Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

ĐỀ VẬT LÝ SỞ NINH BÌNH 2023-2024

Câu 1: Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện
và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì
A. U0 = I0√LC. B. U0 =I0
√LC. C. U0 = I0√CL. D. U0 = I0√LC.
Câu 2: Sóng điện từ
A. có điện trường và từ trường dao động vuông pha.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. là sóng dọc hoặc sóng ngang
D. không truyền được trong chân không.
Câu 3: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2.
Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì
A. N2/N1 = 1. B. N2/N1 < 1. C. N2/N1 > 1. D. N2.N1 = 1. Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật
nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số là
A. 12π √kmB. 2π√mkC. 2π√kmD. √km
Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng có bước sóng λ. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa bốn
cực tiểu giao thoa liên tiếp là
A. 2λ. B. 3λ/2. C. 7λ/2. D. 5λ/2. Câu 6: Trên một sợi dây đàn hồi, đang có sóng dừng. Sóng
tới và sóng phản xạ cùng pha nhau tại A. điểm đứng yên. B. điểm phản xạ. C. bụng sóng. D. nút sóng.
Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết
khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là ℓ, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của
con lắc là
A. 2mgℓα02. B. 14mgℓα02. C. 12mgℓα02. D. mgℓα02 Câu 8: Tính chất nổi bật
nhất của tia hồng ngoại là
A. kích thích sự phát quang. B. tác dụng sinh học.
C. làm ion hóa chất khí. D. tác dụng nhiệt.
Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Biết rằng trong trong 1
phút dao động thì thời gian để lực kéo về ngược chiều với lực đàn hồi là 10 s. Tốc độ cực đại
của vật là
A. 50 cm/s. B. 72 cm/s. C. 100 cm/s. D. 126 cm/s. Câu 10: Trong mạch dao động LC có dao
động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9(C).
Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10−6(A) thì điện tích trên tụ điện là
A. 4. 10−10(C). B. 2. 10−10(C). C. 6.10−10(C). D. 8. 10−10(C). Câu 11: Trên một sợi dây đàn
hồi, đang có sóng dừng, tần số 10 Hz và bước sóng 6 cm. Hai điểm M và N trên dây có vị trí cân bằng
theo phương truyền sóng cách nhau 8 cm, M thuộc một bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm.
Lấy π2 = 10. Tại thời điểm t, M đang chuyển động với tốc độ 6π cm/s thì N chuyển động với gia tốc có
độ lớn là
A. 6√3 m/s2. B. 6√2 m/s2. C. 6 m/s2. D. 3 m/s2.
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng
của cuộn cảm là
A. ���� = ����. B. ���� = 2/����. C. ���� = 1/����. D. ���� =
2����. Câu 13: Một sóng cơ truyền dọc theo trục ���� có phương trình �� =
4������(20���� − ����)(����), với �� có đơn vị là ����,�� tính băng ��.
Bước sóng của sóng này là
A. 2 ����. B. 4 ��. C. 2 ��. D. 4 ����. Câu 14: Đoạn mạch gồm điện trở ��, cuộn
cảm thuần có cảm kháng ���� và tụ điện có dung kháng ���� mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch

