Professional Documents
Culture Documents
Mba 160kva
Mba 160kva
Dây q CA
6 > Điện áp thử của dây quấn
Dây q HA
7 > Kiểu dây quấn Dây quânCA
Dây quânHA
8 > Xác định các tham số để tính kích thước chủ yếu
(a1+a2)/3 0.01992502479
chọn K ở bảng12 0.62
các khoảng cách điện chinh (chọn theo Uth1=35 kv)
giữa cao áp và hạ áp a12 = a12=
giữa các dây quấn cao áp a22 = a22=
giữa dây quấn cao áp đến gông lo lo=
trụ và dây quấn hạ áp ao1 = ao1=
phần đầu thừa của ống cách điện lđ2= lđ2=
tấm chắn giữa các pha đêta22 Đêta22=
ống cách điện giữa cao áp và hạ áp đêta12 Đêta12=
số trụ t=
Hệ số qui đổI từ trường tản K r=
ar=a12+(a1+a2)3 ar =
Điện áp ngắn mạch tác dụng Unr=
Điện áp ngắn mạch phản kháng Unx=
Dùng tôn cán lạnh mã hiệu 3405 có chiều dày 0.30mm
Mật độ từ thông trụ Bt=
vớI Sf=106,667 kVA thì trụ có 6 bậc 6
vớI số bậc của gông là 5 bậc 5
Hệ số chêm kín (bảng 4) Kc=
Hệ số điền đầy rãnh (bảng 10) Kđ=
Hệ số lợI dụng của lõi sắt Kld= kc*kd
Hệ số gông bảng 6 Kg=
Mật độ từ thỗng gông Bg =
Số khe hở trong mạch từ gồm 4 rãnh chéo ở 4 góc và 3 rãnh vuông ở tr
Mật độ từ thông trong rãnh thẳng B"r=Bt=
Mật độ từ thông trong rãnh chéo là B'k=
Tổn hao trong thép (bảng 45) Pt=
Tổn hao trong gông (bảng 45) Pg =
Tôn hao từ hoá trong trụ (bảng 50) qt=
Tôn hao từ hoá trong gồng (bảng 50) qg =
Tổn hao từ hoá trong khe hở thẳng (bảng 50) q"k=
Tổn hao từ hoá trong khe hở xiên (bảng 50) q'k=
Hệ số tổn hao phụ (bảng 15) K f=
a=
b=
CÁC HẰNG SỐ (bảng 13-14)
Kcđ=
e=
(trang 48) KdqCu=
Hệ số Kr trang 54 K r=
Hệ số Kn tinh lực (trang 51) Kn=
Hệ số K-dqFe (bangr 16) KqdFe=
Hệ số hiệu chỉnh dây quấn =1,03*1,03 Kcđ=
Hệ số tổn hao phụ trong sắt trang 134 K'if=
Hệ số K"f trang 135 K"if=
TÍNH CÁC HỆ SỐ CƠ BẢN
A (2-38) A=
A1 (2-43) A1=
A2 (2-44) A2=
B1 (2-49a) B1=
B2 (2-50a) B2=
C1 (2-56) C1=
M (2-76) M=
B B=
C C=
D D=
Thay vào phương trình X^5 + B*X^4 - C*X - D
X^5 + 0
GiảI phương trình ta được nghiệm X=
Bêta Bêta=
Ứng vớI mật độ dòng J và lực điện động cho phép tìm ra khoảng cách hạn chế củ
theo (2-71) Xj =<
Có BêtaJ Bêta J =
Theo (2-77) X đêta=
Có Đêtađêta Bêtađêta=
hằng số phụ thuôc điện trở suất KCu=
Kpf=
Kpo=
N=
K'f=
K"if=
hệ số gia tăng dòng điện không tải do công suất từ hóa tăng lên Kio=
hệ số làm tăng công suất từ hóa ở gông Kig=
hệ số kể đến ảnh hưởng do chiều rộng lá tôn ở các góc cạnh từ Kir=
khối lượng dây quấn Gdq=
Mật độ dòng điện trong day quấn (2-70) Đênta=
Lực điện tác dụng lên dây quấn Fk =
Trọng lượng tôn silic ở các góc của gông (2-66c) Go=0.486*104*Kld*Kg*A
Tiết diện của trụ tính sơ bộ (2-68) S-T=0.785*Kld*A^2*x2
Tiết diện của khe hở vuông góc S"k=S-T=
Tiết diện khe hở chéo S'k=S-T*(2)^0.5
Tổn hao không tảI (5-23) Po=
1000.0000 Po
900.0000
800.0000
700.0000
600.0000
500.0000
P0
400.0000
300.0000
200.0000
100.0000
0.0000 Beta
1 1.5 2 2.5 3 3.5
Đồ thi quan hệ giữa C'td vớI Bêta
