Professional Documents
Culture Documents
Surface in T
Surface in T
GIẢI TÍCH 2
VẤN ĐỀ 1
Tìm khối lượng của mảnh cong (S) : z = z(x, y) biết mật độ khối
lượng tại điểm (x, y, z) trên S là ρ(x, y, z).
O
y
z
(S) : z = z(x, y)
O
y
x
Tích phân mặt loại I Tính tích phân mặt loại I
Tích phân mặt loại II Ứng dụng tích phân mặt loại I
• Lấy P k (x k , y k , z k ) ∈ S k
z
• m(S k ) ≈ ρ(P k )∆S k
(S) : z = z(x, y) n
ρ(x k , y k , z k )∆S k
X
mn =
• k=1
Pk m = lim m n
n→∞
O
y
x
Tích phân mặt loại I Tính tích phân mặt loại I
Tích phân mặt loại II Ứng dụng tích phân mặt loại I
• Lấy P k (x k , y k , z k ) ∈ S k
z
• m(S k ) ≈ ρ(P k )∆S k
(S) : z = z(x, y) n
ρ(x k , y k , z k )∆S k
X
mn =
• k=1
Pk m = lim m n
n→∞
củaÏρ trên S :
O
ρ(x, y, z)dS = lim m n
y n→∞
S
x
Tích phân mặt loại I Tính tích phân mặt loại I
Tích phân mặt loại II Ứng dụng tích phân mặt loại I
• Lấy P k (x k , y k , z k ) ∈ S k
z
• m(S k ) ≈ ρ(P k )∆S k
(S) : z = z(x, y) n
ρ(x k , y k , z k )∆S k
X
mn =
• k=1
Pk m = lim m n
n→∞
củaÏρ trên S :
O
ρ(x, y, z)dS = lim m n
y n→∞
S
x
Tích phân mặt loại I Tính tích phân mặt loại I
Tích phân mặt loại II Ứng dụng tích phân mặt loại I
• Lấy P k (x k , y k , z k ) ∈ S k
z
• m(S k ) ≈ ρ(P k )∆S k
(S) : z = z(x, y) n
ρ(x k , y k , z k )∆S k
X
mn =
• k=1
Pk m = lim m n
n→∞
củaÏρ trên S :
O
ρ(x, y, z)dS = lim m n
y n→∞
S
x D
Tích phân mặt loại I Tính tích phân mặt loại I
Tích phân mặt loại II Ứng dụng tích phân mặt loại I
• Lấy P k (x k , y k , z k ) ∈ S k
z
• m(S k ) ≈ ρ(P k )∆S k
(S) : z = z(x, y) n
ρ(x k , y k , z k )∆S k
X
mn =
• k=1
Pk m = lim m n
n→∞
củaÏρ trên S :
O
ρ(x, y, z)dS = lim m n
∆y y n→∞
S
∆x
x D
Tích phân mặt loại I Tính tích phân mặt loại I
Tích phân mặt loại II Ứng dụng tích phân mặt loại I
• Lấy P k (x k , y k , z k ) ∈ S k
z
• m(S k ) ≈ ρ(P k )∆S k
(S) : z = z(x, y) n
ρ(x k , y k , z k )∆S k
X
u⃗2 mn =
u⃗1 = (1, 0, z x′ )∆x u⃗1
• k=1
Pk m = lim m n
u⃗2 = (0, 1, z ′y )∆y n→∞
củaÏρ trên S :
O
ρ(x, y, z)dS = lim m n
∆y y n→∞
S
∆x
x D
Tích phân mặt loại I Tính tích phân mặt loại I
Tích phân mặt loại II Ứng dụng tích phân mặt loại I
• Lấy P k (x k , y k , z k ) ∈ S k
z
• m(S k ) ≈ ρ(P k )∆S k
(S) : z = z(x, y) n
ρ(x k , y k , z k )∆S k
X
u⃗2 mn =
u⃗1 = (1, 0, z x′ )∆x u⃗1
• k=1
Pk m = lim m n
u⃗2 = (0, 1, z ′y )∆y n→∞
củaÏρ trên S :
O
ρ(x, y, z)dS = lim m n
∆y y n→∞
S
∆x
x D
q
∆S k ≈ |u⃗1 × u⃗2 | = 1 + (z x′ )2 + (z ′y )2 ∆x∆y
q
dS = 1 + (z x′ )2 + (z ′y )2 dxdy
TRẦN THỊ NGỌC HUYỀN Ngày 11 tháng 5 năm 2023
Tích phân mặt loại I Tính tích phân mặt loại I
Tích phân mặt loại II Ứng dụng tích phân mặt loại I
• Chiếu S lên Ox y : D x y
• Chiếu S lên Ox y : D x y
BÀI TOÁN 1
Ï
Tính zdS , với S là nửa mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 = 1, z ≥ 0.
S
BÀI TOÁN 1
Ï
Tính zdS , với S là nửa mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 = 1, z ≥ 0.
S
z
p
• PT mặt cong: z = 1 − x2 − y 2
y
x
Tích phân mặt loại I Tính tích phân mặt loại I
Tích phân mặt loại II Ứng dụng tích phân mặt loại I
BÀI TOÁN 1
Ï
Tính zdS , với S là nửa mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 = 1, z ≥ 0.
S
z
p
• PT mặt cong: z = 1 − x 2 − y 2
−x −y
z x′ = p , z ′y = p
2
1−x − y 2 1 − x2 − y 2
y
x
Tích phân mặt loại I Tính tích phân mặt loại I
Tích phân mặt loại II Ứng dụng tích phân mặt loại I
BÀI TOÁN 1
Ï
Tính zdS , với S là nửa mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 = 1, z ≥ 0.
S
z
p
• PT mặt cong: z = 1 − x 2 − y 2
−x −y
z x′ = p , z ′y = p
2
1−x − y 2 1 − x2 − y 2
1
• dS = p dxdy
1 − x2 − y 2
O
y
x
Tích phân mặt loại I Tính tích phân mặt loại I
Tích phân mặt loại II Ứng dụng tích phân mặt loại I
BÀI TOÁN 1
Ï
Tính zdS , với S là nửa mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 = 1, z ≥ 0.