A. √��2 + (���� + ����)2. B. √|��2 − (���� − ����)|2.
C. √|��2 − (���� + ����)|2. D. √��2 + (���� − ����)2.
Câu 15: Biết ��, �� và �� lần lượt là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện. Điện
dung �� A. tỉ lệ thuận với ��. B. tỉ lệ nghịch với ��.
C. không phụ thuộc vào �� và ��. D. tỉ lệ thuận với �� và tỉ lệ nghịch với ��. Câu 16:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình �� = ��������(���� + ��)(�� > 0). Pha
dao động của vật là:
A. ��. B. ��. C. (���� + ��). D. ��.
Câu 17: Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức �� = ��0������(����) thì trong
khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức �� = ��0������(���� +
��). Giá trị của �� là
A. ��2������ B. −��2������ C. �������� D. 0 rad Câu
18: Dao động của con lắc đồng hồ là dao động
A. điều hòa. B. cưỡng bức. C. duy trì. D. tắt dần. Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có điện áp
hiệu dụng �� = 120 �� vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua
mạch đo được là 1,5(��). Biết điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha 2��3rad so với điện áp hai đầu
mạch ����, điện áp hiệu dụng ������ = 120 �� ⋅ Giá trị điện trở thuần là
A. 40��. B. 50��. C. 100��. D. 200��. Câu 20: Cấu tạo quang học của
mắt không có bộ phận nào sau đây?
A. Dịch thủy tinh. B. Thể thủy tinh. C. Màng lưới. D. Điểm cực cận. Câu 21: Tại một nơi có
�� = ��2 ��/��2, một con lắc đơn dao động điều hoà có chu kì 1,2 ��. Chiều dài của con lắc đơn
này là
A. 25 ����. B. 84 ����. C. 64 ����. D. 36 ����. Câu 22: Một thanh sắt và
một thanh nhôm khi được nung nóng ở cùng nhiệt độ sẽ cho quang phổ A. vạch khác nhau. B. liên tục
giống nhau. C. liên tục khác nhau. D. vạch giống nhau. Câu 23: Đặc trưng nào sau đây là một đặc
trưng sinh lý của âm?
A. Tần số của âm. B. Độ to của âm. C. Mức cường độ âm. D. Cường độ âm. Câu 24: Chiều của
dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín được xác định bằng định luật nào?
A. Định luật New-ton. B. Định luật Ôm. C. Định luật Len- xơ. D. Định luật Lo-ren-xơ. Câu
25: Hiện tượng điện phân không được ứng dụng để
A. khử khuẩn. B. điều chế clo. C. đúc điện. D. luyện nhôm.
Câu 26: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động
điều hòa cùng phương có li độ là ��1 và ��2.
Hình
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ��1 và
��2
theo thời gian ��. Dao động tổng hợp có biên độ

