Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 122

BẢNG TINH TOÁN

dung lượng Sdm


số pha m
Tần số f
điện áp sơ U1dm
điện áp thứ U2dm
tổ nối dây Y/Y0-12
điện áp ngắn mạch Un%
dòng điện không tải Io%
tổn hao ngắn mạch Pn
tổn hao không tải Po
số trụ t
I > XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG CƠ BẢN

1 > Công suất một pha của MBA Sf= S/m


2 > Công suất mỗI trụ S'f= S/t
Bên CA
3 > Dòng điện định mức
Bên HA
Bên CA
4 > Điện áp pha đinh mức
Bên HA

5>Dòng điện pha định mức vì dây quấn nối Y/Y

Dây q CA
6 > Điện áp thử của dây quấn
Dây q HA
7 > Kiểu dây quấn Dây quânCA
Dây quânHA
8 > Xác định các tham số để tính kích thước chủ yếu

(a1+a2)/3 0.01992502479
chọn K ở bảng12 0.62
các khoảng cách điện chinh (chọn theo Uth1=35 kv)
giữa cao áp và hạ áp a12 = a12=
giữa các dây quấn cao áp a22 = a22=
giữa dây quấn cao áp đến gông lo lo=
trụ và dây quấn hạ áp ao1 = ao1=
phần đầu thừa của ống cách điện lđ2= lđ2=
tấm chắn giữa các pha đêta22 Đêta22=
ống cách điện giữa cao áp và hạ áp đêta12 Đêta12=
số trụ t=
Hệ số qui đổI từ trường tản K r=
ar=a12+(a1+a2)3 ar =
Điện áp ngắn mạch tác dụng Unr=
Điện áp ngắn mạch phản kháng Unx=
Dùng tôn cán lạnh mã hiệu 3405 có chiều dày 0.30mm
Mật độ từ thông trụ Bt=
vớI Sf=106,667 kVA thì trụ có 6 bậc 6
vớI số bậc của gông là 5 bậc 5
Hệ số chêm kín (bảng 4) Kc=
Hệ số điền đầy rãnh (bảng 10) Kđ=
Hệ số lợI dụng của lõi sắt Kld= kc*kd
Hệ số gông bảng 6 Kg=
Mật độ từ thỗng gông Bg =
Số khe hở trong mạch từ gồm 4 rãnh chéo ở 4 góc và 3 rãnh vuông ở tr
Mật độ từ thông trong rãnh thẳng B"r=Bt=
Mật độ từ thông trong rãnh chéo là B'k=
Tổn hao trong thép (bảng 45) Pt=
Tổn hao trong gông (bảng 45) Pg =
Tôn hao từ hoá trong trụ (bảng 50) qt=
Tôn hao từ hoá trong gồng (bảng 50) qg =
Tổn hao từ hoá trong khe hở thẳng (bảng 50) q"k=
Tổn hao từ hoá trong khe hở xiên (bảng 50) q'k=
Hệ số tổn hao phụ (bảng 15) K f=
a=
b=
CÁC HẰNG SỐ (bảng 13-14)
Kcđ=
e=
(trang 48) KdqCu=
Hệ số Kr trang 54 K r=
Hệ số Kn tinh lực (trang 51) Kn=
Hệ số K-dqFe (bangr 16) KqdFe=
Hệ số hiệu chỉnh dây quấn =1,03*1,03 Kcđ=
Hệ số tổn hao phụ trong sắt trang 134 K'if=
Hệ số K"f trang 135 K"if=
TÍNH CÁC HỆ SỐ CƠ BẢN
A (2-38) A=
A1 (2-43) A1=
A2 (2-44) A2=
B1 (2-49a) B1=
B2 (2-50a) B2=
C1 (2-56) C1=
M (2-76) M=
B B=
C C=
D D=
Thay vào phương trình X^5 + B*X^4 - C*X - D
X^5 + 0
GiảI phương trình ta được nghiệm X=
Bêta Bêta=
Ứng vớI mật độ dòng J và lực điện động cho phép tìm ra khoảng cách hạn chế củ
theo (2-71) Xj =<
Có BêtaJ Bêta J =
Theo (2-77) X đêta=
Có Đêtađêta Bêtađêta=
hằng số phụ thuôc điện trở suất KCu=
Kpf=
Kpo=
N=
K'f=
K"if=
hệ số gia tăng dòng điện không tải do công suất từ hóa tăng lên Kio=
hệ số làm tăng công suất từ hóa ở gông Kig=
hệ số kể đến ảnh hưởng do chiều rộng lá tôn ở các góc cạnh từ Kir=
khối lượng dây quấn Gdq=
Mật độ dòng điện trong day quấn (2-70) Đênta=
Lực điện tác dụng lên dây quấn Fk =
Trọng lượng tôn silic ở các góc của gông (2-66c) Go=0.486*104*Kld*Kg*A
Tiết diện của trụ tính sơ bộ (2-68) S-T=0.785*Kld*A^2*x2
Tiết diện của khe hở vuông góc S"k=S-T=
Tiết diện khe hở chéo S'k=S-T*(2)^0.5
Tổn hao không tảI (5-23) Po=

Công suất từ hoá Qo (5-31) 1.904448


1.294488
Vậy Qo được tính là: Qo=

BẢNG TÍNH TOÁN SƠ BỘ


Bêta 1.2 1.4
x=(Bêta)^0.25 1.0466 1.0878
x^2=(Bêta^2)^0.25 1.0954 1.1832
x^3=(Bêta^3)^0.25 1.1465 1.2871
A1/x=62.2592/x 220.1562 211.8333
A2*x^2=15*x^2 23.5410 25.4272
Gt=A1/x+A2*x^2 243.6972 237.2605
B1*x^3=46.036*x^3 182.6921 205.0831
B2*x^2=8.1921*x^2 10.1739 10.9891
Gg=B1*x^3+B2*x^2 192.8660 216.0721
G-Fe=Gt+Gg 436.5632 453.3326
Go=42.2745*x^3 17.0878 19.1821
Po=1.52889*Gt+2.1507*Go+102.08*Gg 639.1984 670.2598
2.514072*Gt 464.1087 451.8503
2.1507*Gg 332.8836 372.9371
102.08*Go 535.8827 601.5612
3125.9*x^2 2127.3440 2297.7941
Qo= 3460.2190 3724.1427
I'ox=Qo/(10*Sđm)=Qo/3200 2.1626 2.3276
I'or=Po/(10*Sđm)=Po/3200 0.3995 0.4189
I'o=(I'^2ox+I'^2or)^0.5 2.1992 2.3650
Gdq=C1/x^2=667.6451/x^2 270.7666 250.6812
Gdd=1.06*Gdq 287.0126 265.7220
KdqFe*Gdd=1.71*Gdd 519.4928 480.9569
C'td=G-Fe+Kdqfe*Gđd 956.0560 934.2895

Đênta=(0.91*12800/(2.4*10^-12*Gdq)^0.5 2.30 2.39


x<=(60/Mcu)^(1/3) 6.7454 6.7454
d=A*x=0.2104*x 0.1576 0.1638
d12=a*d=1.38*d 0.2143 0.2227
l=pi*d12/Bêta=3.1416*d12/Bêta 0.5611 0.4998
2a2=b*d=0.24*d 0.0630 0.0655
C=d12+a12+2*a2+a22 0.2964 0.3073
Tt 0.0170870914 0.018456168128
io 2.1626368619 2.32758918794

1000.0000 Po
900.0000
800.0000
700.0000
600.0000
500.0000
P0

400.0000
300.0000
200.0000
100.0000
0.0000 Beta
1 1.5 2 2.5 3 3.5
Đồ thi quan hệ giữa C'td vớI Bêta