S
z
p
• PT mặt cong: z = 1 − x 2 − y 2
−x −y
z x′ = p , z ′y = p
2
1−x − y 2 1 − x2 − y 2
1
• dS = p dxdy
1 − x2 − y 2
• Chiếu S lên Ox y :
O
y
x
Tích phân mặt loại I Tính tích phân mặt loại I
Tích phân mặt loại II Ứng dụng tích phân mặt loại I
BÀI TOÁN 1
Ï
Tính zdS , với S là nửa mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 = 1, z ≥ 0.
S
z
p
• PT mặt cong: z = 1 − x 2 − y 2
−x −y
z x′ = p , z ′y = p
2
1−x − y 2 1 − x2 − y 2
1
• dS = p dxdy
1 − x2 − y 2
• Chiếu S lên Ox y :
O
D x y = (x, y) | x 2 + y 2 ≤ 1
© ª
y
x
Tích phân mặt loại I Tính tích phân mặt loại I
Tích phân mặt loại II Ứng dụng tích phân mặt loại I
BÀI TOÁN 1
Ï
Tính zdS , với S là nửa mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 = 1, z ≥ 0.
S
z
p
• PT mặt cong: z = 1 − x 2 − y 2
−x −y
z x′ = p , z ′y = p
2
1−x − y 2 1 − x2 − y 2
1
• dS = p dxdy
1 − x2 − y 2
• Chiếu S lên Ox y :
O
D x y = (x, y) | x 2 + y 2 ≤ 1
© ª
y
x Ï Ï
zdS = 1dxdy = π.
S Dxy
BÀI TOÁN 2
Ï
Tính xdS , với S là phần mặt trụ x 2 + z 2 = 1 bị chắn bởi các mặt
S
phẳng y + z = 2, y = 0 và z ≥ 0.
BÀI TOÁN 2
Ï
Tính xdS , với S là phần mặt trụ x 2 + z 2 = 1 bị chắn bởi các mặt
S
phẳng y + z = 2, y = 0 và z ≥ 0.
p
z • PT mặt cong: z = 1 − x2
O
y
x
Tích phân mặt loại I Tính tích phân mặt loại I
Tích phân mặt loại II Ứng dụng tích phân mặt loại I
BÀI TOÁN 2
Ï
Tính xdS , với S là phần mặt trụ x 2 + z 2 = 1 bị chắn bởi các mặt
S
phẳng y + z = 2, y = 0 và z ≥ 0.
p
z • PT mặt cong: z = 1 − x 2
−x
z x′ = p , z ′y = 0
1−x 2
O
y
x
Tích phân mặt loại I Tính tích phân mặt loại I
Tích phân mặt loại II Ứng dụng tích phân mặt loại I
BÀI TOÁN 2
Ï
Tính xdS , với S là phần mặt trụ x 2 + z 2 = 1 bị chắn bởi các mặt
S
phẳng y + z = 2, y = 0 và z ≥ 0.
p
z • PT mặt cong: z = 1 − x 2
−x
z x′ = p , z ′y = 0
1−x 2
1
• dS = p dxdy
1 − x2
O
y
x
Tích phân mặt loại I Tính tích phân mặt loại I
Tích phân mặt loại II Ứng dụng tích phân mặt loại I
BÀI TOÁN 2
Ï
Tính xdS , với S là phần mặt trụ x 2 + z 2 = 1 bị chắn bởi các mặt
S
phẳng y + z = 2, y = 0 và z ≥ 0.
p
z • PT mặt cong: z = 1 − x 2
−x
z x′ = p , z ′y = 0
1−x 2
1
• dS = p dxdy
1 − x2
O • Chiếu S lên Ox y :
y
x
Tích phân mặt loại I Tính tích phân mặt loại I
Tích phân mặt loại II Ứng dụng tích phân mặt loại I
BÀI TOÁN 2
Ï
Tính xdS , với S là phần mặt trụ x 2 + z 2 = 1 bị chắn bởi các mặt
S
phẳng y + z = 2, y = 0 và z ≥ 0.
p
z • PT mặt cong: z = 1 − x 2
x 2 + (y − 2)2 = 1 −x
z x′ = p , z ′y = 0
1−x 2
1
• dS = p dxdy
1 − x2
O • Chiếu S lên Ox y :
y
x
Tích phân mặt loại I Tính tích phân mặt loại I
Tích phân mặt loại II Ứng dụng tích phân mặt loại I
BÀI TOÁN 2
Ï
Tính xdS , với S là phần mặt trụ x 2 + z 2 = 1 bị chắn bởi các mặt
S
phẳng y + z = 2, y = 0 và z ≥ 0.
p
z • PT mặt cong: z = 1 − x 2
x 2 + (y − 2)2 = 1 −x
z x′ = p , z ′y = 0
1−x 2
1
• dS = p dxdy
1 − x2
O • Chiếu S lên Ox y :
y
n p o
x D x y = (x, y) | −1 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ 2 − 1 − x 2
Tích phân mặt loại I Tính tích phân mặt loại I
Tích phân mặt loại II Ứng dụng tích phân mặt loại I
BÀI TOÁN 2
Ï
Tính xdS , với S là phần mặt trụ x 2 + z 2 = 1 bị chắn bởi các mặt
S
phẳng y + z = 2, y = 0 và z ≥ 0.
p
z • PT mặt cong: z = 1 − x 2
x 2 + (y − 2)2 = 1 −x
z x′ = p , z ′y = 0
1−x 2
1
• dS = p dxdy
1 − x2
O • Chiếu S lên Ox y :
y
n p o
D 2
x Ïx y = (x, y) | −1 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ 2 − 1 − x
x
Ï
xdS = p dxdy = 0.
