Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 27

www.facebook.

com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. KHÁI QUÁT
NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI

BÀI 1:

01
I. Sự phân chia TG thành các nhóm nước

oc
- Trên 200 quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau được chia làm 2 nhóm nước: phát triển và

H
đang phát triển.

ai
- Các nước đang phát triển thường có GDP/ người thấp, nợ nhiều, HDI thấp.

D
hi
- Các nước phát triển thì ngược lại.

nT
- Một số nước vùng lãnh thổ đạt được trình độ nhất định về CN gọi là các nước công nghiệp
mới (NICs).

uO
II. Sự tương phản về trình độ phát triển KT - XH của các nhóm nước

ie
- GDP BQĐN chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển.
- Trong cơ cấu KT:
iL
Ta
+ Các nước phát triển KV dịch vụ chiếm tỉ lệ rất lớn, NN rất nhỏ.
s/
up

+ Các nước đang phát triển tỉ lệ ngành NN còn cao.


- Tuổi thọ TB các nước phát triển > các nước đang phát triển.
ro
/g

- HDI các nước phát triển > các nước đang phát triển.
om

III. Cuộc CM KH và CN hiện đại


1. Khái niệm
.c

- Cuối thế kỷ XX, đầu TK XXI, CM KH và CN hiện đại xuất hiện.


ok

- Đặc trưng: bùng nổ công nghệ cao.


bo

+ Dựa vào thành tựu KH mới với hàm lượng tri thức cao.
ce

+ Bốn CN trụ cột:


.fa

* Công nghệ sinh học


w

* Công nghệ vật liệu


w
w

* Công nghệ năng lượng


1
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

* Công nghệ thông tin


2. Tác động
- Xuất hiện nhiều ngành mới.
- Chuyển dịch cơ cấu KT mạnh mẽ.

01
- Chuyển dần nền KT CN sang loại hình KT mới dựa trên tri thức, kĩ thuật. công nghệ cao =>

oc
nền KT tri thức.

H
BÀI 2: XU HƯỚNG TOÀN CẦU HÓA, KHU VỰC HÓA KINH TẾ

ai
I. Xu hướng toàn cầu hóa

D
- Là quá trình liên kết các quốc gia về KT, văn hóa, khoa học,..

hi
nT
1. Tòan cầu hóa về kinh tế
Biểu hiện

uO
a. Thương mại phát triển.

ie
b. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
c. Thị trường tài chính mở rộng.
iL
Ta
đ. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.
s/
up

2. Hệ quả của toàn cầu hóa


- Tích cực: Thúc đẩy SX phát triển, tăng trưởng KT, đầu tư, tăng cường hợp tác quốc tế.
ro
/g

- Thách thức: Gia tăng khỏang cách giàu nghèo.


om

II. Xu hướng khu vực hóa KT


1. Các tổ chức liên kết KT khu vực
.c

- Nguyên nhân: Do phát triển không đều và sức ép cạnh tranh trên TG, những quốc gia tương
ok

đồng về văn hóa, XG, địa lí hoặc có chung mục tiêu, lợi ích.
bo

- Các tổ chức liên kết KV.


ce

2. Hệ quả của khu vực hóa KT


.fa

- Tích cực: Vừa hợp tác vừa cạnh tranh tạo nên sự tăng trưởng KT, tăng tự do thương mại,
w

đầu tư, bảo vệ lợi ích KT các nước thành viên; tạo những thị trường rộng lớn, tăng cường tòan
w

cầu hóa KT.


w

2
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Thách thức: Quan tâm giải quyết vấn đề như chủ quyền KT, quyền lực quốc gia.

BÀI 3: MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH TOÀN CẦU


I. Dân số

01
1. Bùng nổ DS

oc
- DS TG tăng nhanh, nhất là nửa sau thế kỷ XX.

H
ai
- DS bùng nổ hiện nay chủ yếu ở các nước đang phát triển.

D
2. Già hóa dân số

hi
- DS TG có xu hướng già đi:

nT
+ Tỉ lệ người < 15 tuổi giảm

uO
+ Tỉ lệ > 65 tuổi tăng

ie
II. Môi trừơng
1. Biến đổi khí hậu toàn cầu và Suy giảm tầng ô dôn
iL
Ta
- Lượng CO2 tăng => hiệu ứng nhà kính tăng => nhiệt độ Trái đất tăng
s/

- Khí thải từ SX CN và sinh hoạt => mưa axit => tầng ôdôn mỏng và thủng
up

2. Ô nhiễm MT nước ngọt, biển và đại dương


ro

- Chất thải CN và sinh hoạt chưa xử lí => đổ trực tiếp vào sông hồ => ô nhiễm => thiếu nước
/g

sạch.
om

- Chất thải CN chưa xử lí => đổ trực tiếp vào sông biển, đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu => MT
.c

biển chịu nhiều tổn thất.


ok

3. Suy giảm đa dạng sinh học


bo

- Khai thác thiên nhiên quá mức => sinh vật bị tuyệt chủng hoặc sắp tuyệt chủng => mất
nhiều loài SV, gen di truyền, thực phẩm, thuốc, nguyên liệu SX…
ce

III. Một số vấn đề khác


.fa

- Khủng bố, xung đột sắc tộc, tôn giáo…


w

I. Dân số
w

1. Bùng nổ DS
w

3
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- DS TG tăng nhanh, nhất là nửa sau thế kỷ XX.


- DS bùng nổ hiện nay chủ yếu ở các nước đang phát triển.
2. Già hóa dân số
- DS TG có xu hướng già đi:

01
+ Tỉ lệ người < 15 tuổi giảm.

oc
+ Tỉ lệ > 65 tuổi tăng.