Từ bảng giá thành thấp nhất trong khoảng 1.2 < Bêta <3.6
d=
Chọn đường kính tiêu chuẩn d dđm=
Lúc này Bêta chuẩn được tính lạI Bêta-c=
Chiều cao dây quấn l l=
Chiều cao trụ lõi sắt l-T l-T=l+2*lo l-T=
Đường kính trung bình của rãnh dầu giữa hai dây quấn d12=
Khoảng cách giữa hai trụ C bằng : C=d12+a12+2*a2+a22 C=
Trong đó 2a2=b*d 2*a2=
a2=
Tb=
Tiết diện thuần sắt của trụ Tt Tt=
Trong đó x được tính x=
Tiết diện thuần sắt của trụ Tt (2-80) Tt=
Điện áp một vòng dây (2-81) Uv=
Io=
Trọng lượng của gông Gg(2-48) Gg=
Trọng lượng của trụ Gt(2-42) Gt=
Trọng lượng của một góc(2-50) Go=
Tổn hao không tảI Po Po =
Trọng lượng đồng Gdđ=
Trọng lượng sắt Gfe=
Mật độ dòng điện Đênta=
Giá thành C'td=
Như vậy x<=
II > TÍNH DÂY QUẤN
1 > Dây quấn hạ áp HA
Như vậy Uv=
Số vòng dây hạ áp w2=
Như vậy ta chọn w2=45 vòng w2=
Như vậy điện áp được tinh lạI Uv=
Cường độ từ cảm trong trụ sắt Bt=
Mật độ dòng điện trung bình trong dq =10^4*0.746*Kf*Pn*Uv/S* Đêntatb=
Tiết diện vòng dây sơ bộ T'2=
Chọn dây quấn kiểu chữ nhật kép
T của dây Tday = T'2/2
chiều cao 1 vòng dây hướng trục (3-9) hv2=
a=
b=
Theo bản VI chọn các hệ số
a'=a+0.5=
b'=b+0.5
Chọn hệ số K K=
Số sợi ghép song song nv1`=
Td
chia làm 2 mạch có rãnh dầu ở giữa
Như vậy tiết diện mỗI vòng dây bằng (3-21) T1=
Chiều cao thực của mỗi vòng dây hv1=
Mật độ dòng thực của dây quấn hạ áp Đênta2=
Bêta=
ar=
Vậy U Unx=
Điện áp ngắn mạch toàn phần Un=
sai lệch so với tiêu chuẩn
VI. TÍNH TOÁN ỨNG SUẤT DÂY QUẤN
Dây quấn cao áp ( hiệu dụng) In2 =
dây quấn hạ áp (hiệu dụng) In1 =
2. trị số cực đại : Kmax
Cao áp Imax2 =
Hạ áp Imax1 =
3. Lực cơ học tác dụng lên dây quấn
Lực hướng kính
Fr2 =
Fr1 =
Lực chiều trục
F'r2 =
F'r1 =
3. Tính ứng Suất dây quấn
Do lực hướng kính
sixma(nr2) =
sixma(nr1) =
do lực chiều trục
(bảng 30 TLHD) sixma (n)
IV > TÍNH TOÁN CUỐI CÙNG VỀ HỆ THỐNG MẠCH TỪ
1 >Dựa vào đường kính d=0.15 ta chọn các kích thước mạch từ (bả
Thứ tự tập a (mm)
1 145
2 135
3 120
4 105
5 85
6 55
2 > Tổng chiều dày các lá thép của tiết diện trụ Lt=
3 > Toàn bộ tiết diẹn bậc thang của trụ (bảng 42b) Tbt=
4 > Tiết diẹn bậc thang của gông (42b) Tbg=
5 > Thể tích một góc của mạch từ V'o=
6 > Tiết diện hữu hiệu (thuần sắt) của trụ Tt=
7 > Tiết diẹn tác dung của gông Tg=
8 > Thể tích một góc thuần sắt mạch từ Vo=
9 > Chiều cao của trụ (5-7) lt =
10 > Khỏang cách giữa hai tâm trụ (5-8) C=
Gama=
11 > Trọng lượng sắt một góc theo (5-10) Go=
12 > Trọng lượng giữa hai biên trụ (5-12) G'g=
13 > Phần gông ở các góc (5-13) G"g=
14 > Trọng lượng sắt toàn phàn của gông (5-14) Gg=
15 > Trọng lượng sắt của phần trụ ứng vớI chiều cao cửa sổ mạch G't=
16 > Trọng lượng sắt của phần trụ nốI vớI gông G"t=
17 > Trọng lượng của trụ sắt 5-15 Gt=
18 > Trọng lượn sắt toàn phần của trụ và gông (5-17) Gfe=
V > TỔN HAO KHÔNG TẢI, DÒNG ĐIỆN KHÔNG TẢI VÀ HIỆU SUẤT CỦA MBA
1 > Lõi sắt làm bằng tôn cán lạnh mã hiệu 3404 dày 0.35mm nên ta Bt=