1 − x2
S Dxy
TRẦN THỊ NGỌC HUYỀN Ngày 11 tháng 5 năm 2023
Tích phân mặt loại I Tính tích phân mặt loại I
Tích phân mặt loại II Ứng dụng tích phân mặt loại I
z ⋆ Cách khác:
O
y
x
Tích phân mặt loại I Tính tích phân mặt loại I
Tích phân mặt loại II Ứng dụng tích phân mặt loại I
z ⋆ Cách khác:
O
y
x
Tích phân mặt loại I Tính tích phân mặt loại I
Tích phân mặt loại II Ứng dụng tích phân mặt loại I
z ⋆ Cách khác:
O
y
x
Tích phân mặt loại I Tính tích phân mặt loại I
Tích phân mặt loại II Ứng dụng tích phân mặt loại I
z ⋆ Cách khác:
O
y
x
Ï
xdS = 0.
S
BÀI TOÁN 3
Ï
Tính (y z + x)dS , với S là mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 = 2z .
S
x 2 + y 2 + (z − 1)2 = 1
p
• PT mặt congp (S 1 ): z = 1 + 1 − x 2 − y 2
và (S 2 ): z = 1 − 1 − x 2 − y 2
• Với cả 2 mặt S 1 và S 2 ,
1
dS = p dxdy
1 − x2 − y 2
• D x y = (x, y) | x 2 + y 2 ≤ 1 là hình chiếu của S 1 và S 2 lên Ox y .
© ª
Ï Ï Ï
(y z + x)dS = (y z + x)dS + (y z + x)dS = · · · = 0.
S S1 S2
⋆ Cách khác:
• Mặt cầu x 2 + y 2 + (z − 1)2 = 1 tâm (0, 0, 1), đối xứng qua các mặt
Ï x = 0 và y =
phẳng Ï0. Ï
• (y z + x)dS = y zdS + xdS .
S S S
• Hàm f (x, y, z) = y z là hàm lẻ theo y , hàm g (x, y, z) = x là hàm lẻ
theo x .
Ï
(y z + x)dS = 0.
S
BÀI TOÁN 4
Cho S là phần mặt nón hai phía y 2 = x 2 + z 2 bị cắt bởi 2 mặt
phẳng y = 4 và y = −4.
Ï
(a) Tính (y cos x − y 3 z 4 )dS .
S
Ï
(b) Tính (2y 2 − 3)dS .
S
BÀI TOÁN 5
x +y +z
Ï
Tính p dS , với S là phần mặt paraboloid
1 + 4x 2 + 4y 2
S
z = 4 − x 2 − y 2 nằm trong mặt trụ x 2 + y 2 = 2x
BÀI TOÁN 5
x +y +z
Ï
Tính p dS , với S là phần mặt paraboloid
1 + 4x 2 + 4y 2
S
z = 4 − x 2 − y 2 nằm trong mặt trụ x 2 + y 2 = 2x
BÀI TOÁN 6
Ï
(x y − z 2 )dS , với S là mặt nón z =
p
Tính x 2 + y 2 bị cắt bởi các
S
mặt y = x 2 − 2, y = x .
BÀI TOÁN 6
Ï
(x y − z 2 )dS , với S là mặt nón z =
p
Tính x 2 + y 2 bị cắt bởi các
S
mặt y = x 2 − 2, y = x .
• Chiếu S lên mặt phẳng Ox y :
y
O
x
BÀI TOÁN 7
Cho S là phần mặt trụ x 2 + y 2 = 1 trong góc phần támpthứ nhất, bị
chắn bởi các mặt phẳng x = 0, z = 0, y + z = 2 và x = 3y . Tính
diện tích mặt S .
(a) Dùng tích phân mặt loại 1.
(b) Không dùng tích phân mặt loại 1.
O
y
x
Tích phân mặt loại I Tính tích phân mặt loại I
Tích phân mặt loại II Ứng dụng tích phân mặt loại I
BÀI TOÁN 7
Cho S là phần mặt trụ x 2 + y 2 = 1 trong góc phần támpthứ nhất, bị
chắn bởi các mặt phẳng x = 0, z = 0, y + z = 2 và x = 3y . Tính
diện tích mặt S .
(a) Dùng tích phân mặt loại 1.
(b) Không dùng tích phân mặt loại 1.
• Chiếu S lên O y z :
z
O
y
x
Tích phân mặt loại I Tính tích phân mặt loại I
Tích phân mặt loại II Ứng dụng tích phân mặt loại I
BÀI TOÁN 7
Cho S là phần mặt trụ x 2 + y 2 = 1 trong góc phần támpthứ nhất, bị
chắn bởi các mặt phẳng x = 0, z = 0, y + z = 2 và x = 3y . Tính
diện tích mặt S .
(a) Dùng tích phân mặt loại 1.
(b) Không dùng tích phân mặt loại 1.
• Chiếu S lên O y z :
z
O
y
x
Tích phân mặt loại I Tính tích phân mặt loại I
Tích phân mặt loại II Ứng dụng tích phân mặt loại I
BÀI TOÁN 7
Cho S là phần mặt trụ x 2 + y 2 = 1 trong góc phần támpthứ nhất, bị
chắn bởi các mặt phẳng x = 0, z = 0, y + z = 2 và x = 3y . Tính
diện tích mặt S .
(a) Dùng tích phân mặt loại 1.
(b) Không dùng tích phân mặt loại 1.
• Chiếu S lên O y z :
z ½ ¾
1
D y z = (y, z) | ≤ y ≤ 1, 0 ≤ z ≤ 2 − y
2
O
y
x
Tích phân mặt loại I Tính tích phân mặt loại I
Tích phân mặt loại II Ứng dụng tích phân mặt loại I
BÀI TOÁN 7
Cho S là phần mặt trụ x 2 + y 2 = 1 trong góc phần támpthứ nhất, bị
chắn bởi các mặt phẳng x = 0, z = 0, y + z = 2 và x = 3y . Tính
diện tích mặt S .
(a) Dùng tích phân mặt loại 1.
(b) Không dùng tích phân mặt loại 1.
