Professional Documents
Culture Documents
Tổng Hợp Kiến Thức Địa Lý 11 Cả Năm
Tổng Hợp Kiến Thức Địa Lý 11 Cả Năm
com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. KHÁI QUÁT
NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI
BÀI 1:
01
I. Sự phân chia TG thành các nhóm nước
oc
- Trên 200 quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau được chia làm 2 nhóm nước: phát triển và
H
đang phát triển.
ai
- Các nước đang phát triển thường có GDP/ người thấp, nợ nhiều, HDI thấp.
D
hi
- Các nước phát triển thì ngược lại.
nT
- Một số nước vùng lãnh thổ đạt được trình độ nhất định về CN gọi là các nước công nghiệp
mới (NICs).
uO
II. Sự tương phản về trình độ phát triển KT - XH của các nhóm nước
ie
- GDP BQĐN chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển.
- Trong cơ cấu KT:
iL
Ta
+ Các nước phát triển KV dịch vụ chiếm tỉ lệ rất lớn, NN rất nhỏ.
s/
up
- HDI các nước phát triển > các nước đang phát triển.
om
+ Dựa vào thành tựu KH mới với hàm lượng tri thức cao.
ce
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
- Chuyển dần nền KT CN sang loại hình KT mới dựa trên tri thức, kĩ thuật. công nghệ cao =>
oc
nền KT tri thức.
H
BÀI 2: XU HƯỚNG TOÀN CẦU HÓA, KHU VỰC HÓA KINH TẾ
ai
I. Xu hướng toàn cầu hóa
D
- Là quá trình liên kết các quốc gia về KT, văn hóa, khoa học,..
hi
nT
1. Tòan cầu hóa về kinh tế
Biểu hiện
uO
a. Thương mại phát triển.
ie
b. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
c. Thị trường tài chính mở rộng.
iL
Ta
đ. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.
s/
up
- Nguyên nhân: Do phát triển không đều và sức ép cạnh tranh trên TG, những quốc gia tương
ok
đồng về văn hóa, XG, địa lí hoặc có chung mục tiêu, lợi ích.
bo
- Tích cực: Vừa hợp tác vừa cạnh tranh tạo nên sự tăng trưởng KT, tăng tự do thương mại,
w
đầu tư, bảo vệ lợi ích KT các nước thành viên; tạo những thị trường rộng lớn, tăng cường tòan
w
2
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
- Thách thức: Quan tâm giải quyết vấn đề như chủ quyền KT, quyền lực quốc gia.
01
1. Bùng nổ DS
oc
- DS TG tăng nhanh, nhất là nửa sau thế kỷ XX.
H
ai
- DS bùng nổ hiện nay chủ yếu ở các nước đang phát triển.
D
2. Già hóa dân số
hi
- DS TG có xu hướng già đi:
nT
+ Tỉ lệ người < 15 tuổi giảm
uO
+ Tỉ lệ > 65 tuổi tăng
ie
II. Môi trừơng
1. Biến đổi khí hậu toàn cầu và Suy giảm tầng ô dôn
iL
Ta
- Lượng CO2 tăng => hiệu ứng nhà kính tăng => nhiệt độ Trái đất tăng
s/
- Khí thải từ SX CN và sinh hoạt => mưa axit => tầng ôdôn mỏng và thủng
up
- Chất thải CN và sinh hoạt chưa xử lí => đổ trực tiếp vào sông hồ => ô nhiễm => thiếu nước
/g
sạch.
om
- Chất thải CN chưa xử lí => đổ trực tiếp vào sông biển, đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu => MT
.c
- Khai thác thiên nhiên quá mức => sinh vật bị tuyệt chủng hoặc sắp tuyệt chủng => mất
nhiều loài SV, gen di truyền, thực phẩm, thuốc, nguyên liệu SX…
ce
I. Dân số
w
1. Bùng nổ DS
w
3
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
+ Tỉ lệ người < 15 tuổi giảm.
oc
+ Tỉ lệ > 65 tuổi tăng.