Đồ thị quan hệ giữa Gfe vớI Gdq

Từ bảng giá thành thấp nhất trong khoảng 1.2 < Bêta <3.6
d=
Chọn đường kính tiêu chuẩn d dđm=
Lúc này Bêta chuẩn được tính lạI Bêta-c=
Chiều cao dây quấn l l=
Chiều cao trụ lõi sắt l-T l-T=l+2*lo l-T=
Đường kính trung bình của rãnh dầu giữa hai dây quấn d12=
Khoảng cách giữa hai trụ C bằng : C=d12+a12+2*a2+a22 C=
Trong đó 2a2=b*d 2*a2=
a2=
Tb=
Tiết diện thuần sắt của trụ Tt Tt=
Trong đó x được tính x=
Tiết diện thuần sắt của trụ Tt (2-80) Tt=
Điện áp một vòng dây (2-81) Uv=
Io=
Trọng lượng của gông Gg(2-48) Gg=
Trọng lượng của trụ Gt(2-42) Gt=
Trọng lượng của một góc(2-50) Go=
Tổn hao không tảI Po Po =
Trọng lượng đồng Gdđ=
Trọng lượng sắt Gfe=
Mật độ dòng điện Đênta=
Giá thành C'td=
Như vậy x<=
II > TÍNH DÂY QUẤN
1 > Dây quấn hạ áp HA
Như vậy Uv=
Số vòng dây hạ áp w2=
Như vậy ta chọn w2=45 vòng w2=
Như vậy điện áp được tinh lạI Uv=
Cường độ từ cảm trong trụ sắt Bt=
Mật độ dòng điện trung bình trong dq =10^4*0.746*Kf*Pn*Uv/S* Đêntatb=
Tiết diện vòng dây sơ bộ T'2=
Chọn dây quấn kiểu chữ nhật kép
T của dây Tday = T'2/2
chiều cao 1 vòng dây hướng trục (3-9) hv2=
a=
b=
Theo bản VI chọn các hệ số
a'=a+0.5=
b'=b+0.5
Chọn hệ số K K=
Số sợi ghép song song nv1`=
Td
chia làm 2 mạch có rãnh dầu ở giữa
Như vậy tiết diện mỗI vòng dây bằng (3-21) T1=
Chiều cao thực của mỗi vòng dây hv1=
Mật độ dòng thực của dây quấn hạ áp Đênta2=

Đối với dây quấn ống kép n trang 88


Như vậy (3-13) chiều cao tính toán dây quấn HA l-1=
Bề dày của dây quấn 3-14b a1=

Đường kính trong của dây quấn HA (13-15) D'1=


Đường kính ngoài của dây quấn HA (13-16) D"1=
Bề mặt làm lạnh dây quấn (13-17) M1 =
Đường kính trung bình D1tb=
Trọng lượng dây đồng HA Gdq1=
Trọng lượng của dây đồng kể cả cách điện Gtdq1=

2 > Tính toán dây quấn CA tính dây quấn cao áp


Dòng điện ở tiép điẻm điều chỉnh là I=
Điện áp làm việc giữa hai tiếp điểm của bộ điều chỉnh điện áp U=
Điện áp thử Uth=
Số vòng dây ứng vớI điện áp định mức W2đm=
Điện áp của một nấc điều chỉnh ĐentaU=
Số vòng dây của một cấp điều chỉnh điện áp (3-29b) Wđc=
W đc=
U=
U=
Như vậy số vòng dây các câp điều chỉnh điện áp là : U=
U=
U=
Sơ bộ mật độ dòng ở cuộn CA 3-30 Đenta'2=
Sơ bộ tiết diện vòng dây CA ( 3-31) T'2=
Chọn dây dẫn có kích thước và số sợI chập là 1 bảng 38
bảng 20 đường kính dây trần
d'2
PIB-1* (1.8/2.3);2.545 mm^2 Td2

Số sợI chập nv2=


Tiết diện toàn phần của một vòng dây T2=
Mật độ dòng điện thực Đenta2=
chọn chieu rộng tối thiểu rảnh làm lạnh a'22

số vòng dây trong một lớp w12


wb2=w2/nb2

Số lớp của dây quấn n12=

Điện áp làm việc giữa hai lớp kề nhau (3-77) U12=


Số lớp cáp x vớI chiều day của một lớp 3 x 0.12mm (bảng 26) 3

Đầu thừa cách điện lớp ở một dây quấn δ1


Bề mặt làm lạnh dây quấn M2 =
Chiều rộng hướng kính của dây quấn có màn chăn tĩnh điện (3-37a a2=
chiều rộng hướng kính của dây quấn không có màn chắn tĩnh điện a2=
Rảnh dầu được tăng lên thành a'12=
Đường kính trong của dây quấn(3-39) D'2=
Đường kính ngoài của dây quấn khi không có màn chắn(3-40) D"2=
Đường kính trung bình D2tb=
Đường kính ngoài của dây quấn khi có màn chắn(2-40) D"2=
khoảng cách cách điện giữa hai dây quấn CA kề nhau(3-41) C=
Khoảng cách giữa hai trụ cạnh nhau có màn chắn(3-41) C=
Bề mặt làm lạnh của dây quấn(3-82) M2=

III > TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH


A > Tổn hao ngắn mạch Pn
1 >Trọng lượng đồng của dây quấn HA(4-4b) Gcu2=
2 > Trọng lượng đồng của dây quấn CA(4-5) Gcu1=
3 > Trọng lượng cả hai dây quấn Gcu=
4 > Tổn hao chính (đồng)
Dây quân HA (4-7a) Pcu2=
Dây quân CA (4-7b) Pcu1=
Tổng Pcu=
5 > tổn hao phụ trong day quán
ĐốI vớI dây HA
(4-11a) Bêta2=
Như vậy (4-10b) Kf2=
ĐốI vớI dây CA
(4-11b) Bêta1=
Như vậy (4-10b) Kf1=
6 > Tổn hao trong dây dẫn ra
Vì dây quấn nốI hình sao (4-14) lr2=
lr1=
trang 108 Gama-Cu=
Trọng lượng đồng day dẫn HA (4-16) Gr2=
Tổn yhao trong dây dẫn HA (4-18) Pr2=
Trọng lượng đồng day dẫn CA (4-17) Gr1=
Tổn yhao trong dây dẫn CA (4-19) Pr1=
Chọn K (bảng 40a) K=
7 > Tổn hao trong vách thùng dầu và các chi tiết kết cấu (4-21) Pt=
8 > Tổn hao ngắn mạch hoàn toàn của MBA Pn =
9 > Khi điện áp dây quấn CA định mức Pnđm=
B > Điện áp ngắn mạch Un
1 > Thành phần tác dụng (4-22) Unr=
2 > Thành phần phản kháng (4-26
Đêta=
K r=

Bêta=
ar=
Vậy U Unx=
Điện áp ngắn mạch toàn phần Un=
sai lệch so với tiêu chuẩn
VI. TÍNH TOÁN ỨNG SUẤT DÂY QUẤN
Dây quấn cao áp ( hiệu dụng) In2 =
dây quấn hạ áp (hiệu dụng) In1 =
2. trị số cực đại : Kmax
Cao áp Imax2 =
Hạ áp Imax1 =
3. Lực cơ học tác dụng lên dây quấn
Lực hướng kính

Fr2 =
Fr1 =
Lực chiều trục
F'r2 =
F'r1 =
3. Tính ứng Suất dây quấn
Do lực hướng kính
sixma(nr2) =
sixma(nr1) =
do lực chiều trục
(bảng 30 TLHD) sixma (n)
IV > TÍNH TOÁN CUỐI CÙNG VỀ HỆ THỐNG MẠCH TỪ
1 >Dựa vào đường kính d=0.15 ta chọn các kích thước mạch từ (bả
Thứ tự tập a (mm)
1 145
2 135
3 120
4 105
5 85
6 55

2 > Tổng chiều dày các lá thép của tiết diện trụ Lt=
3 > Toàn bộ tiết diẹn bậc thang của trụ (bảng 42b) Tbt=
4 > Tiết diẹn bậc thang của gông (42b) Tbg=
5 > Thể tích một góc của mạch từ V'o=
6 > Tiết diện hữu hiệu (thuần sắt) của trụ Tt=
7 > Tiết diẹn tác dung của gông Tg=
8 > Thể tích một góc thuần sắt mạch từ Vo=
9 > Chiều cao của trụ (5-7) lt =
10 > Khỏang cách giữa hai tâm trụ (5-8) C=
Gama=
11 > Trọng lượng sắt một góc theo (5-10) Go=
12 > Trọng lượng giữa hai biên trụ (5-12) G'g=
13 > Phần gông ở các góc (5-13) G"g=
14 > Trọng lượng sắt toàn phàn của gông (5-14) Gg=
15 > Trọng lượng sắt của phần trụ ứng vớI chiều cao cửa sổ mạch G't=
16 > Trọng lượng sắt của phần trụ nốI vớI gông G"t=
17 > Trọng lượng của trụ sắt 5-15 Gt=
18 > Trọng lượn sắt toàn phần của trụ và gông (5-17) Gfe=
V > TỔN HAO KHÔNG TẢI, DÒNG ĐIỆN KHÔNG TẢI VÀ HIỆU SUẤT CỦA MBA
1 > Lõi sắt làm bằng tôn cán lạnh mã hiệu 3404 dày 0.35mm nên ta Bt=
Bg =
Bnk=
2 > Tiết diện khe hở không khí nốI nghiên Tn=(2)^0.5*Tt Tn=
Pt=
Pg =
Ptk=
Pgk=
Pn =
Pnk=
qt=
qg =
qkt=
qkg=
qnk=
Kpc=
Kpb=
Kpg=
Kpe=
Kpt=
Kpo=
N=
Kig=
Kit=
Kie=
Kib=
Kir=
Kio=
Kic=
3 > Tổn hao không tảI (5-22) Po =
4 > Cống suất từ hoá không tảI (5-30) Qo=
5 > Thành phần phản kháng của dòng điện Iox=
6 > Thành phầntác dụng của dòng điện Ior=
7 > Dòng điện khônh tảI toàn phần Io =
9 > Trị số dòng điện không tảI của dây quấn HA tương ứng là Iox=

