quản lý

d. Cả 3 phương án trên

Câu hỏi 19

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Vấn đề nào thuộc về khía cạnh quản lý của HTTT?

Select one:

a. Ra quyết định, và xây dựng các kế hoạch hành động

b. Có quy trình kinh doanh và văn hóa riêng( khía cạnh tổ chức)

c. Mạng và viễn thông, phần cứng, phần mềm, quản trị dữ liệu

d. Cả ba phương án đều đúng

Câu hỏi 20

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

HTTT chuyển đổi kinh doanh bằng cách nào?

Select one:

a. Quy trình kinh doanh cốt lõi được thực hiện qua mạng lưới kỹ thuật số, Các tài
sản chính của công ty được quản lý số hóa.( mô hình kinh doanh số)

b. Phát triển kinh doanh dựa vào Big data, điện toán đám mây và nền tảng di động

c. Internet giúp giảm chi phí hoạt động trên quy mô toàn cầu, nâng cao khả năng
ngoại thương và gia công(cơ hội toàn cầu hóa)

d. Cả ba phương án đều đúng


Câu hỏi 1

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Công ty taxi A đầu tư app đặt xe trực tuyến để thu hút khách hàng và cạnh tranh với các
hãng taxi công nghệ. Đây là mục tiêu chiến lược nào của HTTTQL?

Select one:

a. Cải thiện việc ra quyết định

b. Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp

c. Sản phẩm, dịch vụ và các mô hình kinh doanh mới

d. Lợi thế cạnh tranh

Câu hỏi 2

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Các hoạt động tác nghiệp phần lớn chịu sự chi phối trực tiếp từ các quyết định của cấp
quản lý nào trong tổ chức?

Select one:

a. Quản lý cấp cao

b. Quản lý Cấp tác nghiệp

c. Quản lý Cấp trung

d. Cả ba phương án trên

Câu hỏi 3

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00


Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Công ty A ban đầu kinh doanh theo hình thức truyền thống là bán hàng trực tiếp, sau đó
bổ sung thêm hình thức kinh doanh online để tăng doanh thu, đây là chức năng nào của
HTTT?

Select one:

a. Mô hình kinh doanh số

b. HTTT chuyển đổi kinh doanh

c. Cả ba phương án đều đúng

d. Cơ hội toàn cầu hóa

Câu hỏi 4

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đâu là ví dụ về dữ liệu thô từ một chuỗi cửa hàng bán máy tính?

Select one:

a. Cả 3 phương án trên

b. 5 máy tính Dell được bán ngày 5 tháng 9 năm 2021 tại Đà Nẵng

c. Trung bình có 10 máy tính Dell được bán hàng ngày ở Đà Nẵng

d. Doanh số máy tính DEll tăng 30% trong tháng 9 ở Đà Nẵng

Câu hỏi 5

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Ví dụ nào sau đây thuộc về tài sản bổ sung cho quản lý?
Select one:

a. Mô hình kinh doanh phù hợp(tài sản tổ chức)

b. Các cơ sở hạ tầng viễn thông và internet(tài sản


xã hội)

c. Cả ba đáp án đều đúng.

d. Làm việc theo nhóm và môi trường làm việc hợp


tác

Câu hỏi 6

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Yếu tố nào tạo nên sự sống còn của doanh nghiệp?

Select one:

a. CNTT

b. Cả ba phương án đều đúng

c. Quy trình kinh doanh

d. Mô hình kinh doanh

Câu hỏi 7

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong hệ thống phân cấp kinh doanh, cấp nào chịu trách nhiệm giám sát các hoạt động
hàng ngày của doanh nghiệp?

Select one:

a. Quản lý cấp cao

b. Quản lý cấp tri thức


c. Quản lý cấp tác nghiệp

d. Quản lý cấp trung

Câu hỏi 8

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một công ty đầu tư xây dựng hệ thống quản lý nhân sự, tài sản bổ sung này là...

Select one:

a. Tài sản xã hội

b. Tài sản tổ chức

c. Tài sản quản lý

d. Cả ba phương án đều đúng

Câu hỏi 9

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Hệ thống thông tin nào có chức năng lập các báo cáo tài chính của tổ chức?

Select one:

a. Tài chính và nguồn nhân lực

b. Bán hàng và kế toán

c. Sản xuất và kế toán

d. Tài chính và kế toán

Câu hỏi 10

Chưa trả lời


Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Sản xuất thừa hoặc sản xuất thiếu hàng hóa và dịch vụ, phân bổ sai nguồn lực và thời
gian đáp ứng kém là kết quả của việc một công ty có:

Select one:

a. Thông tin không đầy đủ.

b. Dư thừa thông tin

c. Mối quan hệ kém với các nhà cung cấp.

d. Mối quan hệ kém với khách hàng.

Câu hỏi 6

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Muốn chuyển dữ liệu thành thông tin, hệ thống cần phải làm gì?

Select one:

a. Phải thông qua quá trình xử lý

b. Phải có lượng dữ liệu lớn

c. Phải có ngày tháng cụ thể

d. Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 13

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Vấn đề nào thuộc về khía cạnh tổ chức của HTTT?

Select one:

a. Ra quyết định, và xây dựng các kế hoạch hành động

b. Thiết kế và phân phối sản phẩm và dịch vụ mới

c. Có quy trình kinh doanh và văn hóa riêng

d. Mạng và viễn thông, phần cứng, phần mềm, quản trị dữ liệu

Câu hỏi 14

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


CNTT đem lại giá trị vượt trội gì cho tổ chức?

Select one:

a. Tăng năng suất

b. Doanh thu.

c. Định hướng chiến lược dài hạn tốt.

d. Cả 3 phương án trên.

Câu hỏi 19

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Đâu không phải là một trong các tác nhân chính của hệ thống thông tin quản lý?

Select one:

a. Nhà cung cấp phần cứng và phần mềm

b. Các doanh nghiệp kinh doanh

c. Các nhà quản lý và nhân viên

d. Khách hàng thân thiết


Câu hỏi 13

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Đâu là phương pháp tiếp cận hành vi trong HTTT?

Select one:

a. Khoa học máy tính, khoa học quản lý, vận trù học

b. Tâm lý học, kinh tế học, xã hội học

c. Tối ưu hiệu quả tổ chức bằng cách phối hợp tối ưu cả hệ thống xã hội và kỹ thuật được sử dụng
trong sản xuất

d. Giúp tránh cách tiếp cận hoàn toàn công nghệ.


Câu hỏi 19

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Ba hoạt động chính trong HTTT mà tổ chức sử dụng là gì?

Select one:

a. Đầu vào, xử lý và đầu ra.

b. Truy xuất thông tin, nghiên cứu và phân tích.

c. Thu thập, lưu trữ và phân phối thông tin.

d. Phân tích, xử lý và phản hồi dữ liệu


Chương 2
Câu hỏi 11

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏiHTTT chuyển đổi kinh doanh

Hệ thống kinh doanh thông minh phục vụ cho ...?

Select one:

a. Hệ thống thông tin quản lý

b. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định

c. Hệ thống thông tin hỗ trợ điều hành

d. Cả 3 phương án đều đúng

Câu hỏi 12

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

HTTT hỗ trợ những quyết định không thường xuyên, đột xuất và đòi hỏi phải đánh giá
sâu sắc vì không có thủ tục thống nhất trước để đưa ra giải pháp gọi là gì?

Select one:

a. Hệ thống xử lý giao dịch TPS (Transaction Processing Systems)

b. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định DSS (Decision Support Systems)

c. Hệ thống hỗ trợ điều hành ESS (Executive Support Systems)

d. Hệ thống thông tin quản lý MIS (Management Information System)


Câu hỏi 13

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nguồn lực nào là phương tiện để thúc đẩy sự phát triển của tổ chức?

Select one:

a. Cả ba phương án trên

b. Nguồn lực con người

c. Nguồn lực công nghệ

d. Nguồn lực tài chính

Câu hỏi 14

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

HTTT quản lý MIS thuộc cấp nào trong HTTT theo ứng dụng?

Select one:

a. Cấp chiến lược

b. Cấp quản lý

c. Cấp tri thức

d. Cấp tác nghiệp

Câu hỏi 15

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

HTTT phục vụ các nhà quản lý cấp tác nghiệp và nhân viên gọi là gì?

Select one:

a. Hệ thống thông tin quản lý MIS (Management Information System)

b. Hệ thống xử lý giao dịch TPS (Transaction Processing Systems)

c. Hệ thống hỗ trợ điều hành ESS (Executive Support Systems)

d. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định DSS (Decision Support Systems)

Câu hỏi 16

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

HTTT nào hướng mô hình và hướng dữ liệu gọi là gì?

Select one:

a. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định DSS (Decision Support Systems)

b. Hệ thống thông tin quản lý MIS (Management Information System)

c. Hệ thống xử lý giao dịch TPS (Transaction Processing Systems)

d. Hệ thống hỗ trợ điều hành ESS (Executive Support Systems)

Câu hỏi 17

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

HTTT giúp các nhà quản trị được quyền truy cập vào các dữ liệu tổ chức và cung cấp
cho họ các báo cáo thích hợp gọi là gì?

Select one:

a. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định DSS (Decision Support Systems)
b. Hệ thống hỗ trợ điều hành ESS (Executive Support Systems)

c. Hệ thống thông tin quản lý MIS (Management Information System)

d. Hệ thống xử lý giao dịch TPS (Transaction Processing Systems)

Câu hỏi 18

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

HTTT hỗ trợ điều hành ESS thuộc cấp nào trong HTTT theo ứng dụng?

Select one:

a. Cấp tác nghiệp

b. Cấp chiến lược

c. Cấp quản lý

d. Cấp tri thức

Câu hỏi 19

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Quy trình nghiệp vụ "Quản lý tài khoản tiền mặt" thuộc chức năng nào?

Select one:

a. Mua bán và Marketing

b. Tài chính và kế toán

c. Chế biến và Sản xuất

d. Quản trị nguồn nhân lực

Câu hỏi 20
Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Định nghĩa tổ chức theo hướng kinh tế vi mô là ...?

Select one:

a. Là một cấu trúc xã hội chính thức, nhằm xử lý các nguồn tài nguyên từ môi
trường để tạo ra đầu ra

b. Vốn và lao động (các yếu tố sản xuất cơ bản được cung cấp bởi môi trường)
được chuyển hóa bởi các doanh nghiệp thông qua các quá trình sản xuất thành các
sản phẩm và dịch vụ (đầu ra cho môi trường).

c. Là tập hợp các quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm đã được điều chỉnh trong một thời
gian thông qua các xung đột và giải quyết xung đột

d. Là một đối tượng hợp pháp có các nội quy và thủ tục cũng như cấu trúc xã hội.