Bg =
Bnk=
2 > Tiết diện khe hở không khí nốI nghiên Tn=(2)^0.5*Tt Tn=
Pt=
Pg =
Ptk=
Pgk=
Pn =
Pnk=
qt=
qg =
qkt=
qkg=
qnk=
Kpc=
Kpb=
Kpg=
Kpe=
Kpt=
Kpo=
N=
Kig=
Kit=
Kie=
Kib=
Kir=
Kio=
Kic=
3 > Tổn hao không tảI (5-22) Po =
4 > Cống suất từ hoá không tảI (5-30) Qo=
5 > Thành phần phản kháng của dòng điện Iox=
6 > Thành phầntác dụng của dòng điện Ior=
7 > Dòng điện khônh tảI toàn phần Io =
9 > Trị số dòng điện không tảI của dây quấn HA tương ứng là Iox=
11 > Hiệu suất của MBA khi tảI định mức (5-36) n=
ÁN
320 KVA
3
50 Hz
15 kV
0.4 kV
4 %
1.6 %
3.67 kW
0.7 kW
3
CƠ BẢN
106.6667 kVA
106.6667 KVA
I1= S*103/(U*31/2) 12.3168 A
I2 = 461.8802 A
Uf1= 8660.2540 V
Uf2= 230.9401 V
If1=I1= 12.3168 A
If2=I2= 461.8802 A
Uth1= 35 kV bảng 3-190
Uth2= 5 kV
vớI điện áp U1=10kVvà I1=9.24A chọn loại dây quấn xoắn ốc liên tục,1 sợi hình chữ nhật
VớI điện áp U2=0.4kVvà I2=90.93A chọn loại dây quấn xoắn liên tục, mạch kép,dây dẫn chữ nh
để tính kích thước chủ yếu
m
bảng 12
9 mm
10 mm
30 mm
5 mm bảng 19-35
15 mm
2 mm x
3 mm
3
0.95 trang 41-43
0.0289 m
1.1469 %
3.8321 %
dày 0.30mm
1.6 T bảng 11
Bảng 4
0.913 bảng 4
0.96 bảng 10
0.8765
1.025 bảng 6
1.5610 T x
chéo ở 4 góc và 3 rãnh vuông ở trụ giữa
1.6 T
1.1314 T 129-135 Bt/ can 2
1.15 W/kg x bảng 45
1.074 W/kg x bảng 45
1.526 VA/kg x bảng 50
1.383 VA/kg x bảng 50
19200 VA/m2 x B" bảng 50
3700 VA/m2 x B' bảng 50
0.96 x bảng 15
1.36 bảng 13
0.4 x bảng 14
1.06
0.405 c.suat <630kva trang 46
0.0246 dây đồng
0.95 trang 54
49.016 trang 51
1.81 bảng 16
1.06 trang 48
1.2
1.04
0.1506
230.4232 Kg
21.4899 Kg
159.3433 Kg
9.2875 Kg
296.6100 Kg
0.1955 MPa
0.129
0.4820
2.3809
X^5 + B*X^4 - C*X - D=0
X^5 + 0.156*X^4 - 0.4820*X - 2.7568=0
1.1271
1.6138
ho phép tìm ra khoảng cách hạn chế của Bêta
2.0228
16.740538814698
6.7454
2070.33550229997
2.46E-12 2.46*10-12
1.12 bảng 48
10.18 bảng 47
4
1.2
1.04
42.45 bang53
1 bảng 52a tr 134
1.5 (52b)
233.4860 trang 51
2476684.4238
529657846.1898 N
Go=0.486*104*Kld*Kg*A3 Go= 14.9039
S-T=0.785*Kld*A^2*x2 S-T= 0.01560
0.01560 *x2
S'k= 0.02206 *x2
1.288 *Gt + 5.4613 *Go +
4 960.0000
3.5 Io 950.0000
3 940.0000
2.5 930.0000
2 920.0000
1.5 910.0000
1 900.0000
0.5 890.0000
0 880.0000
1 1.5 2 2.5 3 3.5 1 1.5
Bêta vớI io
5.50 V
42.85
43 vòng 22
5.37 V
1.562 T
2.16 MA/m2
213.601 mm2 213.6006019388
2
0.3634 m 36.34 cm
0.0180 m a11=
0.1600 m
0.1960 m
1.8280 m2 (1+1)*t*0.75*pi*(D'1+D''1)*l1
0.1780 m 17.8 cm
60.6932 kg
62.5140 kg tăng2% bảng 24
y quấn cao áp
12.3168 A
866.0254 V
1732.0508 V
1612.50 vòng 1613
375.00 V
40.3125
41 Vòng
15750 V W2= 1695
15375 V W2= 1654
15000 V W2= 1613
14625 V W 2= 1572
14250 V W 2= 1531
-0.5681 MA/m2
-21.6811 mm2
Dùng dây quấn hình ống nhiều lớp dây dẫn tròn số sợi chập song song từ
1.8mm
1.8 mm 2.3 mm
2.5450 mm
1
2.5450 mm2
4.84 MA/m2
0.5000 mm
2157.828 V
0.36 mm δ_l12
16.00 mm