11 > Hiệu suất của MBA khi tảI định mức (5-36) n=
ÁN
320 KVA
3
50 Hz
15 kV
0.4 kV

4 %
1.6 %
3.67 kW
0.7 kW
3
CƠ BẢN

106.6667 kVA
106.6667 KVA
I1= S*103/(U*31/2) 12.3168 A
I2 = 461.8802 A
Uf1= 8660.2540 V
Uf2= 230.9401 V
If1=I1= 12.3168 A
If2=I2= 461.8802 A
Uth1= 35 kV bảng 3-190
Uth2= 5 kV
vớI điện áp U1=10kVvà I1=9.24A chọn loại dây quấn xoắn ốc liên tục,1 sợi hình chữ nhật
VớI điện áp U2=0.4kVvà I2=90.93A chọn loại dây quấn xoắn liên tục, mạch kép,dây dẫn chữ nh
để tính kích thước chủ yếu

m
bảng 12

9 mm
10 mm
30 mm
5 mm bảng 19-35
15 mm
2 mm x
3 mm
3
0.95 trang 41-43
0.0289 m
1.1469 %
3.8321 %
dày 0.30mm
1.6 T bảng 11
Bảng 4

0.913 bảng 4
0.96 bảng 10
0.8765
1.025 bảng 6
1.5610 T x
chéo ở 4 góc và 3 rãnh vuông ở trụ giữa
1.6 T
1.1314 T 129-135 Bt/ can 2
1.15 W/kg x bảng 45
1.074 W/kg x bảng 45
1.526 VA/kg x bảng 50
1.383 VA/kg x bảng 50
19200 VA/m2 x B" bảng 50
3700 VA/m2 x B' bảng 50
0.96 x bảng 15
1.36 bảng 13
0.4 x bảng 14
1.06
0.405 c.suat <630kva trang 46
0.0246 dây đồng
0.95 trang 54
49.016 trang 51
1.81 bảng 16
1.06 trang 48
1.2
1.04

0.1506
230.4232 Kg
21.4899 Kg
159.3433 Kg
9.2875 Kg
296.6100 Kg
0.1955 MPa
0.129
0.4820
2.3809
X^5 + B*X^4 - C*X - D=0
X^5 + 0.156*X^4 - 0.4820*X - 2.7568=0
1.1271
1.6138
ho phép tìm ra khoảng cách hạn chế của Bêta
2.0228
16.740538814698
6.7454
2070.33550229997
2.46E-12 2.46*10-12
1.12 bảng 48
10.18 bảng 47
4
1.2
1.04
42.45 bang53
1 bảng 52a tr 134
1.5 (52b)
233.4860 trang 51
2476684.4238
529657846.1898 N
Go=0.486*104*Kld*Kg*A3 Go= 14.9039
S-T=0.785*Kld*A^2*x2 S-T= 0.01560
0.01560 *x2
S'k= 0.02206 *x2
1.288 *Gt + 5.4613 *Go +

*Gt + 40.4219088 *Go + 1.725984


*Go - 10.355904 *Go + 1941.990497
1.904448 *Gt + 1.7260 *Gg +

1.6 1.7 1.8 1.9 2


1.1247 1.1419 1.1583 1.1741 1.1892
1.2649 1.3038 1.3416 1.3784 1.4142
1.4226 1.4888 1.5540 1.6183 1.6818
204.8784 201.7967 198.9336 196.2627 193.7621
27.1828 28.0194 28.8317 29.6218 30.3913
232.0613 229.8161 227.7653 225.8845 224.1534
226.6855 237.2305 247.6214 257.8689 267.9824
11.7478 12.1094 12.4604 12.8019 13.1344
238.4333 249.3398 260.0818 270.6708 281.1169
470.4946 479.1559 487.8471 496.5553 505.2702
21.2027 22.1890 23.1609 24.1194 25.0653
701.4958 717.1098 732.6975 748.2469 763.7487
441.9486 437.6728 433.7672 430.1853 426.8884
411.5321 430.3566 448.8971 467.1734 485.2032
664.9267 695.8578 726.3370 756.3956 786.0611
2456.4453 2532.0458 2605.4537 2676.8492 2746.3893
3974.8527 4095.9330 4214.4550 4330.6036 4444.5420
2.4843 2.5600 2.6340 2.7066 2.7778
0.4384 0.4482 0.4579 0.4677 0.4773
2.5227 2.5989 2.6735 2.7467 2.8186
234.4908 227.4895 221.0800 215.1835 209.7349
248.5602 241.1388 234.3448 228.0945 222.3190
449.8940 436.4613 424.1641 412.8510 402.3974
920.3886 915.6172 912.0113 909.4064 907.6676

2.47 2.51 2.55 2.58 2.61


6.7454 6.7454 6.7454 6.7454 6.7454
0.1693 0.1719 0.1744 0.1768 0.1791
0.2303 0.2338 0.2372 0.2404 0.2435
0.4522 0.4321 0.4140 0.3975 0.3825
0.0677 0.0688 0.0698 0.0707 0.0716
0.3170 0.3216 0.3259 0.3301 0.3341
0.0197304736592477 0.0203377067351 0.020927327581 0.021500785197 0.0220593402
2.48428292789627 2.5599581053546 2.63403435045 2.706627225571 2.7778387676

4 960.0000

3.5 Io 950.0000

3 940.0000

2.5 930.0000

2 920.0000

1.5 910.0000

1 900.0000

0.5 890.0000

0 880.0000
1 1.5 2 2.5 3 3.5 1 1.5
Bêta vớI io

Quan hệ giữa PovơiBêta

rong khoảng 1.2 < Bêta <3.6


0.17440183598576
0.15 m
2.0604 0.9849934238213
0.3111 m
0.3711 m
0.2040 m
0.2830 m
0.06 m
0.03 m
0.01617 m2 bảng 42a
0.01552 m2
1.1981 (2-37)
0.0155 m2
5.5016 V
2.8202
287.3590 kg
223.1733 kg
25.6308 kg
773.0829 W ???
219.0371 kg
510.5323 kg
2.61 A/mm2
906.9895
6.7454 (2-77)

5.50 V
42.85
43 vòng 22
5.37 V
1.562 T
2.16 MA/m2
213.601 mm2 213.6006019388

106.800300969384 T dây thực = 50.9 bảng 22


0.014 m 14mm
6.5 mm tra bảng 21
7.4 mm
7 mm
7.9 mm 0.0079 m
0.95
2
47.2 mm

94.400 mm2 vì chập n= 2 lấy 2 lần Tday


7.900
4.89 MA/mm2

2
0.3634 m 36.34 cm
0.0180 m a11=

0.1600 m
0.1960 m
1.8280 m2 (1+1)*t*0.75*pi*(D'1+D''1)*l1
0.1780 m 17.8 cm
60.6932 kg
62.5140 kg tăng2% bảng 24

y quấn cao áp
12.3168 A
866.0254 V
1732.0508 V
1612.50 vòng 1613
375.00 V
40.3125
41 Vòng
15750 V W2= 1695
15375 V W2= 1654
15000 V W2= 1613
14625 V W 2= 1572
14250 V W 2= 1531
-0.5681 MA/m2
-21.6811 mm2
Dùng dây quấn hình ống nhiều lớp dây dẫn tròn số sợi chập song song từ
1.8mm
1.8 mm 2.3 mm
2.5450 mm

1
2.5450 mm2
4.84 MA/m2
0.5000 mm

200.89 chọn 201


8.029 làm tròn 9

8.0293 làm tròn 9

2157.828 V
0.36 mm δ_l12

16.00 mm
2.13 m2 đối với dây có hai tổ lớp, bốn mặt làm lạnh
0.04234 m
0.01270 m
0.01170 a12= 8
0.2140 m bảng 19
0.2394 m
0.2267 m
0.2394 m
0.25 m
0.25 m
2.4833 m2 t=3,k=0.8

60.6932 kg
78.1481 kg 78.148080675
138.84 kg

3487.11 W
4392.89 W
7880.00 W

0.9718
1.0609

0.9458
1.0119

2.7255 m
2.7255 m
8900 kg/m3
2.2899 kg
131.56 W
0.0617 kg
3.4702 W
0.0200
64 W
8343.71965218093 W
8121.45 W % < 10%

2.5380 %

0.0037
0.9500

1.7627 0.19-> 024


0.030
7.3952 %
7.8186 %
95.4639 % < 5%
307.9201435678 In=100*Idm/un
11547.0053837925
1.34040540475905 1+e-3.14*unr/unx
581.960332788172
21823.5124795564