H
ai
II. Môi trừơng
D
1. Biến đổi khí hậu toàn cầu và suy giảm tầng ô dôn
hi
- Lượng CO2 tăng => hiệu ứng nhà kính tăng => nhiệt độ Trái đất tăng
nT
- Khí thải từ SX CN và sinh hoạt => mưa axit => tầng ôdôn mỏng và thủng
uO
2. Ô nhiễm MT nước ngọt, biển và đại dương
ie
- Chất thải CN và sinh hoạt chưa xử lí => đổ trực tiếp vào sông hồ => ô nhiễm => thiếu nước
iL
sạch.
Ta
- Chất thải CN chưa xử lí => đổ trực tiếp vào sông biển, đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu => MT
s/
- Khai thác thiên nhiên quá mức => sinh vật bị tuyệt chủng hoặc sắp tuyệt chủng => mất
/g
nhiều loài SV, gen di truyền, thực phẩm, thuốc, nguyên liệu SX…
om
BÀI 4: THỰC HÀNH: TÌM HIỂU NHỮNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC TOÀN CẦU
ok
1 Giảm thuế, hàng hóa có điều Khả năng cạnh tranh của hàng hóa.
kiện để lưu thông rộng rãi.
.fa
2 Tăng cường sử dụng khoa học Cần nhiều vốn đầu tư, đòi hỏi
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Phát triển các ngành công Các ngành công nghiệp hiện ?ại
nghiệp hiện đại. ch?a phát triển, khả năng cạnh
tranh của sản phẩm chua cao.
3 Tiếp thu tinh hoa văn hóa hiện Bị các siêu cường tư bản chủ nghĩa
01
đại, làm phong phú văn hóa tìm cách áp đặt lối sống và nền văn
oc
dân tộc. hóa.
H
Tạo sự đồng nhất về văn hóa Các giá trị đạo đức và truyền thống
ai
giữa các nước. văn hóa tốt đẹp có nguy cơ bị xói
D
mòn.
hi
4 Đồi mới công nghệ, thúc đẩy Ô nhiễm môi trường.
nT
quá trình công nghiệp hóa, Tài nguyên thiên nhiên bị cạn kiệt
thúc đẩy kinh tế phát triển.
uO
(các nước đang phát triển trở thành
bãi rác thải công nghiệp cho các
ie
nước phát triển).
5 Tiếp nhận nhanh chóng các
iL
Thiếu vốn đầu tư, khó khăn mở
Ta
công nghệ hiện đại, nâng cao rộng thị trường.
s/
hiệu quả sản xuât. Tính cập nhập thông tin, trình độ
up
khoa học và công nghệ để những thành tựu khoa học, công
om
mạnh..
w
w
5
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
.
Phương án
1. Tự do hoá thương mại:
- Cơ hội: Mở rộng thị trường giúp SX phát triển.
01
- Thách thức: Mở rộng thị trường cho các nước phát triển.
oc
2. Cách mạng khoa học và công nghệ:
H
- CH: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tiến bộ; hình thành và phát triển nền kinh tế tri
ai
thức.
D
hi
- TT: Nguy cơ tụt hậu xa hơn về trình độ pt kinh tế.
nT
3. Sự áp đặt lối sống và nền văn hóa của các siêu cường kinh tế:
uO
- CH: tiếp thu các tinh hoa của VH nhân loại.
- TT: giá trị đạo đức bị tụt lùi; ô nhiễm xã hội; đánh mất bản sắc dân tộc.
ie
iL
4. Chuyển giao công nghệ vì lợi nhuận: Ta
- CH: tiếp nhận đầu tư, công nghệ, hiện đại hoá csvc-kt.
s/
- TT: Trở thành bãi thải công nghệ lạc hậu cho các nước pt.
up
- CH: Đi tắt , đón đầu, từ đó có thể đuổi kịp và vượt các nước phát triển.