2.13 m2 đối với dây có hai tổ lớp, bốn mặt làm lạnh
0.04234 m
0.01270 m
0.01170 a12= 8
0.2140 m bảng 19
0.2394 m
0.2267 m
0.2394 m
0.25 m
0.25 m
2.4833 m2 t=3,k=0.8
60.6932 kg
78.1481 kg 78.148080675
138.84 kg
3487.11 W
4392.89 W
7880.00 W
0.9718
1.0609
0.9458
1.0119
2.7255 m
2.7255 m
8900 kg/m3
2.2899 kg
131.56 W
0.0617 kg
3.4702 W
0.0200
64 W
8343.71965218093 W
8121.45 W % < 10%
2.5380 %
0.0037
0.9500
1082473.27633948
1082473.27633948
52606.5577526202
52606.557753
41.9219001797673 <30MPa
42.3826414026117 <30MPa
Gông
b (mm) a (mm) b (mm)
19 145 19
13 135 13
13 120 13
9 105 9
8 85 15
7
138 mm 0.138 m
161.6 cm2 0.01616 m^2
165.8 cm2 0.01658 m^2
2040 cm3 0.00204 m^3
0.01551 m2
0.015917 m2
0.001958 m3
0.4234 m
0.2494 m
7650.0000 kg/m3
14.5323 kg
121.4713 kg
29.0646 kg
150.5359 kg
150.7461 kg
8.0285 kg
158.7746 kg
309.3105 kg
1.5594 T D198->D214
1.5570 T 1.519925056948
1.1027 T
0.0219 m2
1.11 W/kg 45
1.03 W/kg
585 W/m2
556 W/m2
0.5 W/kg
265 W/m2
1.48 VA/kg 50
1.330 VA/kg
17960 VA/m2
16600 VA/m2
1000 VA/m2
1 Kpc.Kpb = 1
1
1
1.02
1
10.18 trang 130 131
4
1
1.01
1.02
1
1.25
42.45
1.2
458.8037 W 1.9564 % < 7.5 %
2655.8628 VA
1.6599 %
0.2868 %
1.6845 %
7.6668 A
97.3229 %
n tục,1 sợi hình chữ nhật
mạch kép,dây dẫn chữ nhật
x
*x3
*x2
1.2029 *Gg
*Gg +
*x2
31.3604928 *Go +
0000
0000 C'td
0000
0000
0000
0000
0000
0000
0000
1 1.5 2 2.5 3 3.5
4 mm
điện áp
15750
15375
15000
14625
14250
Vòng
Vòng
Vòng 4 cấp điều chỉnh
Vòng
Vòng
W2đm/w12
mm
161.7
165.9
(42a)
Đạt yêu cầu
1941.9905 *x2
3.2
1.3375
1.7889
2.3926
172.2815
38.4423
210.7238
381.2381
16.6139
397.8520
608.5758
35.6585
944.7224 54.6612
401.3126 hvvvvvvvv
686.6862
1118.2690
3473.9382
5680.2060
3.5501
0.5905
3.5989
165.8100
175.7586
318.1231
926.6989
2.94
6.7454
0.2014
0.2739
0.2689
0.0806
0.3734
0.02790310344
3.55012874099 -154.21227
các cực của dây quấn
a2a3 b2b3 c2c3
a3a4 b3b4 b3b4
a1a5 b1b5 c1c5
a5a6 b5b6 c5c6
a6a7 b6b7 c6c78
BẢNG TÍNH TOÁN
DUNG LƯỢNG
SỐ PHA
TẦN SỐ
DIEN ÁP SƠ
DIEN ÁP THỨ
TỔ NỐI DÂY
ĐIỆN ÁP NGẮN MẠCH
DÒNG ĐIỆN KHÔNG TẢI
TỔN HAO NGẮN MẠCH
TỔN HAO KHÔNG TẢI
SỐ TRỤ
BẢNG TINH TOÁN
dung lượng Sdm
số pha m
Tần số f
điện áp sơ U1dm
điện áp thứ U2dm
tổ nối dây Y/Y0-12
điện áp ngắn mạch Un%
dòng điện không tải Io%
tổn hao ngắn mạch Pn
tổn hao không tải Po
số trụ t
I > XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG CƠ BẢN
Dây q CA
6 > Điện áp thử của dây quấn
Dây q HA
7 > Kiểu dây quấn Dây quânCA
Dây quânHA
8 > Xác định các tham số để tính kích thước chủ yếu
(a1+a2)/3 0.0202
chọn K ở bảng12 0.63
các khoảng cách điện chinh (chọn theo Uth1=35 kv)
giữa cao áp và hạ áp a12 = a12=
giữa các dây quấn cao áp a22 = a22=
giữa dây quấn cao áp đến gông lo lo=
trụ và dây quấn hạ áp ao1 = ao1=
phần đầu thừa của ống cách điện lđ2= lđ2=
tấm chắn giữa các pha đêta22 Đêta22=
ống cách điện giữa cao áp và hạ áp đêta12 Đêta12=
số trụ t=
Hệ số qui đổI từ trường tản K r=