A. 6√2 ����. B. 6√7 ����.
C. 7√6 ����. D. 7√2 ����.
Câu 27: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây dùng để biến dao động điện
thành dao động âm có cùng tần số?
A. Mạch tách sóng. B. Micrô. C. Mạch biến điệu. D. Loa.
Câu 28: Đối với sóng cơ học thì sóng ngang không truyền được trong
A. tấm sắt. B. dải lụa. C. tấm nhựa. D. không khí. Câu 29: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về
giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 ����, mặt phẳng chứa hai khe cách màn
quan sát 1,5 ��. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 ����. Bước sóng của ánh sáng dùng
trong thí nghiệm này bằng
A. 0,60����. B. 0,48����. C. 0,40����. D. 0,76����. Câu 30: Mạch điện xoay
chiều gồm điện trở ��, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn
mạch lần lượt là ���� và ����. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. √��2+(����−����)2
√��2 2
��. B. +(����+����)
��
��. C.
2
2
√�� +(����−����) . D. ��
2 2
√�� +(����+����) .
Câu 31: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: lục, vàng,
lam, tím là
A. ánh sáng lam. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng lục D. ánh sáng tím Câu 32: Trong thí nghiệm
giao thoa sóng hai nguồn kết hợp đặt tại �� và ��, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Ở mặt
chất lỏng, �� là điểm cực đại giao thoa cách �� và �� lần lượt là 20 ���� và 26 ���� giữa
�� và đường trung trực của đoạn thẳng ���� có bốn vân giao thoa cực tiểu khác. Bước sóng là
A. 1,3 ����. B. 1,2 ����. C. 1,5 ����. D. 1,8 ����. Câu 33: Đặt vào hai đầu
đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có �� thay đổi một điện áp xoay chiều �� =
150√2������(100���� + ��/3)(��). Điều chỉnh �� để công suất điện của đoạn mạch đạt
cực đại, biết ���� < ���� khi đó biểu thức điện áp giữa hai đầu �� là
A. ���� = 150������ (100���� + 7��/12)(��) B. ���� =
150√2������ (100���� + ��/12)(��). C. ���� = 150������ (100���� +
��/12)(��). D. ���� = 150√2������ (100���� + 7��/12)(��). Câu 34: Thí
nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng cùng biên độ, cùng
pha và cùng tần số được đặt tại hai điểm �� và ��. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng �� và
���� = 6,6��. �� là một điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của ���� sao cho trên
đoạn ���� (không tính ��) có ít nhất một điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai
nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ �� tới ���� có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A.
1,45��. B. 1,25��. C. 1,35��. D. 1,15��. Câu 35: Một con
lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định,
đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi vào
li độ ��. Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí lò xo
không
biến dạng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 76 ����/��. B. 95 ����/��.
C. 86 ����/��. D. 65 ����/��.
Câu 36: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc ��1 =
0,64���� (đỏ), ��2 = 0,48���� (lam) trên màn hứng vân giao thoa. Trong khoảng giữa 2 vân
sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm (không tính 2 đầu mút) có số vân đỏ và vân lam là A. 2 vân đỏ,
3 vân lam B. 3 vân đỏ, 4 vân lam C. 3 vân đỏ, 2 vân lam D. 4 vân đỏ, 3 vân lam Câu 37: Cho dòng điện
xoay chiều chạy qua đoạn mạch ���� có sơ đồ
như hình bên, trong đó �� là cuộn cảm thuần và �� là đoạn
mạch
xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch ����
và ���� có biểu thức lần lượt là ������ = 30√2����������(��) và
������ = 40√2������ (���� −��2) (��). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch AB có giá trị nhỏ nhất gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 45 V B. 25 V C. 55 V D. 35 V
Câu 38: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu dân cư bằng đường dây truyền tải một
pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp
đủ điện năng tăng từ 280 hộ lên 328 hộ. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công
suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số
công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Khi điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát điện
này cung cấp đủ điện năng cho số hộ dân là
A. 380 B. 360. C. 320. D. 340.
Câu 39: Đặt điện áp u = 220√2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20Ω và R2 = 80Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ
trong đoạn mạch đều bằng P. Giá trị của P là
A. 400 W. B. 200 W. C. 100 W. D. 484 W. Câu 40: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối
lượng 100 g và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi hợp lực tác dụng lên
vật có độ lớn 0,8 N thì tốc độ của vật là 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,5√2 N thì tốc
độ của vật là 0,5√2 m/s. Giá trị của k là
A. 100 N/m. B. 10 N/m. C. 25 N/m. D. 50 N/m.
ĐỀ VẬT LÝ SỞ NINH BÌNH 2023-2024
Câu 1: Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện
và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì
A. U0 = I0√LC. B. U0 =I0
C. U0 = I0√CL. D. U0 = I0√LC.
√LC.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Câu 2: Sóng điện từ
A. có điện trường và từ trường dao động vuông pha.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. là sóng dọc hoặc sóng ngang
D. không truyền được trong chân không.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 3: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2.
Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì
A. N2/N1 = 1. B. N2/N1 < 1. C. N2/N1 > 1. D. N2.N1 = 1. Hướng dẫn (Group Vật lý
Physics)
NU
= < . Chọn B
22 N U 11 1

Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều
hòa với tần số là
A. 12π √kmB. 2π√mkC. 2π√kmD. √km
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
f 1 k
= . Chọn A

