Professional Documents
Culture Documents
Đề Cương Ôn Tập Cuối Kì II. Khtn 8. 23,24.
Đề Cương Ôn Tập Cuối Kì II. Khtn 8. 23,24.
Cần dùng mấy ampe kế để có thể đo đồng thời cường độ dòng điện chạy qua mạch
chính và qua mỗi bóng đèn Đ1, Đ2? Vẽ sơ đồ mắc các ampe kế này.
Câu 4: Vẽ sơ đồ mạch điện sau: Cho 1 mạch điện gồm: nguồn điện 1 pin, 1 khóa K
đóng điều khiển chung cho toàn mạch, 1 ampe A đo cường độ dòng điện chạy trong
mạch chính, 2 đèn Đ1 và Đ2 mắc song song với nhau, 1 ampe kế A1 đo cường độ
dòng điện của Đ1.
II. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện, người ta chế tạo ra các thiết bị sịnh
hoạt hằng ngày như:
A. Điện thoại, quạt điện. B. Mô tơ điện, máy bơm nước.
C. Bàn là, bếp điện. D. Máy hút bụi, nam châm điện.
Câu 2. Cường độ dòng điện cho ta biết:
A. độ mạnh yếu của dòng điện.
B. dòng điện do nguồn điện nào gây ra.
C. dòng điện do các hạt mang điện dương hoặc âm tạo nên.
D. tác dụng nhiệt hoặc hóa học của dòng điện.
Câu 3. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
Để đo cường độ dòng điện qua vật dẫn, ta mắc....................với vật dẫn.
A. ampe kế song song. B. ampe kế nối tiếp.
C. vôn kế song song. D. vôn kế nối tiếp.
Câu 4. Cho mạch điện có sơ đồ như hình sau. Cường độ dòng điện chạy qua ba bóng
đèn có mối quan hệ nào dưới đây?
A. Cường độ dòng điện chạy qua đèn Đ1 lớn hơn so với dòng điện chạy qua đèn Đ3.
B. Cường độ dòng điện chạy qua đèn Đ1 bằng tổng cường độ dòng điện qua đèn
Đ2 và Đ3.
C. Cường độ dòng điện chạy qua đèn Đ2 bằng trung bình cộng của cường độ dòng
điện qua đèn Đ1 và Đ3.
D. Cường độ dòng điện qua ba đèn bằng nhau.
Câu 5. Chọn đáp số sai:
A. 1,5V = 1500mV. B. 0,15V = 150mV.
C. 125mV = 0,125V. D. 1250mV = 12,5V.
Câu 6. Dụng cụ đo hiệu điện thế là
A. vôn kế. B. ampe kế. C. oát kế. D. lực kế.
Câu 7. Có 4 bình A, B, C, D đều đựng nước ở cùng một nhiệt độ với thể tích tương
ứng là 1 lít, 2 lít, 3 lít, 4 lít. Sau khi dùng các đèn cồn giống hệt nhau để đun các bình
này trong 8 phút ta thấy các nhiệt độ trong các bình này khác nhau. Hỏi bình nào có
nhiệt độ cao nhất?
A. Bình A. B. Bình B. C. Bình C. D. Bình D.
Câu 8. Cho các chất sau đây: gỗ, nước đá, bạc, nhôm. Thứ tự sắp xếp nào sau đây là
đúng với khả năng dẫn nhiệt theo quy luật tăng dần?
A. Gỗ, nước đá, nhôm, bạc. B. Bạc, nhôm, nước đá, gỗ.
C. Nước đá, bạc, nhôm, gỗ. D. Nhôm, bạc, nước đá, gỗ.
Câu 9. Tại sao khi đun nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa
thì nước trong ấm nhôm chóng sôi hơn?
A. Vì nhôm mỏng hơn.
B. Vì nhôm có tính dẫn nhiệt tốt hơn.
C. Vì nhôm có khối lượng nhỏ hơn.
D. Vì nhôm có khối lượng riêng nhỏ hơn.
Câu 10. Nhiệt năng của một vật là
A. tổng thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. hiệu thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. hiệu động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Câu 11. Một vật có nhiệt năng 200J, sau khi nung nóng nhiệt năng của nó là 400J.
Hỏi nhiệt lượng mà vật nhận được là bao nhiêu?
A. 600 J. B. 200 J. C. 100 J. D. 400 J.
Câu 12. Tác dụng nào sau đây không phải là tác dụng của dòng điện?
A. Tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng.
B. Tác dụng từ, tác dụng hóa học.
C. Tác dụng sinh lí.
D. Tác dụng khúc xạ.
Câu 13. Chọn câu trả lời đúng: Dòng điện được cung cấp bởi pin hay ắc – qui là
A. dòng điện không đổi. B. dòng điện một chiều.
C. dòng điện xoay chiều. D. dòng điện biến thiên.
Câu 14. Chọn cách mắc đúng của các nguồn điện trên hình sau:
A. Cách (1). + +
+ + + +
B. Cách (2).
+ + + + + +
C. Cách (3).
D. Tất cả đều sai. Cách 1 Cách 2 Cách 3