H
ai
II. Môi trừơng

D
1. Biến đổi khí hậu toàn cầu và suy giảm tầng ô dôn

hi
- Lượng CO2 tăng => hiệu ứng nhà kính tăng => nhiệt độ Trái đất tăng

nT
- Khí thải từ SX CN và sinh hoạt => mưa axit => tầng ôdôn mỏng và thủng

uO
2. Ô nhiễm MT nước ngọt, biển và đại dương

ie
- Chất thải CN và sinh hoạt chưa xử lí => đổ trực tiếp vào sông hồ => ô nhiễm => thiếu nước

iL
sạch.
Ta
- Chất thải CN chưa xử lí => đổ trực tiếp vào sông biển, đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu => MT
s/

biển chịu nhiều tổn thất.


up

3. Suy giảm đa dạng sinh học


ro

- Khai thác thiên nhiên quá mức => sinh vật bị tuyệt chủng hoặc sắp tuyệt chủng => mất
/g

nhiều loài SV, gen di truyền, thực phẩm, thuốc, nguyên liệu SX…
om

III. Một số vấn đề khác


- Khủng bố, xung đột sắc tộc, tôn giáo…
.c

BÀI 4: THỰC HÀNH: TÌM HIỂU NHỮNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC TOÀN CẦU
ok

HÓA ĐỐI VỚI CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN


bo

Thông tin Cơ hội Thách thức


ce

1 Giảm thuế, hàng hóa có điều Khả năng cạnh tranh của hàng hóa.
kiện để lưu thông rộng rãi.
.fa

Tệ nạn buôn lậu.


w

2 Tăng cường sử dụng khoa học Cần nhiều vốn đầu tư, đòi hỏi
w

và công nghệ,nâng cao hiệu người lao động phải có trình độ


w

quả sản xuất. chuyên môn cao.


4
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Phát triển các ngành công Các ngành công nghiệp hiện ?ại
nghiệp hiện đại. ch?a phát triển, khả năng cạnh
tranh của sản phẩm chua cao.
3 Tiếp thu tinh hoa văn hóa hiện Bị các siêu cường tư bản chủ nghĩa

01
đại, làm phong phú văn hóa tìm cách áp đặt lối sống và nền văn

oc
dân tộc. hóa.

H
Tạo sự đồng nhất về văn hóa Các giá trị đạo đức và truyền thống

ai
giữa các nước. văn hóa tốt đẹp có nguy cơ bị xói

D
mòn.

hi
4 Đồi mới công nghệ, thúc đẩy Ô nhiễm môi trường.

nT
quá trình công nghiệp hóa, Tài nguyên thiên nhiên bị cạn kiệt
thúc đẩy kinh tế phát triển.

uO
(các nước đang phát triển trở thành
bãi rác thải công nghiệp cho các

ie
nước phát triển).
5 Tiếp nhận nhanh chóng các
iL
Thiếu vốn đầu tư, khó khăn mở
Ta
công nghệ hiện đại, nâng cao rộng thị trường.
s/

hiệu quả sản xuât. Tính cập nhập thông tin, trình độ
up

lao động chưa cao.


ro

6 Đón nhận sự chuyển giao Nâng cao trình độ để tiếp nhận


/g

khoa học và công nghệ để những thành tựu khoa học, công
om

nâng cao năng suất, chất nghệ hiện đại.


lượng sản phẩm. Khó khăn trong quản lí thương
.c

Tăng trình độ chuyên môn kĩ hiệu.


ok

thuật cao cho người lao động,


bo

khả năng quản lí.


7 Tăng cường hợp tác với nhiều Dễ bị phụ thuộc do sự chênh lệch
ce

nước trên thế giới. về trình độ.


.fa

Mở rộng thị trường, tăng sức


w

mạnh..
w
w

5
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

.
Phương án
1. Tự do hoá thương mại:
- Cơ hội: Mở rộng thị trường giúp SX phát triển.

01
- Thách thức: Mở rộng thị trường cho các nước phát triển.

oc
2. Cách mạng khoa học và công nghệ:

H
- CH: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tiến bộ; hình thành và phát triển nền kinh tế tri

ai
thức.

D
hi
- TT: Nguy cơ tụt hậu xa hơn về trình độ pt kinh tế.

nT
3. Sự áp đặt lối sống và nền văn hóa của các siêu cường kinh tế:

uO
- CH: tiếp thu các tinh hoa của VH nhân loại.
- TT: giá trị đạo đức bị tụt lùi; ô nhiễm xã hội; đánh mất bản sắc dân tộc.

ie
iL
4. Chuyển giao công nghệ vì lợi nhuận: Ta
- CH: tiếp nhận đầu tư, công nghệ, hiện đại hoá csvc-kt.
s/

- TT: Trở thành bãi thải công nghệ lạc hậu cho các nước pt.
up

5. Toàn cầu hoá trong công nghệ:


ro

- CH: Đi tắt , đón đầu, từ đó có thể đuổi kịp và vượt các nước phát triển.
/g

- TT: Gia tăng nhanh chóng nợ nước ngoài, nguy cơ tụt hậu.
om

6. Chuyển giao mọi thành tựu của nhân loại:


- C.H: thúc đẩy nền kt phát triển với tốc độ nhanh hơn, hoà nhập nhanh chóng vào nền kt thế
.c

giới
ok

- TT: sự cạnh tranh trở nên quyết liệt.


