Professional Documents
Culture Documents
54 bộ đề luyện thi học sinh giỏi toán 11 năm 2021 - 2022
54 bộ đề luyện thi học sinh giỏi toán 11 năm 2021 - 2022
Câu 1 (6 điểm): Giải các phương trình, bất phương trình sau:
1) 3 sin 2x 3 6sin x 3 cos x 0
2 3x
2sin ( ) 3 cos x (1 3 tan x)
3 2
2) 2 4 1
2sin x 1
3) x 2 x 2 x 2 3
3sin 2 x 2 cos 2 x
Câu 2 (2 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y
sin 2 x 2 cos 2 x 4
Câu 3 (4 điểm):
1 1 1
1) Tính tổng S 2
2 2
A2 A3 A2020
2) Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một
khác nhau và chia hết cho 11 đồng thời tổng của 4 chữ số của nó cũng chia hết cho 11.
Câu 4 (2 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD, hình chiếu của điểm D
lên AB, BC lần lượt là M(-2;2), N(2;-2). Biết rằng đường thẳng DB có phương trình là
3x - 5y + 1 = 0 và hoành độ điểm B lớn hơn 0. Tìm tọa độ điểm B.
Câu 5 (4 điểm): Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm
của SA và E là trung điểm của SB; P thuộc cạnh SC sao cho SC = 3SP.
1) Dựng giao điểm của DB với mặt phẳng (MPE).
2) Gọi N là một điểm thuộc cạnh SB, mặt phẳng (MNP) cắt SD tại Q.
SB SD
Chứng minh 5
SN SQ
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên, Chữ kí của cán bộ coi thi:……………………………………………………
ĐÁP ÁP ĐỀ THI HSG MÔN TOÁN – KHỐI 11- LẦN1- NĂM HỌC 2020-2021
1
2)Điều kiện sinx và cos x 0 Biến đổi thành
2
sin(3 x ) s inx
3 1
x 6 k
x k 1
3 2
7
Đói chiếu đk pt có nghiệm x k 2 , x k 2 , x k
6 6 3
3)Đk x 2
Bpt đưa về
( x 2 x 2 2) ( x 2 1) 0 1
( x 3)( x 2) x 3
0
x2 x 2 2 x 2 1 1
x3
Từ gt ta có ( y 3) sin 2 x (2 y 1) cos 2 x 1 4 y
96 5 9 6 5 0,5
2 Pt trên có nghiệm cho ta y
11 11
9 6 5 1,25
kết luận GTLN của y bằng
11
0,25
9 6 5
GTNN của y bằng
11
1 1 1 1
1) Ta có
Ak k (k 1) k 1 k
2
1
1 1 1 1 1 2019
Cho k 2, 3,..., 2020 S 1 .=
3 2 2 3 2019 2020 2020 1
1) Gọi O là tâm của đáy ,SO cắt MP tại I,IE cắt DB tại J là điểm
càn dựng 2
2)Ta c/m bổ đề :cho tam giác SAB ,O là trung điểm của AB.Một
SA SB SO
đt cắt SA,SO ,SB tại M,N,P CMR 2 (1)
5 SM SP SN
CM : kẻ AH//MN ,BK//MN ( H,K thuộc SO) ta có
SA SH SB SK
, , OH OK
SM SN SP SN (1) 1
SB SD SA SC 2SO 1
Áp dụng bổ đề trên ta được ( ) =5
SN SQ SM SP SI
a b c
1) (1điểm) ta có P=
(a c)(b c) (b c)(b a ) (c a )(c b)
a a ( a c) a (b c ) 3a 1
,tương tự và cộng laị ta được P
(a b)(a c) 8 8 4
9 ( a b c)2 ab ac bc
6 4 8
9 (a b c) 2
1 3
(a b c) 2
4 8 24 4
(a b c) 2
(Do ab bc ca ) 1
3
Dấu bằng khi a=b=c=1
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 1 KÌ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2020-2021
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN - Lớp 11 THPT
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2 điểm). Cho Pm : y x2 2mx m2 m . Biết rằng Pm luôn cắt đường phân giác góc phần tư thứ nhất
tại hai điểm A , B . Gọi A1 , B1 lần lượt là hình chiếu của A , B lên Ox , A2 , B2 lần lượt là hình chiếu của A , B
lên Oy . Tìm m để tam giác OB1 B2 có diện tích gấp 4 lần diện tích tam giác OA1 A2 .
Câu 2 (4 điểm).
2sin 2 x cos 2 x 7sin x 4 3
1. Giải phương trình 1.
2 cos x 3
y3 4 y2 4 y x 1 y 2 5 y 4 x 1
2.Giải hệ phương trình
1
.
2 x 2 3x 3 6 x 7 y 2 x 1 y 2 1 3 x 2 2
2
Câu 3 (4 điểm).
C C C ... C2022 C2022 C2022
2 2 2 2 2
1. Chứng minh rằng
1
2022
2
2022
3
2022
2021 2022 1011
1.
2.Cho đa giác đều A1 A2 ... A2020 nội tiếp đường tròn tâm O , chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh bất kỳ của đa giác đó. Tính
xác suất để nhận được một tứ giác có đúng một cạnh là cạnh của đa giác.
Câu 4 (2 điểm). Nhà anh A muốn khoan một cái giếng sâu 20 mét dùng để lấy nước cho sinh hoạt gia đình.
Có hai cơ sở khoan giếng tính chi phí như sau:
Cơ sở I: Mét thứ nhất 200 nghìn đồng và kể từ mét thứ hai trở đi, giá của mỗi mét tăng thêm 60 nghìn đồng so
với giá của mỗi mét trước đó.
Cơ sở II: Mét thứ nhất 10 nghìn đồng và kể từ mét thứ hai trở đi, giá của mỗi mét gấp 2 lần so với giá của
mỗi mét trước đó.
Hỏi gia đình anh A để tiết kiệm tiền thì nên chọn cơ sở nào để thuê, biết rằng hai cơ sở trên có chất lượng khoan là
như nhau.
Câu 5 (6 điểm).