/g
- TT: Gia tăng nhanh chóng nợ nước ngoài, nguy cơ tụt hậu.
om
giới
ok
- CH: tận dụngtiềm năng thế mạnh toàn cầu để phát triển kinh tế đất nước.
.fa
- TT: chảy máu chất xám, gia tăng tốc độ cạn kiệt tài nguyên.
w
* Kết luận:
w
w
- CH:
6
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
+ Khắc phục các khó khăn, hạn chế về vốn, cơ sở vật chất-kỹ thuật, công nghệ.
+ Tận dụng các tiềm năng của toàn cầu để pt nền kt – xh đất nước.
+ Gia tăng tốc độ phát triển.
- TT: Chịu sự cạnh tranh quyết liệt hơn; chịu nhiều rủi ro, thua thiệt: tụt hậu, nợ, ô
01
nhiễm...thậm chí mất cả nền độc lập.
oc
H
ai
D
BÀI 5: TIẾT 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU PHI
hi
I. Một số vấn đề tự nhiên
nT
Thuận lợi Khó khăn
uO
* Khí hậu - Đa dạng - Khô nóng.
* Cảnh quan - Rừng Nhiệt đới ẩm, Nhiệt đới - Hoang mạc, bán hoang mạc,
ie
khô… xavan.
iL
Ta
- Phân bố nhiều nơi với nhiều loại.
- Khóang sản và rừng bị khai
s/
* Khoáng sản
thác quá mức.
up
ro
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
- Nền KT châu Phi cũng đang thay đổi tích cực.
oc
H
BÀI 5: TIẾT 2: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA MĨ LA TINH
ai
D
hi
I. Một số vấn đề tự nhiên, dân cư và xã hội
nT
1. Tự nhiên
uO
* Thuận lơi:
- Cảnh quan đa dạng.
ie
iL
- Nhiều loại kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu.
Ta
- Tài nguyên đất, khí hậu thuận lợi cho phát triển rừng, chăn nuôi gia súc, trồng cây CN và
cây ăn quả nhiệt đới.
s/
up
* Khó khăn:
- Khai thác nhiều
ro
2. Dân cư và xã hội
/g
om
- Đô thị hóa tự phát => đời sống dân cư khó khăn => ảnh hưởng vấn đề XH và phát triển KT.
ok
1. Thực trạng
ce
2. Nguyên nhân
w
- Nguyên nhân:
8
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
3. Biện pháp
oc
- Củng cố bộ máy nhà nước, phát triển GD, cải cách KT.
H
ai
- Quốc hữu hóa một số ngành KT.
D
- Thực hiện CH hóa đất nước.
hi
- Tăng cường mở rộng buôn bán với nước ngoài.
nT
uO
BÀI 5: TIẾT 3: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ KHU VỰC
TRUNG Á
ie
I. Đặc điểm của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á:
iL
Ta
Có vị trí địa lý - chính trị quan trọng.
s/
up
1. Tây Nam Á
- Diện tích 7 triệu km2 với 313 triệu người
ro
/g
- Tài nguyên chủ yếu dầu khí tập trung quanh vịnh Pec-xich
om
2. Trung Á
ok
- Khu vực giàu có về tài nguyên dầu khí, sắt, đồng, thủy điện, than, uranium…
bo
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
II. Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á
1. Vai trò cung cấp cấp dầu mỏ
- Trữ lượng dầu mỏ lớn, Tây Nam Á chiếm 50% TG => nguồn cung chính cho TG
=> trở thành nơi cạnh tranh ảnh hưởng của nhiều cường quốc.
01
2. Xung đột sắc tộc, tôn giáo và nạn khủng bố
oc
- Nguyên nhân:
H
ai
+ Tranh giành đất đai, nguồn nước và tài nguyên.
