Professional Documents
Culture Documents
I. LISTENING PRACTICE - Part 1: tranh tả cảnh vật Pic 5. - towel /taʊəl/ khăn (tắm) - pot /pɒt/ chậu
I. LISTENING PRACTICE - Part 1: tranh tả cảnh vật Pic 5. - towel /taʊəl/ khăn (tắm) - pot /pɒt/ chậu
o A
o B
o C
o D
PIC 7
- stair /steər/ bậc cầu thang
o A
o B
o C
o D
PIC 13
- walkway /ˈwɔː.kweɪ/ đoạn đường
o A
o B
o C
o D
PIC 16
- shore /ʃɔːr/ bờ biển
- fishing pole /pəʊl/: cần câu
o A
o B
o C
o D
PIC 24
- grass /ɡrɑːs/ cỏ
- trim /trɪm/ cắt, xén
o A
o B
o C
o D
N2 – T6
- sweep /swiːp/ lau chùi, quét (V3: swept /swept/)
- unoccupied /ʌnˈɒk.jəˌpaɪd/ trống (không có ai ở đó/ chiếm giữ)
>< occupied : không trống, có người ở đó/chiếm giữ
o A
o B
o C
o D
N5 – T8
- closet /ˈklɒz.ɪt/ tủ đồ
- clothe /klouð/ quần áo
o A
o B
o C
o D
N2 – T9
- sofa /ˈsəʊ.fə/ ghế sofa
- move /muːv/ di chuyển
- be drawn shut: được kéo lại
- curtain /ˈkɜː.tən/ rèm cửa
o A
o B
o C
o D
2. Viết lại những câu sau dựa vào động từ và trạng từ chỉ tần suất cho sẵn (trạng
từ chỉ tần suất thường đứng trước động từ nhé)
Ví dụ:
Liza (wash) her hair on Sunday. (usually)
=> Liza usually washes her hair on Sunday.
1. My brothers (sleep) on the floor. (often)
2. He (stay) up late? (sometimes)
3. I (do) the housework with my brother. (always)
4. Peter and Mary (come) to class on time. (never)
5. Why Johnson (get) good marks? (always)
6. You (go) shopping? (usually)
7. She (cry). (seldom)
8. My father (have) popcorn. (never)