Câu hỏi 21

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

HTTT phục vụ mục tiêu ra quyết định phi cấu trúc phục vụ gọi là gì?

Select one:

a. Hệ thống thông tin quản lý MIS (Management Information System)

b. Hệ thống hỗ trợ điều hành ESS (Executive Support Systems)

c. Hệ thống xử lý giao dịch TPS (Transaction Processing Systems)

d. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định DSS (Decision Support Systems)

Câu hỏi 22

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00


Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

HTTT thực hiện và ghi lại các giao dịch cần thiết hàng ngày để tiến hành kinh doanh gọi
là gì?

Select one:

a. Hệ thống xử lý giao dịch TPS (Transaction Processing Systems)

b. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định DSS (Decision Support Systems)

c. Hệ thống thông tin quản lý MIS (Management Information System)

d. Hệ thống hỗ trợ điều hành ESS (Executive Support Systems)

Câu hỏi 23

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Quy trình nghiệp vụ "Kiểm tra chất lượng sản phẩm" thuộc chức năng nào?

Select one:

a. Mua bán và Marketing

b. Tài chính và kế toán

c. Chế biến và Sản xuất

d. Quản trị nguồn nhân lực

Câu hỏi 24

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

"Những điều tổ chức cần đạt đến thông qua hoạt động của tổ chức " là đặc điểm nào
của tổ chức?
Select one:

a. Nguồn lực của tổ chức

b. Chính sách của tổ chức

c. Mục tiêu của tổ chức

d. Cơ cấu của tổ chức

Câu hỏi 25

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

"Hình thức tồn tại của tổ chức, biểu thị việc sắp xếp theo trật tự nào đó của mỗi bộ phận
của tổ chức cùng với mối quan hệ giữa chúng" là đặc điểm nào của tổ chức?

Select one:

a. Mục tiêu của tổ chức

b. Nguồn lực của tổ chức

c. Chính sách của tổ chức

d. Cơ cấu của tổ chức

Câu hỏi 26

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Quy trình nghiệp vụ "Giới thiệu cho khách hàng biết về sản phẩm" thuộc chức năng
nào?

Select one:

a. Chế biến và Sản xuất

b. Mua bán và Marketing


c. Tài chính và kế toán

d. Quản trị nguồn nhân lực

Câu hỏi 27

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

HTTT thu thập dữ liệu từ các giao dịch của doanh nghiệp để tạo ra các báo cáo cho nhà
quản lý gọi là gì?

Select one:

a. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định DSS (Decision Support Systems)

b. Hệ thống thông tin quản lý MIS (Management Information System)

c. Hệ thống xử lý giao dịch TPS (Transaction Processing Systems)

d. Hệ thống hỗ trợ điều hành ESS (Executive Support Systems)

Câu hỏi 28

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

HTTT xử lý giao dịch TPS thuộc cấp nào trong HTTT theo ứng dụng?

Select one:

a. Cấp tác nghiệp

b. Cấp quản lý

c. Cấp chiến lược

d. Cấp tri thức

Câu hỏi 29

Chưa trả lời


Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Quy trình nghiệp vụ (Quy trình kinh doanh) là gì?

Select one:

a. đáp ứng những mục tiêu cụ thể của hoạt động kinh doanh.

b. Cả ba phương án trên

c. Là một chuỗi các hoạt động được thiết kế sẵn

d. có thể trở thành năng lực cạnh tranh hoặc rào cản tùy thuộc vào quy trình nghiệp
vụ tốt hay xấu

Câu hỏi 30

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nguồn lực con người là gì?

Select one:

a. Là nguồn lực đặc biệt không thể thiếu, nó quyết định tới sự thành bại của tổ chức

b. Là phương tiện để thúc đẩy sự phát triển của tổ chức(nguồn lực công nghệ)

c. Là điều kiện không thể thiếu để duy trì phát triển tổ chức(nguồn lực tài chính)

d. Là sự thay đổi sâu rộng cho các doanh nghiệp, các ngành, và thị trường

Hệ hỗ trợ điều hành (ESS) là hệ thống thông tin nhằm hỗ trợ cho?

Select one:

a. Việc ra quyết định và các hoạt động quản lý của quản lý cấp trung

b. Nhân viên tri thức và dữ liệu trong tổ chức

c. Các giao dịch hàng ngày

d. Các hoạt động lập kế hoạch dài hạn của ban quản lý cấp cao
Câu hỏi 2

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Hệ thống nào được sử dụng phân tích dữ liệu từ các nguồn về các nhà cung cấp để
chọn ra những nhà cung cấp tốt hơn?

Select one:

a. KMS

b. MIS

c. DSS( Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định)

d. TPS

Câu hỏi 3

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Chức năng cập nhật đơn hàng, thông tin khách mua hàng là thuộc hệ thống nào?

Select one:

a. DSS

b. KMS

c. TPS(xử lí giao dịch )

d. MIS

Câu hỏi 4

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Hệ thống nào được sử dụng để cập nhật kho hàng cung ứng cho bộ phận sản xuất chế
biến?

Select one:

a. TPS( xử lí giao dịch )

b. DSS

c. MIS

d. ESS

Câu hỏi 5

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Để nắm bắt, theo dõi các hoạt động nội bộ trong doanh nghiệp và các mối quan hệ với
bên ngoài, cần có hệ thống nào?

Select one:

a. TPS

b. DSS

c. MIS(hệ thống thông tin quản lí )

d. ESS

Câu hỏi 6

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Quyết định nào sau đây là quyết định có cấu trúc?

Select one:
a. Dự đoán doanh số bán hàng của doanh nghiệp

b. Cho khách hàng vay vốn để kinh doanh

c. Tạo ra một sản phẩm mới

d. Tính toán các đường đi nhanh nhất cho giao hàng trong app

Câu hỏi 7

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Hệ thống nào được sử dụng để cho ra các báo cáo về doanh số bán hànog để giúp
công ty ra các quyết định?

Select one:

a. TPS

b. DSS

c. KMS

d. MIS

Câu hỏi 8

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Quyết định nào sau đây là quyết định không có cấu trúc?

Select one:

a. Cả ba phương án đều đúng

b. Dự đoán doanh số bán hàng của doanh nghiệp

c. Quyết định cho khách hàng vay vốn

d. Gửi thư tiếp thị cho khách hàng VIP


Câu hỏi 9

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Hệ thống nào được sử dụng để củng cố, nâng cao kiến thức và kinh nghiệm liên quan
trong công ty?

Select one:

a. KMS(hệ thống quản lí tri thức)

b. MIS

c. DSS

d. TPS

Câu hỏi 10

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một cửa hàng bán máy tính cần thông tin để nhập hàng bổ sung vào kho hàng, hệ thống
nào giúp nhà quản lý xác định đâu là máy tính bán chạy nhất hay bán chậm nhất?

Select one:

a. ESS

b. TPS

c. DSS

d. MIS

Câu hỏi 11

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00


Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

"Sử dụng công nghệ thông tin để phát triển mối quan hệ mạnh mẽ và trung thành với
khách hàng" là chiến lược cạnh tranh nào khi sử dụng HTTT?

Select one:

a. Dẫn đầu chi phí thấp

b. Tập trung vào phân khúc thị trường

c. Tăng cường công tác khách hàng và nhà cung cấp thân thiết

d. Khác biệt hóa sản phẩm

Câu hỏi 12

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nguồn lực tài chính là gì?

Select one:

a. Là phương tiện để thúc đẩy sự phát triển của tổ chức

b. Là nguồn lực đặc biệt không thể thiếu, nó quyết định tới sự thành bại của tổ chức

c. Là điều kiện không thể thiếu để duy trì phát triển tổ chức

d. Là điều kiện cần để thúc đẩy sự phát triển của tổ chức

Câu hỏi 13

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Loại mạng nào giúp trao đổi thông tin giữa công ty với khách hàng, nhà cung cấp?

Select one:
a. Extranet

b. Intranet

c. WAN

d. LAN

Câu hỏi 14

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Hệ thống "Cung cấp thông tin để phối hợp tất cả các quy trình kinh doanh để giải quyết
các vấn đề cho khách hàng như: mua bán, marketing, dịch vụ khách hàng" gọi là?

Select one:

a. Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng (CRM: Customer Relationship


Management Systems)

b. Hệ thống quản trị chuỗi cung ứng (SCM: Supply Chain Management Systems)

c. Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP: Enterprise resource
planning)

d. Hệ thống quản trị tri thức (KMS: Knowledge Management Systems)

Câu hỏi 15

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nguồn lực công nghệ là gì?

Select one:

a. Là điều kiện cần để thúc đẩy sự phát triển của tổ chức

b. Là phương tiện để thúc đẩy sự phát triển của tổ chức

c. Là điều kiện không thể thiếu để duy trì phát triển tổ chức
d. Là nguồn lực đặc biệt không thể thiếu, nó quyết định tới sự thành bại của tổ chức

Câu hỏi 16

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

HTTT theo quy mô tích hợp là gì?

Select one:

a. Nối các khu vực chức năng, bao gồm các cấp quản lý

b. Hệ thống phục vụ cho sự liên kết doanh nghiệp

c. Thực hiện các quy trình kinh doanh toàn doanh nghiệp

d. Cả 3 phương án trên.

Câu hỏi 17

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong mô hình Porter, việc "khách hàng có thể dễ dàng chuyển sang sử dụng các sản
phẩm của đối thủ cạnh tranh làm lợi nhuận công ty giảm sút và giảm khả năng giữ
khách hàng" thuộc về áp lực cạnh tranh nào?

Select one:

a. Sản phẩm và dịch vụ thay thế (Substitute Products and Services)

b. Những đối thủ mới tham gia thị trường (New Market Entrants)

c. Khách hàng (Customers)

d. Nhà cung cấp (Suppliers)

e. Đối thủ cạnh tranh truyền thống (Traditional Competitors)

Câu hỏi 18
Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

"Nắm rõ những đặc thù của thị trường và khả năng cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ
phù hợp" là chiến lược cạnh tranh nào khi sử dụng HTTT?

