Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

TÀI LIỆU THUỘC KHÓA HỌC


“LIVE VIP 9+ TOÁN ”

ĐĂNG KÝ HỌC EM INBOX THẦY TƯ


VẤN NHÉ!

BÀI TOÁN 28
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Câu 1. (Đề minh hoạ) Trong không gian Oxyz , gọi d ' là hình chiếu vuông góc của đường thẳng
x  t

d :  y  t trên mặt phẳng  Oxy  . Phương trình tham số của đường thẳng d ' là
z  t

x  t x  t x  0 x  0
   
A.  y  0 . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  0 .
z  t z  0 z  t z  t
   

1. Phát triển câu tương tự


x  2 y  3 z 1
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Viết phương trình
1 2 3
đường thẳng d  là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng  Oyz .
x  0 x  2  t x  0 x  t
   
A. d  :  y  3  2t . B. d  :  y  3  2t . C. d  :  y  3  2t . D. d  :  y  2t .
z  0 z  0  z  1  3t z  0
   
x  2 y 1 z  2
Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Viết phương trình
1 1 2
đường thẳng d  là hình chiếu của d lên mặt phẳng Oxy .
 x  3  t x  3  t
 
A. d  :  y  1  t ,  t    . B. d  :  y  t ,  t    .
z  0 z  0
 
 x  3  t  x  3  t
 
C. d  :  y  t , t    . D. d  :  y  t ,  t    .
z  0 z  0
 
x  3 y 1 z 1
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   . Hình chiếu vuông
2 1 3
góc của d trên mặt phẳng  Oyz  là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là
   
A. u   2;1; 3 . B. u   2;0;0  . C. u   0;1;3 . D. u   0;1; 3 .

1 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
x 1 y  3 z 1
Câu 5. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2m  1 2 m2
 P  : x  y  z  6  0 , hai điểm A  2; 2; 2  , B 1; 2;3 thuộc  P  . Giá trị của m để AB vuông góc
với hình chiếu của d trên  P  là
A. 3 . B. 1. C.  1 . D. 3 .
 x  1  t

Câu 6. Trong không gian, cho đường thẳng d :  y  1 t và mặt phẳng   : x  y  z  3  0 . Phương trình

 z  1 t
đường thẳng  nằm trong mặt phẳng   biết  vuông góc và cắt đường thẳng d là:
x  1 x  1 x  1 x  1
   
A.  y  1  t . B.  y  1  2t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
z  1 t z  1 t  z  1  2t z  1 t
   
x 1 y z  2
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 3
 P : x  2 y  z  3  0 . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong  P  , cắt d và vuông góc với
d .
x3 y 2 z 4 x3 y2 z4
A.  :   . B.  :   .
7 5 3 7 5 3
x3 y2 z4 x3 y2 z4
C.  :   . D.  :   .
7 5 3 7 5 3
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z – 4  0 và đường
x 1 y z  2
thẳng d :   . Phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  , đồng thời cắt và
2 1 3
vuông góc với đường thẳng d là.
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
5 2 3 5 1 2
x 1 y 1 z 1 x 1 y  3 z 1
C.   . D.   .
5 1 3 5 1 3
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 3 x  5 y  2 z  8  0 và đường thẳng
 x  7  5t

d :  y  7  t  t    . Tìm phương trình đường thẳng  đối xứng với đường thẳng d qua mặt
 z  6  5t

phẳng  P  .
 x  5  5t  x  17  5t
 
A.  :  y  13  t . B.  :  y  33  t .
 z  2  5t  z  66  5t
 
 x  11  5t  x  13  5t
 
C.  :  y  23  t . D.  :  y  17  t .
 z  32  5t  z  104  5t
 

2 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
Câu 10. Đường thẳng  là giao tuyến của 2 mặt phẳng: x  z  5  0 và x  2 y  z  3  0 thì có phương trình

x  2 y 1 z x  2 y 1 z  3
A.   B.  
1 2 1 1 1 1
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z
C.   D.  
1 2 1 1 3 1

2. Lời giải tham khảo


x  t

Câu 1. (Đề minh hoạ) Trong không gian Oxyz , gọi d ' là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d :  y  t
z  t

trên mặt phẳng  Oxy  . Phương trình tham số của đường thẳng d ' là
x  t x  t x  0 x  0
   
A.  y  0 . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  0 .
z  t z  0 z  t z  t
   
Lời giải
Chọn B
Ta thấy O  d  O  d   Oxy  .
Chọn A 1;1;1  d , khi đó hình chiếu của A trên  Oxy  là A ' 1;1;0  .