• Chiếu S lên O y z :
z ½ ¾
1
D y z = (y, z) | ≤ y ≤ 1, 0 ≤ z ≤ 2 − y
2
• Chiếu S lên Oxz :
O
y
x
Tích phân mặt loại I Tính tích phân mặt loại I
Tích phân mặt loại II Ứng dụng tích phân mặt loại I
BÀI TOÁN 7
Cho S là phần mặt trụ x 2 + y 2 = 1 trong góc phần támpthứ nhất, bị
chắn bởi các mặt phẳng x = 0, z = 0, y + z = 2 và x = 3y . Tính
diện tích mặt S .
(a) Dùng tích phân mặt loại 1.
(b) Không dùng tích phân mặt loại 1.
• Chiếu S lên O y z :
z ½ ¾
1
D y z = (y, z) | ≤ y ≤ 1, 0 ≤ z ≤ 2 − y
2
• Chiếu S lên Oxz :
O
y
x
Tích phân mặt loại I Tính tích phân mặt loại I
Tích phân mặt loại II Ứng dụng tích phân mặt loại I
BÀI TOÁN 7
Cho S là phần mặt trụ x 2 + y 2 = 1 trong góc phần támpthứ nhất, bị
chắn bởi các mặt phẳng x = 0, z = 0, y + z = 2 và x = 3y . Tính
diện tích mặt S .
(a) Dùng tích phân mặt loại 1.
(b) Không dùng tích phân mặt loại 1.
• Chiếu S lên O y z :
z ½ ¾
1
D y z = (y, z) | ≤ y ≤ 1, 0 ≤ z ≤ 2 − y
2
( S lên Oxz : p
• Chiếu )
3 p
D xz = (x, z) | 0 ≤ x ≤ ,0 ≤ z ≤ 2− 1− x 2
O 2
y
x
TRẦN THỊ NGỌC HUYỀN Ngày 11 tháng 5 năm 2023
Tích phân mặt loại I Tính tích phân mặt loại I
Tích phân mặt loại II Ứng dụng tích phân mặt loại I
BÀI TOÁN 8
Tính diện tích mặt cong S , với S là phần mặt trụ z = 4 − x 2 bị cắt
bởi các mặt phẳng z = 0, y = 0, y + z = 4.
BÀI TOÁN 10
Tính khối lượng mảnh cong, biết hàm mật độ khối lượng δ(x, y, z):
Ï
δ(x, y, z)dS
S
BÀI TOÁN 11
Tính khốip lượng mảnh cong S , với S là phần mặt nón
z = 1 − x 2 + y 2 , z ≥ 0, có hàm mật độ khối lượng là
δ(x, y, z) = 2 − z .
BÀI TOÁN 12
Tính khối lượng mảnh cong S , với S là phần mặt phẳng
x + y + z = 0 bị cắt bởi các mặt y = 2 − x 2 và y = x . Biết hàm mật
độ khối lượng là δ(x, y, z) = x 2 + y 2 .
n⃗1
n⃗2
∇F (M ) hoặc − ∇F (M )
∇F ∇F
⃗
n= hoặc ⃗
n=−
∥∇F ∥ ∥∇F ∥
với ∇F = (F x′ , F y′ , F z′ )
BÀI TOÁN 13
Tìm pháp vector đơn vị của mặt trụ y = x 2 tại (−1, 1, 2), biết pháp
vector hướng theo chiều dương của trục O y .
BÀI TOÁN 13
Tìm pháp vector đơn vị của mặt trụ y = x 2 tại (−1, 1, 2), biết pháp
vector hướng theo chiều dương của trục O y .
z
n⃗2
n⃗1
O
y
x
BÀI TOÁN 13
Tìm pháp vector đơn vị của mặt trụ y = x 2 tại (−1, 1, 2), biết pháp
vector hướng theo chiều dương của trục O y .
z
n⃗2
n⃗1
O
y
x
BÀI TOÁN 14
p
Tìm pháp vector
p đơn vị của mặt nón z = x 2 + y 2 , mặt phía dưới,
tại M (1, −1, 2).
BÀI TOÁN 14
p
Tìm pháp vector
p đơn vị của mặt nón z = x 2 + y 2 , mặt phía dưới,
tại M (1, −1, 2).
p
• F (x, y, z) = x 2 + y 2 − z = 0
x y
• ∇F = ( p ,p , −1)
2
x +y 2 x + y2
2
• Mặt phía dưới → ⃗ n hướng theo chiều âm trục Oz → thành phần
thứ 3 âm.
∇F (M )
⃗
n= = ···
∥∇F (M )∥
BÀI TOÁN 15
Tìm pháp vector đơn vị của mặt trụ y 2 + z 2 = 2, mặt phía trong,
tại điểm M (x, y, z) bất kỳ trên mặt trụ.
BÀI TOÁN 15
Tìm pháp vector đơn vị của mặt trụ y 2 + z 2 = 2, mặt phía trong,
tại điểm M (x, y, z) bất kỳ trên mặt trụ.
z
• F = y 2 + z2 − 2 = 0
O
y
x
Mặt định hướng
Tích phân mặt loại I
Tính tích phân mặt loại II
Tích phân mặt loại II
Ứng dụng của tích phân mặt loại II
BÀI TOÁN 15
Tìm pháp vector đơn vị của mặt trụ y 2 + z 2 = 2, mặt phía trong,
tại điểm M (x, y, z) bất kỳ trên mặt trụ.
z
• F = y 2 + z2 − 2 = 0
O
y
x
Mặt định hướng
Tích phân mặt loại I
Tính tích phân mặt loại II
Tích phân mặt loại II
Ứng dụng của tích phân mặt loại II
BÀI TOÁN 15
Tìm pháp vector đơn vị của mặt trụ y 2 + z 2 = 2, mặt phía trong,
tại điểm M (x, y, z) bất kỳ trên mặt trụ.
z
• F = y 2 + z2 − 2 = 0
⃗
n = (cos α, cos β, cos γ)
trong đó, α, β, γ lần lượt là góc hợp hởi ⃗ n với các vector
⃗ ⃗ ⃗
i = (1, 0, 0), j = (0, 1, 0), k = (0, 0, 1).