1082473.27633948
1082473.27633948

52606.5577526202
52606.557753

41.9219001797673 <30MPa
42.3826414026117 <30MPa

5.4798 < ( 18 - 20MN/m2 )

Gông
b (mm) a (mm) b (mm)
19 145 19
13 135 13
13 120 13
9 105 9
8 85 15
7

138 mm 0.138 m
161.6 cm2 0.01616 m^2
165.8 cm2 0.01658 m^2
2040 cm3 0.00204 m^3
0.01551 m2
0.015917 m2
0.001958 m3
0.4234 m
0.2494 m
7650.0000 kg/m3
14.5323 kg
121.4713 kg
29.0646 kg
150.5359 kg
150.7461 kg
8.0285 kg
158.7746 kg
309.3105 kg

1.5594 T D198->D214
1.5570 T 1.519925056948
1.1027 T
0.0219 m2
1.11 W/kg 45
1.03 W/kg
585 W/m2
556 W/m2
0.5 W/kg
265 W/m2
1.48 VA/kg 50
1.330 VA/kg
17960 VA/m2
16600 VA/m2
1000 VA/m2
1 Kpc.Kpb = 1
1
1
1.02
1
10.18 trang 130 131
4
1
1.01
1.02
1
1.25
42.45
1.2
458.8037 W 1.9564 % < 7.5 %
2655.8628 VA
1.6599 %
0.2868 %
1.6845 %
7.6668 A

97.3229 %
n tục,1 sợi hình chữ nhật
mạch kép,dây dẫn chữ nhật
x

*x3
*x2

1.2029 *Gg

*Gg +
*x2
31.3604928 *Go +

2.2 2.4 2.6 2.8 3


1.2179 1.2447 1.2698 1.2936 1.3161
1.4832 1.5492 1.6125 1.6733 1.7321
1.8064 1.9282 2.0475 2.1646 2.2795
189.1998 185.1286 181.4608 178.1299 175.0838
31.8747 33.2920 34.6514 35.9595 37.2216
221.0744 218.4206 216.1123 214.0894 212.3054
287.8398 307.2502 326.2600 344.9072 363.2242
13.7755 14.3881 14.9756 15.5409 16.0863
301.6153 321.6383 341.2355 360.4481 379.3105
522.6897 540.0589 557.3478 574.5375 591.6159
26.9227 28.7382 30.5162 32.2604 33.9736
794.5836 825.1658 855.4763 885.5065 915.2545
421.0248 415.9706 411.5746 407.7220 404.3246
520.5832 555.1426 588.9671 622.1277 654.6839
844.3078 901.2437 957.0041 1011.7013 1065.4296
2880.4374 3008.5187 3131.3656 3249.5716 3363.6262
4666.3532 4880.8756 5088.9114 5291.1227 5488.0642
2.9165 3.0505 3.1806 3.3070 3.4300
0.4966 0.5157 0.5347 0.5534 0.5720
2.9585 3.0938 3.2252 3.3529 3.4774
199.9744 191.4609 183.9497 177.2584 171.2478
211.9729 202.9486 194.9867 187.8939 181.5227
383.6709 367.3369 352.9259 340.0879 328.5561
906.3606 907.3958 910.2737 914.6254 920.1720

2.68 2.74 2.79 2.84 2.89


6.7454 6.7454 6.7454 6.7454 6.7454
0.1834 0.1874 0.1912 0.1948 0.1982
0.2494 0.2549 0.2600 0.2649 0.2695
0.3561 0.3336 0.3142 0.2972 0.2822
0.0733 0.0750 0.0765 0.0779 0.0793
0.3417 0.3488 0.3555 0.3618 0.3678
0.0231360312 0.02416479642 0.02515151755 0.02610096328 0.02701706373
2.9164707233 3.05054726045 3.1805696163 3.3069516995 3.43004013478

0000

0000 C'td
0000

0000

0000

0000

0000

0000

0000
1 1.5 2 2.5 3 3.5
4 mm

điện áp
15750
15375
15000
14625
14250

Vòng
Vòng
Vòng 4 cấp điều chỉnh
Vòng
Vòng

ợi chập song song từ 1 đến 4-8

W2đm/w12

mm
161.7
165.9
(42a)
Đạt yêu cầu
1941.9905 *x2

3.2
1.3375
1.7889
2.3926
172.2815
38.4423
210.7238
381.2381
16.6139
397.8520
608.5758
35.6585
944.7224 54.6612
401.3126 hvvvvvvvv
686.6862
1118.2690
3473.9382
5680.2060
3.5501
0.5905
3.5989
165.8100
175.7586
318.1231
926.6989

2.94
6.7454
0.2014
0.2739
0.2689
0.0806
0.3734
0.02790310344
3.55012874099 -154.21227
các cực của dây quấn
a2a3 b2b3 c2c3
a3a4 b3b4 b3b4
a1a5 b1b5 c1c5
a5a6 b5b6 c5c6
a6a7 b6b7 c6c78
BẢNG TÍNH TOÁN
DUNG LƯỢNG
SỐ PHA
TẦN SỐ
DIEN ÁP SƠ
DIEN ÁP THỨ
TỔ NỐI DÂY
ĐIỆN ÁP NGẮN MẠCH
DÒNG ĐIỆN KHÔNG TẢI
TỔN HAO NGẮN MẠCH
TỔN HAO KHÔNG TẢI
SỐ TRỤ
BẢNG TINH TOÁN
dung lượng Sdm
số pha m
Tần số f
điện áp sơ U1dm
điện áp thứ U2dm
tổ nối dây Y/Y0-12
điện áp ngắn mạch Un%
dòng điện không tải Io%
tổn hao ngắn mạch Pn
tổn hao không tải Po
số trụ t
I > XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG CƠ BẢN

1 > Công suất một pha của MBA Sf= S/m


2 > Công suất mỗI trụ S'f= S/t
Bên CA
3 > Dòng điện định mức
Bên HA
Bên CA
4 > Điện áp pha đinh mức
Bên HA

5>Dòng điện pha định mức vì dây quấn nối Y/Y

Dây q CA
6 > Điện áp thử của dây quấn
Dây q HA
7 > Kiểu dây quấn Dây quânCA
Dây quânHA
8 > Xác định các tham số để tính kích thước chủ yếu

(a1+a2)/3 0.0202
chọn K ở bảng12 0.63
các khoảng cách điện chinh (chọn theo Uth1=35 kv)
giữa cao áp và hạ áp a12 = a12=
giữa các dây quấn cao áp a22 = a22=
giữa dây quấn cao áp đến gông lo lo=
trụ và dây quấn hạ áp ao1 = ao1=
phần đầu thừa của ống cách điện lđ2= lđ2=
tấm chắn giữa các pha đêta22 Đêta22=
ống cách điện giữa cao áp và hạ áp đêta12 Đêta12=
số trụ t=
Hệ số qui đổI từ trường tản K r=
ar=a12+(a1+a2)3 ar =
Điện áp ngắn mạch tác dụng Unr=
Điện áp ngắn mạch phản kháng Unx=
Dùng tôn cán lạnh mã hiệu 3404 có chiều dày 0.35mm
Mật độ từ thông trụ Bt=
vớI Sf=106,667 kVA thì trụ có 6 bậc 6
vớI số bậc của gông là 5 bậc 5
Hệ số chêm kín (bảng 4) Kc=
Hệ số điền đầy rãnh (bảng 10) Kđ=
Hệ số lợI dụng của lõi sắt Kld= kc*kd
Hệ số gông bảng 6 Kg=
Mật độ từ thỗng gông Bg =
Số khe hở trong mạch từ gồm 4 rãnh chéo ở 4 góc và 3 rãnh vuông ở trụ giữa
Mật độ từ thông trong rãnh thẳng B"r=Bt=
Mật độ từ thông trong rãnh chéo là B'k=
Tổn hao trong thép (bảng 45) Pt=
Tổn hao trong gông (bảng 45) Pg =
Tôn hao từ hoá trong trụ (bảng 50) qt=
Tôn hao từ hoá trong gồng (bảng 50) qg =
Tổn hao từ hoá trong khe hở thẳng (bảng 50) q"k=
Tổn hao từ hoá trong khe hở xiên (bảng 50) q'k=
Hệ số tổn hao phụ (bảng 15) K f=
a=
b=
CÁC HẰNG SỐ (bảng 13-14)
Kcđ=
e=
(trang 48) KdqCu=
Hệ số Kr trang 54 K r=
Hệ số Kn tinh lực (trang 51) Kn=
Hệ số K-dqFe (bangr 16) KqdFe=
Hệ số hiệu chỉnh dây quấn =1,03*1,03 Kcđ=
Hệ số tổn hao phụ trong sắt trang 134 K'if=
Hệ số K"f trang 135 K"if=
TÍNH CÁC HỆ SỐ CƠ BẢN
A (2-38) A=
A1 (2-43) A1=
A2 (2-44) A2=
B1 (2-49a) B1=
B2 (2-50a) B2=
C1 (2-56) C1=
M (2-76) M=
B B=
C C=
D D=
Thay vào phương trình X^5 + B*X^4 - C*X - D=0
X^5 + 0.156
GiảI phương trình ta được nghiệm X=
Bêta Bêta=
Ứng vớI mật độ dòng J và lực điện động cho phép tìm ra khoảng cách hạn chế của Bê
theo (2-71) Xj =<
Có BêtaJ Bêta J =
Theo (2-77) X đêta=
Có Đêtađêta Bêtađêta=
hằng số phụ thuôc điện trở suất KCu=
Kpf=
Kpo=
N=
K'f=
K"if=
hệ số gia tăng dòng điện không tải do công suất từ hóa tăng lên Kio=
hệ số làm tăng công suất từ hóa ở gông Kig=
hệ số kể đến ảnh hưởng do chiều rộng lá tôn ở các góc cạnh từ Kir=
Gdq=
Mật độ dòng điện trong day quấn (2-70) Đênta=
Lực điện tác dụng lên dây quấn Fk =
Trọng lượng tôn silic ở các góc của gông (2-66c) Go=0.486*104*Kld*Kg*A3
Tiết diện của trụ tính sơ bộ (2-68) S-T=0.785*Kld*A^2*x2
Tiết diện của khe hở vuông góc S"k=S-T=
Tiết diện khe hở chéo S'k=S-T*(2)^0.5
Tổn hao không tảI (5-23) Po=