1.Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy cho hình thang cân ABCD có hai đường chéo BD và AC vuông góc với
nhau tại H và AD 2 BC . Gọi M là điểm nằm trên cạnh AB sao cho AB 3 AM , N là trung điểm HC . Biết
B 1; 3 , đường thẳng HM đi qua điểm T 2; 3 , đường thẳng DN có phương trình x 2 y 2 0 . Tìm
tọa độ các điểm A , C và D .
2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, AB // CD , AB 2CD . Các cạnh bên có độ dài
bằng 1. Gọi O là giao điểm của AC và BD. I là trung điểm của SO. Mặt phẳng thay đổi đi qua I và cắt
SA, SB, SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1 1 1
T 2
2
2 .
2 SM 2 SN SP SQ 2
3. Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD. A1 B1C1 D1 , mặt phẳng thay đổi và song song với hai đáy của lăng trụ
lần lượt cắt các đoạn thẳng AB1 , BC1 , CD1 , DA1 tại M , N , P, Q . Hãy xác định vị trí của mặt phẳng để tứ
giác MNPQ có diện tích nhỏ nhất.
Câu 6 (2 điểm).
1. Cho a , b, c là các số thực dương thoả mãn abc 1 . Chứng minh bất đẳng thức
ab bc ca 9
a 3 b3 c3 2 2 2 .
a b b c c a
2 2 2
2
2. Giải phương trình 1 2020 x 1 2020 x 1 2021x 1 2021x 1 2021x 1 2021x .
1
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
(Gồm có 06 trang)
Câu NỘI DUNG Điểm
I
2,0
Cho Pm : y x 2
2mx m m .
2
Biết rằng Pm luôn cắt đường phân giác góc phần tư
điểm thứ nhất tại hai điểm A , B . Gọi A1 , B1 lần lượt là hình chiếu của A , B lên Ox , A2 , B2
2,0
lần lượt là hình chiếu của A , B lên Oy . Tìm m để tam giác OB1 B2 có diện tích gấp 4 lần
diện tích tam giác OA1 A2 .
x m
Xét phương trình hoành độ giao điểm: x 2 2mx m 2 m x . 0,5
x m 1
*TH1:
A m ; m A1 m ;0 ; A2 0; m .
B m 1; m 1 B1 m 1;0 ; B2 0; m 1 .
0,75
m 1
1 1 2
2
Khi đó SOB1B2 4 SOA1 A2 m 1 4. .m
m 1
.
2 2
3
*TH2:
B m ; m B1 m ;0 ; B2 0; m . 0,75
A m 1; m 1 A1 m 1;0 ; A2 0; m 1 .
m 2
1 2 1
m 4. m 1
2
SOB1B2 4 SOA1 A2
m 2
Khi đó .
2 2
3
Vậy có 4 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
II
2sin 2 x cos 2 x 7sin x 4 3
4,0 1. Giải phương trình 1. 2,0
điểm 2 cos x 3
5
Điều kiện: x k 2 (*).
6 0,5
Phương trình tương đương 2sin 2 x cos 2 x 7sin x 4 3 2cos x 3
2sin 2 x cos 2 x 7 sin x 2 cos x 4 0
2sin 2 x 2cos x 1 2sin 2 x 7 sin x 4 0 0,5
2 cos x 2 sin x 1 2sin x 1 sin x 3 0
2
2sin x 1 0
2sin x 1 sin x 2 cos x 3 0 .
sin x 2 cos x 3 0
Giải (1) :
0,5
1 x 6 k 2
sin x
2 x 5 k 2
6
Giải (2): sin x 2cos x 3 vô nghiệm vì 1 2 3 .
2 2 2
Đối chiếu điều kiện (*) phương trình có họ nghiệm x k 2 k . 0,5
6
2. Giải hệ phương trình
y3 4 y2 4 y x 1 y2 5 y 4 x 1
1
. 2,0
2 x 2 3x 3 6 x 7 y 2 x 1 y 2 1 3 x 2 2
2
2
Điều kiện: x (*) 0,25
3
y y 2 x 1 y 2 y x 1
2 2
Phương trình (1)
2
y x 1 y 2 x 1 0 y x 1
0,5
2
vì x y 2 x 1 0.
2
3
Thế y x 1 vào phương trình (2) ta có:
2 x 2 3 x 3 6 x 7 x 1 x 1 x 3 x 2
2
2 x 2 3x 3 6 x 7 x3 x 2 x 1 x 3x 2
0,5
2 x 2 3x 3 1 x
3 x 2 x x3 7 x 6
x 2 3x 2 3x 2 x 2
2 x x 2 3 x 2 x 3
x 2 3x 3 1 3x 2 x
2 x
x 2 3x 2 x 3 0
x 3x 3 1
2
3x 2 x
x 2 3x 2 0 3 0,25
2 x .
x 3 0 4
x 2 3x 3 1 3x 2 x
Giải (3) ta được x 1; x 2
2 x
Giải (4): phương trình x 3 0
x 3x 3 1 2
3x 2 x
2 x
x 2 1 0
x 2 3x 3 1 3x 2 x 0,5
2 x 2 3x 3 3x 2 2
x 0 vô nghiệm vì vế trái luôn dương với x .
x 3x 3 1
2
3x 2 x 3
Đối chiếu điều kiện (*) suy ra tập nghiệm hệ là
S 1; 2 , 2; 3 .
III
C C C ... C2022 C2022 C2022
2 2 2 2 2
4,0 1. Chứng minh rằng
1
2022
2
2022
3
2022
2021 2022 1011
1. 2,0
điểm
Ta có 0,25
3
C C C ... C C C 1
1 2 2 2 3 2 2021 2 2022 2 1011
2022 2022 2022 2022 2022 2022
C C C C ... C C
2 2 2 2 2021 2 2022 2
0
2022
1
2022
2
2022
3
2022 2022 2022 C2022
1011
.
1 x C2022
2022 0
xC2022
1
x 2C2022
2
x 3C2022
3
... x 2022C2022
2022
x 1 x 2022C2022
2022 0
x 2021C2022
1
x 2020C2022
2
x 2019C2022
3
... xC2022
2021
C2022
2022
0,75
trong khai triển 1 x x 1 là
2022 2022 2020
Hệ số x
C C C C ... C C
0 2 1 2 2 2 3 2 2021 2 2022 2
2022 2022 2022 2022 2022 2022 .