BÀI TOÁN 16
Cho S là mặt trụ z = 1 − x 2 , mặt phía dưới. Góc α là góc tạo bởi
n tại (1, 1, 0) với vector ⃗
pháp vector đơn vị ⃗ i = (1, 0, 0). Tính cos α.
BÀI TOÁN 17
Cho S là mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 = 4zp, mặtpphía ngoài. Góc γ là góc
tạo bởi pháp vector đơn vị ⃗n tại ( 2, − 2, 2) với vector ⃗k = (0, 0, 1).
Tìm γ.
VẤN ĐỀ 2
Tính lượng chất lỏng đi qua bề mặt S .
z
⃗
n
Pk •
O
y
x
Mặt định hướng
Tích phân mặt loại I
Tính tích phân mặt loại II
Tích phân mặt loại II
Ứng dụng của tích phân mặt loại II
VẤN ĐỀ 2
Tính lượng chất lỏng đi qua bề mặt S .
Pk •
O
y
x
Mặt định hướng
Tích phân mặt loại I
Tính tích phân mặt loại II
Tích phân mặt loại II
Ứng dụng của tích phân mặt loại II
VẤN ĐỀ 2
Tính lượng chất lỏng đi qua bề mặt S .
thời gian
O
y
x
Mặt định hướng
Tích phân mặt loại I
Tính tích phân mặt loại II
Tích phân mặt loại II
Ứng dụng của tích phân mặt loại II
VẤN ĐỀ 2
Tính lượng chất lỏng đi qua bề mặt S .
thời gian
mk ≈ ρ · ⃗ n (P k ) · ∆S k O
®
v (P k ),⃗
y
x
Mặt định hướng
Tích phân mặt loại I
Tính tích phân mặt loại II
Tích phân mặt loại II
Ứng dụng của tích phân mặt loại II
VẤN ĐỀ 2
Tính lượng chất lỏng đi qua bề mặt S .
thời gian
mk ≈ ρ · ⃗ n (P k ) · ∆S k O
®
v (P k ),⃗
n
X y
m = lim mk x
n→∞
k=1
Mặt định hướng
Tích phân mặt loại I
Tính tích phân mặt loại II
Tích phân mặt loại II
Ứng dụng của tích phân mặt loại II
VẤN ĐỀ 2
Tính lượng chất lỏng đi qua bề mặt S .
thời gian
mk ≈ ρ · ⃗ n (P k ) · ∆S k O
®
v (P k ),⃗
n
X y
m = lim mk x
n→∞
k=1 n
Cho ρ · ⃗ ⃗ = (P,Q, R), ta được m = lim ⃗ ·⃗
n ∆S k (tích phân mặt loại 1)
X
v =F F
n→∞
k=1
⋆ Tính tích phân mặt loại II thông qua tích phân mặt loại I
Ï Ï
P dydz +Qdxdz + Rdxdy = (P,Q, R)⃗
n dS
S S
BÀI TOÁN 18
Ï
Tính I = x ydydz + (y 2 + x ez )dzdx + 2y zdxdy , với S là phần
S
mặt trụ z = 1 − x 2 bị chắn bởi ba mặt phẳng y = 0, z = 0, y + z = 2,
pháp vector hướng theo chiều âm trục Oz .
BÀI TOÁN 18
Ï
Tính I = x ydydz + (y 2 + x ez )dzdx + 2y zdxdy , với S là phần
S
mặt trụ z = 1 − x 2 bị chắn bởi ba mặt phẳng y = 0, z = 0, y + z = 2,
pháp vector hướng theo chiều âm trục Oz .
• F (x, y, z) = −x 2 − z + 1, ∇F = (−2x, 0, −1)
∇F
•⃗n = +p
2
Ï 1 + 4x2
(x y, y + x ez , 2y z) · (−2x, 0, −1) −2y
Ï
•I= p dS = p dS
1 + 4x 2 1 + 4x 2
S S
O
y
x
Mặt định hướng
Tích phân mặt loại I
Tính tích phân mặt loại II
Tích phân mặt loại II
Ứng dụng của tích phân mặt loại II
z • Pt mặt cong: z = 1 − x 2
p
• dS = 1 + 4x 2 dxdy
O
y
x
Mặt định hướng
Tích phân mặt loại I
Tính tích phân mặt loại II
Tích phân mặt loại II
Ứng dụng của tích phân mặt loại II
z • Pt mặt cong: z = 1 − x 2
p
• dS = 1 + 4x 2 dxdy
O
y
• Chiếu S lên Ox y :
x
Mặt định hướng
Tích phân mặt loại I
Tính tích phân mặt loại II
Tích phân mặt loại II
Ứng dụng của tích phân mặt loại II
z • Pt mặt cong: z = 1 − x 2
p
• dS = 1 + 4x 2 dxdy
O
y
• Chiếu S lên Ox y :
= (x, y) | −1 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ 1 + x 2
© ª
x Dxy
Mặt định hướng
Tích phân mặt loại I
Tính tích phân mặt loại II
Tích phân mặt loại II
Ứng dụng của tích phân mặt loại II
z • Pt mặt cong: z = 1 − x 2
p
• dS = 1 + 4x 2 dxdy
O
y
• Chiếu S lên Ox y :
= (x, y) | −1 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ 1 + x 2
© ª
x Dxy
−2y
Ï Ï
p dS = −2ydxdy = · · ·
1 + 4x 2
S Dxy
BÀI TOÁN 19
Ï
Tính I = xdydz + ydxdz + zdxdy , với S là mặt phẳng
S
x + 2y + 3z = 6 (pháp vector hướng theo chiều dương trục Oz ), bị
chắn bởi các mặt z = x 2 − 2x và z = 3x − 4.
BÀI TOÁN 19
Ï
Tính I = xdydz + ydxdz + zdxdy , với S là mặt phẳng
S
x + 2y + 3z = 6 (pháp vector hướng theo chiều dương trục Oz ), bị
chắn bởi các mặt z = x 2 − 2x và z = 3x − 4.