πm
2
Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng có bước sóng λ. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa bốn
cực tiểu giao thoa liên tiếp là
A. 2λ. B. 3λ/2. C. 7λ/2. D. 5λ/2. Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 6: Trên một sợi dây đàn hồi, đang có sóng dừng. Sóng tới và sóng phản xạ cùng pha nhau tại
A. điểm đứng yên. B. điểm phản xạ. C. bụng sóng. D. nút sóng. Hướng dẫn (Group Vật lý
Physics)
Chọn C
Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết
khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là ℓ, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ
năng của con lắc là
A. 2mgℓα02. B. 14mgℓα02. C. 12mgℓα02. D. mgℓα02 Hướng dẫn (Group Vật lý
Physics)
1
W mgl = α . Chọn C
2
0
2
Câu 8: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. kích thích sự phát quang. B. tác dụng sinh học.
C. làm ion hóa chất khí. D. tác dụng nhiệt.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Biết rằng trong trong 1
phút dao động thì thời gian để lực kéo về ngược chiều với lực đàn hồi là 10 s. Tốc độ cực đại
của vật là
A. 50 cm/s. B. 72 cm/s. C. 100 cm/s. D. 126 cm/s. Hướng dẫn (Group Vật lý
Physics)
22
5 / 0,04 4
πππ2

g
ωπ
===⇒Δ====
rad s l m cm
0, 4
5
0
22

T
ω
π()
t s T = = 60 150thì lực kéo về ngược chiều ngược đàn hồi là
25�� ⇒ 0,5�� thì lực kéo về ngược chiều lực đàn hồi là ��/12
A
ứng với ��/6 ⇒ Δ = = ⇒ = l cm A cm
0
2 48

max v A cm s = = = ≈ ω π π 5 .8 40 126 / . Chọn D


Câu 10: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104rad/s.
Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9(C). Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10−6(A)
thì điện tích trên tụ điện là
A. 4. 10−10(C). B. 2. 10−10(C). C. 6.10−10(C). D. 8. 10−10(C). Hướng dẫn (Group
Vật lý Physics)

−− ⎛⎞⎛⎞
22

6
i
6.10
10 8.10
=+⇒=+⇒= ⎜⎟⎝⎠ . Chọn D
QqqqC ⎜⎟ ⎝⎠

2 2 9 2 10
2

()
0
4
10
ω

Câu 11: Trên một sợi dây đàn hồi, đang có sóng dừng, tần số 10 Hz và bước sóng 6 cm. Hai điểm M và
N trên dây có vị trí cân bằng theo phương truyền sóng cách nhau 8 cm, M thuộc một bụng sóng
dao động điều hòa với biên độ 6 mm. Lấy π2 = 10. Tại thời điểm t, M đang chuyển động với
tốc độ 6π cm/s thì N chuyển động với gia tốc có độ lớn là
A. 6√3 m/s2. B. 6√2 m/s2. C. 6 m/s2. D. 3 m/s2. Hướng dẫn (Group Vật lý
Physics)
ω π π π = = = 2 2 .10 20 f(rad/s)

max 20 .6 120 / 12 / M M v A mm s cm s = = = = ω π π π

A A mm π π
2 2 .8
cos 6 cos 3
d
===
NM
6
λ
22
22
⎛⎞⎛⎞ ⎛⎞ +=⇒+=⇒= ⎜⎟
⎛⎞ ⎜⎟⎜⎟ ⎜⎟ ⎝⎠⎝⎠⎝⎠⎝⎠
vuu
π
6
1 1 1,5 3
MNN
u mm
2 N
vA 2
MN
max 12 3 π

max 20 .1,5 3 6000 3 / 6 3 / N N a u mm s m s = = = = ω π . Chọn A

()
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng
của cuộn cảm là
A. ���� = ����. B. ���� = 2/����. C. ���� = 1/����. D. ����
= 2����. Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Câu 13: Một sóng cơ truyền dọc theo trục ���� có phương trình �� = 4������(20���� −
����)(����), với �� có đơn vị là ����,�� tính băng ��. Bước sóng của sóng
này là
A. 2 ����. B. 4 ��. C. 2 ��. D. 4 ����. Hướng dẫn (Group Vật lý
Physics)
π
2
2cm
πλ
= ⇒ = . Chọn A