Select one:

a. Khác biệt hóa sản phẩm

b. Dẫn đầu chi phí thấp

c. Tăng cường công tác khách hàng và nhà cung cấp thân thiết

d. Tập trung vào phân khúc thị trường

Câu hỏi 19

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Phát biểu "Công nghệ thông tin có thể giảm các chi phí đại lý, làm cho doanh nghiệp có
thể phát triển mà không cần thêm các chi phí quản lý và nhân viên" là ...?

Select one:

a. Lý thuyết chi phí giao dịch

b. Ảnh hưởng tổ chức và hành vi

c. Lý thuyết đại diện

d. Cả 3 phương án đều đúng

Câu hỏi 20

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Chi phí của việc bổ sung thành viên mới là không quan trọng, với lợi ích biên lớn hơn
nhiều gọi là gì?

Select one:

a. Kinh tế mạng

b. Hệ sinh thái kinh doanh

c. Mô hình chiến lược hệ sinh thái

d. Chiến lược công ty ảo

Câu hỏi 21

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Chi phí giao dịch của các công ty được giảm đáng kể nhờ ...?

Select one:

a. Đầu tư vào tài sản bổ sung của tổ chức.

b. Công nghệ NORA

c. Internet

d. Sự gia tăng của nội dung kỹ thuật số.

Câu hỏi 22

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Hệ thống "Quản trị các mối quan hệ giữa công ty với nhà cung cấp, tích hợp các hoạt
động cung cấp, sản xuất, phân phối và hậu cần" gọi là?

Select one:
a. Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP: Enterprise resource
planning)

b. Hệ thống quản trị chuỗi cung ứng (SCM: Supply Chain Management Systems)

c. Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng (CRM: Customer Relationship


Management Systems)

d. Hệ thống quản trị tri thức (KMS: Knowledge Management Systems)

Câu hỏi 23

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Mạng giá trị có lợi ích gì?

Select one:

a. Đồng bộ hóa các chuỗi giá trị của các đối tác kinh doanh trong một ngành công
nghiệp

b. Cả 3 phương án đều đúng

c. Sản xuất sản phẩm hoặc dịch vụ cho nhiều thị trường hơn

d. Nhiều hoạt động tuyến tính hơn so với chuỗi giá trị truyền thống

Câu hỏi 24

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Hệ thống "Tích hợp nhiều chức năng khác nhau (chế biến và sản xuất, tài chính và kế
toán, mua bán và marketting, nguồn nhân lực…) thành hệ thống phần mềm đơn" gọi là?

Select one:

a. Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng (CRM: Customer Relationship


Management Systems)
b. Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP: Enterprise resource
planning)

c. Hệ thống quản trị tri thức (KMS: Knowledge Management Systems)

d. Hệ thống quản trị chuỗi cung ứng (SCM: Supply Chain Management Systems)

Câu hỏi 25

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

"Cung cấp, phát triển các sản phẩm và dịch vụ mới đặc trưng, độc đáo mà các đối thủ
cạnh tranh khác thấy khó sao chép hoặc mất nhiều thời gian để sao chép" là chiến lược
cạnh tranh nào khi sử dụng HTTT?

Select one:

a. Tập trung vào phân khúc thị trường

b. Tăng cường công tác khách hàng và nhà cung cấp thân thiết

c. Dẫn đầu chi phí thấp

d. Khác biệt hóa sản phẩm

Câu hỏi 26

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nguồn lực con người là gì?

Select one:

a. Là nguồn lực đặc biệt không thể thiếu, nó quyết định tới sự thành bại của tổ chức

b. Là điều kiện cần để thúc đẩy sự phát triển của tổ chức

c. Là điều kiện không thể thiếu để duy trì phát triển tổ chức

d. Là phương tiện để thúc đẩy sự phát triển của tổ chức


Câu hỏi 27

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Chiến lược dựa trên mạng mà một công ty sử dụng mạng lưới liên minh với các công ty
khác để tạo ra và phân phối sản phẩm mà không bị giới hạn bởi ranh giới tổ chức truyền
thống hay vị trí địa lý gọi là gì?

Select one:

a. Kinh tế mạng

b. Hệ sinh thái kinh doanh

c. Mô hình chiến lược hệ sinh thái

d. Chiến lược công ty ảo

Câu hỏi 28

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong mô hình Porter, việc "lao động và các nguồn lực tài chính dễ thay đổi, nhiều công
ty mới gia nhập vào thị trường" thuộc về áp lực cạnh tranh nào?

Select one:

a. Nhà cung cấp (Suppliers)

b. Sản phẩm và dịch vụ thay thế (Substitute Products and Services)

c. Khách hàng (Customers)

d. Những đối thủ mới tham gia thị trường (New Market Entrants)

e. Đối thủ cạnh tranh truyền thống (Traditional Competitors)

Câu hỏi 29

Chưa trả lời


Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong mô hình chuỗi giá trị, hoạt động chính nào được sử dụng để tăng giá trị cho sản
phẩm hoặc dịch vụ?

Select one:

a. Quản lý và quản trị cơ sở hạ tầng

b. Phân phối các sản phẩm và dịch vụ

c. Cả 3 phương án đều đúng

d. Xây dựng HTTT

Câu hỏi 30

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Dựa trên nền tảng được phát triển bởi doanh nghiệp khác gọi là gì?

Select one:

a. Chiến lược công ty ảo

b. Doanh nghiệp chủ chốt

c. Doanh nghiệp độc lập

d. Doanh nghiệp phân khúc

Khi vận hành hệ thống thông tin thay cho quy trình thủ công sẽ làm thay đổi gì trong tổ
chức?

Select one:

a. Cấu trúc tổ chức

b. Tất cả đều đúng

c. Chính sách của tổ chức


d. Quy trình kinh doanh

Câu hỏi 2

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Công ty A áp dụng CNTT để sản xuất, vận chuyển và đưa sản phẩm với giá thấp hơn
so với đối thủ cạnh tranh, đây là chiến lược nào?

Select one:

a. Khác biệt hóa sản phẩm

b. Tập trung vào phân khúc thị trường

c. Dẫn đâu chi phí thấp

d. Tăng cường công tác khách hàng và nhà cung cấp thân thiết

Câu hỏi 3

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Zalo cho phép khách hàng truy cập số tiền của khách hàng sử dụng điện, nước sạch
theo tháng. Đó là ví dụ về việc sử dụng mạng

Select one:

a. Extranet

b. Wifi

c. Intranet

d. LAN

Câu hỏi 4

Chưa trả lời


Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Công ty B muốn nâng cao sự thân thiện với khách hàng thông qua các hoạt động như
gửi thư sinh nhật, gửi email thông báo ưu đãi cho khách hàng..., Công ty cần xây dựng
hệ thống nào?

Select one:

a. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định

b. Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng

c. Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

d. Hệ quản lý chuỗi cung ứng

Câu hỏi 5

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Công ty B cần nâng cao khả năng về quản lý kho hàng, cung cấp sản phẩm cho các nhà
phân phối với chi phí giảm hơn so với đối thủ, Công ty cần xây dựng hệ thống nào?

Select one:

a. Hệ quản lý chuỗi cung ứng

b. Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

c. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định

d. Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng

Câu hỏi 6

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Mô hình nào mô tả các hoạt động chính hoặc hỗ trợ làm tăng thêm giá trị cho các sản
phẩm hoặc dịch vụ của công ty, nơi có thể áp dụng tốt nhất hệ thống thông tin để đạt
được lợi thế cạnh tranh?

Select one:

a. Chuỗi giá trị

b. Chuỗi cung ứng

c. Sức mạnh cạnh tranh

d. Quyền thương lượng

Câu hỏi 7

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Công ty A xây dựng hệ thống CRM và SCM nhằm nâng cao vị thế của doanh nghiệp
trên thị trường, đây là chiến lược nào?

Select one:

a. Dẫn đâu chi phí thấp

b. Tăng cường công tác khách hàng và nhà cung cấp thân thiết

c. Tập trung vào phân khúc thị trường

d. Khác biệt hóa sản phẩm

Câu hỏi 8

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Công ty A cung cấp sản phẩm chuyên biệt là xe lăn dành cho thị trường hẹp là người
khuyết tật, đây là chiến lược nào?

Select one:
a. Dẫn đâu chi phí thấp

b. Tập trung vào phân khúc thị trường

c. Khác biệt hóa sản phẩm

d. Tăng cường công tác khách hàng và nhà cung cấp thân thiết

Câu hỏi 9

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Chức năng quan trọng nhất của hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp ERP là
gì?

Select one:

a. Cho phép các quy trình kinh doanh điện tử hiệu quả về chi phí

b. Cho phép quản lý hàng tồn và quản lý chuỗi cung ứng

c. Cho phép các chức năng kinh doanh và phòng ban chia sẻ thông tin

d. Cho phép một công ty hợp tác với khách hàng và nhà cung cấp

Câu hỏi 10

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Để thực hiện thành công hệ thống thông tin mới, tổ chức cần thay đổi thành phần nào
để nó không trở thành rào cản phát triển?

Select one:

a. Tổ chức, văn hoá, công nghệ và môi trường

b. Tổ chức, cơ cấu, môi trường và nhiệm vụ

c. Cấu trúc, văn hóa, con người và công nghệ


d. Cấu trúc, con người, công nghệ và nhiệm vụ

chương 3
Câu hỏi 11

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đâu không phải là đặc điểm 5Vs của Big Data?

Select one:

a. Veracity

b. Volume

c. Versatility

d. Velocity

Câu hỏi 12

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Máy tính, ổ cứng thuộc thành phần nào của Cơ sở hạ tầng CNTT?

Select one:

a. Nền tảng phần cứng máy tính (Computer Hardware Platforms)

b. Nền tảng hệ điều hành (Operating System Platforms)

c. Quản lý và lưu trữ dữ liệu (Data Management and Storage)

d. Phần mềm ứng dụng doanh nghiệp (Enterprise Software Applications)

Câu hỏi 13

Chưa trả lời


Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Khái niệm dùng để chỉ một tập các đối tượng cụ thể hay các khái niệm có cùng đặc
trưng được gọi là?

Select one:

a. Cơ sở dữ liệu

b. Thực thể

c. Trường

d. Thuộc tính

Câu hỏi 14

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trong khái niệm tổ chức tập tin, đâu là đơn vị nhỏ nhất của dữ liệu mà máy tính có thể
xử lý?

Select one:

a. Bit

b. Byte

c. Database

d. File

Câu hỏi 15

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Phần mềm chạy trên Internet, trên máy tính hoặc trên các thiết bị di động được gọi là?