Công suất từ hoá Qo (5-31) 1.854528


1.38528
Vậy Qo được tính là: Qo=

BẢNG TÍNH TOÁN SƠ BỘ


Bêta 1.2 1.4
x=(Bêta)^0.25 1.0466 1.0878
x^2=(Bêta^2)^0.25 1.0954 1.1832
x^3=(Bêta^3)^0.25 1.1465 1.2871
A1/x=62.2592/x 331.8825 319.3358
A2*x^2=15*x^2 77.6427 83.8637
Gt=A1/x+A2*x^2 409.5252 403.1996
B1*x^3=46.036*x^3 272.7189 306.1437
B2*x^2=8.1921*x^2 32.8783 35.5126
Gg=B1*x^3+B2*x^2 305.5972 341.6564
G-Fe=Gt+Gg 715.1225 744.8559
Go=42.2745*x^3 25.5084 28.6347
Po=1.52889*Gt+2.1507*Go+102.08*Gg 1064.2238 1118.9503
2.514072*Gt 759.4760 747.7449
2.1507*Gg 564.4503 631.0530
102.08*Go 756.7154 849.4595
3125.9*x^2 2632.5702 2843.5008
Qo= 4713.2119 5071.7581
I'ox=Qo/(10*Sđm)=Qo/3200 2.9458 3.1698
I'or=Po/(10*Sđm)=Po/3200 0.6651 0.6993
I'o=(I'^2ox+I'^2or)^0.5 3.0199 3.2461
Gdq=C1/x^2=667.6451/x^2 223.4209 206.8475
Gdd=1.06*Gdq 236.8261 219.2584
KdqFe*Gdd=1.71*Gdd 428.6553 396.8577
C'td=G-Fe+Kdqfe*Gđd 1143.7777 1141.7136

Đênta=(0.91*12800/(2.4*10^-12*Gdq)^0.5 2.49 2.59


x<=(60/Mcu)^(1/3) 7.1271 7.1271
d=A*x=0.2104*x 0.1801 0.1871
d12=a*d=1.38*d 0.2449 0.2545
l=pi*d12/Bêta=3.1416*d12/Bêta 0.6411 0.5711
2a2=b*d=0.24*d 0.0720 0.0749
C=d12+a12+2*a2+a22 0.3639 0.3764
Tt 0.0225425946 0.024348785059
io 2.9457574549 3.169848842167

1000.0000 Po
900.0000
800.0000
700.0000
600.0000
500.0000
P0

400.0000
300.0000
200.0000
100.0000
0.0000 Beta
1 1.5 2 2.5 3 3.5
600.0000
500.0000

P0
400.0000
300.0000
200.0000
100.0000
0.0000 Beta
1 1.5 2 2.5 3 3.5
Đồ thi quan hệ giữa C'td vớI Bêta

Đồ thị quan hệ giữa Gfe vớI Gdq

Từ bảng giá thành thấp nhất trong khoảng 1.2 < Bêta <3.6
d=
Chọn đường kính tiêu chuẩn d dđm=
Lúc này Bêta chuẩn được tính lạI Bêta-c=
Chiều cao dây quấn l l=
Chiều cao trụ lõi sắt l-T l-T=l+2*lo l-T=
Đường kính trung bình của rãnh dầu giữa hai dây quấn d12=
Khoảng cách giữa hai trụ C bằng : C=d12+a12+2*a2+a22 C=
Trong đó 2a2=b*d 2*a2=
a2=
Tb=
Tiết diện thuần sắt của trụ Tt Tt=
Trong đó x được tính x=
Tiết diện thuần sắt của trụ Tt (2-80) Tt=
Điện áp một vòng dây (2-81) Uv=
Io=
Trọng lượng của gông Gg(2-48) Gg=
Trọng lượng của trụ Gt(2-42) Gt=
Trọng lượng của một góc(2-50) Go=
Tổn hao không tảI Po Po =
Trọng lượng đồng Gdđ=
Trọng lượng sắt Gfe=
Mật độ dòng điện Đênta=
Giá thành C'td=
Như vậy x<=
II > TÍNH DÂY QUẤN
1 > Dây quấn hạ áp HA
Như vậy Uv=
Số vòng dây hạ áp w2=
Như vậy ta chọn w2=45 vòng w2=
Như vậy điện áp được tinh lạI Uv=
Cường độ từ cảm trong trụ sắt Bt=
Mật độ dòng điện trung bình trong dq =10^4*0.746*Kf*Pn*Uv/S* Đêntatb=
Tiết diện vòng dây sơ bộ T'2=
Chọn dây quấn kiểu chữ nhật kép
T của dây Tday = T'2/2
chiều cao 1 vòng dây hướng trục (3-9) hv2=
a=
b=
Theo bản VI chọn các hệ số
a'=a+0.5=
b'=b+0.5
Chọn hệ số K K=
Số sợi ghép song song nv1`=
Td
chia làm 2 mạch có rãnh dầu ở giữa
Như vậy tiết diện mỗI vòng dây bằng (3-21) T1=
Chiều cao thực của mỗi vòng dây hv1=
Mật độ dòng thực của dây quấn hạ áp Đênta2=

Đối với dây quấn ống kép n trang 88


Như vậy (3-13) chiều cao tính toán dây quấn HA l-1=
Bề dày của dây quấn 3-14b a1=

Đường kính trong của dây quấn HA (13-15) D'1=


Đường kính ngoài của dây quấn HA (13-16) D"1=
Bề mặt làm lạnh dây quấn (13-17) M1 =
Đường kính trung bình D1tb=
Trọng lượng dây đồng HA Gdq1=
Trọng lượng của dây đồng kể cả cách điện Gtdq1=
2 > Tính toán dây quấn CA tính dây quấn cao áp
Dòng điện ở tiép điẻm điều chỉnh là I=
Điện áp làm việc giữa hai tiếp điểm của bộ điều chỉnh điện áp U=
Điện áp thử Uth=
Số vòng dây ứng vớI điện áp định mức W2đm=
Điện áp của một nấc điều chỉnh ĐentaU=
Số vòng dây của một cấp điều chỉnh điện áp (3-29b) Wđc=
W đc=
U=
U=
Như vậy số vòng dây các câp điều chỉnh điện áp là : U=
U=
U=
Sơ bộ mật độ dòng ở cuộn CA 3-30 Đenta'2=
Sơ bộ tiết diện vòng dây CA ( 3-31) T'2=
Chọn dây dẫn có kích thước và số sợI chập là 1 bảng 38
bảng 20 đường kính dây trần
d'2
PIB-1* (1.8/2.3);2.545 mm^2 Td2

