a, Dấu hiệu nhận biết : usually, sometimes, often, frequently, seldom, rarely, hardly, never, generally, regularly,… - Every + N - Once/ twice/ three times a week/ day/ month/ year,… b, Cách sử dụng. - Diễn tả một sự thật hiển nhiên. Ex: The earth isn’t circle. ( Trái đất ko phải hình tròn) - Diễn tả thói quen, tính chất lặp lại của hành động, sự việc ở hiện tại. Ex: I usually go to school at 7a.m. ( Tôi thường đi học lúc 7h sáng) - Diễn tả lịch trình, thời gian biểu cho một sự việc nào đó. Ex: Our lesson starts at 7a.m. ( Giờ học của chúng tôi bắt đầu vào lúc 7h sáng) c, Cấu trúc. ⃰ Đối với động từ “ tobe”. KĐ: S + am/ is/ are + O PĐ: S + am/ is/ are + not + O NV: Am/ is/ are + S + O ⃰ Đối với động từ thường. KĐ: S + V (s,es) PĐ: S + do/ does + not + V NV: Do/ does + S + V ? Note : Các động từ kết thúc bằng các chữ cái o, s, z, ch, x, sh + es. 2, Thì hiện tại tiếp diễn – Present continuous tense. a, Dấu hiệu nhận biết : now, at the moment, at present, right now, look, listen, keep silent,… Note : Ko được sử dụng thì hiện tại với các từ chỉ cảm giác, tri giác như like, believe, think, know,… b, Cách sử dụng. - Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói. Ex: We are watching TV now. ( Lúc này chúng tôi đang xem TV) - Diễn tả hành động sẽ xảy ra ở tương lai theo đúng kế hoạch. Ex : My flight is landing down at 1p.m ( Chuyến bay của tôi sẽ hạ cánh lúc 1h chiều) - Diễn tả sự khó chịu, phàn nàn về một vấn đề nào đó, trong câu luôn có trạng từ tần suất “ always”. Ex : She is always singing at night.( Cô ta lúc nào cũng hát lúc khuya ) - Diễn tả lời đề nghị, mệnh lệnh hoặc cảnh cáo Ex : Don’t turn on the radio! She is sleeping! ( Đừng có mở đài! Cô ấy đang ngủ đấy!) c, Cấu trúc. KĐ : S + be + V- ing PĐ : S + be not + V-ing NV : Be + S + V-ing ? 3, Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect tense. a, Dấu hiệu nhận biết : since, for, already, ever, recently, before, yet, until now, just,… b, Cách sử dụng. - Diễn tả hành động đã xảy ra từ quá khứ nhưng vẫn tiếp tục kéo dài tới hiện tại và thậm chí cả tương lai. Ex : I have worked as tour operator for 10 years. ( Tôi đã làm điều hành tour 10 năm rồi) - Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ nhưng có tác động tới hiện tại và thời gian xảy ra ko được đề cập cụ thể. Ex : I have met him. ( Tôi đã gặp anh ta) - Diễn tả hành động vừa mới xảy ra gần đây. Ex : I have met him for 1 hour. ( Tôi vừa gặp anh ta 1h trước) - Diễn tả trải nghiệm, kinh nghiệm. Ex : It is the first time I have been here. ( Đây là lần đầu tiên tôi ở đây) c, Cấu trúc KĐ : S + have/ has + V( p2) PĐ : S + have/ has + not + V (p2) NV : Have/ has + S + V (p2) ? 4, Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous tense. a, Dấu hiệu nhận biết : all time, since, for, a long time, up till now,… b, Cách sử dụng. - Diễn tả hành động liên tục xảy ra ở quá khứ và kéo dài tới hiện tại. Ex : I have been living in Nam Dinh for 2 years. ( Tôi sống ở Phú Quốc được 2 năm) - Diễn tả hành động chỉ vừa mới kết thúc, mục đích nhằm nêu ra kết quả/ hậu quả của hành động đó. Ex : I want to go home because I have been working at this place for a long time. ( Tôi muốn về nhà vì tôi đã làm việc ở chỗ này quá lâu rồi ) c, Cấu trúc. KĐ : S + have/ has + been + V-ing PĐ : S + have/ has + not + been + V-ing NV : Have/ has + S + been + V-ing ? 5, Thì quá khứ đơn – Past simple tense. a, Dấu hiệu nhận biết : yesterday, ago, last night/ year/ month,… b, Cách sử dụng. - Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Ex : My mother cooked dinner. ( Mẹ tôi đã nấu bữa tối xong) - Diễn tả chuỗi hành động xảy ra liên tiếp ở quá khứ. Ex : Yesterday, I woke up and ate breakfast , then I went to the house. ( Hôm qua, tôi thức dậy rồi ăn sáng và đi tới nhà cô ấy) - Diễn tả hành động xảy ra khi một hành động khác đang xảy ra trong một thời điểm quá khứ. Ex : My mother was cooking dinner while my father watched TV. (Mẹ tôi đang nấu cơm trong khi bố tôi ngồi xem TV) c, Cấu trúc. KĐ : S + V (ed/ p2) PĐ : S + didn’t + V NV : Did + S + V ? 