2022
Mà 1 x x 1 1 x C 1 x .
2 2022
2022 2020 k k 2k
2022 0,5
k 0
Hệ số của x
2022
trong khai triển 1 x
2 2022
là C2022 .
1011
0,5
Vậy có điều phải chứng minh.
2. Cho đa giác đều A1 A2 ... A2020 nội tiếp đường tròn tâm O , chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh bất kỳ
của đa giác đó. Tính xác suất để nhận được một tứ giác có đúng một cạnh là cạnh của đa 2,0
giác.
Xác định được không gian mẫu và tính số phần tử của không gian mẫu n C2020
4
0,5
2
Xác định được biến cố, chỉ ra ứng vỡi mỗi cạnh có C2019 (chia 2016 cái kẹo cho 3 bạn mà bạn
nào cũng có kẹo) tứ giác thỏa mãn bài toán. 0,5
n A 2020.C2019
2
0,5
Cơ sở II: Gọi vn (nghìn đồng) là số tiền chi phí khoan giếng ở mét thứ n .
Theo giả thiết ta có v1 10 và vn 1 vn 2 0,5
Chứng minh dãy số vn là một cấp số nhân có công bội q 2 .
Vậy số tiền thanh toán cho cơ sở II khoan giếng khi khoan giếng sâu 20 mét là:
q 20 1
S20 v1 v2 ... v20 v1. 24697 (nghìn đồng). 0,5
q 1
Vậy gia đình anh A nên thuê cơ sở I.
4
1. Trong mặt phẳng hệ tọa độOxy cho hình thang cân ABCD có hai đường chéo BD và
AC vuông góc với nhau tại H và AD 2 BC . Gọi M là điểm nằm trên cạnh AB sao cho
AB 3 AM , N là trung điểm HC . Biết B 1; 3 , đường thẳng HM đi qua điểm 2,0
T 2; 3 , đường thẳng DN có phương trình x 2 y 2 0 . Tìm tọa độ các điểm A , C
và D.
B C
N
L
H
T
M
A D
Ta có ABCD là hình thang cân nên có hai đường chéo BD và AC vuông góc với nhau tại 0,5
H nên HB HC, HA HD .
Ta đặt HB HC a, HA HD b a, b 0 , khi đó:
MB MA 2 1
HM . HA .HB HA HB
AB AB 3 3
V 1
6,0
DN DH HC
2
điểm 2 1 1 1 1 1 1 0,5
Suy ra HM.DN HA HB DH HC HA. HC DH .HB ab ab 0 .
3 3 2 3 3 3 3
Do đó HM DN
Đường thẳng HM đi qua T 2; 3 và vuông góc với DN nên có phương trình là:
2x y 7 0 .
HD AD
Gọi H t;2t 7 HM . Theo định lí Talet ta có: 2 và HD, HB ngược hướng
HB BC
nên HD 2 HB , suy ra D 3t 2;6t 15 . 0,5
Mặt khác D DN nên 3t 2 2 6t 15 2 0 t 2 H 2; 3 D 8; 3 . .
xA 2 0 x 2
Mặt khác HA 4 HN A A 2; 15 .
y A 3 4 0 3 y A 15
Vậy tọa độ ba điểm cần tìm là A 2; 15 , C 2;3 , D 8; 3 .
2. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, AB // CD , AB 2CD . Các
cạnh bên có độ dài bằng 1. Gọi O là giao điểm của AC và BD. I là trung điểm của SO. Mặt
phẳng thay đổi đi qua I và cắt SA, SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q . Tìm giá trị 2,0
1 1 1 1
nhỏ nhất của biểu thức T 2
2
2 .
2 SM 2 SN SP SQ 2
5
0,5
6
Giả sử mặt phẳng cắt các cạnh AA1 , BB1 , CC1 , DD1 lần lượt tại E , F , G , H .
AE BF CG DH 0,5
Do mặt phẳng // ABCD nên ta có: .
AA1 BB1 CC1 DD1
AE
Đặt x, 0 x 1 ; S ABCD S với S là hằng số. Ta có S EHGF S .
AA1
0,5
EM AM AE EQ A1 Q A1 E
Suy ra x 1 x .
EF AB1 AA1 EH A1 D A1 A
S EMQ EQ EM
. x 1 x S EMQ x 1 x S EFH .
S EFH EH EF
Chứng minh tương tự ta có:
SHPQ x 1 x S HGE ; SPGN x 1 x SHGF ; SNFM x 1 x SGFE . 0,5
Ta có S MNPQ S S EMQ S PGH S PGN S NFM
S x 1 x S EFH S HEG S HGF S GFE S x 1 x 2 S S 1 2 x 2 x 2 .
2
1 1 1 S
Ta có 1 2 x 2 x 2 x S MNPQ .
2
2 2 2 2
S 1
Khi đó S MNPQ đạt giá trị nhỏ nhất là khi x . 0,5
2 2
Vậy mặt phẳng đi qua trung điểm các cạnh AA1 , BB1 , CC1 , DD1 .
1. Cho a , b, c là các số thực dương thoả mãn abc 1 . Chứng minh bất đẳng thức
ab bc ca 9
a 3 b3 c3 2 2 . 1,0
a b b c
2 2 2
c a 2
2
Ta có
0 a b a 4 4a 3b 6a 2b 2 4ab3 b 4 a 4 b 4 2a 2b 2 4ab a 2 ab b 2
4
a 2 ab b 2 a2 b2 ab 1a b
a 2 b 2 4ab a 2 ab b 2
2
1 2 0,5
a 2 b2 4ab a b 2
4b a
VI bc 1b c ca 1 c a
2,0 Tương tự có 1 2 ; 1 2 .
điểm b c 2
4c b c a2 4 a c
Do đó, cộng theo vế các bất đẳng thức trên và sử dụng bất đẳng thức Schur cùng giả thiết
abc 1 ta được
ab bc ca 1 b c c a a b
3 2 2 2 2 2
a b b c c a 4 a
2
b c
bc b c ca c a ab a b bc b c ca c a ab a b
0,25
4abc 4
1 1
a 3 b3 c 3 3abc a 3 b3 c3 3
4 4
ab bc ca
Hay a b c 4 2
3 3 3
2 2 2 2
9 1
a b b c c a
2
7
3 a 3 b3 c 3 3.3 3 abc 9 2
3
Mặt khác
2 suy ra 4 a3 b3 c 3
ab bc ca
Từ 1 và 2 2 2 18
a b b c c a 2
2 2
0,25
ab bc ca 9
Do vậy a b c 2 2 2
3 3 3
a b b c
2 2
c a 2
2
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c 1 .
