Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

ÔN TẬP HỌC KÌ 1- HÓA 11

1. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
2. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?
A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3. B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO, NH3. D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
3. Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau :
A. Zn(OH)2, Cu(OH)2. B. Al(OH)3, Cr(OH)3 C. Sn(OH)2, Pb(OH)2. D. Cả A, B, C.
4. Cho dung dịch NaOH 0,01M .Dung dịch trên có pH là
A. 4. B. 12. C. 2. D. 13.
5. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y.
Dung dịch Y có pH là :
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
6. Cho dung dịch Ca(OH)2 đến dư vào 200 ml dung dịch X có chứa các ion: NH 4+, SO42-, NO3- thì có 13,6
gam một kết tủa được tạo thành và đun nóng thì có 8,96 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol/l
của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X lần lượt là
A. 0,5 và 1M B. 1M và 1M C. 0,2M và 0,2M D. 0,1M và 0,1M
7. Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là :
A. ns2np2. B. ns2 np3. C. ns2np4. D. ns2np5.
8. Kim cương, fuleren, than chì và than vô định hình là các dạng :
A. đồng hình của cacbon. B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon. D. đồng phân của cacbon.
9. Chọn câu trả lời đúng : Trong phản ứng hoá học, cacbon
A. chỉ thể hiện tính khử.
B. vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.
C.chỉ thể hiện tính oxi hoá.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
10. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng :
A. C + O2 CO2 B. C + 2CuO 2Cu + CO
C. 3C + 4Al Al4C3 D. C + H2O CO+ H2
11. Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng :
A. 2C + Ca CaC2 C. C + 2H2 CH4
B. C + O2 CO2 D. 3C + 4Al Al4C3
12. Cho phản ứng :
C + HNO3 (đ) X + Y + H2O
Các chất X và Y là :
A. CO và NO. B. CO2 và NO2. C. CO2 và NO. D. CO và NO2.
13. Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta thường làm thế nào
A. đốt than ở nơi kín gió. B. đậy nắp bếp than để giữ than cháy lâu hơn.
C. sưởi ấm bằng bếp than tổ ong trong phòng kín. D. đun bếp than ở nơi thoáng khí.
14. Dẫn luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3, ZnO nung nóng. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, chất rắn thu được là :
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe, Zn. B. Al, Fe, Cu, Mg, Zn.
C. Al2O3, Cu, Fe, Mg, Zn. D. Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO, Zn.
15. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng
hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra
hiệu ứng nhà kính ?
A. H2. B. N2. C. CO2. D. O2.
16. Khi nói về CO2, khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
B. Chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.
C. Chất không độc nhưng không duy trì sự sống.
D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
17. Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng : Tất cả muối cacbonat đều
A. tan trong nước. B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit.
C. không tan trong nước. D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
18. Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?
A. CaCO3 CaO + CO2 B. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
C. MgCO3 MgO + CO2 D. Na2CO3 Na2O + CO2
19. Sục 2,24 lít CO2 vào 100 ml dung dịch A Ca(OH)2 0,7M thu được kết tủa có khối lượng
A. 10 gam. B. 4 gam. C. 0,4 gam. D. Kết quả khác.
20. Cho 0,2688 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH) 2 0,01M.
Tổng khối lượng các muối thu được là :
A. 2,16 gam. B. 1,06 gam. C. 1,26 gam. D. 2,004 gam.
21. Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và
phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng
A. Fe3O4; 75%. B. Fe2O3; 75%. C. Fe2O3; 65%. D. FeO; 75%.
22. Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe 3O4 và CuO nung nóng thu được 2,32
gam hỗn hợp rắn. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được
5 gam kết tủa. Giá trị của m là:A. 3,22 gam. B. 3,12 gam. C. 4,0 gam. D. 4,2 gam.
23. Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc).
Khối lượng chất rắn sau phản ứng là A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 24 gam
24. Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì:
A. N2 nhẹ hơn không khí. B. N2 rất ít tan trong nước.
C. N2 không duy trì sự sống, sự cháy. D. N2 hoá lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp.
25. Phát biểu không đúng là :
A.Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai.
B. Khí NH3 nặng hơn không khí.
C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.
D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.
26. Chọn câu sai trong các mệnh đề sau :
A. NH3 được dùng để sản xuất HNO3.
B. NH3 cháy trong khí Clo cho khói trắng.