Số sợI chập nv2=


Tiết diện toàn phần của một vòng dây T2=
Mật độ dòng điện thực Đenta2=
chọn chieu rộng tối thiểu rảnh làm lạnh a'22

số vòng dây trong một lớp w12


wb2=w2/nb2

Số lớp của dây quấn n12=

Điện áp làm việc giữa hai lớp kề nhau (3-77) U12=


Số lớp cáp x vớI chiều day của một lớp 3 x 0.12mm (bảng 26) 3

Đầu thừa cách điện lớp ở một dây quấn δ1


Bề mặt làm lạnh dây quấn M2 =
Chiều rộng hướng kính của dây quấn có màn chăn tĩnh điện (3-37a a2=
chiều rộng hướng kính của dây quấn không có màn chắn tĩnh điện a2=
Rảnh dầu được tăng lên thành a'12=
Đường kính trong của dây quấn(3-39) D'2=
Đường kính ngoài của dây quấn khi không có màn chắn(3-40) D"2=
Đường kính trung bình D2tb=
Đường kính ngoài của dây quấn khi có màn chắn(2-40) D"2=
khoảng cách cách điện giữa hai dây quấn CA kề nhau(3-41) C=
Khoảng cách giữa hai trụ cạnh nhau có màn chắn(3-41) C=
Bề mặt làm lạnh của dây quấn(3-82) M2=

III > TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH


A > Tổn hao ngắn mạch Pn
1 >Trọng lượng đồng của dây quấn HA(4-4b) Gcu1=
2 > Trọng lượng đồng của dây quấn CA(4-5) Gcu2=
3 > Trọng lượng cả hai dây quấn Gcu=
4 > Tổn hao chính (đồng)
Dây quân HA (4-7a) Pcu1=
Dây quân CA (4-7b) Pcu2=
Tổng Pcu=
5 > tổn hao phụ trong day quán
ĐốI vớI dây HA
(4-11a) Bêta1=
Như vậy (4-10b) Kf1=
ĐốI vớI dây CA
(4-11b) Bêta2=
Như vậy (4-10b) Kf2=
6 > Tổn hao trong dây dẫn ra
Vì dây quấn nốI hình sao (4-14) lr1=
lr2=
trang 108 Gama-Cu=
Trọng lượng đồng day dẫn HA (4-16) Gr1=
Tổn yhao trong dây dẫn HA (4-18) Pr1=
Trọng lượng đồng day dẫn CA (4-17) Gr2=
Tổn yhao trong dây dẫn CA (4-19) Pr2=
Chọn K (bảng 40a) K=
7 > Tổn hao trong vách thùng dầu và các chi tiết kết cấu (4-21) Pt=
8 > Tổn hao ngắn mạch hoàn toàn của MBA Pn =
9 > Khi điện áp dây quấn CA định mức Pnđm=
B > Điện áp ngắn mạch Un
1 > Thành phần tác dụng (4-22) Unr=
2 > Thành phần phản kháng (4-26
Đêta=
K r=

Bêta=
ar=
Vậy U Unx=
Điện áp ngắn mạch toàn phần Un=
sai lệch so với tiêu chuẩn
VI. TÍNH TOÁN ỨNG SUẤT DÂY QUẤN
Dây quấn cao áp ( hiệu dụng) In2 =
dây quấn hạ áp (hiệu dụng) In1 =
2. trị số cực đại : Kmax
Cao áp Imax2 =
Hạ áp Imax1 =
3. Lực cơ học tác dụng lên dây quấn
Lực hướng kính

Fr2 =
Fr1 =
Lực chiều trục
F'r2 =
F'r1 =
3. Tính ứng Suất dây quấn
Do lực hướng kính
sixma(nr2) =
sixma(nr1) =
do lực chiều trục
(bảng 30 TLHD) sixma (n)
IV > TÍNH TOÁN CUỐI CÙNG VỀ HỆ THỐNG MẠCH TỪ
1 >Dựa vào đường kính d=0.15 ta chọn các kích thước mạch từ (bả
Thứ tự tập a (mm)
1 145
2 135
3 120
4 105
5 85
6 55

2 > Tổng chiều dày các lá thép của tiết diện trụ Lt=
3 > Toàn bộ tiết diẹn bậc thang của trụ (bảng 42b) Tbt=
4 > Tiết diẹn bậc thang của gông (42b) Tbg=
5 > Thể tích một góc của mạch từ V'o=
6 > Tiết diện hữu hiệu (thuần sắt) của trụ Tt=
7 > Tiết diẹn tác dung của gông Tg=
8 > Thể tích một góc thuần sắt mạch từ Vo=
9 > Chiều cao của trụ (5-7) lt =
10 > Khỏang cách giữa hai tâm trụ (5-8) C=
Gama=
11 > Trọng lượng sắt một góc theo (5-10) Go=
12 > Trọng lượng giữa hai biên trụ (5-12) G'g=
13 > Phần gông ở các góc (5-13) G"g=
14 > Trọng lượng sắt toàn phàn của gông (5-14) Gg=
15 > Trọng lượng sắt của phần trụ ứng vớI chiều cao cửa sổ mạch G't=
16 > Trọng lượng sắt của phần trụ nốI vớI gông G"t=
17 > Trọng lượng của trụ sắt 5-15 Gt=
18 > Trọng lượn sắt toàn phần của trụ và gông (5-17) Gfe=
V > TỔN HAO KHÔNG TẢI, DÒNG ĐIỆN KHÔNG TẢI VÀ HIỆU SUẤT CỦA MBA
1 > Lõi sắt làm bằng tôn cán lạnh mã hiệu 3404 dày 0.35mm nên ta Bt=
Bg =
Bnk=
2 > Tiết diện khe hở không khí nốI nghiên Tn=(2)^0.5*Tt Tn=
Pt=
Pg =
Ptk=
Pgk=
Pn =
Pnk=
qt=
qg =
qkt=
qkg=
qnk=
Kpc=
Kpb=
Kpg=
Kpe=
Kpt=
Kpo=
N=
Kig=
Kit=
Kie=
Kib=
Kir=
Kio=
Kic=
3 > Tổn hao không tảI (5-22) Po =
4 > Cống suất từ hoá không tảI (5-30) Qo=
5 > Thành phần phản kháng của dòng điện Iox=
6 > Thành phầntác dụng của dòng điện Ior=
7 > Dòng điện khônh tảI toàn phần Io =
9 > Trị số dòng điện không tảI của dây quấn HA tương ứng là Iox=

11 > Hiệu suất của MBA khi tảI định mức (5-36) n=

VI . Tính toán nhiêt của máy biến áp


1. Tính toán độ chênh nhiệt
δ=
λ=
qcu=
a=
pcu1=
λ=
λtb=
Têta02=
Têta01=
qcu2=
Độ chênh nhiệt bề ngoài dây quấn cao áp với dầu têtaod2=
Độ chênh nhiệt bề ngoài dây quấn hạ áp với dầu têtad1=
Độ chênh nhiệtTB dây quấn hạ áp với dầu Têtatb1=
Độ chênh nhiệt dây quấn cao áp với dầu têtatb2=
2. Tính toán nhiệt của thùng dầu
2.1. chọn loại thùng vách phằng ống làm lạnh cong s1=
s2
d1 =
s4=
s3=
2.2. tính các kích thước bên trong thùng d2 =
Chiều rông tối thiểu của thùng B=
s5=
Chiều daì tối thiểu của thùng dầu A=
chiều cao gông hg=
chiều cao trụ lt=

chiều dày tấm lót gông dứi n=

chiều cao từ đáy thùng đến hết chiều cao lõi sất H1=
khoảng cách từ gông trên đén nắp thùng H2=
Chiều cao thùng H=
2.3. diện tích bề mặt bứ xạ và đối lưu của thùng dầu
Dùng thùng dầu đáy ôvan , tản nhiệt kiểu thẳng
k=
diện tích bề mặt bức xạ Mbx=
dộ chenh nhiệt giữa thùng và không khí têta tk=
độ chênh nhiệt giữa dầu và kk teta đk=
dđộ chênh nhiệt giữa dây quấn và kk teta' (o.dtb)=
kiểm tra điều kiện

Chọn thùng phằg, ống làm lạnh cong, đáy ôvan

Bề mặt đối lưu của thùng M'đl=

Chän sè d·y èng lµ mét d·y


chọn ống tròn đương kính
chọn bán kính cong R=
Khoáng cách giữa 2 ống cạnh nhau tô=
khoảng cách từ ống thẳng đến chỗ bắt đầu uốn cong a=
Lấy các số e=
c=
Khoảng cách giữa 2 tâm ống b=

Chiều dài khai triển của ống l1=


Số ống trong 1 dãy mô=
Bề mặt bứ xạ của nắp thùng 0.5Mn=
Bề mặt bức xạ của thùng Mbx=
Bề mặt đối lưu của ống Môdl=
hệ số hình dáng của thùng kht=
khô=
Bề mặt đối lưu của thùng phẳng và nắp Mfdl=
Bề mặt đối lưu của thùng Mdl=
Bước dãy td=