2
4 1 2020 x
2
VT 2 1 2020 x 1 2020 x 0,25
0,25
4 1 2021x 4 1 2020 x VT 4 1 2021x
2 2 2
2
VP 2 1 2021x 1 2021x 1 2021x 1 2021x
Chú ý:
- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tự phân chia trên
cơ sở tham khảo điểm thành phần của đáp án.
8
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI - VÒNG 1
BÌNH DƯƠNG DỰ THI QUỐC GIA NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn thi: TOÁN – Khối: 11
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 17/05/2020
Câu 1. (4 điểm)
b) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn 2 xy xz 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 yz 4 zx 5 xy
P .
x y z
Câu 2. (4 điểm)
Câu 3. (4 điểm)
1
a1 1, a2
2 .
n(n 1)an 1an nan an 1 (n 1) an 1an 1 , n N
2
a) Tính un theo n.
2
b) Chứng minh rằng: n an , n N .
n 1
Câu 4. (4 điểm)
Có 5 con xúc xắc được đánh số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5. Gieo đồng thời cả 5 xúc xắc đó. Tính xác suất để tổng của
5 số trên mặt xuất hiện của 5 xúc xắc bằng 14.
Câu 5. (4 điểm)
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O , AB AC , M là trung điểm của cạnh BC. Đường phân giác trong
của BAC cắt cạnh BC tại D và cắt đường tròn O tại điểm P (khác A). Gọi E là điểm đối xứng với D qua
M ; trên đường thẳng AO và đường thẳng AD lần lượt lấy các điểm H, F sao cho các đường thẳng HD, FE
cùng vuông góc với đường thẳng BC.
a) Chứng minh rằng bốn điểm B, H, C, F cùng nằm trên một đường tròn .
b) Gọi T là giao điểm khác F của AD và . Biết đường tròn ngoại tiếp tam giác MTP cắt đường thẳng TH
tại điểm Q (khác T). Chứng minh rằng đường thẳng QA tiếp xúc với đường tròn O .
Câu I: (2,25 điểm) Cho hàm số y x 2 mx 2 có đồ thị là P và đường thẳng d : y x m2 . Tìm tất
cả các giá trị của m để đường thẳng d cắt P tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tứ giác ABCD là
hình bình hành, trong đó C 2; 6 , D 3; 7 .
Câu II: (4,75 điểm)
3 sin 2 x 2 cos x cos 2 x 1
1) Giải phương trình sau: 2 cos x
tan x 1
x y x y y
3 4 3 3
1
2) Giải hệ phương trình sau:
4 3x y 4 3x 5 y 2 y 6 y 11
3 3 2
2
Câu III: (4,0 điểm)
2 x 2 ax b
, khi x 1
1) Cho hàm số f x x 1 . Biết rằng hàm số f x liên tục tại x0 1 , tính
bx 3, khi x 1
giá trị của biểu thức S a 2 b 2 .
un un
2) Cho dãy số un thỏa mãn: u1 2; un 1 ,n *
. Tính lim
1 n.un 3n
Câu IV: (2,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại C nội tiếp đường tròn
C tâm I 1 ; 5 , chân đường cao hạ từ đỉnh C là điểm H . Các tiếp tuyến của C tại A và C cắt
2 2
6 8
nhau tại M , đường thẳng BM cắt CH tại N ; . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C biết điểm C thuộc
5 5
đường thẳng : 2 x y 1 0 và có hoành độ nguyên.
Câu V: (4,0 điểm)
1) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB a, AC 2a . Gọi M là trung
điểm của AC . Biết rằng SA SB SM a 2 .
a) Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng SBM .
b) Gọi là mặt phẳng di động qua S và vuông góc với ABC . Mặt phẳng cắt các cạnh
BA, BC lần lượt tại I và J . Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác BIJ .
2) Cho tứ diện SABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc; SA a, SB b, SC c . Lấy một điểm
M nằm trong tam giác ABC . Gọi d1 , d 2 , d3 lần lượt là khoảng cách từ M đến các đường thẳng
2 abc
2
2) Cho các số thực x, y thỏa mãn x 2 y 2 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P 3x 4 2 xy 3 12 x 2 4 xy .
=========== Hết===========
Họ và tên thí sinh:……………………………………… Số báo danh……………
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO Năm học: 2019 – 2020
MÔN THI: TOÁN, LỚP 11
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
x2 x
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
= thức: P + .
( x + y)
2 2
+x z +x
………….. Hết…………..