D
+ Can thiệp của nước ngoài, các tổ chức cực đoan.
hi
- Thể hiện: xung đột dai dẳng của người Arab - Do thái.
nT
- Hậu quả: tình trạng đói nghèo ngày càng tăng.
uO
BÀI 6: TIẾT 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ HOA KỲ
ie
I. Lãnh thổ và vị trí địa lí
iL
Ta
1. Lãnh thổ
s/
up
- Trung tâm Bắc Mĩ => lãnh thổ cân đối => thuận lợi cho phân bố SX và phát triển GT.
- Bán đảo A-lax-ca và Haoai.
ro
/g
=> Ý nghĩa:
bo
- Giao lưu với các nước trên thế giới b ng đường biển, phát triển KT biển.
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Các dãy núi tr cao, - Phía bắc: là gò đồi Núi trung bình, sườn
01
theo hướng Bắc - Nam, thấp. thoải, nhiều thung
xen giữa là bồn địa, cao lũng cắt ngang.
oc
- Phía nam: là đồng
nguyên. b ng phù sa màu mỡ.
H
Địa
ai
hình
D
Đất đai Ven Thái Bình dương Đồng b ng phù sa
hi
có đồng b ng nhỏ. Đất Phù sa sông ven biển rông màu
nT
tốt. mỡ.
uO
Nguồn thủy năng Hệ thống sông Mit-xi- Nguồn thủy năng
ie
Sông phong phú. xi-pi. phong phú.
ngòi
iL
Ta
- Ven biển: cận nhiệt - Phía bắc: ôn đới Cận nhiệt và ôn đới
s/
Khí và ôn đới hải dương. - Phía nam: cận nhiệt hải dương.
up
sản Vàg, đồng, chì. - Phía nam: dầu khí Than, sắt
bo
- CN luyện kim màu, - Thuận lợi trồng trọt. - Thuận lợi trồng trọt.
năng lượng.
.fa
2. A-la-xca và Haoai
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
- Haoai: n m giữa Thái Bình Dương, phát triển du lịch và hải sản.
III. Dân cư
1. Gia tăng dân số
- Dân số đứng thứ 3 TG.
01
- DS tăng nhanh, phần nhiều do nhập cư, chủ yếu từ châu Âu, Mĩ latinh, Á.
oc
- Người nhập cư đem lại nguồn tri thức, vốn và lực lượng lao động.
H
ai
2. Thành phần dân cư
D
- Đa dạng:
hi
+ 83% : nguồn gốc chủ yếu từ châu Âu.
nT
+ Gốc chấu Á và Mĩ Latinh đang tăng mạnh.
uO
+ Dân Anhđiêng còn 3 triệu người.
ie
=> Nền VH phong phú, thuận lợi phát triển du lịch.
- Quản lí XH khó khăn.
iL
Ta
3. Phân bố dân cư.
s/
- Tập trung ở:
up
- Dân cư có xu hướng chuyển từ Đông Bắc xuống phía Nam và ven TBD.
om
1. Dịch vụ: phát triển mạnh chiếm tỉ trọng cao 79.4% GDP - năm 2004
w
a. Ngoại thương
w
w
- Đứng đầu TG .
12
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
- Ngành ngân hàng và tài chính họat động khắp TG, tạo nguồn thu và lợi thế cho KT Hoa Kì.
oc
- Thông tin liên lạc rất hiện đại.
H
ai
- Ngành DL phát triển mạnh.
D
2. Công nghiệp: là ngành tạo nguồn hàng XK chủ yếu
hi
- Tỉ trọng trong GDP giảm dần: 19,7% năm 2004.
nT
- 3 nhóm:
uO
+ CN chế biến chiếm chủ yếu về xuất khẩu và lao động.
ie
+ CN điện.
+ CN khai khoáng.
iL
Ta
- Giảm tỉ trọng các ngành truyền thống tăng, các ngành hiện đại.
s/
- Phân bố:
up
+ Trước đây: Tập trung ở Đông Bắc với các ngành truyền thống.
ro
+ Hiện nay: Mở rộng xuống phái nam và Thái Bình Dương với các ngành hiện đại.