Do đó d ' là đường thẳng A ' O qua O và có vecto chỉ phương OA  1;1; 0  suy ra có phương trình
x  t

y  t .
z  0

x  2 y  3 z 1
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Viết phương trình
1 2 3
đường thẳng d  là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng  Oyz .
x  0 x  2  t x  0 x  t
   
A. d  :  y  3  2t . B. d  :  y  3  2t . C. d  :  y  3  2t . D. d  :  y  2t .
z  0 z  0  z  1  3t z  0
   
Lời giải
Chọn C
 
Do d   Oyz   u d .i  0  loại đáp án A,B.
Lại có d   Oyz   M  0; 7; 5   M  d   đáp án C.
x  2 y 1 z  2
Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Viết phương trình
1 1 2
đường thẳng d  là hình chiếu của d lên mặt phẳng Oxy .
 x  3  t x  3  t
 
A. d  :  y  1  t ,  t    . B. d  :  y  t ,  t    .
z  0 z  0
 

3 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

 x  3  t  x  3  t
 
C. d  :  y  t , t    . D. d  :  y  t ,  t    .
z  0 z  0
 
Lời giải
Chọn C
 x  2  t

Phương trình tham số của d :  y  1  t .
 z  2  2t

 x  2  t

Hình chiếu của d lên mặt phẳng  Oxy  (có phương trình z  0 ) là  :  y  1  t .
z  0


Nhận xét d ở đáp án B có vectơ chỉ phương cùng phương với VTCP của  và có 1 điểm chung với
  d   .
x  3 y 1 z 1
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   . Hình chiếu vuông góc
2 1 3
của d trên mặt phẳng  Oyz  là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là
   
A. u   2;1; 3 . B. u   2;0;0  . C. u   0;1;3 . D. u   0;1; 3 .
Lời giải
Chọn D
 5 7
Ta có d cắt mặt phẳng  Oyz  tại M  M  0; ;   , chọn A  3;1;1  d và gọi B là hình chiếu
 2 2
vuông góc của A lên mặt phẳng  Oyz   B  0;1;1 .
  3 9 
Lại có BM   0; ;   . Khi đó, vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm sẽ cùng phương với vectơ
 2 2

BM nên chọn đáp án
B.
x 1 y  3 z 1
Câu 5. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2m  1 2 m2
 P  : x  y  z  6  0 , hai điểm A  2; 2; 2  , B 1; 2;3 thuộc  P  . Giá trị của m để AB vuông góc
với hình chiếu của d trên  P  là
A. 3 . B. 1. C.  1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D

m   1 
Điều kiện: 
m  2 2 
. Ta có AB  1; 0;1 . 



Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u  2 m 1;2; m  2 . 
Goị d  là hình chiếu của d lên P  . Ta có AB  P  .
 
Do đó AB  d   AB  d  AB  u
 
 AB.u  0  2m  1  m  2  0  m  3 (thỏa mãn).
Vậy m  3 .

4 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

 x  1  t

Câu 6. Trong không gian, cho đường thẳng d :  y  1 t và mặt phẳng   : x  y  z  3  0 . Phương trình

 z  1 t
đường thẳng  nằm trong mặt phẳng   biết  vuông góc và cắt đường thẳng d là:
x  1 x  1 x  1 x  1
   
A.  y  1  t . B.  y  1  2t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
z  1 t z  1 t  z  1  2t z  1 t
   
Lời giải
Chọn A

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương u  1;  1;  1 , mặt phẳng   có một vectơ pháp tuyến
  
n  1;1;1 . Ta có u , n    0;  2; 2 
Vì đường thẳng  nằm trong mặt phẳng   và  vuông góc với đường thẳng d nên nhận vectơ

u    0;  1;1 làm vectơ chỉ phương.
Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng   và cắt đường thẳng d nên đi qua giao điểm giữa đường
thẳng d và mặt phẳng  
Tọa độ giao điểm giữa đường thẳng d và mặt phẳng   là nghiệm hệ phương trình:
x  1 t
 y  1 t x  1
 
   y  1.
z  1 t 
 x  y  z  3  0 z  1

x  1

Vậy phương trình đường thẳng  :  y  1  t .
z  1 t

x 1 y z  2
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 3
 P : x  2 y  z  3  0 . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong  P  , cắt d và vuông góc với
d .
x3 y  2 z 4 x3 y2 z4
A.  :   . B.  :   .
7 5 3 7 5 3
x3 y2 z4 x3 y2 z4
C.  :   . D.  :   .
7 5 3 7 5 3
Lời giải
Chọn C

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là ud   2;1; 3 .

Mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến là n P   1; 2;1 .

Gọi A    d  A1 2t; t; 2  3t  .

5 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Mà A P 1 2t  2t  2  3t  3  0  t  2  A  3; 2;4 .



Gọi u là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  .
 
    P   u   n P    
Ta có:       u   u d , n P     7; 5; 3  .
   d  u   u d

Đường thẳng  đi qua điểm A  3; 2;4 và nhận u   7; 5;3 làm vectơ chỉ phương nên có
x3 y2 z4
phương trình là:   .
7 5 3
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z – 4  0 và đường
x 1 y z  2
thẳng d :   . Phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  , đồng thời cắt và
2 1 3
vuông góc với đường thẳng d là.
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
5 2 3 5 1 2
x 1 y 1 z 1 x 1 y  3 z 1
C.   . D.   .
5 1 3 5 1 3
Lời giải
Chọn C
Gọi M là giao điểm của d và  . Khi đó, M  1  2t ; t ; 2  3t  .
Do điểm M   P  nên M 1;1;1 .
   x 1 y 1 z 1
Đường thẳng  có u  ud , nP    5;1;3 . Vậy  :   .
5 1 3
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 3 x  5 y  2 z  8  0 và đường thẳng
 x  7  5t

d :  y  7  t  t    . Tìm phương trình đường thẳng  đối xứng với đường thẳng d qua mặt phẳng
 z  6  5t

 P .
 x  5  5t  x  17  5t
 
A.  :  y  13  t . B.  :  y  33  t .
 z  2  5t  z  66  5t
 
 x  11  5t  x  13  5t
 
C.  :  y  23  t . D.  :  y  17  t .
 z  32  5t  z  104  5t
 
Lời giải
Chọn A
Gọi M  7;  7; 6   d . Gọi N  x; y; z  là điểm đối xứng của M qua mặt phẳng  P  và I là trung điểm
MN .
 
 MN  k nP  x  7; y  7; z  6   k  3; 5; 2 
Ta có:   .
 I   P  3 x  5 y  2 z  84  0

6 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

 x  5  5t

Giải hệ, ta có: k  4  M  5;13;  2  . Do đó:  :  y  13  t .
 z  2  5t

Câu 10. Đường thẳng  là giao tuyến của 2 mặt phẳng: x  z  5  0 và x  2 y  z  3  0 thì có phương trình

x  2 y 1 z x  2 y 1 z  3
A.   B.  
1 2 1 1 1 1
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z
C.   D.  
1 2 1 1 3 1
Lời giải
Chọn B

 P  : x  z  5  0 có 1 vtpt n1  1;0;1

 Q  : x  2 y  z  3  0 có 1 vtpt n2  1; 2; 1
  
Gọi  là giao tuyến của 2 mặt phẳng thì  có 1 vtcp u   n1 , n2    2; 2; 2  .

7 Thầy Hồ Thức Thuận - https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

KHAI GIẢNG KHÓA XPS 2K6 XUẤT PHÁT SỚM HỌC TOÁN 12
 Học phí 1990k học trọn gói đến thi đại học 2024
 Được tặng kèm bộ 4 cuốn sách ship về tận nhà trị giá 700k
 Tặng kèm khóa VDC 9+ và khóa lý thuyết quay bảng trị giá 900k
 Học livestream trong group kín, tương tác trực tiếp với thầy 3 buổi/tuần
 Có đội ngũ anh chị trợ giảng hỗ trợ giải bài tập 18/24
CÁC EM ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC LIÊN HỆ THẦY:
1. Facebook thầy Thuận: https://www.facebook.com/Thaygiaothuan.9/
2. Inbox Page live: https://www.facebook.com/thaythuantoan

8 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!

You might also like