ar=a12+(a1+a2)3 ar =
Điện áp ngắn mạch tác dụng Unr=
Điện áp ngắn mạch phản kháng Unx=
Dùng tôn cán lạnh mã hiệu 3404 có chiều dày 0.35mm
Mật độ từ thông trụ Bt=
vớI Sf=106,667 kVA thì trụ có 6 bậc 6
vớI số bậc của gông là 5 bậc 5
Hệ số chêm kín (bảng 4) Kc=
Hệ số điền đầy rãnh (bảng 10) Kđ=
Hệ số lợI dụng của lõi sắt Kld= kc*kd
Hệ số gông bảng 6 Kg=
Mật độ từ thỗng gông Bg =
Số khe hở trong mạch từ gồm 4 rãnh chéo ở 4 góc và 3 rãnh vuông ở trụ giữa
Mật độ từ thông trong rãnh thẳng B"r=Bt=
Mật độ từ thông trong rãnh chéo là B'k=
Tổn hao trong thép (bảng 45) Pt=
Tổn hao trong gông (bảng 45) Pg =
Tôn hao từ hoá trong trụ (bảng 50) qt=
Tôn hao từ hoá trong gồng (bảng 50) qg =
Tổn hao từ hoá trong khe hở thẳng (bảng 50) q"k=
Tổn hao từ hoá trong khe hở xiên (bảng 50) q'k=
Hệ số tổn hao phụ (bảng 15) K f=
a=
b=
CÁC HẰNG SỐ (bảng 13-14)
Kcđ=
e=
(trang 48) KdqCu=
Hệ số Kr trang 54 K r=
Hệ số Kn tinh lực (trang 51) Kn=
Hệ số K-dqFe (bangr 16) KqdFe=
Hệ số hiệu chỉnh dây quấn =1,03*1,03 Kcđ=
Hệ số tổn hao phụ trong sắt trang 134 K'if=
Hệ số K"f trang 135 K"if=
TÍNH CÁC HỆ SỐ CƠ BẢN
A (2-38) A=
A1 (2-43) A1=
A2 (2-44) A2=
B1 (2-49a) B1=
B2 (2-50a) B2=
C1 (2-56) C1=
M (2-76) M=
B B=
C C=
D D=
Thay vào phương trình X^5 + B*X^4 - C*X - D=0
X^5 + 0.156
GiảI phương trình ta được nghiệm X=
Bêta Bêta=
Ứng vớI mật độ dòng J và lực điện động cho phép tìm ra khoảng cách hạn chế của Bê
theo (2-71) Xj =<
Có BêtaJ Bêta J =
Theo (2-77) X đêta=
Có Đêtađêta Bêtađêta=
hằng số phụ thuôc điện trở suất KCu=
Kpf=
Kpo=
N=
K'f=
K"if=
hệ số gia tăng dòng điện không tải do công suất từ hóa tăng lên Kio=
hệ số làm tăng công suất từ hóa ở gông Kig=
hệ số kể đến ảnh hưởng do chiều rộng lá tôn ở các góc cạnh từ Kir=
Gdq=
Mật độ dòng điện trong day quấn (2-70) Đênta=
Lực điện tác dụng lên dây quấn Fk =
Trọng lượng tôn silic ở các góc của gông (2-66c) Go=0.486*104*Kld*Kg*A3
Tiết diện của trụ tính sơ bộ (2-68) S-T=0.785*Kld*A^2*x2
Tiết diện của khe hở vuông góc S"k=S-T=
Tiết diện khe hở chéo S'k=S-T*(2)^0.5
Tổn hao không tảI (5-23) Po=
1000.0000 Po
900.0000
800.0000
700.0000
600.0000
500.0000
P0
400.0000
300.0000
200.0000
100.0000
0.0000 Beta
1 1.5 2 2.5 3 3.5
600.0000
500.0000
P0
400.0000
300.0000
200.0000
100.0000
0.0000 Beta
1 1.5 2 2.5 3 3.5
Đồ thi quan hệ giữa C'td vớI Bêta
Từ bảng giá thành thấp nhất trong khoảng 1.2 < Bêta <3.6
d=
Chọn đường kính tiêu chuẩn d dđm=
Lúc này Bêta chuẩn được tính lạI Bêta-c=
Chiều cao dây quấn l l=
Chiều cao trụ lõi sắt l-T l-T=l+2*lo l-T=
Đường kính trung bình của rãnh dầu giữa hai dây quấn d12=
Khoảng cách giữa hai trụ C bằng : C=d12+a12+2*a2+a22 C=
Trong đó 2a2=b*d 2*a2=
a2=
Tb=
Tiết diện thuần sắt của trụ Tt Tt=
Trong đó x được tính x=
Tiết diện thuần sắt của trụ Tt (2-80) Tt=
Điện áp một vòng dây (2-81) Uv=
Io=
Trọng lượng của gông Gg(2-48) Gg=
Trọng lượng của trụ Gt(2-42) Gt=