/g
- Phân bố: đa dạng hóa nông sản trên cùng lãnh thổ => các vành đai chuyên canh -> vùng SX
bo
- Hình thức: chủ yếu là trang trại: số lượng giảm dần nhưng diện tích trung bình tăng.
.fa
13
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
Các ngành CN Vùng Đông Bắc Vùng phía Nam Vùng phía Tây
chính
oc
H
ai
Các ngành công Hóa chất, thực phẩm, Đóng tàu, thực Đóng tàu, sản
D
nghiệp truyền thống. luyện kim đen, luyện phẩm, dệt. xuất, luyện kim
hi
kim màu, đóng tài màu.
nT
biển, dệt, cơ khí.
uO
Các ngành công Điện tử viễn thông, Chế tạo máy bay, Điện tử, viễn
nghiệp hiện đại. sản xuất ô tô. chế tạo tên lửa vũ thông, chế tạo
ie
trụ, hóa dầu, điện máy bay, sản xuất
iL
tử, viễn thông, sản ô tô.
Ta
xuất ô tô.
s/
up
Lập bảng theo mẫu sau và điền vào bảng các loại nông sản chính
ro
/g
thực nghiệp và
cây ăn quả
.c
ok
rau xanh
ce
Các bang phí Bắc Lúa mì, ngô Củ cải đường Bò, lợn
.fa
bông, thuốc lá
w
Các bang phía Nam Lúa gạo Cây ăn quả Bò, lợn
w
14
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
nhiệt đới
01
BÀI 7: TIẾT 1: EU - LIÊN MINH KHU VỰC LỚN NHẤT THẾ GIỚI
oc
I. Quá trình hình thành và phát triển
H
1. Sự ra đời và phát triển
ai
- Sau Chiến tranh TG II, các nước Tây Âu tăng cường liên kết.
D
- Năm 1951 thành lập cộng đồng Than và Thép châu Âu.
hi
nT
- 1957: cộng đồng kinh tế châu Âu.
- 1958: cộng đồng nguyên tử.
uO
- 1967: thống nhất 3 tổ chức trên thành cộng đồng châu Âu (EC).
ie
- 1993, đổi tên thành Liên minh châu Âu (EU).
iL
Ta
- Từ 6 nước ban đầu (1957) đến 2007 là 27 nước.
2. Mục đích và thể chế của EU
s/
up
a. Mục đích:
ro
+ Xây dựng phát triển khu vực mà nơi đó hàng hóa, người, vốn được tự do lưu thông giữa các
thành viên.
/g
+ Tăng cường hợp tác, liên kết KT, luật pháp, an ninh và ngoại giao.
om
b. Thể chế:
.c
+ Nghị viện.
bo
15
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
- Hình thành nên thị trường chung và sử dụng cùng đồng tiền ơ-rô => EU trở thành trung tâm
KT hàng đầu TG.
GDP hơn Hoa Kì, Nhật Bản.
- Vẫn có sự chênh lệch về trình độ giữa các nước.
01
2. Tổ chức thương mại hàng đầu
oc
- KT EU phụ thuộc nhiều vào xuất nhập khẩu.
H
- Các nước dỡ bỏ thuế quan với nhau và có chung 1 mức thuế.
ai
D
- EU dẫn đầu TG về thương mại.
hi
- EU là bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển.
nT
- EU hạn chế nhập nhiều mặt hàng công nghiệp và trợ giá cho nông sản.
uO
ie
BÀI 7: TIẾT 2: EU- HỢP TÁC, LIÊN KẾT ĐỂ CÙNG PHÁT TRIỂN
I. Thị trường chung Châu Âu
iL
Ta
1. Tự do lưu thông
s/
- Lợi ích:
.fa
16
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
- Dự án A-rian: SX vệ tinh nhân tạo, tên lửa đẩy.
oc
2. Đường hầm giao thông qua biển Măng-sơ
H
ai
- Nối liền nước Anh với lục địa hoàn thành vào 1994.