(Chú ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO Năm học: 2019 – 2020
MÔN THI: TOÁN, LỚP 11
Đường thẳng d cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt A, B khi và chỉ khi pt(1) có 2 nghiệm phân
biệt ⇔ ∆′= m + 4 > 0 ⇔ m > −4 0,25
x +x = 4
Theo Định lý Vi-et: 1 2 0,5
x1 x2 = −m
Vì ∆OAB vuông tại O ⇒ OA.OB = 0 ⇒ x1 x2 + ( 2 x1 + m )( 2 x2 + m ) =
0
m = 0
⇒ 5 x1 x2 + 2m ( x1 + x2 ) + m 2 =
0 ⇒ m 2 + 3m =0 ⇒
m = −3
0,5
x = 0
+) Với m = 0 , phương trình (1) trở thành: x 2 − 4 x =0 ⇔ ⇒ A ( 0;0 ) ≡ O (Loại)
x = 4
x = 1 ⇒ A (1; −1)
+) Với m = −3 , phương trình (1) trở thành: x 2 − 4 x + 3 = 0 ⇔ (t/m)
x= 3 ⇒ B ( 3;3) 0,5
3 5π
Điều kiện: cos x = − ⇔x≠± + k 2π
2 6 0,25
⇔ ( 2sin x − 1) ( )
3 cos x + sin x + 2 =
0 0,75
π
x= + k 2π
1 6
sin x =
2 5π
⇔ ⇔ x = + k 2π (k ∈ ) 0,5
cos x − π 6
=−1
6 7π
= x + k 2π
6
π
Kết hợp điều kiện suy ra nghiệm của phương trình là: x = + k 2π ( k ∈ )
6
0,5
Câu 2.2 2.0
0≤ x≤3
Điều kiện:
−1 ≤ y ≤ 2
Ta thấy x = 0, y = −1 không phải là nghiệm của hệ. Từ đó suy ra x + y > −1 . Do đó phương
trình (1) của hệ tương đương ( x 2 − y 2 ) − ( x + y ) + ( x − y +1 =
0) 0,5
1
⇔ ( x − y − 1) x + y + =0 ( *)
x + y + 1
( )
2
x + y +1
Ta có: x + y = x + ( y + 1) − 1 ≥ −1
2
( )
2
1 x + y +1 1
⇒ x+ y+ ≥ + −1
x + y +1 2 x + y +1
Lại có:
( )
2
x + y +1 1
+ −1
2 x + y +1
( )
2
x + y +1 1 1
= + + −1
2 2 ( x + y +1 ) 2( x + y +1 )
( x+ )
2
y +1 3 1
≥ 33 −1 = −1 = .
8( x + y + 1)
2
2 2
3 + x = u , u ≥ 0
Đặt: ⇒ 3 ( x − 1) = u 2 − 2v 2
3 − x = v, v ≥ 0
Suy ra: u 2 − 2v 2 = 2u − 4v + uv ⇔ u 2 − ( 2 + v ) u − 2v 2 + 4v =
0
( 3v − 2 )
2
∆ 9v 2 − 12v +=
= 4
u= 2 − v
⇒
u = 2v
0,5
+) u = 2 − v ⇒ 3 + x = 2 − 3 − x (Vô nghiệm)
9 4
+) u = 2v ⇔ 3 + x = 2 3 − x ⇔ x = ⇒y=
5 5 0,5
9 4
Vậy hệ cho có nghiệm ( x; y ) = ; .
5 5
Xét hàm số f ( x=
) m 2 x 4 − x 3 − 2m 2 + 2m
0,5
Ta thấy f ( x ) liên tục trên
f (1) =−m 2 + 2m − 1 =− ( m − 1) ≤ 0, ∀m ∈
2
0,5
) 14m2 + 2m +=
f ( −2= 8 13m 2 + ( m + 1) + 7 > 0, ∀m ∈
2
1 ⇒ f (1) =
+) Nếu m = 0 ⇒ phương trình có nghiệm x = 1
0,5
+) Nếu m ≠ 1 ⇒ f ( −2 ) . f (1) < 0 ⇒ Phương trình có nghiệm x ∈ ( −2;1)
4 1 −7 n − 1
⇒ vn =− − ( n − 1) =
7 2 14
1 −7 n − 1 14 0,5
⇒ = ⇒ un =2 −
un − 2 14 7n + 1
14 0,5
⇒ lim ( un ) =lim 2 − =2
7n + 1
Câu 4 2,0
Đường tròn ( C ) ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I ( 6;6 ) , bán A
= 5 có phương trình: ( x − 6 ) + ( y − 6 ) =
2 2
kính R
= IA 25 .
A+ B
là góc ngoài tam giác JAB ⇒ BJD
BJD = ( 2)
2
JBD + CBD
= JBC +
B A
= CAD
⇒ JBD = JBC + CAD = ( 3)
CBD 2
Từ (2) và (3) suy ra BJD ⇒ ∆DBJ cân tại D (4)
= JBD
Phương trình ( C ′ ) : ( x − 9 ) + ( y − 10 ) =
2 2
50
B, C là các giao điểm của ( C ) và ( C ′ ) nên tọa độ của B và C là các nghiệm của hệ:
( x − 6 )2 + ( y − 6 )2 =25
⇒ B (10;3) , C ( 2;9 ) (Do xB > xC )
( x − 9 ) + ( y − 10 ) =
2 2
50
0,5
S K
N
M
I
D
A
H J
B C
⇒ SA = 2 IH = 2b 3 0,25
Câu 1,5
5.1b
Ta có :
MN =(α ) ∩ ( SCD ) ⇒ MN / / AB / /CD
AB / / CD
SK = ( SAD ) ∩ ( SBC )
⇒ SK / / AD / / BC
AD / / BC 0,5
AB CD CS
Từ đó suy ra = =
MN MN MS
BC CM 0,5
=
SK SM
AB BC CS CM MS
⇒ − = − = = 1 (đpcm)
MN SK MS SM MS 0,5
Câu 5.2 2,0
P M
I
D
B
Q
N
C
Tương tự ta có QP ⊥ CD
Ta có: H = ( MA + MB + MC + MD ) = ( MA + NA + MC + NC )
2 2
⇒ H ≥ ( 2 AI + 2CI )= 4 ( AI + CI )
2 2
0,5
, IQ y
IP x=
Đặt:=
2
m2
⇒ ( AI + CI ) =
2
( IP 2 + PA2 + IQ 2 + QC 2 ) =
4
+ x2 +
n2
4
+ y2
2
m2 n2 m+n
+ ( x + y)
2
Ta có + x2 + + y2 ≥ 0,5
4 4 2
m 2 + n 2 + 2mn m 2 + n 2 + 8c 2
= = + PQ 2 + BQ 2 − PB 2
4 4
n2 n 2 2 BC 2 + 2 BD 2 − CD 2
2c + + BQ 2=
2 2
2c + + = 2a 2 + 2b 2 + 2c 2
4 4 4
⇒ H ≥ 4 ( 2a 2 + 2b 2 + 2c 2 )= 8 ( a 2 + b 2 + c 2 ) (đpcm). 0,5
xy 5
Suy ra xác suất lấy được 2 viên bi đen là: = (1)
n (15 − n ) 28
n 7
⇒ 28 xy = 5n (15 − n ) ⇒
(15 − n ) 7 0,5
x 5 5
Thay vào (1) ta có: = ⇒ x = (Loại).
