Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

TEAM 6 – work breakdown structures

“BLUE, POWER AND SWEEP”

BLU
E WORK
STO
RM
BREAKDOWN
STRUCTURE FOR
VIKING PROJECT
Trình bày : Nhóm 6

LỊCH SỬ CẬP NHẬT


STT Ngày cập nhật Nội dung cập nhật Người thực hiện
1. 10/10/2016 Cập nhật nội dung và Võ Hoàng Việt
template

1
TEAM 6 – work breakdown structures

Outline View
1. Viking Project
1.1. Sprint Planning Meeting
1.1.1. Phân loại các User Stories theo độ ưu tiên
1.1.1.1. Tạo Sprint backlog cho Sprint 1
1.1.1.1.1. Manage User (High)
1.1.1.1.2. Manage Project (High)
1.1.1.1.3. Manage Roles (High)
1.1.1.1.4. Login (Medium)
1.1.1.2. Tạo Sprint backlog cho Sprint 2
1.1.1.2.1. Manage Member (High)
1.1.1.2.2. Manage Artifacts (High)
1.1.1.2.3. Manage Communication (High)
1.1.1.2.4. Manage Resport (High)
1.1.1.3. Tạo Sprint backlog cho Sprint 3
1.1.1.3.1. Synchronize Data (High)
1.1.1.3.2. Manage Lifecycles (Medium)
1.1.1.3.3. Manage Permissions (Medium)
1.1.1.3.4. Manage Issues (High)
1.1.2. Ước lượng độ phức tạp của các User Stories
1.1.3. Thiết lập môi trường
1.1.4. Lên kế hoạch training
1.1.5. Thiết lập quản lý rủi ro
1.1.6. Monitoring and Control
1.2. Daily meeting
1.2.1. Báo cáo công việc ngày hôm qua
1.2.2. Nêu các công việc sẽ làm hôm nay
1.2.3. Nêu các khó khăn trở ngại đã gặp phải
1.2.4. Monitoring and Control
1.3. Sprint Review Meeting
1.3.1. Demo dùng thử sản phẩm
1.3.2. Trao đổi và chỉnh sửa theo mọi người
1.3.3. Cập nhật Product Backlog
1.3.4. Monitoring and Control
1.4. Sprint Retrospective Meeting
1.4.1. Đánh giá các công việc đã làm
1.4.2. Liệt kê các công việc bắt đầu làm
1.4.3. Liệt kê các công việc không nên làm tiếp
1.4.4. Lưu trữ lại kết quả
1.4.5. Monitoring and Control

2
TEAM 6 – work breakdown structures

I. Hierarchical Structure
Level WBS Code Element Name
1 1. Viking Project
2 1.1 Sprint Planning Meeting
3 1.1.1 Phân loại các User Stories
theo độ ưu tiên
4 1.1.1.1 Tạo Sprint backlog cho Sprint
1
5 1.1.1.1.1 Manage User (High)

5 1.1.1.1.2 Manage Project (High)


5 1.1.1.1.3 Manage Roles (High)
5 1.1.1.1.4 Login (Medium)
4 1.1.1.2 Tạo Sprint backlog cho Sprint
2
5 1.1.1.2.1 Manage Member (High)
5 1.1.1.2.2 Manage Artifacts (High)
5 1.1.1.2.3 Manage Communication
(High)
5 1.1.1.2.4 Manage Resport (High)
4 1.1.1.3 Tạo Sprint backlog cho Sprint
3
5 1.1.1.3.1 Synchronize Data (High)
5 1.1.1.3.2 Manage Lifecycles (Medium)
5 1.1.1.3.3 Manage Permissions
(Medium)
5 1.1.1.3.4 Manage Issues (High)
3 1.1.2 Ước lượng độ phức tạp của
các User Stories
3 1.1.3 Thiết lập môi trường
3 1.1.4 Lên kế hoạch training
3 1.1.5 Thiết lập quản lý rủi ro
3 1.1.6 Monitoring and Control
2 1.2 Daily meeting
3 1.2.1 Báo cáo công việc ngày hôm
qua
3 1.2.2 Nêu các công việc sẽ làm
hôm nay
3 1.2.3 Nêu các khó khăn trở ngại đã
gặp phải
3 1.2.4 Monitoring and Control
2 1.3 Sprint Review Meeting
3 1.3.1 Demo dùng thử sản phẩm
3 1.3.2 Trao đổi và chỉnh sửa theo

3
TEAM 6 – work breakdown structures

mọi người
3 1.3.3 Cập nhật Product Backlog
3 1.3.4 Monitoring and Control
2 1.4 Sprint Retrospective Meeting
3 1.4.1 Đánh giá các công việc đã
làm
1.4.2 Liệt kê các công việc bắt đầu
làm
3 1.4.3 Liệt kê các công việc không
nên làm tiếp
3 1.4.4 Lưu trữ lại kết quả
3 1.4.5 Monitoring and Control