D
- Lợi ích:
hi
+ Hàng hóa vận chuyển trực tiếp từ Anh tới lục địa không cần trung chuyển b ng phà và
nT
ngược lại.
uO
+ Đường sắt siêu tốc phục vụ có thể cạnh tranh với hàng không.
ie
III. Liên kết vùng Châu Âu (Euroregion)
iL
1. Khái niệm
Ta
Người dân các nước khác nhau tiến hành các hoạt động hợp kinh tế, XH, văn hóa một cách tự
s/
-Liên kết trong các lĩnh vực: việc làm, văn hóa, giáo dục…
om
+ Tăng cường tự do lưu thông về hàng hóa, người, tiền tệ và dịch vụ…
ok
+ Tăng thêm tiềm lực và khả năng cạnh tranh KT toàn khối.
ce
+ Thủ tiêu những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ, thuận lợi lưu chuyển vốn, đơn giản hòa công
.fa
17
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
oc
H
ai
D
hi
nT
1. Biểu đồ tự vẽ.
uO
2.Vị trí KT của EU trên trường quốc tế.
ie
Eu chiếm:
+31% GDP thế giới.
iL
Ta
+26% sản lượng ô tô TG.
s/
up
=>EU đứng đầu TG về tổng GDP . trở thành trung tâm KT lớn hàng đầu thế giới vượt qua cả
/g
1. Vị trí địa lí
bo
2. Lãnh thổ
w
18
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
- Khoáng sản: - Đa dạng và phong phú, có giá trị khinh tế.
oc
- Rừng: Đứng I TG, rừng lá kim., khai thác và chế biến gỗ.
H
ai
- Sông, hồ: Nhiều: Vôn ga, Ôbi, Lêna, Ê-nit-xây, Baican, có giá trị về thủy điện
D
Khí hậu: chủ yếu là ôn đới, phía bắc là cực đới, hía nam cận nhiệt.
hi
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
nT
1. Dân cư
uO
- Đông dân, thứ 8 TG nhưng mật độ thấp.
ie
- Tốc độ gia tăng tự nhiên âm (0,7%).
- Nhiều dân tộc, chủ yếu là người Nga 80% DS.
iL
Ta
- Tỉ lệ dân thành thị lớn: 70 %.
s/
2. Xã hội
ro
LB Nga là một thành viên đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên Xô thành cường quốc.
2. Thời kỳ đầy khó khăn biến động (Thập niên 90 của Thế kỉ XX)
ce
- Vào cuối những năm 80-thế kỉ XX, nền kinh tế Liên Xô bộc lộ yếu kém.
.fa
- Đầu thập niên 90, Liên Xô tan rã, LB Nga độc lập nhưng gặp nhiều kho khăn:
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
- Từ năm 2000, LB Nga bước vào thời kì chiến lược mới:
oc
+ Đưa nền KT ra khỏi khủng hoảng.
H
ai
+ Xây dựng nền KT thị trường.
D
+ Mở rộng ngoại giao.
hi
+ Nâng cao đời sống nhân dân, khôi phục vị trí cường quốc.
nT
b. Những thành tựu đạt được sau năm 2000
uO
- Sản lượng KT tăng.
ie
- Dự trữ ngoại tệ lớn thứ 4 TG.
- Trả xong các khoản nợ nước ngoài.
iL
Ta
- Xuất siêu.
s/
c. Khó khăn
om
1. Công nghiệp
ce
- CN khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn, mang lại nguồn tài chính lớn: đứng đầu TG về
w
khai thác.
w
20
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
+ Các ngành: điện tử- hàng không, vũ trụ, nguyên tử. CN quốc phòng là thế mạnh.
oc
+ Phân bố: vùng trung tâm, Uran,….
