Professional Documents
Culture Documents
Chương 10 HPLC 2024
Chương 10 HPLC 2024
1. Trình bày được cơ chế tách và các pha dùng trong Sắc
ký Phân bố; phân biệt được sắc ký phân bố pha thuận và
pha đảo, dự đoán thứ tự rửa giải, vận dụng làm được bài
tập.
2. Vẽ được sơ đồ hệ thống HPLC và vai trò của từng bộ
phận; phân tích ưu nhược điểm của các loại detector UV-
VIS.
3. Trình bày, phân tích được cách tiến hành, cách tính kết quả
và vận dụng làm được bài tập về ứng dụng của HPLC.
119
Nội dung
1. Sắc ký phân bố (10.1.2)
120
Nội dung
1. Sắc ký phân bố (10.1.2)
121
1. Sắc ký phân bố
1.1. Giới thiệu
Sắc ký cổ điển: pha động di chuyển qua pha tĩnh nhờ
trọng lực ETE DẦU
HỎA/CS2
Dịch chiết lá
cây /EtOH
CỘT
NHỒI
CaCO3
–
122
1. Sắc ký phân bố
1.1. Giới thiệu
Sắc ký hiện đại:
giảm kích thước pha tĩnh
Pha động di chuyển qua pha tĩnh nhờ áp suất cao
High Pressure/Performance
Liquid Chromatography 123
(HPLC)
1. Sắc ký phân bố
1.1. Giới thiệu
ETE DẦU HỎA –
Sắc ký hấp phụ Pha động
CỘT
NHỒI
CaCO3 –
Pha tĩnh
Pha tĩnh
CPT được hấp phụ
trên bề mặt pha tĩnh rắn
Hệ Lỏng –Rắn
Hệ Khí – Rắn
124
1. Sắc ký phân bố
1.1. Giới thiệu
Sắc ký hấp phụ
Al Al Al Al Al
O O O O O O
OH
OH
OH
OH
OH Si
Si O
Si O
Si O O
Si O O
O O
O O
O Si Si
O O
Si
Si O O O
Si O O
O
O O
O
Si 125
Si O
O
O O
O
1. Sắc ký phân bố
1.1. Giới thiệu
Hấp phụ Phân bố
(adsorption chromatography) (partition chromatography)
Pha tĩnh
CPT được hấp phụ CPT phân bố giữa hai pha
trên bề mặt pha tĩnh rắn Hệ Lỏng –Lỏng
Hệ Lỏng –Rắn Hệ Khí – Lỏng
Hệ Khí – Rắn 126
1. Sắc ký phân bố
1.1. Giới thiệu
Sắc ký lỏng – lỏng
Pha tĩnh là lớp chất lỏng
bao quanh các hạt mang rắn
CH2
CH3 17 CH3
Si
CH2 SiCH3)3 CH3
17 CH3
SiCH3)3
SiCH3)3
O
Si O
CH3 O
O
O Si
Si O
Si O
Si O O
Si O O
O O
O O
O Si
Si O
Si O
Si O O
Si O O
O O
O O
O
Si
Si O
O
O O
O
129
1. Sắc ký phân bố
1.2. Pha tĩnh
132
1. Sắc ký phân bố
1.3. Pha động
Phân loại Sắc ký phân bố pha thuận Sắc ký phân bố pha đảo
Đặc điểm (Normal Phase) (Reverse Phase)
133
1. Sắc ký phân bố
1.3. Pha động
Phân loại Sắc ký phân bố pha thuận Sắc ký phân bố pha đảo
Đặc điểm (Normal Phase) (Reverse Phase)
134
1. Sắc ký phân bố
1.4. Thứ tự rửa giải
Phân loại Sắc ký phân bố pha thuận Sắc ký phân bố pha đảo
Đặc điểm (Normal Phase) (Reverse Phase)
Thứ tự Chất kém phân cực hơn Chất phân cực hơn
rửa giải ra trước ra trước
135
1. Sắc ký phân bố
1.4. Thứ tự rửa giải
Độ phân cực CPT:
- Nhóm chức:
HC < HC thơm < dc halogen <
< ether < dc nitro < este < alcol ~ amin <
< amid < acid carboxylic
- Chỉ số lg P:
CS octanol
càng lớn à càng kém pc lg P(octanol/H2O)=lg
CS H2O
136
1. Sắc ký phân bố
1.4. Thứ tự rửa giải
- Sắp xếp theo độ phân cực giảm dần:
1> 2 > 3
- SK PB pha thuận: chất kém PC hơn ra trước
à thứ tự rửa giải: 3, 2, 1
- SKPB pha đảo: chất PC hơn ra trước
à thứ tự rửa giải : 1, 2, 3
Thứ tự Chất kém phân cực hơn Chất phân cực hơn
rửa giải ra trước ra trước
Tăng độ
phân cực
pha động tR giảm tR tăng
(tăng tỷ lệ
thành phần
PC hơn) 138
1. Sắc ký phân bố
1.4. Thứ tự rửa giải
Phân tích Paracetamol- Codein
Pha tĩnh: C8
Pha động: (H2O:MeOH = 80:20)
139
Phân cực hơn ra trước
CPT Nước,
(A&B) dung dịch đệm/acid
Acetonitril (ACN),
C18, PHA ĐẢO Methanol (MeOH)
C8,
Phenyl Pha tĩnh Pha động Tăng dung môi PC
Kém PC Phân cực à Tăng tR
141
1. Sắc ký phân bố
1.5. Lựa chọn pha tĩnh và pha động
Hai cách chọn pha tĩnh và pha động
SK SK
Hấp SK phân bố SK phân bố trao
pha đảo pha thuận
phụ đổi
ion
143
Nội dung
1. Sắc ký phân bố (10.1.2)
144
Thiết bị HPLC
145
Sơ đồ máy HPLC
Bộ phận Detector Hệ thu nhận,
tiêm mẫu xử lý dữ liệu
Bơm
Cột/
Lò
cột Bình đựng thải
Hệ thống
cấp dung môi
146
2.1. Hệ thống cấp dung môi
§ Dung môi được đựng trong 1 hoặc nhiều
bình thuỷ tinh, được hút qua dây dẫn vào hệ
thống bằng bơm
147
2.1. Hệ thống cấp dung môi
pha động không thay đổi Thay đổi pha động trong
quá trình SK
trong quá trình SK
• Thành phần
• Tỷ lệ
• Tốc độ… 148
2.2. Bơm
§ Đẩy pha động từ bình chứa dung môi đi
qua cột bằng áp suất cao (250-500 at).
§ Bền với nhiều loại dung môi và áp suất
cao.
149
2.2. Bơm
§ Hai loại bơm:
§ Trộn áp suất cao
§ Trộn áp suất thấp
151
2.3. Hệ tiêm mẫu
§ Tiêm mẫu bằng tay
§ Vòng chứa mẫu
có thể tích xác định
§ Dùng tay hút mẫu vào xylanh
và tiêm vào hệ tiêm mẫu
1. Mẫu vào
2. Ra
3. Vòng chứa mẫu
4. Dung môi vào
5. Cột
6. Tiêm
152
2.3. Hệ tiêm mẫu
Thiết bị đo thể tích
§ Tiêm mẫu bằng tay
(1) Từ bơm
§ Tiêm mẫu tự động
Đến cột
(phổ biến hiện nay)
Tiêm thể tích mẫu khác nhau
không cần thay vòng chứa mẫu
(2) Từ bơm
(điều chỉnh bằng piston)
Đến cột
(1) Chưa có mẫu
(2) Hút mẫu
(3) Tiêm vào hệ thống
(3) Từ bơm
Đến cột
153
2.4. Cột và pha tĩnh
§ Chế tạo bằng thép không gỉ, thủy tinh hoặc
chất dẻo
§ Trơ với hóa chất, chịu được áp suất cao
154
2.4. Cột và pha tĩnh
§ Cột bảo vệ
§ Ngắn hơn cột sắc ký, nhồi cùng loại hạt
và kích thước hạt lớn hơn.