bo

7. Sự đa phương hoá, đa dạng hoá quan hệ quốc tế:


ce

- CH: tận dụngtiềm năng thế mạnh toàn cầu để phát triển kinh tế đất nước.
.fa

- TT: chảy máu chất xám, gia tăng tốc độ cạn kiệt tài nguyên.
w

* Kết luận:
w
w

- CH:
6
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

+ Khắc phục các khó khăn, hạn chế về vốn, cơ sở vật chất-kỹ thuật, công nghệ.
+ Tận dụng các tiềm năng của toàn cầu để pt nền kt – xh đất nước.
+ Gia tăng tốc độ phát triển.
- TT: Chịu sự cạnh tranh quyết liệt hơn; chịu nhiều rủi ro, thua thiệt: tụt hậu, nợ, ô

01
nhiễm...thậm chí mất cả nền độc lập.

oc
H
ai
D
BÀI 5: TIẾT 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU PHI

hi
I. Một số vấn đề tự nhiên

nT
Thuận lợi Khó khăn

uO
* Khí hậu - Đa dạng - Khô nóng.
* Cảnh quan - Rừng Nhiệt đới ẩm, Nhiệt đới - Hoang mạc, bán hoang mạc,

ie
khô… xavan.

iL
Ta
- Phân bố nhiều nơi với nhiều loại.
- Khóang sản và rừng bị khai
s/

* Khoáng sản
thác quá mức.
up
ro

* Sông ngòi - Sông Nin ,..


/g
om

=> khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên.


.c

II. Một số vấn đề dân cư và xã hội


ok

- Tỉ suất sinh cao nên DS tăng nhanh.


bo

- Tuổi thọ TB thấp.


ce

- Dịch bệnh HIV.


- Trình độ dân trí thấp, nhiều hủ tục.
.fa

- Xung đột sắc tộc, đói nghèo, bệnh tật.


w
w

=> được sự quan tâm giúp đỡ của nhiều tổ chức TG.


w

III. Một số vấn đề Kinh tế


7
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Đa số các nước Châu Phi nghèo, kém phát triển.


- Nguyên nhân:
+ Hậu quả của sự thống trị lâu dài chủ nghĩa thực dân.
+ Xung đột, chính phủ yếu kém …

01
- Nền KT châu Phi cũng đang thay đổi tích cực.

oc
H
BÀI 5: TIẾT 2: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA MĨ LA TINH

ai
D
hi
I. Một số vấn đề tự nhiên, dân cư và xã hội

nT
1. Tự nhiên

uO
* Thuận lơi:
- Cảnh quan đa dạng.

ie
iL
- Nhiều loại kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu.
Ta
- Tài nguyên đất, khí hậu thuận lợi cho phát triển rừng, chăn nuôi gia súc, trồng cây CN và
cây ăn quả nhiệt đới.
s/
up

* Khó khăn:
- Khai thác nhiều
ro

2. Dân cư và xã hội
/g
om

- Dân cư còn nghèo đói.


- Thu nhập giữa người giàu và nghèo có sự chênh lệch rất lớn.
.c

- Đô thị hóa tự phát => đời sống dân cư khó khăn => ảnh hưởng vấn đề XH và phát triển KT.
ok

II. Một số vấn đề kinh tế


bo

1. Thực trạng
ce

- Tốc độ phát triển KT không đều, chậm thiếu ổn định.


.fa

2. Nguyên nhân
w

- Nợ nước ngoài lớn.


w
w

- Nguyên nhân:
8
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

+ Duy trì cơ cấu XH phong kiến trong thời gian dài.


+ Tình hình chính trị thiếu ổn định.
+ Các thế lực bảo thủ cản trở.
+ Chưa xây dựng được đường lối phát triển KT-XH độc lập, tự chủ.

01
3. Biện pháp

oc
- Củng cố bộ máy nhà nước, phát triển GD, cải cách KT.

H
ai
- Quốc hữu hóa một số ngành KT.

D
- Thực hiện CH hóa đất nước.

hi
- Tăng cường mở rộng buôn bán với nước ngoài.

nT
uO
BÀI 5: TIẾT 3: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ KHU VỰC
TRUNG Á

ie
I. Đặc điểm của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á:
iL
Ta
Có vị trí địa lý - chính trị quan trọng.
s/
up

1. Tây Nam Á
- Diện tích 7 triệu km2 với 313 triệu người
ro
/g

- Tài nguyên chủ yếu dầu khí tập trung quanh vịnh Pec-xich
om

- Nơi ra đời nhiều tôn giáo, nền văn minh


- Hiện nay đa số dân cư theo đaọ Hồi nhưng bị chia rẽ thành nhiều giáo phái => mất ổn định
.c

2. Trung Á
ok

- Khu vực giàu có về tài nguyên dầu khí, sắt, đồng, thủy điện, than, uranium…
bo

- Khí hậu khô hạn => trồng bông và cây CN.


ce

- Các thảo nguyên chăn thả gia súc.


.fa

- Khu vực đa sắc tộc, mật độ DS thấp.


w

- Trừ Mông Cổ, đa số dân cư theo đaọ Hồi.


w
w

- Giao thoa văn minh phương Đông và Tây.


9
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

II. Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á
1. Vai trò cung cấp cấp dầu mỏ
- Trữ lượng dầu mỏ lớn, Tây Nam Á chiếm 50% TG => nguồn cung chính cho TG
=> trở thành nơi cạnh tranh ảnh hưởng của nhiều cường quốc.

01
2. Xung đột sắc tộc, tôn giáo và nạn khủng bố

oc
- Nguyên nhân:

H
ai
+ Tranh giành đất đai, nguồn nước và tài nguyên.

D
+ Can thiệp của nước ngoài, các tổ chức cực đoan.

hi
- Thể hiện: xung đột dai dẳng của người Arab - Do thái.

nT
- Hậu quả: tình trạng đói nghèo ngày càng tăng.

uO
BÀI 6: TIẾT 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ HOA KỲ

ie
I. Lãnh thổ và vị trí địa lí
iL
Ta
1. Lãnh thổ
s/
up

- Trung tâm Bắc Mĩ => lãnh thổ cân đối => thuận lợi cho phân bố SX và phát triển GT.
- Bán đảo A-lax-ca và Haoai.
ro
/g

2.Vị trí địa lí


om

- N m ở Tây bán cầu.