H
ai
2. Nông nghiệp: có sự tăng trưởng
D
- Thuận lợi: đất rộng => phát triển trồng trọt và chăn nuôi.
hi
- SX lương thực 78,2 triệu tấn và XK 10 triệu tấn (2005).
nT
3. Dịch vụ
uO
- GTVT: tương đối phát triển:
ie
+ Hệ thổng đường sắt xuyên Xibia và BAM đóng vai trò quan trọng trong phát triển Đông
iL
Xibia.
Ta
+ Thủ đô Moscow với hệ thống xe điện ngầm.
s/
- Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc –pua là 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất cả nước.
ro
- Mối quan hệ 2 nước là mối quan hệ truyền thống tiếp nối mối quan hệ Xô _Việt trứơc đây
.c
- Hợp tác diễn ra trên nhiều mặt: kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục và khoa học kĩ thuật.
ok
BÀI 8 . TIẾT 3: THỰC HÀNH TÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI GDP VÀ PHÂN BỐ NÔNG
bo
1)Vẽ biểu đồ
.fa
2) Nhận xét
II. TÌM HIỂU SỰ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP LB NGA
w
21
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi GDP của LB Nga qua các năm và nhận xét?
Để thể hiện bảng số liệu trên thì biểu đồ thích hợp là loại biểu đồ nào?
1) Vẽ biểu đồ
01
oc
H
ai
D
hi
nT
uO
ie
iL
Ta
s/
up
b) Nhận xét :
ro
+ Giai đoạn 1990 -2000: kinh tế LBN suy giảm rõ rệt: Năm 1990 GDP = 967,3 tỷ USD đến
om
năm 1995 = 363,9 tỷ USD( = 37,6% so với năm 1990) và năm 2000 giảm thấp kỉ lục = 259,7
tỷ USD( = 26,8% so với năm 1990).
.c
+ Sau năm 2000 : kinh tế LBN được hồi phục khá nhanh .
ok
Năm 2003 đạt 432,9 tỷ USD ( = 166,7% so với năm 2000) năm 2004 đã đạt 582,9 tỷ USD ( =
bo
Trong những năm gần đây Nga đã lấy lại nhịp độ phát triển và tăng trưởng kinh tế.
.fa
22
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
oc
H
ai
D
hi
nT
uO
ie
iL
Ta
s/
BÀI 9: TIẾT 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ NHẬT
up
BẢN
I. Điều kiện tự nhiên
ro
1. Vi trí:
/g
om
- Quần đảo ở Đông Á trên Thái Bình Dương, gồm 4 đảo lớn: Hôn su, Kiu xiu, Sicôcư,
Hôccaiđô.
.c
- Dòng biền nóng lạnh gặp nhau tạo nên ngư trường lớn.
ok
- Địa hình: Chủ yếu là đồi núi, chủ yếu là núi lửa.
ce
+ Nam: Cận nhiệt đới, mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ nóng, có mưa to và bão.
w
23
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
- Là nước đông dân, thứ 8 TG.
oc
- Tốc độ gia tăng thấp ( 2005: 0,1%), giảm dần.
H
ai
=>DS già: chi phí phúc lợi cao, thiếu lao động.
D
- Dân cư tập trung tại các thành phố ven biển.
hi
- Người lao động cần cù, làm việc tích cực, tự giác và trách nhiệm cao.
nT
- Giáo dục được chú ý đầu tư.
uO
III. Kinh tế: Cường quốc thứ 2 KT TG
ie
a. Tình hình KT từ 1950 - 1973
- Sau chiến tranh Thế giới II, KT suy sụp nghiêm trọng
iL
Ta
-1952 khôi phục ngang mức chiến tranh
s/
- Nguyên nhân:
ro
+ Tập trung vào các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đọan
om
b. Sau 1973
ok
BÀI 9: TIẾT 2: CÁC NGÀNH KINH TẾ VÀ CÁC VÙNG KINH TẾ NHẬT BẢN
I. Các ngành kinh tế
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
a. Cơ cấu ngành:
-Có đầy đủ các ngành CN, kể cả những ngành không thuận lợi về tài nguyên.
b. Tình hình phát triển:
- Chú trọng phát triển các ngành CN hiện đại.