§ Đặt trước cột nhằm loại tạp chất
155
2.5. Detector
§ Phát hiện các chất PT dựa vào:
§ Đáp ứng chọn lọc với chất PT (VD đo độ hấp thụ)
§ Tính chất chung của chất PT trong MP (VD đo độ dẫn
điện)
§ Các yêu cầu
§ Đáp ứng nhanh và lặp lại
§ Độ nhạy cao
§ Vận hành ổn định, dễ sử dụng
§ Khoảng hoạt động tuyến tính rộng
§ Ít thay đổi theo nhiệt độ và tốc độ dòng
156
2.5. Detector
§ 6 loại detector hay gặp
§ Hấp thụ UV-VIS
§ Huỳnh quang
§ Chỉ số khúc xạ
§ Tán xạ bay bay hơi
§ Đo dòng
§ Độ dẫn
157
2.5.1. Detector hấp thụ UV-VIS
§ Nguyên tắc
§ Thực chất là một thiết bị đo quang phổ UV-VIS
§ Liên tục đo tín hiệu, độ hấp thụ của dung dịch
chảy qua 1 tế bào đo
à Phát hiện các chất có khả năng hấp thụ UV-
VIS khác pha động ở bước sóng đo
158
2.5.1. Detector hấp thụ UV-VIS
Dung dịch ra khỏi tế bào đo,
§ TB đo: ống hình trụ vào bình đựng thải
d = 1 mm, L = 10 mm
§ Có hai mặt bằng thạch anh,
Tế bào đo
trong suốt để ánh sáng từ
nguồn sáng đi qua
§ Dung dịch đo: chảy liên tục
qua buồng chứa mẫu (pha
động + CPT)
§ Ghi độ hấp thụ của dd đo
trong cả quá trình phân tích
Dung dịch ra khỏi cột,
vào tế bào đo
159
2.5.1. Detector hấp thụ UV-VIS
§ 3 cấu hình:
§ Detector đo ở bước sóng cố định (fixed
wavelength)
§ Detector đo ở bước sóng thay đổi (variable
wavelength)
§ Detector mảng diod (Diod Array Detector - DAD)
(Photo Diod array – PDA)
160
2.5.1. Detector hấp thụ UV-VIS
§ Detector đo ở bước sóng cố định
§ Nguồn sáng: đèn Hg (254 nm);
đèn Wonfram (W) (436 nm)
§ Ưu điểm:
§ rẻ tiền
§ phù hợp với CPT hấp thụ mạnh ở l
đo (VD: chất có nhân thơm – đèn Hg)
§ Nhược điểm:
§ Với CPT không hấp thụ tại l này
à không phát hiện
§ Với chất hấp thụ yếu tại l này
à chỉ phát hiện ở nồng độ cao
161
2.5.1. Detector hấp thụ UV-VIS
§ Detector đo ở bước sóng thay đổi
§ Nguồn sáng:
§ Đèn D2 (vùng UV),
đèn W (vùng VIS)
§ Bộ phân đơn sắc hoá đặt trước
tế bào đo
§ Ưu điểm: Đo được ở l vùng UV-VIS
à chọn được bước sóng phù hợp
§ Nhược điểm:
§ Chỉ chọn được 1 l
Các CPT có phổ hấp thụ khác nhau
à khó chọn được l tối ưu
162
2.5.1. Detector hấp thụ UV-VIS
§ Detector mảng diod (DAD - PDA)
§ Nguồn sáng:
§ Đèn D2 (vùng UV),
đèn W (vùng VIS)
§ Bộ phận đơn sắc hoá đặt sau
tế bào đo
§ Ưu điểm:
§ Đo được ở nhiều l vùng UV-VIS
cùng một lúc à chọn được các l
phù hợp cho nhiều CPT
§ Quét phổ, phổ 3D, so sánh phổ để
định tính, thử tinh khiết pic sắc ký...