II. Tree Structure View

Nếu hình nhỏ hãy double click vào icon cạnh bên

4
TEAM 6 – work breakdown structures

III. WBS Dictionary


Các gói công việc trong WBS được chia dựa trên mô hình Scrum đã chọn ở bài tập
trước, bảng dưới đây sẽ mô tả rõ hơn nội dung của các gói công việc
Level WBS Code Element Name Giả thích
1 1. Viking Project
2 1.1 Sprint Planning Meeting Sự kiện trong Scrum, lên kế
hoạch đầu cho Sprint
3 1.1.1 Phân loại các User Stories theo độ ưu Phân loại các User Stories
tiên theo độ ưu tiên đã được mô tả
trong URD
4 1.1.1.1 Tạo Sprint backlog cho Sprint 1 Xếp các chức năng có độ ưu
tiên cao vào nhóm 1

5
TEAM 6 – work breakdown structures

5 1.1.1.1.1 Manage User (High) Tính năng quản lý người dùng

5 1.1.1.1.2 Manage Project (High) Tính năng quản lý dự án


5 1.1.1.1.3 Manage Roles (High) Tính năng quản lý vai trò
5 1.1.1.1.4 Login (Medium) Tính năng Login
4 1.1.1.2 Tạo Sprint backlog cho Sprint 2 Xếp các chức năng có độ ưu
tiên Level 2
5 1.1.1.2.1 Manage Member (High) Tính năng quản lý thành viên
5 1.1.1.2.2 Manage Artifacts (High) Tính năng quản lý tài liệu
5 1.1.1.2.3 Manage Communication (High) Tính năng quản tương tác
5 1.1.1.2.4 Manage Resport (High) Tính năng quản lý báo cáo
4 1.1.1.3 Tạo Sprint backlog cho Sprint 3 Xếp các chức năng có độ ưu
tiên Level 3
5 1.1.1.3.1 Synchronize Data (High) Tính năng đồng bộ dữ liệu
5 1.1.1.3.2 Manage Lifecycles (Medium) Tính năng quản lý Lifecycles

5 1.1.1.3.3 Manage Permissions (Medium) Tính năng quản lý quyền


5 1.1.1.3.4 Manage Issues (High) Tính năng quản lý rủi ro
3 1.1.2 Ước lượng độ phức tạp của các User Team phát triển ước lượng độ
Stories phức tạp của các user Stories
(Đưa ra chi phí, thời gian thực
hiện cụ thể)
3 1.1.3 Thiết lập môi trường Thiết lập các công cụ và môi
trường cần thiết đối với dự án
3 1.1.4 Lên kế hoạch training Lên kế hoạch đào tạo mô hình
phát triển cho các thành viên
trong nhóm
3 1.1.5 Thiết lập quản lý rủi ro Thiết lập quản lý các rủi ro có
thể xảy ra
3 1.1.6 Monitoring and Control Giám sát và theo dõi
2 1.2 Daily meeting Cuộc họp hằng ngày
3 1.2.1 Báo cáo công việc ngày hôm qua Các thành viên trong team có
trách nhiệm báo cáo công việc
ngày hôm qua cho đúng!
3 1.2.2 Nêu các công việc sẽ làm hôm nay Nhóm lên kế hoạch các công
việc sẽ làm ngày hôm nay

3 1.2.3 Nêu các khó khăn trở ngại đã gặp phải Các thành viên trong nhóm
nêu lên các khó khăn gặp phải
trong quá trình làm
3 1.2.4 Monitoring and Control Giám sát và theo dõi
2 1.3 Sprint Review Meeting Cuộc họp đánh giá lại các
công việc đã làm trong Sprint
vừa rồi
3 1.3.1 Demo dùng thử sản phẩm Nhóm phát triển demo sản
phẩm đã làm với khách hàng

6
TEAM 6 – work breakdown structures

3 1.3.2 Trao đổi và chỉnh sửa theo mọi ngườiCác góp ý với sản phẩm sẽ
được ghi nhận và cải thiện
3 1.3.3 Cập nhật Product Backlog Nếu có thay đổi trong giai
đoạn này, product backlog sẽ
được cập nhật lại
3 1.3.4 Monitoring and Control Giám sát và theo dõi
2 1.4 Sprint Retrospective Meeting Cuộc họp cải thiện Sprint
3 1.4.1 Đánh giá các công việc đã làm Tổ chức đánh giá lại các công
việc đã làm
3 1.4.2 Liệt kê các công việc bắt đầu làm Liệt kê các công việc bắt đầu
làm cho Sprint kế tiếp
3 1.4.3 Liệt kê các công việc không nên làm Liệt kê các công việc không
tiếp nên làm trong Sprint kế tiếp
3 1.4.4 Lưu trữ lại kết quả Lưu trữ lại kết quả để làm cơ
sở cho Sprint tiếp theo
3 1.4.5 Monitoring and Control Giám sát và theo dõi

You might also like