- Giữa 2 đại dương: Thái Bình Dương& Đại Tây Dương.
.c

- Tiếp giáp Canada và Mĩ Latinh.


ok

=> Ý nghĩa:
bo

- Không bị tàn phá trong 2 cuộc chiến tranh thế giới.


ce

- Thị trường tiêu thụ rộng lớn.


.fa

- Giao lưu với các nước trên thế giới b ng đường biển, phát triển KT biển.
w

II. Điều kiện tự nhiên


w
w

1. Phần lãnh thổ trung tâm Bắc Mĩ


10
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Vùng Phía Tây Vùng Trung Tâm Phía Đông

Đặc điểm tự nhiên:

Các dãy núi tr cao, - Phía bắc: là gò đồi Núi trung bình, sườn

01
theo hướng Bắc - Nam, thấp. thoải, nhiều thung
xen giữa là bồn địa, cao lũng cắt ngang.

oc
- Phía nam: là đồng
nguyên. b ng phù sa màu mỡ.

H
Địa

ai
hình

D
Đất đai Ven Thái Bình dương Đồng b ng phù sa

hi
có đồng b ng nhỏ. Đất Phù sa sông ven biển rông màu

nT
tốt. mỡ.

uO
Nguồn thủy năng Hệ thống sông Mit-xi- Nguồn thủy năng

ie
Sông phong phú. xi-pi. phong phú.
ngòi
iL
Ta
- Ven biển: cận nhiệt - Phía bắc: ôn đới Cận nhiệt và ôn đới
s/

Khí và ôn đới hải dương. - Phía nam: cận nhiệt hải dương.
up

hậu - Nội địa: hoang mạc


ro

và bán hoang mạc.


/g
om
.c

Khoáng Kim lọai màu: - Phía bắc: than, sắt


ok

sản Vàg, đồng, chì. - Phía nam: dầu khí Than, sắt
bo

Giá trị kinh tế


ce

- CN luyện kim màu, - Thuận lợi trồng trọt. - Thuận lợi trồng trọt.
năng lượng.
.fa

- CN luyện kim đen, - CN luyện kim đen,


- Chăn nuôi. năng lượng. năng lượng.
w
w

2. A-la-xca và Haoai
w

- A-la-xca: đồi núi, giàu có về dầu khí.


11
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Haoai: n m giữa Thái Bình Dương, phát triển du lịch và hải sản.
III. Dân cư
1. Gia tăng dân số
- Dân số đứng thứ 3 TG.

01
- DS tăng nhanh, phần nhiều do nhập cư, chủ yếu từ châu Âu, Mĩ latinh, Á.

oc
- Người nhập cư đem lại nguồn tri thức, vốn và lực lượng lao động.

H
ai
2. Thành phần dân cư

D
- Đa dạng:

hi
+ 83% : nguồn gốc chủ yếu từ châu Âu.

nT
+ Gốc chấu Á và Mĩ Latinh đang tăng mạnh.

uO
+ Dân Anhđiêng còn 3 triệu người.

ie
=> Nền VH phong phú, thuận lợi phát triển du lịch.
- Quản lí XH khó khăn.
iL
Ta
3. Phân bố dân cư.
s/

- Tập trung ở:
up

+ Vùng Đông Bắc và ven biển.


ro

+ Sống chủ yếu ở các đô thị.


/g

- Dân cư có xu hướng chuyển từ Đông Bắc xuống phía Nam và ven TBD.
om

BÀI 6: TIẾT 2: KINH TẾ HOA KỲ


.c
ok

I. Qui mô nền kinh tế


bo

- Đứng đầu TG.


ce

II. Các ngành kinh tế


.fa

1. Dịch vụ: phát triển mạnh chiếm tỉ trọng cao 79.4% GDP - năm 2004
w

a. Ngoại thương
w
w

- Đứng đầu TG .
12
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Gía trị nhập siêu ngày càng lớn.


b. Giao thông vận tải
- Hệ thống đường và phương tiện hiện đại nhất TG.
c. Các ngành tài chính, thông tin liên lạc, du lịch

01
- Ngành ngân hàng và tài chính họat động khắp TG, tạo nguồn thu và lợi thế cho KT Hoa Kì.

oc
- Thông tin liên lạc rất hiện đại.

H
ai
- Ngành DL phát triển mạnh.

D
2. Công nghiệp: là ngành tạo nguồn hàng XK chủ yếu

hi
- Tỉ trọng trong GDP giảm dần: 19,7% năm 2004.

nT
- 3 nhóm:

uO
+ CN chế biến chiếm chủ yếu về xuất khẩu và lao động.

ie
+ CN điện.
+ CN khai khoáng.
iL
Ta
- Giảm tỉ trọng các ngành truyền thống tăng, các ngành hiện đại.
s/

- Phân bố:
up

+ Trước đây: Tập trung ở Đông Bắc với các ngành truyền thống.
ro

+ Hiện nay: Mở rộng xuống phái nam và Thái Bình Dương với các ngành hiện đại.
/g

3. Nông nghiệp: đứng hàng đầu TG


om

- Chiếm tỉ trọng nhỏ 0,9% năm 2004.