Trọng lượng của một góc(2-50) Go=
Tổn hao không tảI Po Po =
Trọng lượng đồng Gdđ=
Trọng lượng sắt Gfe=
Mật độ dòng điện Đênta=
Giá thành C'td=
Như vậy x<=
II > TÍNH DÂY QUẤN
1 > Dây quấn hạ áp HA
Như vậy Uv=
Số vòng dây hạ áp w2=
Như vậy ta chọn w2=45 vòng w2=
Như vậy điện áp được tinh lạI Uv=
Cường độ từ cảm trong trụ sắt Bt=
Mật độ dòng điện trung bình trong dq =10^4*0.746*Kf*Pn*Uv/S* Đêntatb=
Tiết diện vòng dây sơ bộ T'2=
Chọn dây quấn kiểu chữ nhật kép
T của dây Tday = T'2/2
chiều cao 1 vòng dây hướng trục (3-9) hv2=
a=
b=
Theo bản VI chọn các hệ số
a'=a+0.5=
b'=b+0.5
Chọn hệ số K K=
Số sợi ghép song song nv1`=
Td
chia làm 2 mạch có rãnh dầu ở giữa
Như vậy tiết diện mỗI vòng dây bằng (3-21) T1=
Chiều cao thực của mỗi vòng dây hv1=
Mật độ dòng thực của dây quấn hạ áp Đênta2=
Bêta=
ar=
Vậy U Unx=
Điện áp ngắn mạch toàn phần Un=
sai lệch so với tiêu chuẩn
VI. TÍNH TOÁN ỨNG SUẤT DÂY QUẤN
Dây quấn cao áp ( hiệu dụng) In2 =
dây quấn hạ áp (hiệu dụng) In1 =
2. trị số cực đại : Kmax
Cao áp Imax2 =
Hạ áp Imax1 =
3. Lực cơ học tác dụng lên dây quấn
Lực hướng kính
Fr2 =
Fr1 =
Lực chiều trục
F'r2 =
F'r1 =
3. Tính ứng Suất dây quấn
Do lực hướng kính
sixma(nr2) =
sixma(nr1) =
do lực chiều trục
(bảng 30 TLHD) sixma (n)
IV > TÍNH TOÁN CUỐI CÙNG VỀ HỆ THỐNG MẠCH TỪ
1 >Dựa vào đường kính d=0.15 ta chọn các kích thước mạch từ (bả
Thứ tự tập a (mm)
1 145
2 135
3 120
4 105
5 85
6 55
2 > Tổng chiều dày các lá thép của tiết diện trụ Lt=
3 > Toàn bộ tiết diẹn bậc thang của trụ (bảng 42b) Tbt=
4 > Tiết diẹn bậc thang của gông (42b) Tbg=
5 > Thể tích một góc của mạch từ V'o=
6 > Tiết diện hữu hiệu (thuần sắt) của trụ Tt=
7 > Tiết diẹn tác dung của gông Tg=
8 > Thể tích một góc thuần sắt mạch từ Vo=
9 > Chiều cao của trụ (5-7) lt =
10 > Khỏang cách giữa hai tâm trụ (5-8) C=
Gama=
11 > Trọng lượng sắt một góc theo (5-10) Go=
12 > Trọng lượng giữa hai biên trụ (5-12) G'g=
13 > Phần gông ở các góc (5-13) G"g=
14 > Trọng lượng sắt toàn phàn của gông (5-14) Gg=
15 > Trọng lượng sắt của phần trụ ứng vớI chiều cao cửa sổ mạch G't=
16 > Trọng lượng sắt của phần trụ nốI vớI gông G"t=
17 > Trọng lượng của trụ sắt 5-15 Gt=
18 > Trọng lượn sắt toàn phần của trụ và gông (5-17) Gfe=
V > TỔN HAO KHÔNG TẢI, DÒNG ĐIỆN KHÔNG TẢI VÀ HIỆU SUẤT CỦA MBA
1 > Lõi sắt làm bằng tôn cán lạnh mã hiệu 3404 dày 0.35mm nên ta Bt=
Bg =
Bnk=
2 > Tiết diện khe hở không khí nốI nghiên Tn=(2)^0.5*Tt Tn=
Pt=
Pg =
Ptk=
Pgk=
Pn =
Pnk=
qt=
qg =
qkt=
qkg=
qnk=
Kpc=
Kpb=
Kpg=
Kpe=
Kpt=
Kpo=
N=
Kig=
Kit=
Kie=
Kib=
Kir=
Kio=
Kic=
3 > Tổn hao không tảI (5-22) Po =
4 > Cống suất từ hoá không tảI (5-30) Qo=
5 > Thành phần phản kháng của dòng điện Iox=
6 > Thành phầntác dụng của dòng điện Ior=
7 > Dòng điện khônh tảI toàn phần Io =
9 > Trị số dòng điện không tảI của dây quấn HA tương ứng là Iox=
11 > Hiệu suất của MBA khi tảI định mức (5-36) n=