Select one:

a. Web

b. Mashup

c. Apps

d. HTML

Câu hỏi 16

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đọc sách điện tử trên mạng thuộc xu hướng CNTT nào?

Select one:

a. Điện toán lượng tử

b. Các nền tảng kỹ thuật số di động

c. Điện toán xanh

d. Điện toán đám mây

Câu hỏi 17

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Mạng nào có quy mô hay khoảng cách địa lý lớn nhất?

Select one:

a. WAN

b. MAN
c. GAN

d. LAN

Câu hỏi 18

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

World Wide Web thuộc công nghệ Internet nào?

Select one:

a. Giao thức mạng

b. Chuyển mạch gói

c. Dịch vụ Internet

d. Mạng riêng ảo

Câu hỏi 19

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đâu là thứ tự phân cấp dữ liệu đúng?

Select one:

a. Bit, Byte, Record, Database, Table

b. Bit, Byte, Record, Table, Database

c. Byte, Bit, Record, Database, Table

d. Byte, Bit, Record, Table, Database

Câu hỏi 20

Chưa trả lời


Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Linux nào của Cơ sở hạ tầng CNTT?

Select one:

a. Nền tảng phần cứng máy tính (Computer Hardware Platforms)

b. Phần mềm ứng dụng doanh nghiệp (Enterprise Software Applications)

c. Nền tảng hệ điều hành (Operating System Platforms)

d. Quản lý và lưu trữ dữ liệu (Data Management and Storage)

Câu hỏi 21

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Microsoft Word nào của Cơ sở hạ tầng CNTT?

Select one:

a. Nền tảng hệ điều hành (Operating System Platforms)

b. Nền tảng phần cứng máy tính (Computer Hardware Platforms)

c. Quản lý và lưu trữ dữ liệu (Data Management and Storage)

d. Phần mềm ứng dụng doanh nghiệp (Enterprise Software Applications)

Câu hỏi 22

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Công nghệ nào sau đây giúp cho doanh nghiệp giảm đầu tư cơ sở hạ tầng?
Select one:

a. Ảo hóa

b. Cấu trúc hướng dịch vụ

c. Phần mềm mã nguồn mở

d. Điện toán đám mây ( ảo hóa là một phần của điện toán đám mây)

Câu hỏi 23

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Giải pháp và công nghệ sử dụng cho việc giảm tác hại đến môi trường và tiêu thụ điện
năng ít hơn được gọi là?

Select one:

a. Điện toán đám mây

b. Các nền tảng kỹ thuật số di động

c. Điện toán lượng tử

d. Điện toán xanh

Câu hỏi 24

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Xu hướng nào của CNTT cho phép các doanh nghiệp và người lao động có quyền truy
cập vào các ứng dụng và cơ sở hạ tầng CNTT ở bất cứ đâu, bất cứ lúc nào, và trên bất
kỳ thiết bị?

Select one:

a. Ảo hóa

b. Điện toán xanh


c. BYOD

d. Điện toán đám mây

Câu hỏi 25

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đâu không phải là khả năng của hệ quản trị CSDL?

Select one:

a. Tạo báo cáo thống kê

b. Quản lý dữ liệu riêng lẻ

c. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu

d. Khả năng định nghĩa dữ liệu

Câu hỏi 26

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

TCP/IP là gì?

Select one:

a. Chuyển mạch gói

b. Giao thức mạng

c. Dịch vụ Internet

d. Mạng riêng ảo

Câu hỏi 27

Chưa trả lời


Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Mạng được sử dụng trong một đô thị gọi là gì?

Select one:

a. GAN

b. WAN

c. LAN

d. MAN

Câu hỏi 28

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Các loại phần mềm được tạo ra và cập nhật bởi cộng đồng các lập trình viên trên toàn
thế giới mang tính có sẵn và miễn phí được gọi là?

Select one:

a. Mashup

b. Gia công

c. Mã nguồn mở

d. Phần mềm đóng gói

Câu hỏi 29

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Cho phép nhân viên sử dụng thiết bị di động cá nhân tại nơi làm việc thuộc xu hướng
CNTT nào?

Select one:

a. Điện toán xanh

b. Điện toán đám mây

c. BYOD

d. Ảo hóa

Câu hỏi 30

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Điều nào sau đây không phải đặc điểm của dịch vụ của điện toán đám mây?

Select one:

a. SaaS – Phần mềm như một dịch vụ

b. WaaS – Web như một dịch vụ

c. PaaS – Nền tảng như một dịch vụ

d. IaaS – Cơ sở hạ tầng như một dịch vụ

chương 4
Giá trị kinh doanh của SCM là gì?

Select one:
a. Giảm áp lực từ phía khách hàng, tăng khả năng xây dựng được ưu thế cạnh
tranh với chi phí thấp

b. Tất cả các phương án đều đúng

c. Giảm chi phí tiếp thị, giảm giá thành tổng thể, tăng doanh thu bán hàng(CRM)

d. Kích hoạt tính năng phản ứng nhanh chóng với các yêu cầu của khách hàng về
thông tin hoặc các sản phẩm(ERP)

Câu hỏi 2

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một chuỗi cung ứng do đơn hàng của khách hàng được gọi là?

Select one:

a. Mô hình kéo

b. Mô hình đẩy

c. Mô hình kết hợp

d. Mô hình tối ưu hóa

Câu hỏi 3

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Lợi ích của CRM là gì?

Select one:

a. Tất cả các phương án đều đúng

b. Kích hoạt tính năng phản ứng nhanh chóng với các yêu cầu của khách hàng về
thông tin hoặc các sản phẩm
c. Giảm áp lực từ phía khách hàng, tăng khả năng xây dựng được ưu thế cạnh tranh
với chi phí thấp

d. Giảm chi phí tiếp thị, giảm giá thành tổng thể, tăng doanh thu bán hàng

Câu hỏi 4

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đặc điểm nào là của ERP?

Select one:

a. Giúp quản lý và liên kết toàn diện các quan hệ với khách hàng qua nhiều kênh và
bộ phận chức năng khác nhau nhằm phục vụ khách hàng tốt hơn

b. Là giải pháp cho phép nhà sản xuất để đối phó với bất ổn trong chuỗi cung ứng

c. Tích hợp nhiều phân hệ để xử lý các hoạt động kinh doanh, chia sẻ và chuyển
thông tin thông qua một cơ sở dữ liệu chung mà các phân hệ này đều có thể truy
cập được

d. Tất cả phương án đều đúng

Câu hỏi 5

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Hệ thống nào làm thay đổi phương thức hoạt động, quy trình kinh doanh của doanh
nghiệp?

Select one:

a. Hệ thống thông tin quản lý

b. Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp.

c. Hệ quản lý chuỗi cung ứng


d. Hệ quản trị mối quan hệ khách hàng

6. Phần mềm CRM gồm các công cụ nào?

Select one:

a. Bán hàng, tiếp thị và cung ứng, sản xuất sản phẩm

b. Cung ứng nguyên vật liệu cho sản xuất

c. Hoạch định nguồn lực, bán hàng, tiếp thị

d. Tự động hóa bán hàng, dịch vụ khách hàng, tiếp thị

Câu hỏi 7

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Chịu trách nhiệm xử lý các hoạt động bên trong công ty từ khi nguyên vật liệu làm đầu
vào của tổ chức cho đến thời điểm các sản phẩm được phân phối ra khỏi tổ chức được
gọi là?

Select one:

a. Chuỗi cung ứng bên ngoài

b. Chuỗi cung ứng thượng lưu/thượng nguồn (Upstream)

c. Chuỗi cung ứng hạ lưu/hạ nguồn (Downstream)

d. Chuỗi cung ứng trung lưu/nội bộ (Onstream)

Câu hỏi 8

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Giá trị kinh doanh của ERP là gì?

Select one:
a. Giảm áp lực từ phía khách hàng, tăng khả năng xây dựng được ưu thế cạnh tranh với chi
phí thấp

b. Giảm chi phí tiếp thị, giảm giá thành tổng thể, tăng doanh thu bán hàng

c. Kích hoạt tính năng phản ứng nhanh chóng với các yêu cầu của khách hàng về thông tin
hoặc các sản phẩm

d. Tất cả các phương án đều đúng

g của doanh nghiệp được gọi là?

Select one:

a. Mô hình kéo

b. Mô hình đẩy

c. Mô hình kết hợp

d. Mô hình tối ưu hóa

Câu hỏi 9

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Sự thay đổi của thông tin về nhu cầu cho một sản phẩm khi thông tin của nó di chuyển
trong dây chuyền của chuỗi cung ứng được gọi là gì?

Select one:

a. Mô hình đẩy

b. Hiệu ứng cái roi da (bullwhip)

c. Kho an toàn

d. Chiến lược Just-in-time

Câu hỏi 10

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Chịu trách nhiệm phân phối và cung cấp sản phẩm cho khách hàng được gọi là?

Select one:

a. Chuỗi cung ứng hạ lưu/hạ nguồn (Downstream)

b. Chuỗi cung ứng thượng lưu/thượng nguồn (Upstream)

c. Chuỗi cung ứng trung lưu/nội bộ (Onstream)

d. Chuỗi cung ứng bên ngoài

Dữ liệu khách hàng được phân tích để ra cách quyết định tiếp thị cho doanh
nghiệp là loại hình CRM nào?

Select one:

a. CRM hoạt động

b. CRM bán hàng

c. CRM tiếp thị

d. CRM phân tích

Câu hỏi 12

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đặc điểm nào là của CRM?

Select one:

a. Giúp quản lý và liên kết toàn diện các quan hệ với khách hàng qua nhiều kênh và
bộ phận chức năng khác nhau nhằm phục vụ khách hàng tốt hơn

b. Tích hợp nhiều phân hệ để xử lý các hoạt động kinh doanh, chia sẻ và chuyển
thông tin thông qua một cơ sở dữ liệu chung mà các phân hệ này đều có thể truy
cập được(ERP)

c. Tất cả phương án đều đúng


d. Là giải pháp cho phép nhà sản xuất để đối phó với bất ổn trong chuỗi cung
ứng(SCM)

Câu hỏi 13

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Hệ thống giúp quản lý quy trình kinh doanh để mua sắm nguyên vật liệu và sản xuất
thành thành phẩm, phân phối đến khách hàng gọi là gì?

Select one:

a. Hệ quản lý chuỗi cung ứng

b. Hệ quản trị mối quan hệ khách hàng

c. Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp.

d. Hệ thống thông tin quản lý

Câu hỏi 14

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Số lượng khách hàng ngừng sử dụng hoặc ngừng mua sản phẩm hoặc dịch vụ của một
công ty gọi là gì?