14 28 2 0,25
xy 5 x = 5
Thay vào (1) ta được: = ⇒ xy = 10 ⇒
56 28 y = 2 0,5
3 5 15 0,25
⇒ Xác suất lấy được 2 bi trắng là: . = .
8 7 56
1 1 4x
Ta có x ≥ 1 ⇒ x ≥ x 2 ⇒ P ≥ x + ≥ .
( x + y ) + x z + x ( x + y ) + z + 2 x
2 2 2 2
0,5
4x 18 18 1
⇒ ( x + y ) + z 2 ≤ 18 ⇒ P ≥
2
= 2− ≥ 2− = 0,5
2 x + 18 x+9 10 5
x 1,=
Dấu “=” xảy ra khi= y 2,=
z 3.
1
Vậy min P =
5 0,5
...................... Hết…………….
UBND TỈNH THÁI NGUYÊN THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 11
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2019 - 2020
ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (6 điểm)
x
a. Giải phương trình: (1 cos x)sin x 3cos x 1 2(sin x 3) cos 4 .
2
n 1
1 2
b. Cho n là số tự nhiên lẻ (n 3). Chứng minh Cn Cn Cn 2 là một số lẻ.
Bài 2. (4 điểm)
a. Tính: lim(n sin 2020n).
Bài 3. (3 điểm)
u1 4
.
un 1 5un 4n 3n 3n 1, n
3 2 *
a. Xác định công thức số hạng tổng quát của dãy số.
p 1
b. Chứng minh rằng với mọi số nguyên tố p thì 2020 ui chia hết cho p.
i 1
Bài 4. (3 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a
. Mặt phẳng P chứa BC và cắt các cạnh SA, SD lần lượt tại M, N. Góc giữa đường thẳng AC và P
bằng 30 . Tính diện tích thiết diện tạo bởi P và hình chóp S.ABCD.
Bài 5. (2 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn AB BC AC nội tiếp đường tròn O; R . Vẽ đường tròn tâm O '
lần lượt tiếp xúc với các cạnh BC, AC tại D, E và tiếp xúc trong với đường tròn O; R tại T. Đường thẳng
TD cắt đường tròn O; R tại K K T . Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Chứng minh
KC KB và ba điểm D, I, E thẳng hàng.
Bài 6. (2 điểm)
Cho tập hợp X 1; 2;3; 4;...;3n . Chứng minh rằng, với mọi số tự nhiên n 2 luôn tồn tại tập con M của
tập hợp X sao cho tập con M có 2n phần tử và không có ba phần tử nào lập thành một cấp số cộng.
--------------- HẾT ---------------
https://toanmath.com/
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI CHỌN HSG VĂN HÓA LỚP 11
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Khóa thi ngày 12 tháng 6 năm 2020
Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề có 01 trang) Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
x 1 3 x 1
khi x 0
Câu I.(5,5 điểm) 1.Cho hàm số f x x . Tìm m để hàm số f x liên tục tại
m 2 khi x 0
x 0.
2. Một tổ gồm 10 học sinh gồm 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ trong đó có hai học sinh nữ tên Trang
và Thủy. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh trên thành một hàng ngang. Tính xác suất để xếp được một hàng
ngang mà hai học sinh nữ Trang và Thủy luôn đứng cạnh nhau, đồng thời các học sinh nữ còn lại
không đứng cạnh nhau và cũng không đứng cạnh Trang và Thủy.
2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
3
sin x 1 . 2sin 2 x 2m 3 sin x m 2 0 có đúng 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn ; .
6 2
u1 4
Câu IV. (3,5 điểm) 1. Cho dãy số un xác định bởi 3n.un 2n 2 6n 3 . Xác định công
un 1 n 1 n 2 . n 13 , n 1
n.u
thức tổng quát un theo n và tính lim nn .
4
2. Cho x , y , z là các số thực dương và thỏa mãn x2 y 2 z 2 2 x .
z x
a) Chứng minh rằng .
y 1 x y
x 2 y z 2 z 4 y 3 3x 2
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P .
x 2 y 1 y 1 x y
2
--------------------HẾT---------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và MTCT (đối với môn Toán).
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………….Số báo danh:……………….
HƯỚNG DẪN CHẤM HSG 11 NĂM HỌC 2019-2020.
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1. (2,5 điểm). TXĐ D 1; , x 0 D và f 0 m 2. 0,5
x 1 3 x 1 x 1 1 1 3 x 1 x 1 1 1 3 x 1
Ta có lim f x lim lim lim lim . 0,5
x 0 x 0 x x 0 x x 0 x x 0 x
x 1 1 1 1 1 3 x 1 1 1
lim lim và lim lim .
x 0 x x 1 1 2 x 2
3 0,5
1 3 x 1 x 1
x 0 x 0 x 0 3
1 1 5
Suy ra lim f x . 0,5
x 0 2 3 6
5 17
Hàm số f x liên tục tại x 0 lim f x f 0 m 2 m . 0,5
Câu I x 0 6 6
(5,5 2. (3,0 điểm). Không gian mẫu 10! .
0,5
điểm) -Gọi A là biến cố xếp được theo yêu cầu bài toán.
-Xếp 6 học sinh nam có 6! cách xếp. Mỗi cách xếp 6 học sinh nam ta xem mỗi học sinh nam là một 0,5
vách ngăn tạo ra 7 vị trí trống bao gồm 5 vị trí trống ở giữa và 2 vị trí trống ở hai đầu hàng.
-Số cách xếp hai bạn nữ Trang và Thủy cạnh nhau là 2!
-Hai hs nữ Trang và Thủy luôn cạnh nhau nên xem 2 bạn như 1 bạn và 2 bạn nữ còn lại ta có 3 bạn 0,5
nữ.
-Số cách xếp sao cho hai bạn nữ còn lại không cạnh nhau và không cạnh Trang và Thủy là A73 . 0,5
3
6!.2!. A 1
Khi đó, A 6!.2!. A73 . Vậy p A .
7
10! 12 1,0
1. (5,0 điểm)
Câu
II
(7,0
điểm)
SHA SBC SH
a) (2,5 điểm). (Ta có SHA ABC SH ABC và AH ABC nên SH AH 1 0,5
SBC ABC
Mặt khác AH BC (2)
Từ (1) và (2) suy ra AH SBC , suy ra hình chiếu vuông góc của SA lên mặt phẳng SBC là SH . 0,5
Do đó, SA, SBC SA, SH ASH (vì tam giác SHA vuông tại H ).
