SINH HỌC 12

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

BẰNG CHỨNG TIẾN HOÁ: những nói lên mqh họ hàng giữa các loài svat vs nhau

- Bằng chứng giải phẩu so sánh:

Cơ quan tương đồng Cơ quan tương tự Cơ quan thoái hoá


+ Cùng nguồn gốc + khác nguồn gốc + cơ quan tương đồng không
+ cấu tạo tương tự >< chức + cấu tạo tương tự, chức năng chức năng hay bị tiêu giảm, chỉ
năng khác giống nhau còn lại dấu tích
 Tương đồng về nhiều đđ giải phẩu giữa các loài là những gián tiếp -> các loài svat tiến hoá từ 1 tổ
tiên
- Bằng chứng sinh học:

Tb học Sinh học phân tử


+ svat ctao tu tbao + protein hình thành từ 20 aa khác nhau
+ tb cấu trúc thành phần tương tự nhau + 1 bảng mã di truyền
 Nguồn gốc chung + vật chất di truyền : axit nucleic ( AND, ARN)
+ AND ctao từ 4 loại nucleotit (A,T,G,X)

HỌC THUYẾT TIẾN HOÁ:


- tiến hoá: qtr thay đổi tần số alen , KGen của QThe

nd Tiến hoá nhỏ Tiến hoá lớn


kn Qtr biến đổi cấu trúc dtr của Qtr xhien đvị phân loại trên
QT loài
Ko gian Quy mô nhot ( QT) Quy mô lớn
time Ngắn ( năm) Rất dài ( hang triệu năm)
kq Hình thành loài mới Hình thành các nhóm ploai
trên loài
pp Bằng thực nghiệm Ko = thực nghiệm
Gián tiếp = bằng chứng
- Tiến hoá ko xảy ra nếu QT ko có biến dị dtr ( nglieu cho tiến hoá: + biến dị sơ cấp : ĐBG+ ĐB NST
+ biến dị thứ cấp: BDTHop
+ sự di – nhập gen)
- NTTH: NTo thay đổi tần số alen và tphan KG của QT

NTTH Thay đổi tần số alen Tđ tp KG Đa dạg vốn gen của QT NTTH vô hw
Đột biến + + + +
Di nhập gen + + + +
CLTN + +
Yếu tố ngẫu nhiên + + +
Ko ngẫu nhiên +

LOÀI: 1 QT hay 1 nhóm QT: cá thể có khả năng giao phối ; đời con có sức sống ,khả năng sinh sản
, cách li ssan vs QT thuộc loài khác
- Pbiet 2 loài thân thuộc: hình thái, địa lí- sinh thái, sinh lí- hoá sinh, cách li- sinh sản
- cách li ssan ( những trở ngại trên cơ thể svat -> ngăn cản giao phối, tạo ra con lai hữu tính

You might also like