chiều cao từ đáy thùng đến hết chiều cao lõi sất H1=
khoảng cách từ gông trên đén nắp thùng H2=
Chiều cao thùng H=
2.3. diện tích bề mặt bứ xạ và đối lưu của thùng dầu
Dùng thùng dầu đáy ôvan , tản nhiệt kiểu thẳng
k=
diện tích bề mặt bức xạ Mbx=
dộ chenh nhiệt giữa thùng và không khí têta tk=
độ chênh nhiệt giữa dầu và kk teta đk=
dđộ chênh nhiệt giữa dây quấn và kk teta' (o.dtb)=
kiểm tra điều kiện
CHỌN DÂY QUẤN CAO ÁP NHIỀU LỚP DÂY DẪN TRÒN PHÂN Đ
Độ chênh nhiệt giữa đây quấn CA với mặt ngoai của nó têta02=
N
320 KVA
3
50 Hz
15 kV
0.4 kV
4 %
1.6 %
3.67 kW
0.7 kW
3
BẢN
106.6667 kVA
106.6667 KVA
I1= S*103/(U*31/2) 12.3168 A
I2 = 461.8802 A
Uf1= 8660.2540 V
Uf2= 230.9401 V
If1=I1= 12.3168 A
If2=I2= 461.8802 A
Uth1= 45 kV
Uth2= 5 kV
vớI điện áp U1=10kVvà I1=9.24A chọn loại dây quấn xoắn ốc liên tục,1 sợi hình chữ nhật
VớI điện áp U2=0.4kVvà I2=90.93A chọn loại dây quấn xoắn liên tục, mạch kép,dây dẫn chữ nhật
để tính kích thước chủ yếu
27 mm
20 mm
75 mm
4 mm bảng 19-35
50 mm
3 mm x
5 mm
3
0.95
0.0472 m
1.1469 %
3.8321 %
dày 0.35mm
1.55 T bảng 11
Bảng 4
0.913
0.97
0.8856
1.015 x
1.5271 T x
héo ở 4 góc và 3 rãnh vuông ở trụ giữa
1.55 T
1.0960 T
1.168 W/kg x
1.134 W/kg x
1.486 VA/kg x
1.48 VA/kg x
19320 VA/m2 x
1000 VA/m2 x
0.93 x
1.36
0.4 x
1.06
0.405 trang 46
0.0246
0.95
49.016
1.81
1.06 trang 48
1.2
1.06
0.1720
347.3599 Kg
70.8778 Kg
237.8644 Kg
30.0136 Kg
244.7453 Kg
0.1657 MPa
0.283
0.4868
1.3161
X^5 + B*X^4 - C*X - D=0
X^5 + 0.156*X^4 - 0.4820*X - 2.7568=0
1.1271
1.6138
o phép tìm ra khoảng cách hạn chế của Bêta
1.8668
12.145158566775
7.1271
2580.17173548421
2.46E-12 2.46*10-12
1.12 bảng 48
10.18 bảng 47
4
1.2
1.04
42.45 bang53
1 bảng 52a tr 134
1.5 (52b)
192.6591 trang 51
2683565.7076
324265289.5710 N
Go=0.486*104*Kld*Kg*A3 Go= 22.2483
S-T=0.785*Kld*A^2*x2 S-T= 0.02058
0.02058 *x2
S'k= 0.02910 *x2
1.30816 *Gt + 5.5028 *Go +
4 960.0000
3.5 Io 950.0000
3 940.0000
2.5 930.0000
2 920.0000
1.5 910.0000
1 900.0000
0.5 890.0000
0 880.0000
1 1.5 2 2.5 3 3.5 1 1.5
2 920.0000
1.5 910.0000
1 900.0000
0.5 890.0000
0 880.0000
1 1.5 2 2.5 3 3.5 1 1.5
Bêta vớI io
5.17 V
44.67
45 vòng 23
5.13 V
1.538 T
2.04 MA/m2
226.131 mm2 226.1314099445
2
0.19065 m 19.065 cm
0.0190 m a11=
0.1550 m
0.1930 m
0.9375 m2 (1+1)*t*0.75*pi*(D'1+D''1)*l1
0.1740 m 17.4 cm
68.1398 kg
70.1840 kg tăng2% bảng 24
quấn cao áp
12.3168 A
866.0254 V
1732.0508 V
1687.50 vòng 1688
375.00 V
42.1875
43 Vòng
15750 V W2= 1774
15375 V W2= 1731
15000 V W2= 1688
14625 V W 2= 1645
14250 V W 2= 1602
-0.3732 MA/m2
-32.9994 mm2
Dùng dây quấn hình ống nhiều lớp dây dẫn tròn số sợi chập song song từ
1.8mm
1.8 mm 2.3 mm
2.5450 mm
1
2.5450 mm2
4.84 MA/m2
0.5000 mm
1076.865 V
0.36 mm δ_l12
16.00 mm
2.66 m2 đối với dây có hai tổ lớp, bốn mặt làm lạnh
0.01574 m
0.01979 m
0.01170 a12= 8
0.2470 m bảng 19
0.2866 m
0.2627 m
0.2785 m
0.31 m