Select one:

a. Tỷ lệ suy giảm khách hàng

b. Tỷ lệ khách hàng cần ưu tiên chăm sóc

c. Tỷ lệ sản phẩm, dịch vụ không đạt yêu cầu

d. Tỷ lệ khách hàng rời bỏ

Câu hỏi 15

Câu trả lời đã được lưu


Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Hệ thống giúp quản lý quy trình kinh doanh để mua sắm nguyên vật liệu và sản xuất
thành thành phẩm, phân phối đến khách hàng gọi là gì?

Select one:

a. Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp.

b. Hệ quản lý chuỗi cung ứng

c. Hệ quản trị mối quan hệ khách hàng

d. Hệ thống thông tin quản lý

Phần mềm CRM giúp doanh nghiệp ...

Select one:

a. Xác định giá trị ưu tiên của khách hàng

b. Quản lý mô hình phân phối sản phẩm đến khách hàng

c. Các kế hoạch hoạt đồng toàn bộ nguồn lực của doanh nghiệp

d. Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 17

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đặc điểm nào là của SCM?

Select one:

a. Giúp quản lý và liên kết toàn diện các quan hệ với khách hàng qua nhiều kênh và
bộ phận chức năng khác nhau nhằm phục vụ khách hàng tốt hơn

b. Tất cả phương án đều đúng

c. Là giải pháp cho phép nhà sản xuất để đối phó với bất ổn trong chuỗi cung ứng
d. Tích hợp nhiều phân hệ để xử lý các hoạt động kinh doanh, chia sẻ và chuyển
thông tin thông qua một cơ sở dữ liệu chung mà các phân hệ này đều có thể truy
cập được

Câu hỏi 18

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Các nhà cung cấp, quy trình cho việc quản lý các mối quan hệ với nhà cung cấp được
gọi là?

Select one:

a. Chuỗi cung ứng bên ngoài

b. Chuỗi cung ứng thượng lưu/thượng nguồn (Upstream)

c. Chuỗi cung ứng trung lưu/nội bộ (Onstream)

d. Chuỗi cung ứng hạ lưu/hạ nguồn (Downstream)

Câu hỏi 19

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Khi nhà sản xuất có thông tin hoàn hảo, thành phẩm được vận chuyển ngay khi rời khỏi
dây chuyển sản xuất, gọi là gì?

Select one:

a. Chiến lược Just-in-time

b. Kho an toàn

c. Hiệu ứng cái roi da (bullwhip)

d. Mô hình đẩy

Câu hỏi 20
Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Công cụ giúp bộ phận bán hàng chốt đơn hàng tự động là loại hình CRM nào?

Select one:

a. CRM phân tích

b. CRM tiếp thị

c. CRM bán hàng

d. CRM hoạt động

Câu hỏi 8

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Xóa cờ

Đoạn văn câu hỏi


Một chuỗi cung ứng dựa trên những dự đoán về nhu cầu tiêu thụ và khả năng cung ứng của doanh
nghiệp được gọi là?

Select one:

a. Mô hình kết hợp

b. Mô hình tối ưu hóa

c. Mô hình kéo

d. Mô hình đẩy

chương 5
Câu hỏi 1

Chưa trả lời


Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đâu không phải là lợi ích của thanh toán điện tử?

Select one:

a. Hiện đại hoá hệ thống thanh toán

b. Tính bảo mật thông tin của thanh toán

c. Tăng quá trình lưu thông tiền tệ và hàng hóa

d. Hoàn thiện và phát triển thương mại điện tử

Câu hỏi 2

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Loại hình TMĐT nào tập trung vào đối tượng là mối quan hệ?

Select one:

a. C2B

b. B2B

c. B2C

d. C2C

Câu hỏi 3

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tiền hoa hồng được thanh toán theo số lượng giao dịch là mô hình doanh thu nào của
TMĐT?
Select one:

a. Mô hình phí giao dịch

b. Mô hình phí đăng ký định kỳ

c. Mô hình phí liên kết

d. Mô hình phí quảng cáo

Câu hỏi 4

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Thương mại điện tử được hiểu là sản xuất, phân phối, tiếp thị, bán hàng hoặc phân phối
hàng hóa và dịch vụ bằng ...

Select one:

a. quy trình kinh doanh

b. Internet

c. phương tiện điện tử

d. hệ thống thông tin

Câu hỏi 5

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Các mô hình kinh doanh nào trong thương mại điện tử tính phí người dùng hoặc người
đăng ký dựa trên một khoảng thời gian nhất định?

Select one:

a. Mô hình phí quảng cáo

b. Mô hình phí đăng ký định kỳ


c. Mô hình phí liên kết

d. Mô hình phí giao dịch

Câu hỏi 6

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Loại hình thương mại điện tử thực hiện giao dịch giữa các doanh nghiệp gọi là gì?

Select one:

a. B2C

b. C2B

c. B2B

d. C2C

Câu hỏi 7

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

"Thị trường trực tuyến nơi mà người mua, người bán có thể gặp gỡ, trao đổi hàng hoá,
dịch vụ, tiền hoặc thông tin" được gọi là gì?

Select one:

a. Thương mại điện tử

b. Thương mại số

c. Kinh doanh số

d. Thị trường số

Câu hỏi 8

Chưa trả lời


Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Các hoạt động và thương vụ TMĐT được tiến hành trong môi trường kết nối không dây
gọi là gì?

Select one:

a. Tất cả đều đúng

b. Thương mại cộng tác

c. Thương mại di động

d. Thương mại dựa vào vị trí

Câu hỏi 9

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nền tảng blog là ứng dụng thuộc loại nào của dịch vụ thương mại di động?

Select one:

a. Voice IP

b. Email

c. Website

d. Truyền thông xã hội

Câu hỏi 10

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Loại hình thương mại điện tử thực hiện giao dịch giữa các doanh nghiệp với người tiêu
dùng gọi là gì?

Select one:

a. C2C

b. B2C

c. B2B

d. C2B

Câu hỏi 11

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một khoản chi phí được tính cho các nhà quảng cáo để đưa quảng cáo của họ lên một
nền tảng tiếp thị trực tuyến nổi tiếng là mô hình kinh doanh nào của TMĐT?

Select one:

a. Mô hình phí liên kết

b. Mô hình phí giao dịch

c. Mô hình phí đăng ký định kỳ

d. Mô hình phí quảng cáo

Câu hỏi 12

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đâu không phải là lợi ích của Marketing điện tử?

Select one:

a. Tiếp xúc nhiều hơn với Sản phẩm


b. Tỷ lệ Tương tác cao

c. Phản hồi tức thì, Chi phí hiệu quả

d. Cạnh tranh trên toàn thế giới

Câu hỏi 13

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đâu không phải là ưu điểm của Thương mại điện tử?

Select one:

a. Giúp việc mua, bán hoặc tìm kiếm đối tác trên phạm vi toàn cầu

b. Tính toàn vẹn của dữ liệu và hệ thống

c. Giao dịch kinh doanh hiệu quả và năng suất hơn

d. Tiến hành kinh doanh mọi lúc, mọi nơi và tiện lợi

Câu hỏi 14

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một hình thức tiếp thị vận dụng các tính năng của Internet nhằm quảng cáo, phân phối
dịch vụ, sản phẩm của doanh nghiệp đến thị trường và người tiêu dùng gọi là gì?

Select one:

a. Kinh doanh điện tử

b. Thị trường số

c. Thương mại điện tử

d. Marketing điện tử

Câu hỏi 15
Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Dạng thanh toán nào không phải là thanh toán điện tử?

Select one:

a. Thẻ thanh toán

b. Tiền điện tử

c. Giao dịch tiền mặt

d. Ví điện tử (e-wallets)

Câu hỏi 16

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

"Công nghệ Internet/Web có sẵn ở mọi nơi, mọi lúc" là tính năng nào của Thương mại
điện tử?

Select one:

a. Sự phong phú (Richness)

b. Tiêu chuẩn toàn cầu (Universal Standards)

c. Sự rộng khắp (Ubiquity)

d. Phạm vi toàn cầu (Global Reach)

Câu hỏi 17

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Hình thức tiếp cận khách hàng nào phổ biến được nhiều doanh nghiệp sử dụng hiện
nay bằng cách gửi thông điệp của doanh nghiệp đến người tiêu dùng trong một khoảng
thời gian xác định dù ở bất cứ nơi đâu?

Select one:

a. Marketing mạng xã hội

b. Website marketing

c. Viral Marketing

d. Email marketing

Câu hỏi 18

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Thương mại hỗ trợ tin nhắn video, âm thanh và văn bản là tính năng nào của Thương
mại điện tử?

Select one:

a. Sự phong phú (Richness)

b. Sự rộng khắp (Ubiquity)

c. Tiêu chuẩn toàn cầu (Universal Standards)

d. Phạm vi toàn cầu (Global Reach)

Câu hỏi 19

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Hướng giao dịch thương mại nào có các thị trường trong một ngành công nghiệp hoặc
trong một nhánh của ngành?

Select one:
a. Giao dịch thương mại theo chiều ngang

b. Giao dịch thương mại theo chiều chéo

c. Giao dịch thương mại đa chiều

d. Giao dịch thương mại theo chiều dọc

Câu hỏi 20

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Loại hình thương mại điện tử thực hiện giao dịch giữa những người tiêu dùng thông qua
một bên thứ ba gọi là gì?

Select one:

a. B2B

b. B2C

c. C2B

d. C2C

Chương 6
Câu hỏi 1

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

hỗ trợ ra quyết định DSS Để tìm ra đâu là giải pháp tốt cho quyết định là bước nào
trong quá trình ra quyết định?Cấp quản lý nào có xu hướng sử dụng BI để giám sát hoạt
động của công ty, sử dụng giao diện trực quan như bảng điều khiển và bảng điểm?

Select one:

a. Quản lý cấp cao


b. Nhân viên tác nghiệp

c. Tất cả đều đúng

d. Quản lý cấp trung

Câu hỏi 2

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến hiệu quả của việc ra quyết định?

Select one:

a. Chất lượng thông tin; Chính sách của tổ chức; Kinh nghiệm của nhân viên

b. Chất lượng thông tin; Bộ lọc quản lý ; Kinh nghiệm của nhân viên

c. Tài sản tổ chức, Chính sách tổ chức, Kinh nghiệm nhân viên

d. Chất lượng thông tin; Bộ lọc quản lý; Chính sách của tổ chức

Câu hỏi 3

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Sử dụng công cụ và kỹ thuật để phân tích dữ liệu gọi là gì?