λ
Câu 14: Đoạn mạch gồm điện trở ��, cuộn cảm thuần có cảm kháng ���� và tụ điện có dung kháng
���� mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là
A. √��2 + (���� + ����)2. B. √|��2 − (���� − ����)|2.
C. √|��2 − (���� + ����)|2. D. √��2 + (���� − ����)2.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2
2

()
Z R Z Z = + −L C. Chọn D
Câu 15: Biết ��, �� và �� lần lượt là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện. Điện
dung �� A. tỉ lệ thuận với ��. B. tỉ lệ nghịch với ��.
C. không phụ thuộc vào �� và ��. D. tỉ lệ thuận với �� và tỉ lệ nghịch với ��.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 16: Một vật dao động điều hòa theo phương trình �� = ��������(���� + ��)(�� >
0). Pha dao động của vật là:
A. ��. B. ��. C. (���� + ��). D. ��.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 17: Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức �� = ��0������(����) thì trong
khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức �� = ��0������(���� +
��). Giá trị của �� là
A. ��2������ B. −��2������ C. �������� D. 0 rad Hướng
dẫn (Group Vật lý Physics)
e trễ pha hơn �� là ��/2. Chọn B
Câu 18: Dao động của con lắc đồng hồ là dao động
A. điều hòa. B. cưỡng bức. C. duy trì. D. tắt dần. Hướng dẫn (Group Vật lý
Physics)
Chọn C
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng �� = 120 �� vào hai đầu đoạn mạch RLC nối
tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đo được là 1,5(��). Biết điện áp hai đầu
đoạn mạch nhanh pha 2��3rad so với điện áp hai đầu mạch ����, điện áp hiệu dụng
������ = 120 �� ⋅ Giá trị điện trở thuần là
A. 40��. B. 50��. C. 100��. D. 200��. Hướng dẫn (Group Vật lý
Physics)
Δcân 120cos60 60 o ⇒ = = U V R
R 60 120
U R 40

= = = Ω . Chọn A
60°

60°
I 1,5
UR 120

Câu 20: Cấu tạo quang học của mắt không có bộ phận nào sau đây?
A. Dịch thủy tinh. B. Thể thủy tinh. C. Màng lưới. D. Điểm cực cận. Hướng dẫn
(Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 21: Tại một nơi có �� = ��2 ��/��2, một con lắc đơn dao động điều hoà có chu kì 1,2 ��.
Chiều dài của con lắc đơn này là
A. 25 ����. B. 84 ����. C. 64 ����. D. 36 ����. Hướng dẫn
(Group Vật lý Physics)
ll
2 1,2 2 0,36 36 T l m cm
= ⇒ = ⇒ = = . Chọn D
2
ππg π

Câu 22: Một thanh sắt và một thanh nhôm khi được nung nóng ở cùng nhiệt độ sẽ cho quang phổ A.
vạch khác nhau. B. liên tục giống nhau. C. liên tục khác nhau. D. vạch giống nhau. Hướng dẫn
(Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 23: Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng sinh lý của âm?
A. Tần số của âm. B. Độ to của âm. C. Mức cường độ âm. D. Cường độ âm. Hướng dẫn
(Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 24: Chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín được xác định bằng định luật
nào?
A. Định luật New-ton. B. Định luật Ôm. C. Định luật Len- xơ. D. Định luật Lo-ren-xơ. Hướng
dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 25: Hiện tượng điện phân không được ứng dụng để
A. khử khuẩn. B. điều chế clo. C. đúc điện. D. luyện nhôm. Hướng dẫn (Group Vật lý
Physics)
Chọn A
Câu 26: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động
điều hòa cùng phương có li độ là ��1 và ��2.
Hình
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ��1 và
��2
theo thời gian ��. Dao động tổng hợp có biên độ