⋆ Đưa tp mặt loại II sang tp mặt loại I
• F (x, y, z) = x + 2y + 3z − 6 = 0, ∇F = (1, 2, 3)
1
•⃗n = + p (1, 2, 3)
14
1 1
Ï Ï
•I=p (x, y, z) · (1, 2, 3)dS = p (x + 2y + 3z)dS
14 14
S S
⋆ Tính tp mặt loại I
1 3
• Pt mặt S : y = − x − z + 3
2 2 p
p
′ 2 ′ 2 14
• dS = 1 + (y x ) + (y z ) dxdz = dxdz
2
x 25−năm
© ª
• Chiếu S lên Oxz D xz
TRẦN: THỊ (x, z) | 1 ≤
= HUYỀN
NGỌC x≤
Ngày 11 4,
tháng ≤ z ≤ 3x − 4
2x2023
Mặt định hướng
Tích phân mặt loại I
Tính tích phân mặt loại II
Tích phân mặt loại II
Ứng dụng của tích phân mặt loại II
1
Ï
I= 6dxdz = · · ·
2
D xz
BÀI TOÁN 20
Ï
Tính I = (z − y)dydz + (x − z)dxdz + (x − y)dxdy , với S là phần
S p
mặt nón z = 1 − x 2 + y 2 , z ≥ 0 (pháp vector hướng theo chiều âm
trục Oz ).
BÀI TOÁN 21
Ï
Tính I = zdydz + x 2 dxdz − 3zdxdy , với S là mặt trụ z = x 2
S
(pháp vector hướng theo chiều dương trục Oz ), bị chắn bởi các
mặt z + y = 4 và y = 0.
⋆ Tính tích phân mặt loại II thông qua tích phân kép
Ï Ï
R(x, y, z)dxdy = ± R(x, y, z(x, y))dxdy
S Dxy
Ï Ï
Q(x, y, z)dzdx = ± Q(x, y(x, z), z)dzdx
S D xz
Ï Ï
P (x, y, z)dydz = ± P (x(y, z), y, z)dydz
S Dyz
Ï Ï
⋆ Tính I 3 = R(x, y, z)dxdy = ± R(x, y, z(x, y))dxdy
S Dxy
π
• Dấu + khi γ < (pháp vector hướng theo chiều dương trục Oz ).
2
π
• Dấu − khi γ > (pháp vector hướng theo chiều âm trục Oz ).
2
π
• I 3 = 0 khi γ = (nhận biết: S song song hoặc chứa Oz )
2
Ï Ï
⋆ Tính I 2 = Q(x, y, z)dzdx = ± Q(x, y(x, z), z)dzdx
S D xz
π
• Dấu + khi β < (pháp vector hướng theo chiều dương trục O y ).
2
π
• Dấu − khi β > (pháp vector hướng theo chiều âm trục O y ).
2
π
• I 2 = 0 khi β = (nhận biết: S song song hoặc chứa O y )
2
Ï Ï
⋆ Tính I 1 = P (x, y, z)dydz = ± P (x(y, z), y, z)dydz
S Dyz
π
• Dấu + khi α < (pháp vector hướng theo chiều dương trục Ox ).
2
π
• Dấu − khi α > (pháp vector hướng theo chiều âm trục Ox ).
2
π
• I 1 = 0 khi α = (nhận biết: S song song hoặc chứa Ox )
2
BÀI TOÁN 22
Cho S là phần mặt phẳng y = 1 bị cắt bởi mặt trụ (x − 1)2 + z 2 = 1,
biết pháp vector hướng theo chiều dương trục O y . Tính
Ï
ex y zdydz + dzdx + y cos(x)dxdy.
S
BÀI TOÁN 22
Cho S là phần mặt phẳng y = 1 bị cắt bởi mặt trụ (x − 1)2 + z 2 = 1,
biết pháp vector hướng theo chiều dương trục O y . Tính
Ï
ex y zdydz + dzdx + y cos(x)dxdy.
S
Ï
⋆ I1 = ex y zdydz = 0, vì S song song Ox .
S
BÀI TOÁN 22
Cho S là phần mặt phẳng y = 1 bị cắt bởi mặt trụ (x − 1)2 + z 2 = 1,
biết pháp vector hướng theo chiều dương trục O y . Tính
Ï
ex y zdydz + dzdx + y cos(x)dxdy.
S
Ï
⋆ I1 = ex y zdydz = 0, vì S song song Ox .
S
Ï
⋆ I3 = y cos(x)dxdy = 0, vì S song song Oz .
S
BÀI TOÁN 22
Cho S là phần mặt phẳng y = 1 bị cắt bởi mặt trụ (x − 1)2 + z 2 = 1,
biết pháp vector hướng theo chiều dương trục O y . Tính
Ï
ex y zdydz + dzdx + y cos(x)dxdy.
S
Ï
⋆ I1 = ex y zdydz = 0, vì S song song Ox .
S
Ï
⋆ I3 = y cos(x)dxdy = 0, vì S song song Oz .
S
Ï Ï
⋆ I2 = dzdx = + dzdx = π,
S D xz
với D xz = (x, z) | (x − 1)2 + z 2 ≤ 1 .
© ª
BÀI TOÁN 23
Cho S là phần mặt trụ (x − 1)2 + z 2 = 1 bị cắt bởi các mặt phẳng
y = 1, y = 2, z ≥ 0, biết pháp vector hướng theo chiều âm trục Oz .
Tính Ï
ex cos(y z)dzdx + 2dxdy.
S
BÀI TOÁN 24
Cho S là phần mặt trụ x 2 + z 2 = 1 bị cắt bởi các mặt phẳng y = 1,
y = 2, z ≥ 0, biết pháp vector hướng theo chiều âm trục Oz . Tính
Ï
x 2 dydz + ex cos(y z)dzdx.
S
BÀI TOÁN 24
Cho S là phần mặt trụ x 2 + z 2 = 1 bị cắt bởi các mặt phẳng y = 1,
y = 2, z ≥ 0, biết pháp vector hướng theo chiều âm trục Oz . Tính
Ï
x 2 dydz + ex cos(y z)dzdx.