§ Nhược điểm?? 163
2.5.1. Detector hấp thụ UV-VIS
§ Detector mảng diod (DAD - PDA)
Phổ 3D
- Độ hấp thụ
- Thời gian
- Bước sóng
164
2.5.1. Detector hấp thụ UV-VIS
§ Detector mảng diod (DAD - PDA)
Định tính:
chồng phổ hấp thụ
thu từ pic thử trong
SKD mẫu thử
với pic chuẩn trong
SKD mẫu chuẩn
165
Nội dung
1. Sắc ký phân bố (10.1.2)
166
3. Ứng dụng HPLC
§ Tách các chất
§ Định tính
§ Định lượng
167
3. Ứng dụng HPLC
tR
Định tính Định lượng
• tR h
• S
• Vị trí • h
trên
SKD
168
3. Ứng dụng HPLC
3.1. Định tính
Định tính
169
3. Ứng dụng HPLC
3.1. Định tính
DD chuẩn DD thử
Chạy sắc ký
cùng điều kiện
tRC
Thời gian
Sắc ký đồ dd thử
tRT
171
3. Ứng dụng HPLC
3.1. Định tính
Sắc ký cột:
172
Chồng phổ
173
3. Ứng dụng HPLC
3.1. Định tính
Sắc ký cột:
174
3. Ứng dụng HPLC
3.1. Định tính
Mẫu thử
Xử lí mẫu
DD thử
Chạy sắc ký
C = ????
Đáp Diện tích pic (S),
ứng
Chiều cao pic (h)
Thời gian
176
3. Ứng dụng HPLC
3.2. Định lượng
177
3.2.1. Phương pháp ngoại chuẩn
178
3.2.1. Phương pháp ngoại chuẩn
179
3.2.1. Phương pháp ngoại chuẩn
DD chuẩn DD thử
CC (đã biết) CX
Sắc ký
§ Phân tích
Dung dịch chuẩnà xác định pic, SC
§ Tính CX
181
3.2.1. Phương pháp ngoại chuẩn
C x Sx C X = CC
SX
=
Cc Sc SS 182
3.2.1. Phương pháp ngoại chuẩn
Mẫu chuẩn
Mẫu thử
183
3.2.1. Phương pháp ngoại chuẩn
§ Phân tích
Các dd chuẩnà xác định pic, SC1 à SCn
Dung dịch thử à định tính, SX
SX
CX
186
3.2.1. Phương pháp ngoại chuẩn
3.2.1.2. Ngoại chuẩn nhiều điểm (Đường chuẩn)
- Xác định đúng pic CPT trong SKD mẫu thử và chuẩn
(Định tính) Dung dich Nồng độ S pic
- Lấy các số liệu Chuẩn 1 CC1 SC1
Chuẩn 2 CC2 SC2
Chuẩn 3 CC3 SC3
Chuẩn 4 CC4 SC4
Chuẩn n CCn SCn
Thử CX = ?? SX
Vấn đề:
Khi thể tích tiêm mẫu không lặp lại?
Xử lý mẫu phức tạp, hiệu suất không không lặp lại?
à Ảnh hưởng đến kết quả phân tích
191
3. Ứng dụng HPLC
3.2. Định lượng
192
3.2.2. Phương pháp nội chuẩn
Thêm vào mẫu chuẩn và mẫu thử một lượng như nhau
của một chất chuẩn thứ hai (chuẩn nội – IS)
193
3.2.2. Phương pháp nội chuẩn
Ví dụ
194
3.2.2. Phương pháp nội chuẩn
195
3.2.2. Phương pháp nội chuẩn
Xử lí mẫu
dd chuẩn dd thử
CC (đã biết), CIS CX, CIS
Sắc ký
§ Phân tích
Dung dịch chuẩn, xác định pic CPT, IS, SC, SIS(C)
Dung dịch thử, xác định pic CPT, IS, SX, SIS(X)
SIS SIS
198
3.2.2. Phương pháp nội chuẩn
Xử lí mẫu
Các dd chuẩn DD thử
CC1àCCi (đã biết), CIS Cx, CIS
Sắc ký
Xác định các pic Xác định các pic
SC1, SIS(C1) Sx, SIS(X)
SC2, SIS(C2)
… 200
SCn, SIS(Cn)…
3.2.2. Phương pháp nội chuẩn
§ Phân tích
Các dd chuẩn, xác định pic CPT, IS, SCi, SIS(Ci)
dd thử, xác định pic CPT, IS, SX, SIS(X)
§ Tính CX
3.2.2. Phương pháp nội chuẩn
RC
Pic chuẩn ngoại
CC
202
3.2.2. Phương pháp nội chuẩn
204
3.2.2. Phương pháp nội chuẩn
☹ Khó tìm chất chuẩn nội
☹ Cấu trúc chất chuẩn nội gần giống chất chuẩn ngoại
205
§ Ví dụ
Phân tích methyl prednisolon (MEP) trong dung dịch X
bằng HPLC:
+ mẫu chuẩn: hút 1 ml dung dịch chuẩn MEP 500 ppm
và 1 ml dung dịch chuẩn prednisolon (PRED) 500 ppm
vào bình định mức 10 ml, định mức vừa đủ bằng dung môi,
xử lý mẫu bằng chiết lỏng – lỏng được dung dịch A.