A. 6√2 ����. B. 6√7 ����.
C. 7√6 ����. D. 7√2 ����.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
π
xxx 2
= + = ∠ + ∠ = ∠ π . Chọn B
Xét tại thời điểm �� = 2/3 s thì 12
12 6 6 7 2,43 3
Câu 27: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây dùng để biến dao động điện
thành dao động âm có cùng tần số?
A. Mạch tách sóng. B. Micrô. C. Mạch biến điệu. D. Loa.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 28: Đối với sóng cơ học thì sóng ngang không truyền được trong
A. tấm sắt. B. dải lụa. C. tấm nhựa. D. không khí. Hướng dẫn (Group Vật lý
Physics)
Sóng ngang truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng. Chọn D
Câu 29: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1
����, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 ��. Khoảng cách giữa 5 vân sáng
liên tiếp là 3,6 ����. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,60����. B. 0,48����. C. 0,40����. D. 0,76����. Hướng dẫn
(Group Vật lý Physics)
λλ
D 3,6 .1,5
0,6
= ⇒ = ⇒ = λ μ . Chọn A i m

a 41
Câu 30: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở ��, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm
kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ���� và ����. Hệ số công suất của đoạn
mạch là A. √��2+(����−����)2
√��2 2
��. B. +(����+����)
��
��. C.
2
2
√�� +(����−����) . D. ��
2 2
√�� +(����+����) .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
R
cos
ϕ = . Chọn C Z
Câu 31: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: lục, vàng,
lam, tím là
A. ánh sáng lam. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng lục D. ánh sáng tím Hướng dẫn
(Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa sóng hai nguồn kết hợp đặt tại �� và ��, dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng. Ở mặt chất lỏng, �� là điểm cực đại giao thoa cách �� và �� lần lượt
là 20 ���� và 26 ���� giữa �� và đường trung trực của đoạn thẳng ���� có bốn
vân giao thoa cực tiểu khác. Bước sóng là
A. 1,3 ����. B. 1,2 ����. C. 1,5 ����. D. 1,8 ����. Hướng dẫn
(Group Vật lý Physics)
−−
λ
MB MA
cm
26 20
1,5
= = = . Chọn C
k 4
Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có �� thay đổi một điện áp xoay chiều �� =
150√2������(100���� + ��/3)(��). Điều chỉnh �� để công suất điện của đoạn
mạch đạt cực đại, biết ���� < ���� khi đó biểu thức điện áp giữa hai đầu �� là
A. ���� = 150������ (100���� + 7��/12)(��) B. ���� =
150√2������ (100���� + ��/12)(��). C. ���� = 150������
(100���� + ��/12)(��). D. ���� = 150√2������ (100���� +
7��/12)(��). Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Mạch RLC thì ��0�� < ��0 và ���� < ���� thì ���� sớm pha hơn �� nên chỉ có A thỏa mãn.
Chọn A Câu 34: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng
cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số được đặt tại hai điểm �� và ��. Sóng truyền trên mặt nước với
bước sóng �� và ���� = 6,6��. �� là một điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của
���� sao cho trên đoạn ���� (không tính ��) có ít nhất một điểm dao động với biên độ cực đại
và cùng pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ �� tới ���� có giá trị gần nhất với giá trị nào
sau đây? A. 1,45��. B. 1,25��. C. 1,35��. D. 1,15��. Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Để điểm C gần AB nhất thì điểm M trên CA phải nằm trên cực đại bậc 1 và elip nhỏ nhất
λλ
⎧⎧−==
MB MA MB
4 ⎨⎨⇒
C
M
λλ ===
cos
2. . 2.3.6,6 495 CI IA MAB = = ≈ .tan 3,3.0,416
⎩⎩+==
MB MA MA 1,37λ . Chọn C
73
MA AB MB MAB 34
MA AB
222222
3 6,6 4 457 A B3,3 3,3