6, Thì quá khư tiếp diễn – Past continuous tense. a, Dấu hiệu nhận biết : at + thời gian in + năm/ tháng in the past, at this time Trong câu có từ “ when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào. b, Cách sử dụng. - Diễn tả hành động đang xảy ra ở một thời điểm quá khứ. Ex : Yesterday, I was watching TV at 9p.m ( Hôm qua, lúc 9h tối tôi đang xem TV) - Diễn tả hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen vào tại thời điểm trong quá khứ. Ex : I was working when my mother asked me to go out. ( Tôi đang làm việc thì mẹ tôi kêu tôi ra ngoài) c, Cấu trúc. KĐ : S + was/ were + V-ing PĐ : S + was/were + not + V-ing NV : Was/ were + S + V-ing ? 7, Thì quá khứ hoàn thành – Past perfect tense. a, Dấu hiệu nhận biết : by the time, before, as soon as, until then, after ,… b, Cách sử dụng. - Dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã được hoàn thành trước một thời điểm trong quá khứ. Ex : Mike had left Da Nang by 4:00 PM. ( Mike đã rời Đà Nẵng lúc 4h chiều) - Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trước một hành động khác đã kết thúc trong quá khứ. Ex : I had finished all my work before I went home. ( Tôi đã hoàn thành tất cả mội việc trước khi về nhà) c, Cấu trúc. KĐ : S + had + V(ed/p2) PĐ : S + had + not + V (ed/p2) NV : Had + S + V ( ed/p2) ? 8, Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past perfect continuous tense. a, Dấu hiệu nhận biết : by the time, before, after, until then,.. b, Cách sử dụng. - Diễn tả một hành động đã xảy ra liên tục trước một hành động khác trong quá khứ. Ex : Nam had been learing Maths before his mom asked him to. ( Nam đã học toán trước khi mẹ yêu cầu) - Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trước một hành động khác đã kết thúc trong quá khứ. Ex : Jim had been playing football for an hour until 7 PM. ( Jim đã chơi đá bóng cả giờ đồng hồ cho đến 7h tối) c, Cấu trúc. KĐ : S + had been + V-ing PĐ : S + had + not + been + V-ing NV : Had + S + been + V-ing ? 9, Thì tương lai đơn – Simple future tense. a, Dấu hiệu nhận biết : tomorrow, next day/ month,… in + thời gian b, Cách sử dụng. - Diễn tả một dự đoán ko dựa trên cơ sở xác thực. Ex : I think it will be raining today. - Diễn tả một dự định xảy ra đột ngột trong lúc nói. Ex : I will buy that cake for you. - Diễn tả lời ngỏ ý, đề nghị, hứa hẹn,… Ex : If you don’t stop doing that, I won’t help you. c, Cấu trúc. KĐ : S + will + V PĐ : S + won’t + V NV : Will + S + V ? 10, Thì tương lai tiếp diễn – Future continuous tense. a, Dấu hiệu nhận biết : in the future, next time/ year/ month,… b, Cách sử dụng. - Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai vào một thời điểm xác định. Ex : I will be going to the library at this time next Monday. ( Tôi sẽ đến thư viện vào lúc này của thứ hai tới) - Diễn tả một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có một hành động khác chen vào. Ex : I will be staying here when you come. ( Tôi sẽ ở đây khi bạn đến ) c, Cấu trúc. KĐ : S + will + be + V-ing PĐ : S + won’t + be + V-ing NV : Will + S + be + V-ing ? 11, Thì tương lai hoàn thành – Future perfect tense. a, Cách sử dụng. - Diễn tả một hành động sẽ được hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai. Ex : Nam will have stayed at home by 11 PM ( Nam sẽ ở nhà trước 11h tối) - Diễn tả một hành động đã được hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai. Ex : I will have fixed the chair when my dad comes home. ( Tôi sẽ sửa xong cái ghế khi bố về ) b, Cấu trúc. KĐ : S + will + have + V ( ed/p3) PĐ : S + won’t + have + V (ed/p3) NV : Will + S + have + V (ed/p3) ? 12, Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future continuous tense. a, Dấu hiệu nhận biết : for + khoảng thời gian by/ before + mốc thời gian trong tương lai b, Cấu trúc. KĐ : S + will + have been + V-ing PĐ : S + won’t + have been + V-ing NV : Will + S + have been + V-ing ?