Chọn thùng phẳng , bộ tản nhiệt kiểu t


Bề mặt đối lưu của nắp thùng Mndl=
Bề măt đối lưu của bộ tản nhiệt Mbdl=
bề mặt đối lưu của ống Môdl=
Hẹ số hình dáng củabooj tản nhiệt kht=
Bề măặt đối lưu của 2 ống góp khi là một dãy ống Mg=
Bề măặt đối lưu của bộ tản nhiệt quy về thùng phẳng Mb.tn=
Só bộ tản nhiệt cần thiết n=
Bề mặt đối lưu thực của thùng Mdl=
Mdl=

3..Tính toán cuối cùng nhiệt độ chênh


độ chênh nhiệt của thung va kk têta(tk)=
Nhiệt độ chênh giữa dầu vách thùng têta(dt)=
Độ chênh nhiệt của dầu so với kk têta'(dk)=
têta(dk)=
Nhiệt độ của đây quấn đối với kk
Dây quấn HA

CHỌN DÂY QUẤN CAO ÁP NHIỀU LỚP DÂY DẪN TRÒN PHÂN Đ

1. số bánh dây tối thiểu trên 1 trụ nb2=


2. số vòg dây trong mỗi bánh wb2=
3. chiều dày cách điện giữa các bánh dây hcđ=
4. chiều cao tổng của các bánh dây h=
5. chiều cao 1 bánh dây hb2=
6. số vòng dây trong 1 lớp của bánh dây w12=
7. số lớp trong mỗi bánh n12=
8. điện áp lam việc giữa 2 lớp Ul=
9. cách điện giữa các lớp: giấy điên thoại δ12=
10. chiều dày dây quấn a2=
11. chiều cao hương truc của mỗi bánh dây hb2=
12. chiều cao của dây quấn l2 l2=
13.đường kính trong dây quấn D2'=
14. đường kính ngoài dây quấn D2"=
15. khoảng cách giữa 2 trụ cạnh nhau C=
16. bề mặt làm lạnh dây quấn M2=
17.khối lượng dây quấn cao áp
18. tổn hao đòng chính CA Pcu2=

Tổn hao ngăn mạch pn=

Độ chênh nhiệt giữa đây quấn CA với mặt ngoai của nó têta02=
N
320 KVA
3
50 Hz
15 kV
0.4 kV

4 %
1.6 %
3.67 kW
0.7 kW
3
BẢN

106.6667 kVA
106.6667 KVA
I1= S*103/(U*31/2) 12.3168 A
I2 = 461.8802 A
Uf1= 8660.2540 V
Uf2= 230.9401 V
If1=I1= 12.3168 A
If2=I2= 461.8802 A
Uth1= 45 kV
Uth2= 5 kV
vớI điện áp U1=10kVvà I1=9.24A chọn loại dây quấn xoắn ốc liên tục,1 sợi hình chữ nhật
VớI điện áp U2=0.4kVvà I2=90.93A chọn loại dây quấn xoắn liên tục, mạch kép,dây dẫn chữ nhật
để tính kích thước chủ yếu

27 mm
20 mm
75 mm
4 mm bảng 19-35
50 mm
3 mm x
5 mm
3
0.95
0.0472 m
1.1469 %
3.8321 %
dày 0.35mm
1.55 T bảng 11

Bảng 4

0.913
0.97
0.8856
1.015 x
1.5271 T x
héo ở 4 góc và 3 rãnh vuông ở trụ giữa
1.55 T
1.0960 T
1.168 W/kg x
1.134 W/kg x
1.486 VA/kg x
1.48 VA/kg x
19320 VA/m2 x
1000 VA/m2 x
0.93 x
1.36
0.4 x
1.06
0.405 trang 46
0.0246
0.95
49.016
1.81
1.06 trang 48
1.2
1.06

0.1720
347.3599 Kg
70.8778 Kg
237.8644 Kg
30.0136 Kg
244.7453 Kg
0.1657 MPa
0.283
0.4868
1.3161
X^5 + B*X^4 - C*X - D=0
X^5 + 0.156*X^4 - 0.4820*X - 2.7568=0
1.1271
1.6138
o phép tìm ra khoảng cách hạn chế của Bêta
1.8668
12.145158566775
7.1271
2580.17173548421
2.46E-12 2.46*10-12
1.12 bảng 48
10.18 bảng 47
4
1.2
1.04
42.45 bang53
1 bảng 52a tr 134
1.5 (52b)
192.6591 trang 51
2683565.7076
324265289.5710 N
Go=0.486*104*Kld*Kg*A3 Go= 22.2483
S-T=0.785*Kld*A^2*x2 S-T= 0.02058
0.02058 *x2
S'k= 0.02910 *x2
1.30816 *Gt + 5.5028 *Go +

*Gt + 39.3623568 *Go + 1.84704


*Go - 11.08224 *Go + 2403.1968135
1.854528 *Gt + 1.8470 *Gg +

1.6 1.7 1.8 1.9 2


1.1247 1.1419 1.1583 1.1741 1.1892
1.2649 1.3038 1.3416 1.3784 1.4142
1.4226 1.4888 1.5540 1.6183 1.6818
308.8515 304.2057 299.8897 295.8634 292.0937
89.6541 92.4133 95.0925 97.6983 100.2363
398.5056 396.6191 394.9822 393.5617 392.3300
338.3914 354.1327 369.6441 384.9413 400.0386
37.9646 39.1330 40.2675 41.3710 42.4457
376.3560 393.2657 409.9116 426.3123 442.4843
774.8616 789.8848 804.8938 819.8740 834.8143
31.6509 33.1233 34.5741 36.0049 37.4170
1173.4788 1200.5896 1227.5735 1254.4188 1281.1177
739.0397 735.5412 732.5056 729.8712 727.5870
695.1446 726.3775 757.1231 787.4159 817.2861
938.9374 982.6149 1025.6544 1068.0998 1109.9902
3039.8302 3133.3853 3224.2269 3312.5782 3398.6335
5412.9520 5577.9189 5739.5099 5897.9651 6053.4968
3.3831 3.4862 3.5872 3.6862 3.7834
0.7334 0.7504 0.7672 0.7840 0.8007
3.4617 3.5660 3.6683 3.7687 3.8672
193.4881 187.7111 182.4224 177.5569 173.0611
205.0974 198.9737 193.3677 188.2103 183.4447
371.2263 360.1425 349.9956 340.6607 332.0349
1146.0879 1150.0273 1154.8894 1160.5346 1166.8492

2.68 2.72 2.76 2.80 2.83


7.1271 7.1271 7.1271 7.1271 7.1271
0.1935 0.1965 0.1993 0.2020 0.2046
0.2632 0.2672 0.2710 0.2747 0.2783
0.5167 0.4937 0.4730 0.4542 0.4371
0.0774 0.0786 0.0797 0.0808 0.0818
0.3876 0.3928 0.3977 0.4025 0.4071
0.0260299461353534 0.0268310543363 0.027608927139 0.028365476177 0.0291023645
3.38309497311389 3.4861993033733 3.587193691063 3.686228183819 3.7834355271

4 960.0000

3.5 Io 950.0000

3 940.0000

2.5 930.0000

2 920.0000

1.5 910.0000

1 900.0000

0.5 890.0000

0 880.0000
1 1.5 2 2.5 3 3.5 1 1.5
2 920.0000

1.5 910.0000

1 900.0000

0.5 890.0000

0 880.0000
1 1.5 2 2.5 3 3.5 1 1.5

Bêta vớI io

Quan hệ giữa PovơiBêta

rong khoảng 1.2 < Bêta <3.6


0.201994225850868
0.147 m
1.9004 0.5329262590722
0.3305 m
0.4805 m
0.1999 m
0.3057 m
0.0588 m
0.0294 m
0.01617 m2 bảng 42a
0.01568 m2
1.1741 (2-37)
0.0150 m2
5.1719 V
3.6867
426.3824 kg
393.5560 kg
36.0110 kg
1254.5341 W
188.1890 kg
819.9384 kg
2.80 A/mm2
1160.5605
7.1271 (2-77)

5.17 V
44.67
45 vòng 23
5.13 V
1.538 T
2.04 MA/m2
226.131 mm2 226.1314099445

113.06570497224 T dây thực = 50.9 bảng 22


0.014 m 14mm
7 mm tra bảng 21
7.4 mm
7.5 mm
7.9 mm 0.0079 m
0.95
2
51.8 mm

103.600 mm2 vì chập n= 2 lấy 2 lần Tday


7.900
4.46 MA/mm2

2
0.19065 m 19.065 cm
0.0190 m a11=

0.1550 m
0.1930 m
0.9375 m2 (1+1)*t*0.75*pi*(D'1+D''1)*l1
0.1740 m 17.4 cm
68.1398 kg
70.1840 kg tăng2% bảng 24
quấn cao áp
12.3168 A
866.0254 V
1732.0508 V
1687.50 vòng 1688
375.00 V
42.1875
43 Vòng
15750 V W2= 1774
15375 V W2= 1731
15000 V W2= 1688
14625 V W 2= 1645
14250 V W 2= 1602
-0.3732 MA/m2
-32.9994 mm2
Dùng dây quấn hình ống nhiều lớp dây dẫn tròn số sợi chập song song từ
1.8mm
1.8 mm 2.3 mm
2.5450 mm