.c

- Cơ cấu có sự chuyển dịch: giảm thuần nông tăng dịch vụ NN.


ok

- Phân bố: đa dạng hóa nông sản trên cùng lãnh thổ => các vành đai chuyên canh -> vùng SX
bo

nhiều lọai nông sản theo mùa vụ.


ce

- Hình thức: chủ yếu là trang trại: số lượng giảm dần nhưng diện tích trung bình tăng.
.fa

- Nền NN hàng hóa hình thành sớm và phát triển mạnh.


w

- Là nước XK nông sản lớn.


w

- NN cung cấp nguyên liệu cho CN chế biến.


w

13
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

BÀI 6. HOA KỲ - THỰC HÀNH


Lập bảng theo mẫu và điền vào bảng các ngành công nghiệp chính của Hoa Kì.

01
Các ngành CN Vùng Đông Bắc Vùng phía Nam Vùng phía Tây
chính

oc
H
ai
Các ngành công Hóa chất, thực phẩm, Đóng tàu, thực Đóng tàu, sản

D
nghiệp truyền thống. luyện kim đen, luyện phẩm, dệt. xuất, luyện kim

hi
kim màu, đóng tài màu.

nT
biển, dệt, cơ khí.

uO
Các ngành công Điện tử viễn thông, Chế tạo máy bay, Điện tử, viễn
nghiệp hiện đại. sản xuất ô tô. chế tạo tên lửa vũ thông, chế tạo

ie
trụ, hóa dầu, điện máy bay, sản xuất

iL
tử, viễn thông, sản ô tô.
Ta
xuất ô tô.
s/
up

Lập bảng theo mẫu sau và điền vào bảng các loại nông sản chính
ro
/g

Nông sản chính Cây lương Cây công Gia súc


om

thực nghiệp và
cây ăn quả
.c
ok

Phía Đông Lúa mì Cây ăn quả, Bò


bo

rau xanh
ce

Các bang phí Bắc Lúa mì, ngô Củ cải đường Bò, lợn
.fa

Các bang giữa Ngô Đỗ tương, Bò, lợn


w

bông, thuốc lá
w

Các bang phía Nam Lúa gạo Cây ăn quả Bò, lợn
w

14
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

nhiệt đới

Phía Tây Lâm nghiệp

01
BÀI 7: TIẾT 1: EU - LIÊN MINH KHU VỰC LỚN NHẤT THẾ GIỚI

oc
I. Quá trình hình thành và phát triển

H
1. Sự ra đời và phát triển

ai
- Sau Chiến tranh TG II, các nước Tây Âu tăng cường liên kết.

D
- Năm 1951 thành lập cộng đồng Than và Thép châu Âu.

hi
nT
- 1957: cộng đồng kinh tế châu Âu.
- 1958: cộng đồng nguyên tử.

uO
- 1967: thống nhất 3 tổ chức trên thành cộng đồng châu Âu (EC).

ie
- 1993, đổi tên thành Liên minh châu Âu (EU).

iL
Ta
- Từ 6 nước ban đầu (1957) đến 2007 là 27 nước.
2. Mục đích và thể chế của EU
s/
up

a. Mục đích:
ro

+ Xây dựng phát triển khu vực mà nơi đó hàng hóa, người, vốn được tự do lưu thông giữa các
thành viên.
/g

+ Tăng cường hợp tác, liên kết KT, luật pháp, an ninh và ngoại giao.
om

b. Thể chế:
.c

+ Hội đồng châu Âu.


ok

+ Nghị viện.
bo

+ Hội đồng bộ trưởng.


ce

+ Ủy ban liên minh.


.fa

=> Đề ra nhiều quyết định quan trọng về KT, chính trị.


w

II. Vị thế của EU trong nền KT thế giới


w

1. Trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới


w

15
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Hình thành nên thị trường chung và sử dụng cùng đồng tiền ơ-rô => EU trở thành trung tâm
KT hàng đầu TG.
GDP hơn Hoa Kì, Nhật Bản.
- Vẫn có sự chênh lệch về trình độ giữa các nước.

01
2. Tổ chức thương mại hàng đầu

oc
- KT EU phụ thuộc nhiều vào xuất nhập khẩu.

H
- Các nước dỡ bỏ thuế quan với nhau và có chung 1 mức thuế.

ai
D
- EU dẫn đầu TG về thương mại.

hi
- EU là bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển.

nT
- EU hạn chế nhập nhiều mặt hàng công nghiệp và trợ giá cho nông sản.

uO
ie
BÀI 7: TIẾT 2: EU- HỢP TÁC, LIÊN KẾT ĐỂ CÙNG PHÁT TRIỂN
I. Thị trường chung Châu Âu
iL
Ta
1. Tự do lưu thông
s/

- 1993, EU thiết lập thị trường chung.


up

a. Tự do di chuyển: tự do đi lại, cư trú, nơi làm việc.


ro

b. Tự do lưu thông dịch vụ.


/g

c. Tự do lưu thông hàng hóa.


om

d. Tự do lưu thông tiền vốn.


.c

2. Euro – đồng tiền chung Châu Âu


ok

- 1999: chính thức lưu thông.


bo

- 2004: 13 thành viên sử dụng.


ce

- Lợi ích:
.fa

+ Nâng cao sức cạnh tranh.


w

+ Xóa bỏ những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.


w

+ Thuận lợi việc chuyển giao vốn trong EU.


w

16
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

+ Đơn giản công tác kế toán của các doanh nghiệp.


II. Hợp trong sản xuất và dịch vụ
1. Sản xuất máy bay Airbus
- Do Anh, Pháp, Đức sáng lập, nh m cạnh tranh với các công ty của Hoa Kỳ.

01
- Dự án A-rian: SX vệ tinh nhân tạo, tên lửa đẩy.

oc
2. Đường hầm giao thông qua biển Măng-sơ

H
ai
- Nối liền nước Anh với lục địa hoàn thành vào 1994.