0,5
Theo gt SA, ABC SA, AH SAH 60 ASH 30 . Vậy SA, SBC 30 .
0 0 0
1,0
a 3 3a
b) (2,5 điểm).Ta có AB BC.cos300 a 3 AH AB.sin 300 SH AH .tan 600
2 2
và AC a.
Gọi I là hình chiếu vuông góc của H lên AC , suy ra AC SHI SAC SHI và 0,5
SHI SAC SI .
Trong tam giác SHI kẻ HK SI HK SAC hay d H ; SAC HK . 0,5
Mặt khác .
d B; SAC BC 2 BC 2 2a
2
4 d B; SAC 4d H ; SAC 4 HK .
BC
d H ; SAC HC HC.BC AC 2 a 0,5
AB a 3
Ta có HI . Trong tam giác vuông SHI ta có
4 4
9a 2 3a 2
2 2 . 1,0
. Vậy d B; SAC 4 HK 4.
SH .HI 4 16 3a 3a 6a
HK .
SH HI
2 2
3a
2
a 3
2
2 13 2 13 13
2 4
2. (2,0 điểm)
2 x y y 2 x y y 2 x y y 2 1 x y.
2
0,5
Thay x y vào phương trình 2 ta được:
3 x 2 x x3 x 2 4 x 1
x 5 x4 x 5 x 4
3 x 2 x x x 4x 1
3 2
(*) 0,5
3 3 3 3
x 5
3 x 3 0
Với 2 x 3 , ta có
2 x x4 0
Câu 3
III
1 x2 x 2 x2 x 2
(*) x x 2 x 2
2
(4,0 9 3 x x 5 x 4
2 x
điểm) 3 3
x x 2
1 1
2
9 x 2 0 0,5
3 x x 5 2 x
x4
3 3
x2 x 2 0
1 1
9 x 2 0 vn do VT 0, x 2;3 0,5
x 5 x4
3 x 3 2 x
3
x 1 y 1.
x2 x 2 0
x 2 y 2.
0,5
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm x; y là 1; 1 và 2; 2 .
2) (1,5 điểm).
sin x 1 0,5
1
sin x 1 . 2sin 2 x 2m 3 sin x m 2 0 sin x
2
sin x m 2
3 0,5
+) pt sin x 1 có đúng một nghiệm x ;
2 6 2
1 3 5
+) pt sin x có đúng 2 nghiệm ; là x ; x .
2 6 2 6 6 0,5
1 5
Ycbt 1 m 2 1 m .
2 2
1) (1,5 điểm) Ta có:
3n.un 2n2 6n 3 2n 2 6n 3 3 1
un 1 2 n 1 .u 3n.u n 1 .u 3n.u
n2 n 12
n 1 n . n 13 n 2 . n 1
n 1 n 2 n 1 n
1 1
n 1 .un 1 3 n.un 2 , n 1.
n 1 n
2
0,5
1 v 3
Đặt vn n.un 2 , n 1. Khi đó ta có dãy vn xác định bởi 1
n vn 1 3vn , n 1.
1
Suy ra dãy vn là cấp số nhân công bội q 3 , suy ra vn v1.q n1 3n n.un 2 3n
n 0,5
n
3 1
un 3 , n 1 và
n n
n.u 3 n 1
lim nn lim 2 n 0. 0,5
4 4 n .4
2) (2,0 điểm).
a) (0,5 điểm). Ta có x2 y 2 z 2 2 x 2 x 2xy x y z 2 2 x y z
2
(1). 0,25
z x
x y 1 x y z .
y 1 x y
x 2 y z 2 z 4 y 3 3x 2 2 x z z 3x 2 0,25
b)(1,5 điểm).Ta có P
x 2 y 1 y 1 x y x 2 y 1 y 1 x y
2 2
Câu
z
x
y 1
x y z .
Theo a)
y 1 x y x
IV 0,5
x y z x 2 y 1 x y x z
(3,5 Khi đó x 2 y 1 x y y 1 x y .
x x
điểm) 2 x z 2 x z x 2x
Ta được .
x 2 y 1 x y x z x y
2 x z
0,5
z 3x 2 2x x 3x 2
Do đó P
x 2 y 1 y 1 x y 2 x y x y x y 2
2 2
x x 3 x 1 3
P 3. 3. 3 (2).
x y x y 4 x y 2 4
3 0,5
Vậy Pmax khi (1) và (2) đồng thời xảy ra
4
x y z 1
x y z x y
x 1
3.
z 2x
x y 2 x2 y 2 z 2 2x z 2
x y z 2x
2 2 2
3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
BÌNH ĐỊNH LỚP 11 THPT - KHÓA NGÀY 24 - 05 - 2020
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 24/05/2020
2 y
x ( x y) 3 x y
.
2 x 2 y 2 3 2 x 1 11
Bài 2: (5,0 điểm)
11
1. Cho khai triển: 1 x x 2
x3 x10 a0 a1 x a2 x 2 a3 x3 a110 x110 . Chứng
minh đẳng thức sau: C110 a0 C111 a1 C112 a2 C113 a3 C1110 a10 C1111a11 11.
2. Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số mà có tổng các chữ số của nó là bội số của 4.
Bài 3: (3,0 điểm)
u1 4
Cho dãy số un được xác định bởi: 1 .
un 1 9 un 4 4 1 2un , n N*
Tính lim un .
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD tâm I. Các điểm G 1; 2 , E 1; 2
lần lượt là trọng tâm của tam giác ABI và tam giác ADC. Tính độ dài cạnh hình vuông ABCD
biết tung độ đỉnh A lớn hơn 0.
2. Cho tam giác ABC và M là điểm thay đổi trên cạnh BC. Gọi P, Q lần lượt là điểm đối xứng
của M qua AC, AB. Trên đường tròn ngoại tiếp tam giác APQ lấy điểm N sao cho AN song song
với BC. Chứng minh rằng đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định khi M di động trên
cạnh BC.