1
2.5450 mm2
4.84 MA/m2
0.5000 mm

104.92 chọn 105


16.089 làm tròn 17

16.0890 làm tròn 17

1076.865 V
0.36 mm δ_l12

16.00 mm
2.66 m2 đối với dây có hai tổ lớp, bốn mặt làm lạnh
0.01574 m
0.01979 m
0.01170 a12= 8
0.2470 m bảng 19
0.2866 m
0.2627 m
0.2785 m
0.31 m
0.30 m
1.5100 m2 t=3,k=0.8

68.1398 kg
94.7844 kg 94.784440275
162.92 kg

3250.51 W
5328.06 W
8578.57 W

0.9572
1.3344

0.9418
1.0033

1.429875 m
1.429875 m
8900 kg/m3
1.3184 kg
62.89 W
0.0324 kg
1.8206 W
0.0150
48 W
9795.91630351250 W
9528.63 W % < 10%

2.9777 %

0.0039
0.9500

2.6156 0.19-> 024


0.020
7.7833 %
8.3334 %
108.3360 % < 5%

307.9201435678 In=100*Idm/un
11547.0053837925
1.30080660149692 1+e-3.14*unr/unx
564.767823236493
21178.7933713685

1029823.33060574
1029823.33060574

30506.3543425284
30506.354343

38.1103067478332 <30MPa
35.1076486510263 <30MPa

3.1777 < ( 18 - 20MN/m2 )

Gông
b (mm) a (mm) b (mm)
19 145 19
13 135 13
13 120 13
9 105 9
8 85 15
7

138 mm 0.138 m
161.6 cm2 0.01616 m^2
165.8 cm2 0.01658 m^2
2040 cm3 0.00204 m^3
0.01568 m2
0.016083 m2
0.001979 m3
0.480487553295581 m
0.3066 m
7650.0000 kg/m3
14.5323 kg
150.8754 kg
29.0646 kg
179.9401 kg
172.8534 kg
8.5662 kg
181.4196 kg
361.3597 kg

1.4748 T D198->D214
1.4486 T 1.437399916399
1.0428 T
0.0222 m2
1.066 W/kg 45
0.998 W/kg
826 W/m2
778 W/m2
0.5 W/kg
345 W/m2
1.276 VA/kg 50
1.168 VA/kg
15560 VA/m2
13480 VA/m2
1000 VA/m2
1.02 Kpc.Kpb = 1
1
1
1.02
1.01
10.18 trang 130 131
4
1
1.01
1.04
1
1.5
42.45
1.2
522.5083 W 16.1130 % < 7.5 %
2658.4296 VA
1.6615 %
0.3266 %
1.6933 %
7.6742 A

96.9571 %

0.25 mm
0.17 W/m.0C
4626.77 w/m2
#REF! mm
#VALUE! W/m3
0.318504156894669 W/m.0C
0.278025746092273
#VALUE! #VALUE!
6.80407185085145 0C
2007.4963
27.317 45.0828686109

51.8869404617533
#VALUE! #VALUE!

40 mm
40.000 mm
25 mm
25 mm
50 mm
10 mm
0.337 m
85 mm
1.0697 m
0.105 m
0.480487553295581 m

35 mm

0.725487553295582 m
0.3 m
1.02548755329558 m

1.05 bảng 59
2.7190 m2 công thức 6-21
76.0521 chú ý
34.0181
#VALUE! 5.24311252
97.2625279439985 <50(0C)

ôvan

19.5615249945154 m2

bảng 60
30/27mm
0.1500 m
70 mm bảng 60
50.0000 mm
70 mm
60.0000 mm
0.8955 m

1.21 m 1.5073875533
36.07 32
0.25 m2
4.7112 m2
8.1834180813084 Mm=0.0942 m2 bảng 60
1.61
1.61
2.7757 m2
17.6441 m2 > 19.56152499452
75.0000 mm

Chọn thùng phẳng , bộ tản nhiệt kiểu thẳng


0.2505
13.3253 note
2.733 bảng 63 m2
1.26 bảng 56
0.15
3.59358
3.708 4 bộ

16.4374884131346 >13.456 m2

75.469094080502 66.26860874157
16.1866556862403 15.51308566167
91.6557497667423 81.78169440323
109.986899720091 <50C 98.13803328388 <50C

143.542690228496 <60 độ C #VALUE! <60 độ C

NHIỀU LỚP DÂY DẪN TRÒN PHÂN ĐOẠN

13.3702167601808 14
120.535714285714 283
0.017 m hr=4 mm
0.3135 m
0.0223919680925415 m
11.4399822736342 12
24.7378005691698 25
124.126352184047 V
0.1 mm
0.0364 m
0.01768 m
0.327963553295581
0.247
0.3198
0.3398
1.45898010398707 m2
54.7697985923088
3078.7398711819
3603.0698711819
3629.4598711819 183.55155243609 <5% thỏa yêu cầu

#VALUE!
tục,1 sợi hình chữ nhật
mạch kép,dây dẫn chữ nhật
x

*x3
*x2

1.2701 *Gg

*Gg +
*x2
29.6653968 *Go +

2.2 2.4 2.6 2.8 3 3.2


1.2179 1.2447 1.2698 1.2936 1.3161 1.3375
1.4832 1.5492 1.6125 1.6733 1.7321 1.7889
1.8064 1.9282 2.0475 2.1646 2.2795 2.3926
285.2161 279.0788 273.5497 268.5283 263.9364 259.7121
105.1287 109.8034 114.2870 118.6012 122.7639 126.7900
390.3448 388.8822 387.8367 387.1296 386.7004 386.5021
429.6812 458.6568 487.0341 514.8704 542.2135 569.1043
44.5174 46.4969 48.3956 50.2224 51.9852 53.6900
474.1987 505.1537 535.4297 565.0928 594.1986 622.7943
864.5435 894.0359 923.2664 952.2224 980.8990 1009.2964
40.1896 42.8998 45.5540 48.1576 50.7151 53.2303
1334.0574 1386.3729 1438.0638 1489.1404 1539.6189 1589.5189
723.9054 721.1929 719.2541 717.9426 717.1466 716.7790
875.8639 933.0391 988.9600 1043.7490 1097.5086 1150.3260
1192.2399 1272.6386 1351.3774 1428.6149 1504.4841 1579.0982
3564.5169 3723.0165 3875.0384 4021.3174 4162.4590 4298.9692
6356.5261 6649.8871 6934.6299 7211.6239 7481.5983 7745.1723
3.9728 4.1562 4.3341 4.5073 4.6760 4.8407
0.8338 0.8665 0.8988 0.9307 0.9623 0.9934
4.0594 4.2455 4.4264 4.6024 4.7740 4.9416
165.0072 157.9824 151.7846 146.2633 141.3038 136.8168
174.9077 167.4613 160.8917 155.0391 149.7820 145.0258
316.5829 303.1050 291.2139 280.6207 271.1054 262.4967
1181.1263 1197.1409 1214.4803 1232.8431 1252.0044 1271.7931

2.90 2.96 3.02 3.08 3.13 3.18


7.1271 7.1271 7.1271 7.1271 7.1271 7.1271
0.2095 0.2141 0.2185 0.2226 0.2264 0.2301
0.2850 0.2912 0.2971 0.3027 0.3079 0.3130
0.4069 0.3812 0.3590 0.3396 0.3225 0.3072
0.0838 0.0857 0.0874 0.0890 0.0906 0.0920
0.4158 0.4239 0.4315 0.4387 0.4455 0.4520
0.0305228174 0.03188004303 0.03318180082 0.03443438206 0.03564297167 0.03681190285
3.9728288056 4.15617940665 4.33414370887 4.50726495203 4.67599894729 4.84073271684

000

000 C'td
000

000

000

000

000

000

000
1 1.5 2 2.5 3 3.5
000

000

000

000

000
1 1.5 2 2.5 3 3.5
4 mm
điện áp
15750
15375
15000
14625
14250

Vòng
Vòng
Vòng 4 cấp điều chỉnh
Vòng
Vòng

ợi chập song song từ 1 đến 4-8

W2đm/w12

mm
161.7
165.9
(42a)
Đạt yêu cầu
2403.19681 *x2
23.8257
hvvvvvvvv

-246.34828
các cực của dây quấn
a2a3 b2b3 c2c3
a3a4 b3b4 b3b4
a1a5 b1b5 c1c5
a5a6 b5b6 c5c6
a6a7 b6b7 c6c78

You might also like