D
- Lợi ích:

hi
+ Hàng hóa vận chuyển trực tiếp từ Anh tới lục địa không cần trung chuyển b ng phà và

nT
ngược lại.

uO
+ Đường sắt siêu tốc phục vụ có thể cạnh tranh với hàng không.

ie
III. Liên kết vùng Châu Âu (Euroregion)

iL
1. Khái niệm
Ta
Người dân các nước khác nhau tiến hành các hoạt động hợp kinh tế, XH, văn hóa một cách tự
s/

nguyện vì lợi ích chung các bên tham gia.


up

2. Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ


ro

Hình thành tại biên giới Hà Lan, Đức và Bỉ.


/g

-Liên kết trong các lĩnh vực: việc làm, văn hóa, giáo dục…
om

BÀI 7. TIẾT 3: THỰC HÀNH: TÌM HIỂU VỀ LIÊN MINH CHÂU ÂU


=> Thuận lợi:
.c

+ Tăng cường tự do lưu thông về hàng hóa, người, tiền tệ và dịch vụ…
ok

+ Tăng cường quá trình thống nhất ở EU về các mặt KT.


bo

+ Tăng thêm tiềm lực và khả năng cạnh tranh KT toàn khối.
ce

+ Thủ tiêu những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ, thuận lợi lưu chuyển vốn, đơn giản hòa công
.fa

tác kế toán các công ty đa quốc gia.


w
w
w

17
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01
oc
H
ai
D
hi
nT
1. Biểu đồ tự vẽ.

uO
2.Vị trí KT của EU trên trường quốc tế.

ie
Eu chiếm:
+31% GDP thế giới.
iL
Ta
+26% sản lượng ô tô TG.
s/
up

+ 37,7 % XK của TG.


+ 19 % mức tiêu thụ năng lượng của TG.
ro

=>EU đứng đầu TG về tổng GDP . trở thành trung tâm KT lớn hàng đầu thế giới vượt qua cả
/g

Hoa Kì, Nhật Bản.


om

BÀI 8: 1: TỰ NHIÊN,DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI Liên Bang Nga


.c

I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ


ok

1. Vị trí địa lí
bo

- N m ở 2 châu lục Á – Âu, gồm đồng b ng Đông Âu và Bắc Á.


ce

- Giáp 14 nước ở phía nam và tây-tây nam..


.fa

- Phía bắc và phía đông nam giáp biển - đại dương.


=> Ý nghĩa: Có giá trị về nhiều mặt trong phát triển kinh tế của đất nước.
w
w

2. Lãnh thổ
w

18
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Diện tích : rộng nhất TG.


- Tỉnh Caliningrát biệt lập phía tây.
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
- Địa hình. Địa hình tương đối cao, xen lẫn đồi thấpmàu mỡ.

01
- Khoáng sản: - Đa dạng và phong phú, có giá trị khinh tế.

oc
- Rừng: Đứng I TG, rừng lá kim., khai thác và chế biến gỗ.

H
ai
- Sông, hồ: Nhiều: Vôn ga, Ôbi, Lêna, Ê-nit-xây, Baican, có giá trị về thủy điện

D
Khí hậu: chủ yếu là ôn đới, phía bắc là cực đới, hía nam cận nhiệt.

hi
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI

nT
1. Dân cư

uO
- Đông dân, thứ 8 TG nhưng mật độ thấp.

ie
- Tốc độ gia tăng tự nhiên âm (0,7%).
- Nhiều dân tộc, chủ yếu là người Nga 80% DS.
iL
Ta
- Tỉ lệ dân thành thị lớn: 70 %.
s/

- Phân bố: Chủ yếu ở phía tây.


up

2. Xã hội
ro

- Có tiềm lực lớn về KH và VH …


/g

- Trình độ học vấn cao


om

BÀI 8: TIẾT 2: KINH TẾ LIEN BANG NGA


I. Quá trình phát triển kinh tế
.c
ok

1. LB Nga đã từng là trụ cột của Liên bang Xô Viết


bo

LB Nga là một thành viên đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên Xô thành cường quốc.
2. Thời kỳ đầy khó khăn biến động (Thập niên 90 của Thế kỉ XX)
ce

- Vào cuối những năm 80-thế kỉ XX, nền kinh tế Liên Xô bộc lộ yếu kém.
.fa

- Đầu thập niên 90, Liên Xô tan rã, LB Nga độc lập nhưng gặp nhiều kho khăn:
w
w

+ Tốc độ tăng GDP âm, sản lượng kinh tế giảm.


w

+ Đời sống nhân dân khó khăn.


19
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

+ Vai trò cường quốc suy giảm.


+ Tình hình chính trị xã hội bất ổn.
3. Nền kinh tế đang khôi phục lại vị trí cường quốc
a. Chiến lựơc kinh tế mới

01
- Từ năm 2000, LB Nga bước vào thời kì chiến lược mới:

oc
+ Đưa nền KT ra khỏi khủng hoảng.

H
ai
+ Xây dựng nền KT thị trường.

D
+ Mở rộng ngoại giao.

hi
+ Nâng cao đời sống nhân dân, khôi phục vị trí cường quốc.

nT
b. Những thành tựu đạt được sau năm 2000

uO
- Sản lượng KT tăng.

ie
- Dự trữ ngoại tệ lớn thứ 4 TG.
- Trả xong các khoản nợ nước ngoài.
iL
Ta
- Xuất siêu.
s/

- Đời sống nhân dân được cải thiện.


up

- Vị thế ngày càng cao trên trường quốc tế.


ro

- Gia nhập G8.


/g

c. Khó khăn
om

- Phân hóa giàu nghèo.


.c

- Chảy máu chất xám.


ok

II. Các ngành kinh tế


bo

1. Công nghiệp
ce

- Là ngành xương sống của KT LB Nga.