S
BÀI TOÁN 24
Cho S là phần mặt trụ x 2 + z 2 = 1 bị cắt bởi các mặt phẳng y = 1,
y = 2, z ≥ 0, biết pháp vector hướng theo chiều âm trục Oz . Tính
Ï
x 2 dydz + ex cos(y z)dzdx.
S
x
Ï
• ex cos(y z)dzdx = 0, vì S song song O y
S
TRẦN THỊ NGỌC HUYỀN Ngày 11 tháng 5 năm 2023
Mặt định hướng
Tích phân mặt loại I
Tính tích phân mặt loại II
Tích phân mặt loại II
Ứng dụng của tích phân mặt loại II
x
Ï Ï
2
• x dydz = + (1 − z 2 )dydz
S;x≤0 D
với D là hình chiếu của (S; x ≤ 0) lên O y z .
x
Ï Ï
2
• x dydz = + (1 − z 2 )dydz
S;x≤0 D
với D ©là hình chiếu của (S; x ≤ª0) lên O y z .
• D = (y, z)|1 ≤ y ≤ 2; 0 ≤ z ≤ 1 .
x
Ï Ï
2
• x dydz = − (1 − z 2 )dydz
S;x≥0 D
với D ©là hình chiếu của (S; x ≥ª0) lên O y z .
• D = (y, z)|1 ≤ y ≤ 2; 0 ≤ z ≤ 1 .
Ï Ï Ï
• x 2 dydz = x 2 dydz + x 2 dydz = 0
S Ï S;x≤0 S;x≥0
2
Nhận xét: x dydz = 0, vì S đối xứng qua mp x = 0 và hàm
S
trong dấu tp chẵn theo x .
Ï
⋆ Áp dụng tính chẵn - lẻ tính P (x, y, z)dydz
S
• S đối xứng qua mặt phẳng x = 0
◦ Nếu P (x, y, z) là hàm chẵn theo x , thì
Ï
P (x, y, z)dydz = 0.
S
BÀI TOÁN 25
Ï
Tính I = (z − y)dydz + (x − z)dxdz + (x − y)dxdy , với S là phần
S p
mặt nón z = 1 − x 2 + y 2 , z ≥ 0 (pháp vector hướng theo chiều âm
trục Oz ).
BÀI TOÁN 25
Ï
Tính I = (z − y)dydz + (x − z)dxdz + (x − y)dxdy , với S là phần
S p
mặt nón z = 1 − x 2 + y 2 , z ≥ 0 (pháp vector hướng theo chiều âm
trục Oz ).
Ï
• (z − y)dydz = 0, vì S đối xứng qua mp x = 0 và hàm trong dấu
S
tp chẵn theo x .
BÀI TOÁN 25
Ï
Tính I = (z − y)dydz + (x − z)dxdz + (x − y)dxdy , với S là phần
S p
mặt nón z = 1 − x 2 + y 2 , z ≥ 0 (pháp vector hướng theo chiều âm
trục Oz ).
Ï
• (z − y)dydz = 0, vì S đối xứng qua mp x = 0 và hàm trong dấu
S
tpÏchẵn theo x .
• (x − z)dxdz = 0, vì S đối xứng qua mp y = 0 và hàm trong dấu
S
tp chẵn theo y .
BÀI TOÁN 25
Ï
Tính I = (z − y)dydz + (x − z)dxdz + (x − y)dxdy , với S là phần
S p
mặt nón z = 1 − x 2 + y 2 , z ≥ 0 (pháp vector hướng theo chiều âm
trục Oz ).
Ï
• (z − y)dydz = 0, vì S đối xứng qua mp x = 0 và hàm trong dấu
S
tpÏchẵn theo x .
• (x − z)dxdz = 0, vì S đối xứng qua mp y = 0 và hàm trong dấu
S
Ï theo y .
tp chẵn Ï
•I= (x − y)dxdy = − (x − y)dxdy = . . .
S x 2 +y 2 ≤1
BÀI TOÁN 26
Ï
Tính I = zdydz + x 2 dxdz − 3zdxdy , với S là mặt trụ z = x 2
S
(pháp vector hướng theo chiều (+) trục Oz ), bị chắn bởi các mặt
z + y = 4 và y = 0.
BÀI TOÁN 26
Ï
Tính I = zdydz + x 2 dxdz − 3zdxdy , với S là mặt trụ z = x 2
S
(pháp vector hướng theo chiều (+) trục Oz ), bị chắn bởi các mặt
z + y = 4 và y = 0.
Ï
• x 2 dxdz = 0, vì S chứa O y
S
Ï
• zdydz = 0, vì S đối xứng qua mp x = 0 và hàm trong dấu tp
S
theo x .
chẵn Ï Ï
•I= −3zdxdy = + −3x 2 dxdy
S Dxy
O
y
ĐỊNH LÝ 2.1
Cho S là mặt kín, Ω là vật thể được bao quanh bởi S . Nếu
P (x, y, z), Q(x, y, z), R(x, y, z) và các đạo hàm riêng cấp một của
chúng liên tục trên miền Ω thì
∂P ∂Q ∂R
Ï Ñ µ ¶
P dydz +Qdzdx + Rdxdy = ± + + dxdydz
∂x ∂y ∂z
S Ω
BÀI TOÁN 27
Ï
Tính I = x ydydz + y zdzdx + xzdxdy , với S là mặt biên phía
S
ngoài của hình hộp chữ nhật 0 ≤ x ≤ 3, 0 ≤ y ≤ 2, −1 ≤ z ≤ 0.
BÀI TOÁN 27
Ï
Tính I = x ydydz + y zdzdx + xzdxdy , với S là mặt biên phía
S
ngoài của hình hộp chữ nhật 0 ≤ x ≤ 3, 0 ≤ y ≤ 2, −1 ≤ z ≤ 0.