Select one:

a. Quy trình kinh doanh

b. Kinh doanh điện tử

c. Kinh doanh thông minh

d. Phân tích kinh doanh

Câu hỏi 4
Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Dữ liệu cho ESS là?

Select one:

a. Dữ liệu bên ngoài như cơ sở dữ liệu thị trường tài chính

b. Dữ liệu nội bộ từ các ứng dụng doanh nghiệp

c. Khả năng trích xuất dữ liệu

d. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 5

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Thế nào là một quyết định phi cấu trúc?

Select one:

a. Tất cả đều đúng

b. Tiêu chuẩn ra quyết định, dữ liệu cần thu thập và thủ tục xử lý là rõ ràng

c. Tiêu chuẩn ra quyết định, dữ liệu cần thu thập và thủ tục xử lý là không rõ ràng

d. Tiêu chuẩn ra quyết định, dữ liệu cần thu thập và thủ tục xử lý là tương đối rõ
ràng

Cơ sở hạ tầng để thu thập, lưu trữ, phân tích dữ liệu và quản lý dữ liệu từ môi trường
kinh doanh gọi là gì?

Select one:

a. Quy trình kinh doanh

b. Kinh doanh thông minh


c. Phân tích kinh doanh

d. Kinh doanh điện tử

Câu hỏi 7

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Hệ thống hỗ trợ ra quyết định giúp gì cho doanh nghiệp?

Select one:

a. Tất cả đều đúng

b. Giúp quản lý đưa ra quyết định đúng đắn và nhanh chóng

c. Cải thiện chất lượng sản phẩm và dịch vụ

d. Tăng hiệu quả và năng suất trong quản lý và kinh doanh

Câu hỏi 8

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Khả năng đạt được cái nhìn kinh doanh sâu sắc từ các thành phần vị trí (địa lý) của dữ
liệu gọi là gì?

Select one:

a. Báo cáo sản xuất

b. Phân tích dự đoán

c. Phân tích vị trí (GIS)

d. Phân tích hệ thống

Câu hỏi 9

Câu trả lời đã được lưu


Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Để dự đoán tương lai và quy luật hành vi, cần sử dụng các công cụ nào?

Select one:

a. Khai phá dữ liệu

b. Dữ liệu lịch sử và Giả thiết

c. Tất cả đều đúng

d. Phân tích thống kê

Câu hỏi 10

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đâu không phải là phân tích được sử dụng trong DSS?

Select one:

a. Phân tích đa biến

b. Phân tích “What-if”

c. Phân tích độ nhạy

d. Phân tích đa chiều / OLAP

Công việc đầu tiên trong việc ra quyết định là gì?

Select one:

a. Triển khai thực hiện

b. Lập kế hoạch nhân sự

c. Lập kế hoạch tài chính

d. Nhận diện/ nhận thức vấn đề


Câu hỏi 12

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đặc điểm của ra quyết định tốc độ cao là gì?

Select one:

a. Con người tham gia vào quá trình ra quyết định

b. Kết hợp cả ưu thế của người RQĐ và máy tính

c. Dựa trên thuật toán máy tính, các bước được định hình dựa trên các quyết định
có cấu trúc cao

d. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 13

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Để kiểm tra giải pháp có hiệu quả không, có cải thiện tốt không là bước nào trong quá
trình ra quyết định?

Select one:

a. Lựa chọn (quyết định)

b. Nhận thức

c. Triển khai

d. Thiết kế

Câu hỏi 14

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00


Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Để tìm ra đâu là giải pháp tốt cho quyết định là bước nào trong quá trình ra quyết định?

Select one:

a. Nhận thức

b. Lựa chọn (quyết định)

c. Thiết kế

d. Triển khai

Câu hỏi 15

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Quá trình "Xác định và tìm kiếm giải pháp cho vấn đề" gọi là quá trình nào của ra quyết
định?

Select one:

a. Nhận thức

b. Triển khai

c. Thiết kế

d. Lựa chọn (quyết định)

Câu hỏi 16

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Quá trình "Khám phá, xác định và hiểu vấn đề xảy ra trong tổ chức" gọi là quá trình nào
của ra quyết định?
Select one:

a. Nhận thức

b. Triển khai

c. Lựa chọn (quyết định)

d. Thiết kế

Câu hỏi 17

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Thế nào là một quyết định có cấu trúc?

Select one:

a. Tiêu chuẩn ra quyết định, dữ liệu cần thu thập và thủ tục xử lý là tương đối rõ
ràng

b. Tất cả đều đúng

c. Tiêu chuẩn ra quyết định, dữ liệu cần thu thập và thủ tục xử lý là rõ ràng

d. Tiêu chuẩn ra quyết định, dữ liệu cần thu thập và thủ tục xử lý là không rõ ràng

Câu hỏi 18

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Quá trình "Cân nhắc và đánh giá từng giải pháp, đo lường hậu quả và lựa chọn giải
pháp tối ưu" gọi là quá trình nào của ra quyết định?

Select one:

a. Nhận thức

b. Lựa chọn (quyết định)


c. Triển khai

d. Thiết kế

Câu hỏi 19

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đâu không phải là một trong các yếu tố cấu thành trong môi trường kinh doanh thông
minh (BI)

Select one:

a. Cơ cấu tổ chức

b. Nguồn dữ liệu

c. Cơ sở hạ tầng

d. Công cụ và các phương pháp phân tích

Câu hỏi 20

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

HTTT hỗ trợ ra quyết định DSS là gì?

Select one:

a. Là hệ thống tương tác cung cấp thông tin, các mô hình và các công cụ xử lý dữ
liệu hỗ trợ cho quá trình ra các loại quyết định

b. Là hệ thống tương tác cung cấp thông tin, các công cụ xử lý dữ liệu hỗ trợ cho
quá trình ra các loại quyết định

c. Là hệ thống tương tác cung cấp thông tin, các mô hình hỗ trợ cho quá trình ra các
loại quyết định
d. Là hệ thống tương tác cung cấp các mô hình, các công cụ xử lý dữ liệu hỗ trợ cho
quá trình ra các loại quyết định

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến hiệu quả của việc ra quyết định?

Select one:

a. Chất lượng thông tin; Bộ lọc quản lý; Chính sách của tổ chức

b. Chất lượng thông tin; Bộ lọc quản lý ; Kinh nghiệm của nhân viên

c. Chất lượng thông tin; Chính sách của tổ chức; Kinh nghiệm của nhân viên

d. Tài sản tổ chức, Chính sách tổ chức, Kinh nghiệm nhân viên

Câu hỏi 2

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đâu không phải là chức năng chính của hệ thống kinh doanh thông minh?

Select one:

a. Dashboards

b. Dự báo, kịch bản, mô hình

c. Xác nhận bán hàng

d. Các báo cáo tham số, sản xuất

Câu hỏi 3

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi

Giai đoạn nào của quá trình ra quyết định liên quan tìm các giải pháp có thể để giải
quyết vấn đề đã xác định?

Select one:

a. Triển khai

b. Lựa chọn (quyết định)

c. Nhận thức

d. Thiết kế

Câu hỏi 4

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Thế nào là một quyết định có cấu trúc?

Select one:

a. Tiêu chuẩn ra quyết định, dữ liệu cần thu thập và thủ tục xử lý là tương đối rõ
ràng

b. Tiêu chuẩn ra quyết định, dữ liệu cần thu thập và thủ tục xử lý là rõ ràng

c. Tất cả đều đúng

d. Tiêu chuẩn ra quyết định, dữ liệu cần thu thập và thủ tục xử lý là không rõ ràng

Câu hỏi 5

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Công việc đầu tiên trong việc ra quyết định là gì?

Select one:
a. Triển khai thực hiện

b. Lập kế hoạch tài chính

c. Lập kế hoạch nhân sự

d. Nhận diện/ nhận thức vấn đề

Câu hỏi 6

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Để có quyết định chất lượng cao thì đòi hỏi vấn đề gì?

Select one:

a. Quán tính tổ chức và chính sách

b. Thông tin chất lượng cao

c. Bộ lọc quản lý

d. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 7

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

HTTT hỗ trợ ra quyết định DSS là gì?

Select one:

a. Là hệ thống tương tác cung cấp thông tin, các mô hình hỗ trợ cho quá trình ra các
loại quyết định

b. Là hệ thống tương tác cung cấp thông tin, các mô hình và các công cụ xử lý dữ
liệu hỗ trợ cho quá trình ra các loại quyết định

c. Là hệ thống tương tác cung cấp thông tin, các công cụ xử lý dữ liệu hỗ trợ cho
quá trình ra các loại quyết định
d. Là hệ thống tương tác cung cấp các mô hình, các công cụ xử lý dữ liệu hỗ trợ cho
quá trình ra các loại quyết định

Câu hỏi 8

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Để dự đoán tương lai và quy luật hành vi, cần sử dụng các công cụ nào?

Select one:

a. Tất cả đều đúng

b. Dữ liệu lịch sử và Giả thiết

c. Khai phá dữ liệu

d. Phân tích thống kê

Câu hỏi 9

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Để tìm ra đâu là giải pháp tốt cho quyết định là bước nào trong quá trình ra quyết định?

Select one:

a. Lựa chọn (quyết định)

b. Triển khai

c. Thiết kế

d. Nhận thức

Câu hỏi 10

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00


Xóa cờ

Đoạn văn câu hỏi

Quá trình "Cân nhắc và đánh giá từng giải pháp, đo lường hậu quả và lựa chọn giải
pháp tối ưu" gọi là quá trình nào của ra quyết định?

Select one:

a. Triển khai

b. Nhận thức

c. Lựa chọn (quyết định)

d. Thiết kế

Câu hỏi 11

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Cấp quản lý nào có xu hướng sử dụng BI để giám sát hoạt động của công ty, sử dụng
giao diện trực quan như bảng điều khiển và bảng điểm?

Select one:

a. Quản lý cấp cao

b. Tất cả đều đúng

c. Quản lý cấp trung

d. Nhân viên tác nghiệp

Câu hỏi 12

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Khả năng đạt được cái nhìn kinh doanh sâu sắc từ các thành phần vị trí (địa lý) của dữ
liệu gọi là gì?
Select one:

a. Phân tích dự đoán

b. Báo cáo sản xuất

c. Phân tích hệ thống

d. Phân tích vị trí

Câu hỏi 13

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đâu không phải là phân tích được sử dụng trong DSS?