.fa

- Cơ cấu đa dạng, gồm các ngành truyền thống và hiện đại.


w

- CN khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn, mang lại nguồn tài chính lớn: đứng đầu TG về
w

khai thác.
w

20
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Công nghiệp truyền thống:


+ Ngành: năng lượng, chế tạo máy, luyện kim, khai thác vàng và kim cương, giấy , gỗ,…
+ Phân bố: ĐB Đông Âu, Tây Xibia và dọc đường GT.
- Công nghiệp hiện đại:

01
+ Các ngành: điện tử- hàng không, vũ trụ, nguyên tử. CN quốc phòng là thế mạnh.

oc
+ Phân bố: vùng trung tâm, Uran,….

H
ai
2. Nông nghiệp: có sự tăng trưởng

D
- Thuận lợi: đất rộng => phát triển trồng trọt và chăn nuôi.

hi
- SX lương thực 78,2 triệu tấn và XK 10 triệu tấn (2005).

nT
3. Dịch vụ

uO
- GTVT: tương đối phát triển:

ie
+ Hệ thổng đường sắt xuyên Xibia và BAM đóng vai trò quan trọng trong phát triển Đông

iL
Xibia.
Ta
+ Thủ đô Moscow với hệ thống xe điện ngầm.
s/

- Kinh tế đối ngoại liên tục tăng, xuất siêu.


up

- Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc –pua là 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất cả nước.
ro

III. Một số vùng kinh tế (SGK)


/g

IV. Quan hệ Nga Việt trong bối cảnh quốc tế mới


om

- Mối quan hệ 2 nước là mối quan hệ truyền thống tiếp nối mối quan hệ Xô _Việt trứơc đây
.c

- Hợp tác diễn ra trên nhiều mặt: kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục và khoa học kĩ thuật.
ok

BÀI 8 . TIẾT 3: THỰC HÀNH TÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI GDP VÀ PHÂN BỐ NÔNG
bo

NGHIỆP CỦA LIÊN BANG NGA


I. TÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI GDP CỦA LIÊN BANG NGA
ce

1)Vẽ biểu đồ
.fa

2) Nhận xét
II. TÌM HIỂU SỰ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP LB NGA
w

BẢNG 8.5: GDP CỦA LB NGA QUA CÁC NĂM


w

(Đơn vị: Tỉ USD)


w

21
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi GDP của LB Nga qua các năm và nhận xét?
Để thể hiện bảng số liệu trên thì biểu đồ thích hợp là loại biểu đồ nào?
1) Vẽ biểu đồ

01
oc
H
ai
D
hi
nT
uO
ie
iL
Ta
s/
up

b) Nhận xét :
ro

- GDP của LB Nga tăng giảm không ổn định:


/g

+ Giai đoạn 1990 -2000: kinh tế LBN suy giảm rõ rệt: Năm 1990 GDP = 967,3 tỷ USD đến
om

năm 1995 = 363,9 tỷ USD( = 37,6% so với năm 1990) và năm 2000 giảm thấp kỉ lục = 259,7
tỷ USD( = 26,8% so với năm 1990).
.c

+ Sau năm 2000 : kinh tế LBN được hồi phục khá nhanh .
ok

Năm 2003 đạt 432,9 tỷ USD ( = 166,7% so với năm 2000) năm 2004 đã đạt 582,9 tỷ USD ( =
bo

224,3 % so với năm 2000).


- Nguyên nhân: Do khủng hoảng KT – CT và xã hội vào đầu thập kỉ 90.
ce

Trong những năm gần đây Nga đã lấy lại nhịp độ phát triển và tăng trưởng kinh tế.
.fa

II. TÌM HIỂU SỰ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP LB NGA


Dựa vào lược đồ phân bố sản xuất nông nghiệp của LB Nga hãy nêu sự phân bố các cây trồng,
w

vật nuôi của.


w
w

22
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

LB Nga và giải thích sự phân bố đó.

01
oc
H
ai
D
hi
nT
uO
ie
iL
Ta
s/

BÀI 9: TIẾT 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ NHẬT
up

BẢN
I. Điều kiện tự nhiên
ro

1. Vi trí:
/g
om

- Quần đảo ở Đông Á trên Thái Bình Dương, gồm 4 đảo lớn: Hôn su, Kiu xiu, Sicôcư,
Hôccaiđô.
.c

- Dòng biền nóng lạnh gặp nhau tạo nên ngư trường lớn.
ok

2. Đặc điểm tự nhiên:


bo

- Địa hình: Chủ yếu là đồi núi, chủ yếu là núi lửa.
ce

- Khí hậu: Gió mùa, mưa nhiều.


.fa

- Thay đổi theo chiều Bắc Nam.


w

+ Bắc: Ôn đới, mùa đông dài lạnh, có tuyết rơi.


w

+ Nam: Cận nhiệt đới, mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ nóng, có mưa to và bão.
w

23
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Sông ngòi: Ngắn, dốc => phát triển thủy điện.


- Nghèo khóang sản, chỉ có than, đồng => thiếu nguyên liệu cho pt CN.
* Kết luận: ĐKTN khộng thuận lợi pt KT.Nhiều thiên tai, động đất, sóng thần, bão…
II. Dân cư

01
- Là nước đông dân, thứ 8 TG.

oc
- Tốc độ gia tăng thấp ( 2005: 0,1%), giảm dần.

H
ai
=>DS già: chi phí phúc lợi cao, thiếu lao động.

