Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH HỌC 2022-2023


KHOA : ĐIỆN- ĐIỆN TỬ Môn: Điện tử công suất
Mã môn học: POEL330262
BỘ MÔN: CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
Đề số/Mã đề:.............. ...Đáp án thi có 4 trang.
Thời gian: 90 phút.
Được phép sử dụng tài liệu giấy.

Câu 1: ( 2 điểm)
- Đặc tuyến Diode thực tế (0.5đ)

Đặc tính làm việc của Diode (0.5đ)


Nhánh thuận: Tương ứng với trạng thái phân cực thuận (Anode của Diode nối với cực dương
của nguồn và Kathode nối với cực âm của nguồn điện) dẫn điện của Diode. Có 2 loại Diode là
Diode được chế tạo từ vật liệu Si và Ge, tương ứng với điện áp ngưỡng dẫn là 0.6V và 0.3V.
Nhánh nghịch: Tương ứng trạng thái không dẫn điện của Diode (Phân cực nghịch, Anode của
Diode nối với cực âm của nguồn và Kathode nối với cực dương của nguồn điện)
SCR
Đặc tuyến SCR (0.5đ)

Đặc tính làm việc của SCR (0.5đ)


Các cách mở SCR từ trạng thái tắt sang trạng thái dẫn:
- Tăng điện áp VAK đạt đến giá trị VBR(F).
- Phân cực thuận VAK kích một xung dương vào cực cổng G hình 14.2b. Tại thời điểm
T1 khi có một xung dương kích tại G, Q2 bị ép vào trạng thái dẫn làm Q1 dẫn theo do
đó SCR dẫn bão hòa (giống như diode 4 lớp). Tại thời điểm T2 khi xung cổng bằng 0,
SCR vẫn tiếp tục dẫn đến khi dòng IF giảm dưới giá trị dòng IH.
Cách tắt SCR: tương tự diode 4 lớp:
- Giảm dòng anode (IF < IH).
- Ngắt dòng anode (IF = 0).
- Phân cực ngược SCR (VAK < 0)
Câu 2: (2 điểm)
a. (0.5đ)
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/1
Phạm vi góc kích: 0<=α<= 
b. (0.5đ)

c. (0.5đ)

d. (0.5đ)

Câu 3: (2 điểm)
a. (0.5đ)
Điện áp trên tải
U 30
Ut = = = 75V
1 − D 1 − 0.6
Dòng điện trên tải
�� 75
�� = = = 7.5�
� 10

b. (0.5đ)
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/1
Dòng trung bình qua Transistor S
Ta có: � = �� + �� = �� + ��
I 7.5
Ta có: P=Pt nên: I = IL = t =
1−D 1−0.6
= 18.75A
Nên: �� = � − �� = 18.75� − 7,5� = 11.25�

Dòng trung bình qua Diode Do


Ta có: ��� = �� + ��
Mà �� = 0
Nên ��� = �� = 7.5�

c. (0.5đ)
Sinh viên được trọn điểm phần này
d. (0.5đ)
Sinh viên được trọn điểm phần này
Câu 4: (2 điểm)
a. (0.5đ)

Dạng sóng điện áp và dòng điện trên tải

b. (0.5đ)

=
��
�� =

c. (0.5đ)
� �
���2
3
�� = 220 1 − + 3 = 197.26�
� 2�

Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/1


�� 197.26
�� = = = 9.87�
� 20

d. (0.5đ)
U2t 197.262
Pt 20 1945.57
Cosφ = = R = = = 0.89
S UIt 220 ∗ 9.87 2171.4
Câu 5: (2điểm)
Cho sơ đồ khối mạch biến tần như hình vẽ sau:

a. (1đ)

b.(1.đ)

Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.

Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[CĐR 1.2]: Có khả năng tính toán/thiết kế… Câu 1
[CĐR 2.3]:………………………………… Câu 2
[CĐR 4.4]:………………………………… Câu 3

Ngày tháng năm 20

Thông qua Trưởng bộ môn

(ký và ghi rõ họ tên)

Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/1

You might also like