(S là mặt biên phía ngoài của hình hộp chữ nhật ⇒ kín ⇒ Dùng
G-O đưa về tp bội ba)
Ñ
I =+ (y + z + x)dxdydz.
Ω
BÀI TOÁN 27
Ï
Tính I = x ydydz + y zdzdx + xzdxdy , với S là mặt biên phía
S
ngoài của hình hộp chữ nhật 0 ≤ x ≤ 3, 0 ≤ y ≤ 2, −1 ≤ z ≤ 0.
(S là mặt biên phía ngoài của hình hộp chữ nhật ⇒ kín ⇒ Dùng
G-O đưa về tp bội ba)
Ñ
I =+ (y + z + x)dxdydz.
Ω
Z3 Z2 Z0 Z3 Z2 Z0 Z3 Z2 Z0
•I= xdx dy dz + dx ydy dz + dx dy zdz
0 0 −1 0 0 −1 0 0 −1
BÀI TOÁN 28
Ï
Tính I = (y − y 2 )dzdx + (z − 1)dxdy , với S là mặt biên phía trong
S
của khối Ω giới hạn bởi mặt cong z = x 2 + y 2 , x 2 + y 2 = 1, z = 0.
p
BÀI TOÁN 28
Ï
Tính I = (y − y 2 )dzdx + (z − 1)dxdy , với S là mặt biên phía trong
S
của khối Ω giới hạn bởi mặt cong z = x 2 + y 2 , x 2 + y 2 = 1, z = 0.
p
n o
• Ω = (x, y, z) | x 2 + y 2 ≤ 1, 0 ≤ z ≤ x 2 + y 2
p
BÀI TOÁN 28
Ï
Tính I = (y − y 2 )dzdx + (z − 1)dxdy , với S là mặt biên phía trong
S
của khối Ω giới hạn bởi mặt cong z = x 2 + y 2 , x 2 + y 2 = 1, z = 0.
p
n o
• Ω = (x, y, z) | x 2 + y 2 ≤ 1, 0 ≤ z ≤ x 2 + y 2
p
Ñ
• I =− (1 − 2y + 1)dxdydz.
Ω
Z2π Z1 Zr
I = − dϕ dr (2 − 2r sin ϕ)r dz
0 0 0
BÀI TOÁN 29
Ï
Tính I = (6x 2 + 2x y)dydz + (y + x 2 z)dzdx + 4x 2 y 3 dxdy , với S là
S
mặt biên phía trong của khối Ω giới hạn bởi mặt cong y = x 2 ,
y + z = 1, z = 0.
được bao
Ï quanh
Ï bởi S và S 1 .
Ñ
•I= − = (1 + 2 − 2z)dxdydz − I 1
S+S 1 S1 Ω
Ï
•I 1 = (x + y 2 − 3z 3 )dydz + (2y − x 2 z)dzdx + (x 4 + 2y 3 − z 2 )dxdy
S
Ï1 Ï
4 3 2
= (x + 2y − z )dxdy = − (x 4 + 2y 3 − 9)dxdy
S TRẦN THỊ NGỌC HUYỀN Ngày
2 ≤311 tháng 5 năm 2023
x 2 +y
Mặt định hướng
Tích phân mặt loại I
Tính tích phân mặt loại II
Tích phân mặt loại II
Ứng dụng của tích phân mặt loại II
ĐỊNH LÝ 2.2
Cho S là mặt cong có định hướng, biên C là đường cong khép kín.
Nếu P (x, y, z), Q(x, y, z), R(x, y, z) và các đạo hàm riêng cấp một
của chúng liên tục trên miền Ω thì
Z
P dx +Qdy + Rdz
C
∂R ∂Q ∂P ∂R ∂Q ∂P
Ï µ ¶ µ ¶ µ ¶
= − dydz + − dzdx + − dxdy
∂y ∂z ∂z ∂x ∂x ∂y
S
BÀI TOÁN 31
Cho C là giao tuyến của mặt trụ x 2 + y 2 = 1 với mặt phẳng z = 1
hướng theo chiều kim đồng hồ khi nhìn theo vector −⃗ k = (0, 0, −1).
Tính Z
I= (y − z)dx + (z − x)dy + (x − y)dz
C
BÀI TOÁN 31
Cho C là giao tuyến của mặt trụ x 2 + y 2 = 1 với mặt phẳng z = 1
hướng theo chiều kim đồng hồ khi nhìn theo vector −⃗ k = (0, 0, −1).
Tính Z
I= (y − z)dx + (z − x)dy + (x − y)dz
C
BÀI TOÁN 32
Cho C là giao tuyến của mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 = 6z với mặt phẳng
x + z = 3 hướng ngược chiều kim đồng hồ khi nhìn từ gốc tọa độ
tới phần dương của trục Ox . Tính
Z
I= (y + zx 2 )dx + (y 2 + 2y)dy + (2y + x)dz.
C
BÀI TOÁN 32
Cho C là giao tuyến của mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 = 6z với mặt phẳng
x + z = 3 hướng ngược chiều kim đồng hồ khi nhìn từ gốc tọa độ
tới phần dương của trục Ox . Tính
Z
I= (y + zx 2 )dx + (y 2 + 2y)dy + (2y + x)dz.
C
BÀI TOÁN 33
p
Cho S là mặt phía trên của nửa mặt cầu z = 2 − 4 − x 2 − y 2 . Tìm
⃗ = x⃗
thông lượng của trường vector F j + (z − 2)⃗
i + y⃗ k qua mặt cong
S.
BÀI TOÁN 33
p
Cho S là mặt phía trên của nửa mặt cầu z = 2 − 4 − x 2 − y 2 . Tìm
⃗ = x⃗
thông lượng của trường vector F j + (z − 2)⃗
i + y⃗ k qua mặt cong
S.
BÀI TOÁN 34
p S là mặt biên phía ngoài của nửa khối cầu
Cho
− 4 − x 2 − y 2 ≤ z ≤ 0. Tìm thông lượng của trường vector
⃗ = y⃗
F j + z 2⃗
i + x⃗ k qua mặt cong S .