D
- Dân cư tập trung tại các thành phố ven biển.

hi
- Người lao động cần cù, làm việc tích cực, tự giác và trách nhiệm cao.

nT
- Giáo dục được chú ý đầu tư.

uO
III. Kinh tế: Cường quốc thứ 2 KT TG

ie
a. Tình hình KT từ 1950 - 1973
- Sau chiến tranh Thế giới II, KT suy sụp nghiêm trọng
iL
Ta
-1952 khôi phục ngang mức chiến tranh
s/

- 1955-1973: phát triển tốc độ cao


up

- Nguyên nhân:
ro

+ Hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn , kĩ thuật


/g

+ Tập trung vào các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đọan
om

+ Duy trì KT 2 tầng: xí nghiệp lớn-xí nghiệp nhỏ, thủ công


.c

b. Sau 1973
ok

- Tình hình: tốc độ tăng KT chậm.


bo

- Nguyên nhân: khủng hoảng dầu mỏ.


ce

- Hiện nay: đứng thứ 2 TG vế kinh tế, tài chính.


.fa

BÀI 9: TIẾT 2: CÁC NGÀNH KINH TẾ VÀ CÁC VÙNG KINH TẾ NHẬT BẢN
I. Các ngành kinh tế
w
w

1. Công nghiệp: 31% GDP


w

- Giá trị đứng thứ 2 TG


24
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

a. Cơ cấu ngành:
-Có đầy đủ các ngành CN, kể cả những ngành không thuận lợi về tài nguyên.
b. Tình hình phát triển:
- Chú trọng phát triển các ngành CN hiện đại.

01
- Ngành có vị trí cao: SX máy công nghiệp, điện tử, người máy, tàu biển…

oc
=> CN tạo ra khối lượng hang hóa lớn, đảm bảo trang thiết bị máy móc cần thiết cho các

H
ngành KT và cung cấp những mặt hang XK quan trọng.

ai
D
c. Phân bố.

hi
Các TTCN chủ yếu tập trung phía đông nam, ven TBD.

nT
2. Dịch vụ.

uO
- Là KV KT quan trọng ( 68% GDP)

ie
- Thương mại và tài chính là 2 ngành chủ chốt

iL
a. Thương mại
Ta
- Đứng thứ 4 TG về thương mại, chiếm 94% kim ngạch XK thế giới.
s/

-Xuất khẩu trở thàng động lực của sự tăng trưởng KT.
up

- Thị trường rộng lớn.


ro

- Đứng đầu TG về vốn FDI và ODA.


/g

b. Tài chính
om

- Đứng đầu TG về tài chính, ngân hàng


.c

- GTVT biển đứng thứ 3 TG với các cảng lớn: Cô-bê, I-cô-ha-ma, Tokyo, Osaca
ok

3. Nông nghiệp : 1% GDP


bo

- Chỉ đóng vai trò thứ yếu trong nền KT ( 1% GDP).


ce

- Diện tích đất NN ít => thâm canh=> tăng năng suất và chất lượng.
.fa

- Cơ cấu: Đa dạng
w

- Trồng trọt:
w

+ Lúa gạo: cây trồng chính, 50% diện tích trồng trọt nhưng đang giảm.
w

25
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

+ Chè, thuốc lá, dâu t m => sản lượng tơ t m đúng hang đầu thế giới.
- Chăn nuôi tương đối phát triển theo phương pháp tiên tiến.
- Nuôi trồng đánh bắt hải sản phát triển.
- Vai trò NN đang ngày càng giảm.

01
II. Bốn vùng kinh tế gắn với bốn đảo lớn

oc
Vùng kinh Đặc điểm nổi bật

H
ai
tế/đảo

D
- Diện tích rộng nhất, dân số đông nhất, kinh tế phát triển nhất trong các

hi
vùng - tập trung ờ phần phía nam đảo.

nT
Hôn-su
- Các trung tâm công nghiệp lớn : Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a. Ki-ô-

uO
tô, ô-xa-ca, Cô-bê, tạo nên “chuỗi đô thị”.

ie
Kiu-xiu -Phát triển công nghiệp nặng, đặc biệt là khai thác than và luyện thép. Các

iL
trung tâm công nghiệp lớn : Phu-cô-ô-ca, Na-ga-xa-ki.
Ta
-Miền Đông Nam trồng nhiều cây công nghiệp và rau quả.
s/
up

Xi-cô-cư -Khai thác quặng đồng.


ro

-Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế.
/g
om

Hô-cai-đô -Rừng bao phủ phần lớn diện tích. Dân cư thưa thớt.
-Công nghiệp : khai thác than đá, quặng sắt, luyện kim đen, khai thác và
.c

chế biến gỗ, sản xuất giấy và bột xenlulô.


ok

-Các trung tâm công nghiệp lớn : Xap-pô-rô, Mu-rô-ran.


bo
ce
.fa

Bài 9. NHẬT BẢN. Tiết 3. THỰC HÀNH TÌM HIỂU VỀ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ ĐỐI
w

NGOẠI CỦA NHẬT BẢN


w

Bài 1. Vẽ biểu đồ:


w

26
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Biểu đồ cột hoặc miền

Họat động kinh tế đối Đặc điểm khái quát


ngoại

Xuất khẩu Chủ yếu SP CN chế biến…

01
Nhập khẩu Chủ yếu nguyên liệu CN , năng lượng, SP nông nghiệp…

oc
Các bạn hàng chủ yếu Mở rộng.nhất là các nước đang phát triển. phát triển,

H
NICs.

ai
D
FDI Tranh thủ tài nguyên, sức lao động, tái sx trong

hi
nước.Đang tăng nhanh.

nT
ODA Tích cực viện trợ góp phần cho sự phát triển KT=> xk
vào NIC, ASEAN tăng nhanh.

uO
Các hoạt động khác Ngày càng đa dạng quan hệ với bên ngoài trên mọi lĩnh

ie
vực.

iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w

27
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

You might also like