0.30 m
1.5100 m2 t=3,k=0.8
68.1398 kg
94.7844 kg 94.784440275
162.92 kg
3250.51 W
5328.06 W
8578.57 W
0.9572
1.3344
0.9418
1.0033
1.429875 m
1.429875 m
8900 kg/m3
1.3184 kg
62.89 W
0.0324 kg
1.8206 W
0.0150
48 W
9795.91630351250 W
9528.63 W % < 10%
2.9777 %
0.0039
0.9500
307.9201435678 In=100*Idm/un
11547.0053837925
1.30080660149692 1+e-3.14*unr/unx
564.767823236493
21178.7933713685
1029823.33060574
1029823.33060574
30506.3543425284
30506.354343
38.1103067478332 <30MPa
35.1076486510263 <30MPa
Gông
b (mm) a (mm) b (mm)
19 145 19
13 135 13
13 120 13
9 105 9
8 85 15
7
138 mm 0.138 m
161.6 cm2 0.01616 m^2
165.8 cm2 0.01658 m^2
2040 cm3 0.00204 m^3
0.01568 m2
0.016083 m2
0.001979 m3
0.480487553295581 m
0.3066 m
7650.0000 kg/m3
14.5323 kg
150.8754 kg
29.0646 kg
179.9401 kg
172.8534 kg
8.5662 kg
181.4196 kg
361.3597 kg
1.4748 T D198->D214
1.4486 T 1.437399916399
1.0428 T
0.0222 m2
1.066 W/kg 45
0.998 W/kg
826 W/m2
778 W/m2
0.5 W/kg
345 W/m2
1.276 VA/kg 50
1.168 VA/kg
15560 VA/m2
13480 VA/m2
1000 VA/m2
1.02 Kpc.Kpb = 1
1
1
1.02
1.01
10.18 trang 130 131
4
1
1.01
1.04
1
1.5
42.45
1.2
522.5083 W 16.1130 % < 7.5 %
2658.4296 VA
1.6615 %
0.3266 %
1.6933 %
7.6742 A
96.9571 %
0.25 mm
0.17 W/m.0C
4626.77 w/m2
#REF! mm
#VALUE! W/m3
0.318504156894669 W/m.0C
0.278025746092273
#VALUE! #VALUE!
6.80407185085145 0C
2007.4963
27.317 45.0828686109
51.8869404617533
#VALUE! #VALUE!
40 mm
40.000 mm
25 mm
25 mm
50 mm
10 mm
0.337 m
85 mm
1.0697 m
0.105 m
0.480487553295581 m
35 mm
0.725487553295582 m
0.3 m
1.02548755329558 m
1.05 bảng 59
2.7190 m2 công thức 6-21
76.0521 chú ý
34.0181
#VALUE! 5.24311252
97.2625279439985 <50(0C)
ôvan
19.5615249945154 m2
bảng 60
30/27mm
0.1500 m
70 mm bảng 60
50.0000 mm
70 mm
60.0000 mm
0.8955 m
1.21 m 1.5073875533
36.07 32
0.25 m2
4.7112 m2
8.1834180813084 Mm=0.0942 m2 bảng 60
1.61
1.61
2.7757 m2
17.6441 m2 > 19.56152499452
75.0000 mm
16.4374884131346 >13.456 m2
75.469094080502 66.26860874157
16.1866556862403 15.51308566167
91.6557497667423 81.78169440323
109.986899720091 <50C 98.13803328388 <50C
13.3702167601808 14
120.535714285714 283
0.017 m hr=4 mm
0.3135 m
0.0223919680925415 m
11.4399822736342 12
24.7378005691698 25
124.126352184047 V
0.1 mm
0.0364 m
0.01768 m
0.327963553295581
0.247
0.3198
0.3398
1.45898010398707 m2
54.7697985923088
3078.7398711819
3603.0698711819
3629.4598711819 183.55155243609 <5% thỏa yêu cầu
#VALUE!
tục,1 sợi hình chữ nhật
mạch kép,dây dẫn chữ nhật
x
*x3
*x2
1.2701 *Gg
*Gg +
*x2
29.6653968 *Go +
000
000 C'td
000
000
000
000
000
000
000
1 1.5 2 2.5 3 3.5
000
000
000
000
000
1 1.5 2 2.5 3 3.5
4 mm
điện áp
15750
15375
15000
14625
14250
Vòng
Vòng
Vòng 4 cấp điều chỉnh
Vòng
Vòng
W2đm/w12
mm
161.7
165.9
(42a)
Đạt yêu cầu
2403.19681 *x2
23.8257
hvvvvvvvv
-246.34828
các cực của dây quấn
a2a3 b2b3 c2c3
a3a4 b3b4 b3b4
a1a5 b1b5 c1c5
a5a6 b5b6 c5c6
a6a7 b6b7 c6c78