Select one:

a. Phân tích đa biến

b. Phân tích độ nhạy

c. Phân tích đa chiều / OLAP

d. Phân tích “What-if”

Câu hỏi 14

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Đặc điểm của ra quyết định tốc độ cao là gì?

Select one:

a. Dựa trên thuật toán máy tính, các bước được định hình dựa trên các quyết định
có cấu trúc cao

b. Tất cả đều đúng

c. Kết hợp cả ưu thế của người RQĐ và máy tính


d. Con người tham gia vào quá trình ra quyết định

Câu hỏi 15

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

HTTT nào là nền tảng phân phối của kinh doanh thông minh?

Select one:

a. HTTT hỗ trợ ra quyết định DSS

b. HTTT hỗ trợ điều hành ESS

c. HTTT quản lý MIS

d. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 16

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Dữ liệu liên quan đến vị trí bản đồ thuộc về loại HTTT nào?

Select one:

a. Hệ hỗ trợ ra quyết định nhóm - GDSS

b. Hệ thống thông tin địa lý – GIS

c. Hệ hỗ trợ ra quyết định – DSS

d. Hệ hỗ trợ điều hành – ESS

Câu hỏi 17

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00


Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Sử dụng công cụ và kỹ thuật để phân tích dữ liệu gọi là gì?

Select one:

a. Kinh doanh thông minh

b. Phân tích kinh doanh

c. Kinh doanh điện tử

d. Quy trình kinh doanh

Câu hỏi 18

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Hệ thống hỗ trợ ra quyết định giúp gì cho doanh nghiệp?

Select one:

a. Tăng hiệu quả và năng suất trong quản lý và kinh doanh

b. Giúp quản lý đưa ra quyết định đúng đắn và nhanh chóng

c. Tất cả đều đúng

d. Cải thiện chất lượng sản phẩm và dịch vụ

Câu hỏi 19

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Quá trình "Khám phá, xác định và hiểu vấn đề xảy ra trong tổ chức" gọi là quá trình nào
của ra quyết định?

Select one:
a. Lựa chọn (quyết định)

b. Thiết kế

c. Nhận thức

d. Triển khai

Câu hỏi 20

Câu trả lời đã được lưu

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Để kiểm tra giải pháp có hiệu quả không, có cải thiện tốt không là bước nào trong quá
trình ra quyết định?

Select one:

a. Thiết kế

b. Nhận thức

c. Lựa chọn (quyết định)

d. Triển khai

Chương 1

1. Vai trò của hệ thống thông tin trong


kinh doanh
● Chuyển đổi kinh doanh(di động, bigdata, đám mây)

● Cơ hôi toàn cầu hóa(internet)

● Mô hình kinh doanh số(DN kinh doanh số)


2. 6 mục tiêu chiến lược kinh doanh ( Bắt
buộc thuộc)
● Tối ưu hóa hoạt động kinh doanh

● Sản phẩm, dịch vụ & các mô hình kinh doanh mới

● Thân thiện với khách hàng & nhà cung cấp

● Cải thiện việc ra quyết định

● Lợi thế cạnh tranh

● Sự sống còn của DN

vd: DN áp dụng httt để truyền dữ liệu nhanh gọn, bảo mật ->
tối ưu hóa

DN triển khai app đặt xe -> sự sống còn của DN

3. Hệ thống thông tin là gì?


- Là tổng hợp các thành phần liên quan với nhau

- Thu thập, xử lí, lưu trữ và phân phối thông tin

- Hỗ trợ việc quyết định, phối hợp & kiểm soát

4. Các thành phần của hệ thống thông


tin
- Con người

- thủ tục(những quy tắc)

- dữ liệu
- phương tiện xử lí ( phần cứng, phần mềm)

5. 3 hoạt động của httt cung cấp thông


tin mà tổ chức cần
- nhập vào: Thu thập dữ liệu từ trong và ngoài tổ chức.

- xử lí: Chuyển đổi dữ liệu thô thành thông tin có ý nghĩa

- kết xuất: Chuyển thông tin đã đc xử lí cho con ng or


hoạt động sử dụng nó

- Ngoài ra còn có PHẢN HỒI: trả kết quả về cho các


thành viên thích hợp của tổ chức để đánh giá or điều
chỉnh giai đoạn đầu.

6. Các khía cạnh ( Đọc để làm tn)


- Quản lí:

- tổ chức

● cấp cao

● cấp trung: Các nhà nghiên cứu và lao động trí


thức

● cấp cơ sở:

- công nghệ

vd ra tự luận: nêu các cấp quản lí tổ chức và các cấp thuộc


quản lí đó

7. Tài sản bổ sung -> tn


- tài sản tổ chức: mô hình kinh doanh phù hợp, quy trình
kinh doanh hiệu quả

- tài sản quản lí: làm việc theo nhóm & mt làm việc hợp
tác

- tài sản xã hội:

8. Các phương pháp tiếp cận trong httt

- Phương pháp tiếp cận kĩ thuật

- Phương pháp tiếp cận hành vi: tâm lí học, kinh tế học,
xã hội học

- Htttql là gì ? Là sự kết hợp giữa khoa học mt, khoa học


nghiên cứu hoạt động kinh doanh và định hướng với
các vấn đề về hành vi.

- Có 4 tác nhân chính:

● Nhà cung cấp phần cứng phần mềm

● Các dn kinh doanh

● Các nhà quản lí và nhân viên

● Môi trường dn

9. Phần 1.4 trong slide-> k cần học

Chương 2

Quy trình kinh doanh/ nghiệp vụ:


- là 1 chuỗi các hoạt động được thiết kế sẵn nhằm đáp ứng
mục tiêu cụ thể của hđ kinh doanh.
Kinh doanh là nói chung chung, nghiệp vụ là quy trình cụ thể.

Chức năng Quy trình kinh doanh

Chế biến và sản xuất - Lắp ráp sp

- Ktra chất lượng

- Lập hóa đơn ng vật


liệu

Mua bán và marketing - Xđ KH

- Gth sp cho KH biết

- Bán sp

Tài chính và kế toán - Trả nợ

- Lập báo cáo tài chính

- Quản lí tài khoản tiền


mặt

Quản trị nguồn nhân lực - Tuyển dụng

- Đánh giá hiệu quả cv


của nhân viên
2. Các dạng httt
● TPS: Hệ thống xử lí giao dịch

● MIS: Htttql

● DSS: Ht hỗ trợ ra quyết định

● ESS: Ht hỗ trợ điều hành

Học thuộc bảng so sánh các loại httt ở slide 21

● ERP: Hệ thống doanh nghiệp/ Hệ thống hoạch định


nguồn lực DN

● SCM: HT quản trị chuỗi cung ứng -> đã ra thi

● CRM: HT quản trị quan hệ KH -. đã ra thi

● KMS: HT quản trị tri thức

3. HT mạng intranets & extranets + slide 28 -> phải biết

- intranet: mạng nội bồ chỉ dành cho nội bộ nhân viên doanh
nghiệp

- Extranet: mạng diện rộng để doanh nghiệp phối hợp chuổi


cung ứng,

4. Lợi ích kinh doanh của hợp tác và làm việc nhóm ( slide 34)

5. Công cụ cho hợp tác và làm việc nhóm -> đã ra thi

- email và tin nhắn

- wikis

- thế giới ảo

- nền tản hợp tác và kinh doanh xã hội


6. Công cụ cho hợp tác theo time -> phải biết

7. Bộ phận HTTT -> trắc nghiệm

8. 4 rào cản thay đổi:


-Con người, cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ công việc, công nghệ
thông tin

9.5 áp lực cạnh tranh của michael porter


- đối thủ truyền thống

- đối thủ mới gia nhập thị trường

- sản phẩm thay thế

- nhà cung cấp

- khách hàng

10. 4 chiến lược đối phó với lực lượng


cạnh tranh
- dẫn đầu với chi phí thấp

- khác biệt hóa sản phẩm

- tập trung vào phân khúc thị trường

- tăng cường công tác khách hàng và nhà cung cấp thân thiết

Chương 3
1. Mối quan hệ 2 chiều giữa cntt và tổ
chức
vd : Phân tích 2 yếu tố cntt và tổ chức vào quy trình kinh doanh của tổ chức

- Cntt nó tác động lên quy trình kinh doanh của tổ chức:
tự động hóa các mô hình kinh doanh, offline sang
online.

- Quy trình kd của tổ chức lên cntt: công nghệ nhận diện
vân tay là cn khác, password là cn khác.

- Trước khi có cntt, tổ chức có nhiều phân cấp. Sau khi


có cntt, tổ chức bỏ nhiều cấp trung gian.

2. Định nghĩa tổ chức là gì


- Đn hướng kĩ thuật

● Là 1 cấu trúc xh chính thức, nhằm xử lý các nguồn


tài nguyên từ mt để tạo ra đầu ra.

● Là 1 đối tượng hợp pháp có nội dung và thủ tục như


cấu trúc xã hội.

- ĐN hướng hành vi:

- Là tập hợp các quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm đã đc


điều chỉnh trong 1 tg thông qua xung đột và giải quyết
xung đột.

3. Định nghĩa kĩ thuật kinh tế vi mô của


tổ chức
- Vốn và lđ được chuyển hóa bởi dn thông qua qtr sx sp
và dvu. Sp và dvu được tiêu thụ bởi mt mà cung cấp
thêm vốn và ld cho vòng lặp mới.

- vốn và lao động phải đi đôi với nhau (nhớ kĩ )

4. Các đặc điểm của tổ chức: có 7 dđ


● Mục tiêu

● Chức năng nhiệm vụ

● Cơ cấu: hình thức tồn tại của tổ chức

● Chính sách

● Nguồn lực: 3 nguồn lực : con người, tài chính, công


nghệ, công nghệ đột phá

● Môi trường

● Văn hóa tổ chức là lực lượng thống nhất mạnh mẽ,


nhằm kiềm chế xung đột và thúc đẩy sự hiểu biết
chung, thỏa thuận về thủ tục và thông lệ chung.

5. 3 nguồn lực của tổ chức


● Nguồn lực con người: là nguồn lực đặc biệt k thể thiếu,
nó qđ sự thành bại của tổ chức.

● Nguồn lực tài chính: là đk để duy trì pt tổ chức.

● Nguồn lực công nghệ: là đk thúc đẩy pt tổ chức.