+ mẫu thử: 1 ml dung dịch X và 1 ml dung dịch chuẩn
PRED nồng độ 500 pm vào bình định mức 10 ml, định mức
vừa đủ bằng dung môi, xử lý mẫu này bằng chiết lỏng lỏng
tương tự mẫu chuẩn được dung dịch B.
Mẫu tR (MEP) S MEP tR (PRED) SPRED
dd A 15,67 1000 18,57 750
dd B 15,78 1200 18,55 800
207
3.2.3. Phương pháp thêm chuẩn
208
3.2.3. Phương pháp thêm chuẩn
§ Phân tích
Dung dịch thử, xác định pic CPT, SX
Dung dịch thử thêm chuẩn, xác định pic CPT, SC
§ Tính CX
210
3.2.3. Phương pháp thêm chuẩn
jcblajscbn;ca
211
3.2.3. Phương pháp thêm chuẩn
"! !! "&
= CX = S$
"! #"& !& !& %!!
212
3.2.3. Phương pháp thêm chuẩn
Sắc ký
215
3.2.3. Phương pháp thêm chuẩn
216
3.2.3. Phương pháp thêm chuẩn
217
3. Ứng dụng HPLC
3.2. Định lượng
218
3.2.4. Phương pháp chuẩn hoá diện tích
Nguyên tắc:
Hàm lượng % của một chất/ hỗn hợp bằng tỷ lệ % diện
tích pic của nó so với tổng diện tích của tất cả các pic
trên SKĐ
SA SA
%A= ×100% = n x100%
S1 + S2 +...+ Sn
å Si i=1
219
Phân tích
imipenem (IMI)
và cilastatin (CIL)
Trong hỗn hợp Phổ hấp thụ Phổ hấp thụ
CIL IMI
bằng HPLC
220
3.2.4. Phương pháp chuẩn hoá diện tích
Yêu cầu
§ Tất cả các thành phần được rửa giải
221
3.2.4. Phương pháp chuẩn hoá diện tích
222
3.2.4. Phương pháp chuẩn hoá diện tích
223
3.2.4. Phương pháp chuẩn hoá diện tích
Ví dụ:
§ Phân tích mẫu chứa chất A và các tạp chất liên quan
bằng HPLC
§ Tính % từng tạp
§ Tính % tổng các tạp Pic S pic
Tạp 1 200
Tạp 2 250
A 47500
Tạp 3 250
Tạp 4 200
224
3.2.4. Phương pháp chuẩn hoá diện tích
Xác định f khi hệ số đáp ứng của detector đối với từng thành
phần khác nhau:
Chạy SK một dd chuẩn có nồng độ đã biết (CC) và đo diện
tích của nó (SC):
CC
fi =
SC
SA .f A
%A= .100%
S1f1 + S2f 2 +...+ Sn f n 225
3.2.4. Phương pháp chuẩn hoá diện tích
Ví dụ:
1. Trình bày được cơ chế tách và các pha dùng trong Sắc
ký Phân bố; phân biệt được sắc ký phân bố pha thuận và
pha đảo, dự đoán thứ tự rửa giải, vận dụng làm được bài
tập.
2. Vẽ được sơ đồ hệ thống HPLC và vai trò của từng bộ
phận; phân tích ưu nhược điểm của các loại detector UV-
VIS.
3. Trình bày, phân tích được cách tiến hành, cách tính kết quả
và vận dụng làm được bài tập về ứng dụng của HPLC.
227