+−+− I

Câu 35: Một con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm
cố định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao
động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu
diễn sự
phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và thế năng
đàn hồi vào
li độ ��. Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí
lò xo không
biến dạng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 76 ����/��. B. 95 ����/��.
C. 86 ����/��. D. 65 ����/��.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
g 0 2,5 2 2 dh
A
W l = ⇒ Δ = = =(cm)
1000 Δ(rad/s)
20
5
→===ω
0 0
l 2,5
2222
v A l = − Δ = − ≈ ω 0 20 5 2,5 86,6(cm/s). Chọn C
Câu 36: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc ��1 =
0,64���� (đỏ), ��2 = 0,48���� (lam) trên màn hứng vân giao thoa. Trong khoảng giữa 2 vân
sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm (không tính 2 đầu mút) có số vân đỏ và vân lam là A. 2 vân đỏ,
3 vân lam B. 3 vân đỏ, 4 vân lam C. 3 vân đỏ, 2 vân lam D. 4 vân đỏ, 3 vân lam Hướng dẫn (Group Vật
lý Physics)

0,48 3 3 1 2
⎧=−=

kN
λ
=⇒⎨ . Chọn A
== ⎩=−=
121
0,64 4 4 1 3
λ
kN
212

Câu 37: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch ���� có sơ
đồ
như hình bên, trong đó �� là cuộn cảm thuần và �� là đoạn
mạch
xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch ����
và ���� có biểu thức lần lượt là ������ = 30√2����������(��) và
������ = 40√2������ (���� −��2) (��). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch AB có giá trị nhỏ nhất gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 45 V B. 25 V C. 55 V D. 35 V
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Utrùng với đường cao OH
U OH U ≥ ⇒ minkhi
11111
24 = + = + ⇒ = . Chọn B

UUU
30 40 AN MB
22222

UV
Câu 38: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu dân cư bằng đường dây truyền tải một
pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp
đủ điện năng tăng từ 280 hộ lên 328 hộ. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công
suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số
công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Khi điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát điện
này cung cấp đủ điện năng cho số hộ dân là
A. 380 B. 360. C. 320. D. 340.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
P Ptt
ΔP

x(2) 280 (1)


x−280(3)

x(2) 328 (1)


x−328(3)

x y − (5)
x(2) y(4)



280
2
x
PUPxx

⎪=


=⇒=⇒ ⎨⎨Δ⎪−⎧=

21
328 344
=⎪
PUPxy
U ΔΔ−⎩ =

. Chọn D
12
280 340
Rxy
ϕ
cos 4
⎪−

Câu 39: Đặt điện áp u = 220√2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20Ω và R2 = 80Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ
trong đoạn mạch đều bằng P. Giá trị của P là
A. 400 W. B. 200 W. C. 100 W. D. 484 W. Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
220 .20 220 .80 220 80 20
UR
PPW
2222
=⇒====
()−
484
. Chọn D
+++−
RZZZ
20 80 80 20 LC LC LC
22222222

Câu 40: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa
theo phương nằm ngang. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,8 N thì tốc độ của vật là 0,6
m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,5√2 N thì tốc độ của vật là 0,5√2 m/s. Giá trị
của k là
A. 100 N/m. B. 10 N/m. C. 25 N/m. D. 50 N/m. Hướng dẫn (Group Vật lý
Physics)
0,8 0,6
1
22

⎧+ = ⎪
⎪⎧=
Fv
FvFN
22
2 2 max max
max

⇒⎨⎨ =⎪
+=⇒ ⎩ ⎪+=1

1
F v v m s 0,5 2 0,5 2 1 /

22
22

()()
max max max
Fv
1
22
max max


2

max max max max F ma a a m s = ⇒ = ⇒ = 1 0,1. 10 /


a
ω = = = max
10
10 /
rad s
max
v 1
22
k m N m = = = ω 0,1.10 10 / . Chọn B

BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.B 4.A 5.B 6.C 7.C 8.D 9.D 10.D

11.A 12.A 13.A 14.D 15.C 16.C 17.B 18.C 19.A 20.D

21.D 22.B 23.B 24.C 25.A 26.B 27.D 28.D 29.A 30.C

31.B 32.C 33.A 34.C 35.C 36.A 37.B 38.D 39.D 40.B

You might also like