6. Routine là gì
- công việc - routine: là các quy tắc chuẩn, thủ tục và
thực hành đã đc pt để xử lí các tình huống dự kiến.

- Quy trình kinh doạnh: tập hợp nhiều công việc/ thủ tục
vân hành chuẩn

- DN kinh doanh: là tập hợp các quy trình kinh doanh

7. Quy trình nghiệp vụ

8. Tác động httt đến tổ chức:

- Tác động kinh tế

- Lí thuyết chi phí giao dịch

- Lí thuyết đại diện ( đọc )

- Làm phẳng tổ chức

- Rào cản thay đổi: con người

Muốn tìm mua mà ch có công nghệ, phải có chi phí tìm kiếm:
tiền xăng, cp thương thảo, rút tiền ngân hàng để trả

Lí thuyết đại diện: bỏ chi phí để giám sát người đại diện kinh
doanh để chống tham nhũng…

- chi phí giao dịch= chi phí gia nhập thị trường

- chi phí đại lí= chí phí cho việc quản lí và giám sát

9. Slide 21, 22

IT làm phẳng dn- phải biết

10. Rào cản thay đổi

4 thành phần cần phải được thay đổi trong 1 tổ chức để thực
hiện thành công 1 httt mới:
- Con ng

- CNTT

- Nhiệm vụ công việc

- Cơ cấu tổ chức

11. 5 áp lực cạnh tranh

- Đối thủ truyền thống

- Những đối thủ mới tham gia thị trường

- Sp và dịch vụ thay thế (Homstay thay thế khách sạn)

- KH ( cùng đánh giá 1 sap đối thủ nào đó)

- Nhà cung cấp

vd:

- Chi phí đầu tư cao thì áp lực cạnh tranh k đáng kể

Trong đoạn đường 500m có 20 shop hd kinh doanh trà sữa thì
đó là áp lực kd nào? → đối thủ cạnh tranh truyền thống

Cùng ngành, cùng tiềm lực, thị trường → đối thủ cạnh tranh
truyền thống

Khi nào các DN đang hoạt động k cần quan tâm đến đối thủ
cạnh tranh mới? → những ngành có rào cản gia nhập thị
trường cao và rào cản thoát rỏi thị trường cao. Vd máy bay
hàng k, dầu khí, ô tô

12. Slide 35 4 chiến lược chung ( sure có)

- Dẫn đầu cp thấp

- Khác biệt hóa sp


- Tập trung vào phân khúc thị trường

- Tăn cường công tác khách hàng và nhà cung cấp thân
thiết

Vd:

Năm 2020 apple ra mắt airport k dây → mục tiêu chiến lược
khác biệt hóa sp

Vsmart sản xuất điện thoại smartphone → tập trung vào phân
khúc thị trường

13. Slide 40

14. Mô hình chuỗi giá trị

15. Chiến lược dựa trên mạng ( đọc qua)

- KT mạng

- Mô hình công ty ảo

- Hệ sinh thái kinh doanh doanh

Chương 4

1. 7 thành phần chính của cơ sở hạ tầng


cntt ( học đề mục)
- nền tảng phần cứng

- nền tảng hệ điều hành

- phần mền ứng dụng dn

- lưu trữ và quản lí dữ liệu


- nền tảng mạng/ viễn thông

- nền tảng internet

- dịch vụ tư vấn tích hợp hệ thống

2. Xu hướng nền tảng phần cứng hiện


nay ( quan trọng nhất c4 - học thuộc hết)
- Nền tảng kĩ thuật số di động( đt, máy tính)

- BYOD

- Xu hướng tiêu dùng của CNTT

- Aỏ hóa ( một nguồn tài nguyên dùng như nhiều nguồn)

- Điện toán lượng tử

- Điện toán đám mấy(IAAS, PAAS, SAAS)

- Điện toán xanh( giảm tiêu thụ điện năng)

- Vi xử lí hiệu suất cao & tiết kiệm năng lượng

- Phần mềm mã nguồn mở ( được sản xuất bởi cộng


đồng lập trình)

- Linux ( hệ điều hành mã nguồn mở)

- Phần mềm cho web( Java: ngôn ngữ lập trình hướng
đối tượng, HTML: ngôn ngữ mô tả trang web)

- dịch vụ web: Thành phần phần mềm trao đổi thông tin
sử dụng các tiêu chuẩn Web và ngôn ngữ Web

- SOA: Kiến trúc hướng dịch vụ


- Gia công phần mềm và dịch vụ điện toán đám mây( gia
công phần mềm: ký kết với các công ty bên ngoài để
phát triển phần mềm, mashup, apps)

3. tập hợp 6 dịch vụ toàn doanh nghiệp :


- nền tảng điện toán

- dịch vụ viễn thông

- dịch vụ quản lý dữ liệu

- dịch vụ phần mềm ứng dụng

- dịch vụ quản lý cơ sở vật chất

- dịch vụ quản lý CNTT, giáo dục và các dịch vụ khác.

3. Cơ sở dữ liệu và quản trị thông tin ( đọc qua)

4. Các loại mạng, bảo mật httt ( ko học)

Chương 5
1. KN và giá trị kinh doanh của tất cả

- Hệ thống hoạch định nguồn nhân lực ERP:

- Giá trị kinh doanh của ERP:

+tăng hiệu quả hoạt động

+cung cấp thông tin vững chắc để hổ trợ ra quyết định

+kích hoạt các tính năng phản ứng nhanh chóng với các
yêu cầu của khách hàng về thông tin hoặc các sản phẩm

+ Bao gồm những công cụ phân tích để đánh giá toàn bộ


hiệu suất của tổ chức
2. Chuỗi cung ứng (SCM): hạ lưu, trung lưu, sl10

Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng (Supply Chain


Management – SCM): Là hệ thống tích hợp giúp quản lý và
liên kết các bộ phận sản xuất, khách hàng và nhà cung cấp

-Đặc điểm của SCM:

+ quản trị chuổi cung ứng không hiệu quả

+ bullwhip: thông tin về nhu cầu của khách hàng bị bóp méo

+ just in time : sản phẩm được vận chuyển đi ngay sau khi rời
khỏi dây chuyền lắp ráp.

+ dự báo bảo hiểu, kho an toàn: vùng đệm để đối phó với sự
bất ổn trong chuỗi cung ứng.

- giá trị kinh doanh SCM:

+ Nối cung cấp với nhu cầu, giảm hàng tồn kho

+ sử dụng nguồn lực hiệu quả hơn

+ giảm bớt chi phí sản xuất

+ tăng lợi nhuận

+ giảm áp lực từ phía nhà cung cấp và khách hàng.

3. CRM: gói phần mềm, CRM hoạt động, phân tích, xã hôi,
thách thức

Chương 6
1. Các loại quyết định: có cấu trúc, phi cấu trúc, bán cấu trúc
( thuộc các vd)(
- Cấu trúc: (cấp tác nghiệp) tiêu chuẩn ra quyết định, dữ
liệu cần thu thập, thủ tục xử lý rõ ràng

● Xác định đủ điều kiện làm thêm giờ

● Chấp nhận một đơn hàng

● Xác định ưu đãi đặc biệt cho khách hàng

- Bán cấu trúc: ( cấp trung) một phần rõ ràng

● Quyết định một kế hoạch tiếp thị

● Quyết định một ngân sách bộ phận

- Phi cấu trúc: ( quản lí cấp cao) không rõ ràng

● Quyết định gia nhập hoặc thoát ra khỏi thị trường

● Phê duyệt vốn ngân sách

● Xác định mục tiêu dài hạn

2. Quá trình ra quyết định: nhận thức, thiết kế, lựa chọn, triển
khai ( đã ra thi)

3. Ra quyết định tốc độ cao ( con người đóng vai trò làm thuật
toán trên máy tính), diễn ra trong vòng nửa giây. Vd:

4. Phân biệt Kinh doanh thông minh, phân tích kinh doanh

5. 6 yếu tố trong môi trường kinh doanh thông minh

- Dữ liệu từ mt kinh doanh

- Cơ sở hạ tầng kinh doanh thông minh

- Công cụ phân tích kinh doanh

- Người dùng quản lí & phương pháp quản lí


- Nền tảng phân phối - MIS,ESS,DSS

- Giao diện ng dùng

6. Quản trị cấp cao, trung sử dụng BA ntn?

- Cấp cao: giám sát hđ của cty, sd giao diện trực quan
như bảng điều khiển và bảng điểm

- Cấp trung: phân tích Ad-hoc

- Nhân viên tác nghiệp: sd các báo cáo đóng gói sẵn

7. Phân tích vị trí

8. Ứng dụng BI trong việc ra quyết định

- Ht hỗ trợ quyết định DSS: Hỗ trợ ra qđ cho bán cấu


trúc

- Ht hỗ trợ điều hành ESS: hỗ trợ ra qđ cho quản lí chiến


lược

9. Ba lý do chính tại sao đầu tư vào công nghệ thông tin không
phải lúc nào tạo ra kết quả tích cực: chất lượng thông tin, bộ
lọc quản lý, quán tính tổ chức và chính sách.

Chương 7
1. Silde 3 -> 5 thuộc nội dung và thứ tự

Thay đổi đới với tổ chưc khi xây dựng


HTTT mới
- Tự động hóa: tăng hiệu quả. thay thế các cv thủ công
- Hợp lí hóa quy trình: Sắp xếp quy trình vận hành tiêu
chuẩn

- Thiết kế lại quá trình kinh doanh

- Chuyển đổi mô hình: xem lại lại bản chất, đổi mới mô
hình kinh doanh

- Quản lí quy trình kinh doanh(BPM): có 5 bước: xác


định-phân tích qtr hiện tại-thiết kế-thực hiện-đo lường

2. các bước Phát triển httt ( đã ra thi):


àPhân tích hệ thống

-Thiết kế hệ thống

-Lập trình

-Kiểm thử

-Chuyển đổi

-Vận hành và bảo trì

3. Quy trình phát triển hệ thống


Tiết kiệm chi phí nhất: Trực tiếp

- Phân tích hệ thống : Mô tả những gì một hệ thống mới


nên làm để đáp ứng yêu cầu thông tin.

- Thiết kế hệ thống: Cho thấy làm thế nào hệ thống mới


sẽ đáp ứng đầy đủ các yêu cầu thông tin.

- Lập trình

- Kiểm thử
- Chuyển đổi

- Vận hành và bảo trì: tốn kém cp và tg nhất

You might also like