01
- Ngành có vị trí cao: SX máy công nghiệp, điện tử, người máy, tàu biển…
oc
=> CN tạo ra khối lượng hang hóa lớn, đảm bảo trang thiết bị máy móc cần thiết cho các
H
ngành KT và cung cấp những mặt hang XK quan trọng.
ai
D
c. Phân bố.
hi
Các TTCN chủ yếu tập trung phía đông nam, ven TBD.
nT
2. Dịch vụ.
uO
- Là KV KT quan trọng ( 68% GDP)
ie
- Thương mại và tài chính là 2 ngành chủ chốt
iL
a. Thương mại
Ta
- Đứng thứ 4 TG về thương mại, chiếm 94% kim ngạch XK thế giới.
s/
-Xuất khẩu trở thàng động lực của sự tăng trưởng KT.
up
b. Tài chính
om
- GTVT biển đứng thứ 3 TG với các cảng lớn: Cô-bê, I-cô-ha-ma, Tokyo, Osaca
ok
- Diện tích đất NN ít => thâm canh=> tăng năng suất và chất lượng.
.fa
- Cơ cấu: Đa dạng
w
- Trồng trọt:
w
+ Lúa gạo: cây trồng chính, 50% diện tích trồng trọt nhưng đang giảm.
w
25
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
+ Chè, thuốc lá, dâu t m => sản lượng tơ t m đúng hang đầu thế giới.
- Chăn nuôi tương đối phát triển theo phương pháp tiên tiến.
- Nuôi trồng đánh bắt hải sản phát triển.
- Vai trò NN đang ngày càng giảm.
01
II. Bốn vùng kinh tế gắn với bốn đảo lớn
oc
Vùng kinh Đặc điểm nổi bật
H
ai
tế/đảo
D
- Diện tích rộng nhất, dân số đông nhất, kinh tế phát triển nhất trong các
hi
vùng - tập trung ờ phần phía nam đảo.
nT
Hôn-su
- Các trung tâm công nghiệp lớn : Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a. Ki-ô-
uO
tô, ô-xa-ca, Cô-bê, tạo nên “chuỗi đô thị”.
ie
Kiu-xiu -Phát triển công nghiệp nặng, đặc biệt là khai thác than và luyện thép. Các
iL
trung tâm công nghiệp lớn : Phu-cô-ô-ca, Na-ga-xa-ki.
Ta
-Miền Đông Nam trồng nhiều cây công nghiệp và rau quả.
s/
up
-Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế.
/g
om
Hô-cai-đô -Rừng bao phủ phần lớn diện tích. Dân cư thưa thớt.
-Công nghiệp : khai thác than đá, quặng sắt, luyện kim đen, khai thác và
.c
Bài 9. NHẬT BẢN. Tiết 3. THỰC HÀNH TÌM HIỂU VỀ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ ĐỐI
w
26
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
Nhập khẩu Chủ yếu nguyên liệu CN , năng lượng, SP nông nghiệp…
oc
Các bạn hàng chủ yếu Mở rộng.nhất là các nước đang phát triển. phát triển,
H
NICs.
ai
D
FDI Tranh thủ tài nguyên, sức lao động, tái sx trong
hi
nước.Đang tăng nhanh.
nT
ODA Tích cực viện trợ góp phần cho sự phát triển KT=> xk
vào NIC, ASEAN tăng nhanh.
uO
Các hoạt động khác Ngày càng đa dạng quan hệ với bên ngoài trên mọi lĩnh
ie
vực.
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w
27
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01