C. Khí NH3 tác dụng với oxi có (xt, to) tạo khí NO.
D. Muối amoni khó bị nhiệt phân.
27. Khi nói về muối amoni, phát biểu không đúng là :
A. Muối amoni dễ tan trong nước. B. Muối amoni là chất điện li mạnh.
C. Muối amoni kém bền với nhiệt. D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ.
28. Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni ?
A. Muối amoni bền với nhiệt. C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.
B. Tất cả các muối amoni tan trong nước. D. Các muối amoni đều bị thủyphân trong nước.
29. Các số oxi hoá có thể có của photpho là :
A. –3 ; +3 ; +5. B. –3 ; +3 ; +5 ; 0. C. +3 ; +5 ; 0. D. –3 ; 0 ; +1 ; +3 ; +5.
30. So với photpho đỏ thì photpho trắng có hoạt tính hoá học
A. bằng. B. yếu hơn. C. mạnh hơn. D. không so sánh được.
31. Phân lân và phân đạm cung cấp lần lượt các nguyên tố
A. N và P. B. N và K. C. P và N. D. P và K
32. Độ dinh dưỡng của phân đạm nào sau đây cao nhất
A. amoni sunfat B.Natri nitrat C. amoni nitrat D. Ure
33. Cho 250 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H 3PO4 0,5M. Sau phản ứng, trong
dung dịch chứa các muối
A. KH2PO4 và K2HPO4. B. KH2PO4 và K3PO4.
C. K2HPO4 và K3PO4. D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4.
34. Cho dung dịch H3PO4 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 ( tỉ lệ mol 2:1) thu được sản phẩm là
A. Ca(H2PO4)2. B. Ca(H2PO4)2 và CaHPO4
C. CaHPO4 và Ca3(PO4)2 D. CaHPO4.
35. Dung dịch H3PO4 tác dụng với những chất nào sau đây:
A. Cu; NaOH B. Mg; KOH C. Fe; NaCl D. CaO; KNO3
36. Trong phản ứng : Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO + H2O
Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là :
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
37. Trong phản ứng : Zn + HNO3  Zn(NO3)2 + NO + H2O
Tổng hệ số của PT là :
A. A. 20 B. 18. C. 22. D. 21.
38. Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng :
A. NaNO3 + H2SO4 (đ)  HNO3 + NaHSO4 B. 4NO2 + 2H2O + O2  4HNO3
C. N2O5 + H2O  2HNO3 D. 2Cu(NO3)2 + 2H2O  Cu(OH)2 + 2HNO3
39. Nhiệt phân hoàn toàn Mg(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm :
A. Mg, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2.C. MgO, NO2, O2. D. Fe, NO2
40. Có các mệnh đề sau :
1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
2) Ion NO3- có tính oxi hóa trong môi trường axit.
3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2.
4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Các mệnh đề đúng là :
A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (2).
41. Cho 59,4 gam Al tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
2,24 lít khí N2O; 4,48 lít khí N2 2 sản phẩm khí duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch X. Khối
lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là:
A. 13,32 gam. B. 6,52 gam. C. 506,6 gam. D. 8,88 gam.
42. Một hợp chất hữu cơ Z có % khối lượng của C, H, Cl lần lượt là : 14,28% ; 1,19% ; 84,53%. CTĐGN
của Z là :
A. CHCl2. B. C2H2Cl4. C. C2H4Cl2. D. một kết quả khác.
43. Đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam chất hữu cơ A (chứa C, H, O) cần 1,904 lít O 2 (đktc) thu được CO2 và
hơi nước theo tỉ lệ thể tích 4 : 3. Hãy xác định CTĐGN của A.
A. C8H12O5. B. C4H8O2. C. C8H12O3. D. C6H12O6.
44. Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là :
A. Thành phần nguyên tố nhất thiết có C .
B. Có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
C. Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
D. Liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
E. Dễ bay hơi, dễ cháy.
F. Phản ứng hoá học xảy ra nhanh.
Nhóm các ý đúng là :
A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3,5 C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 6.
45. Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là :
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
46. Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO 2, hơi H2O
và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau :
A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
47. Muốn biết hợp chất hữu có có chứa hiđro hay không, ta có thể :
A. đốt chất hữu cơ xem có tạo chất bã đen hay không.
B. oxi hóa hợp chất hữu cơ bằng CuO, sau đó cho sản phẩm đi qua nước vôi trong.
C. cho chất hữu cơ tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc.
D. oxi hóa hợp chất hữu cơ bằng CuO, sau đó cho sản phẩm đi qua CuSO4 khan.
48. Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng?
A. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
49. Oxi hóa hoàn toàn 6,15 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,25 gam H 2O ; 6,72 lít CO2 và 0,56 lít N2
(đkc). Phần trăm khối lượng của C, H, N và O trong X lần lượt là :
A. 58,5% ; 4,1% ; 11,4% ; 26%. B. 48,9% ; 15,8% ; 35,3% ; 0%.
C. 49,5% ; 9,8% ; 15,5% ; 25,2%. D. 59,1 % ; 17,4% ; 23,5% ; 0%.

You might also like