-------------------- HẾT --------------------
https://toanmath.com/
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI KỲ THI OLYMPIC LỚP 11
CÁC TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2019-2020
CỤM SÓC SƠN - MÊ LINH
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
a. Từ các số 1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau.
x2 1
, x 1
Câu 3. (2,0 điểm) Cho hàm số y x 1 . Tìm a để hàm số liên tục tại x0 1
x ax 2, x 1
2
u1 2021
Câu 4. (2,0 điểm) Cho dãy số un thỏa mãn 1 2020 .
un 1 un , n
*
2 un
Chứng minh rằng dãy un có giới hạn hữu hạn khi n và tính giới hạn đó.
2x 3
Câu 5. (2,0 điểm) Cho hàm số y có đồ thị C . Cho biết I 1;2 ; d1 : x 1 ; d2 : y 2 . Gọi
x 1
d tiếp tuyến bất kỳ của C ; A,B lần lượt là giao điểm của d với d1 và d2 . Chứng minh rằng
IA.IB là hằng số.
Câu 6. (2,0 điểm) Cho hàm số y f x có đồ thị C xác định và có đạo hàm trên thỏa
mãn f 3 1 x 2 f 1 2x 21x 3 0 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm có
hoành độ bằng 1.
Câu 7. (4,0 điểm) Cho tam giác đều ABC cạnh là a . Gọi D là điểm đối xứng với A qua BC .
Trên đường thẳng d đi qua D và vuông góc với mặt phẳng ABC tại D lấy điểm S sao cho
Câu 8. (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC và điểm M tùy ý nằm bên trong tam giác ABC. Ba
đường thẳng đi qua M , song song với SA, SB, SC cắt lần lượt các mặt phẳng
------ Hết------
1,0đ
x k
x k 2 , k
6
5
x k 2
6
Số các số tự nhiên thỏa mãn bài toán là A64 360 số. 1,0đ
1
Tập xác định của hàm số là 0,5đ
Với x0 1 x0 ;
f x0 f 1 a 1
x2 1 0,5đ
lim f x lim lim x 1 2
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 x 1
lim f x lim x2 ax 2 a 1 0,5đ
n
Chứng minh rằng dãy un có giới hạn hữu hạn khi n và tính
giới hạn đó.
2x 4 0.5đ
d d1 A 1; 0
x0 1
d d 2 B 2 x0 1; 2 0.5đ
2 0.5đ
Ta có IA , IB 2 x 1 . Vậy IA.IB 4
x0 1
2
Câu 6 Cho hàm số y f x có đồ thị C xác định và có đạo hàm trên
(2,0 thỏa mãn: f 3 1 x 2 f 1 2 x 21x 3 0 . Viết phương trình tiếp
điểm)
tuyến của đồ thị C tại điểm có hoành độ bằng 1.
Từ đẳng thức f 3 1 x 2 f 1 2 x 21x 3 0 0,75đ
Cho x 0 ta được f 3 1 2 f 1 3 0 f 1 1
Lấy đạo hàm f 3 1 x 2 f 1 2 x 21x 3 0 ta có: 0,75đ
3 f 2 1 x . f 1 x 4 f 1 2 x 21 0
Tại x 0 ta có 3 f 2 1 . f 1 4 f ' 1 21 0 7 f 1 21 0 f 1 3
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm có hoành độ bằng 1 có 0,5đ
phương trình y 3 x 1 1 y 3x 2
Câu 7 Cho tam giác đều ABC cạnh là a . Gọi D là điểm đối xứng với A qua
(4,0 BC . Trên đường thẳng d đi qua D và vuông góc với mặt phẳng
điểm) a 6
ABC tại D lấy điểm S sao cho SD .
2
CMR SAD SBC và SAB SAC
A
C
O
D B
Chứng minh SAD SBC
BC AD 1,5đ
BC SAD và BC SBC nên SAD SBC
BC SD
Chứng minh SAB SAC
Gọi K là hình chiếu của D trên SA và H là trung điểm của AK; 0,5đ
O BC AD ta có: OH SA vì OH / / DK SA
BC SA vì BC SAD
Do đó SA HBC HB SA; HC SA
Khi đó góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC là góc giữa HB và HC (1) 0,5đ
a 3 0,5đ
Tam giác ABC đều cạnh a, OA AD a 3
2
Tam giác SAD vuông tại D, đường cao DK nên 0,5đ
1 1 1 4 1 1
2
2
2
2 2 2 DK a
DK SD DA 6a 3a a
3
a 1 0,5đ
Trong tam giác HBC có OH (vì OH DK ) nên ta có
2 2
OH OB OC suy ra tam giác HBC vuông tại H HB HC (2)
Vậy từ (1), (2) ta kết luận SAB SAD
Câu 8 Cho hình chóp S.ABC và điểm M tùy ý nằm bên trong tam giác ABC .
(2,0 Ba đường thẳng đi qua M , song song với SA, SB, SC cắt lần lượt các
điểm) mặt phẳng SBC , SAC , SAB tại A , B ,C .
1 1 1
SA SB SC
Chứng minh rằng 9.
MA1 MB1 MC1
A K
C
M
H
I
4
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
THANH HÓA NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT BÁ THƯỚC Môn thi: Toán - Lớp 11
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề )
Ngày thi: 28 tháng 12 năm 2019
(Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu)
1
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Nội dung Điể
Câu Ý
m
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị ( P ) của hàm số y = ax 2 + bx − 3 , biết rằng
1 2,0
( P ) có đỉnh I ( 2;1) .
b
− = 2 4a + b =0 a =−1
Từ giả thiết ta có: 2a ⇔ ⇔
4a +=
2b 4 =
1
4a + 2b − 3 = b 4 0,5
Vậy ( P ) : y = − x2 + 4x − 3
Bảng biến thiên:
x −∞ 2 +∞
1
0,5
y
−∞ −∞
I
0,5
BPT ⇔ ( x + 1) ( )
x + 2 − 2 + ( x + 6) ( )
x + 7 − 3 ≥ x2 + 2x − 8 0,5
x−2 x−2
⇔ ( x + 1) + ( x + 6) ≥ ( x − 2 )( x + 4 )
x+2+2 x+7 +3
0,5
x +1 x+6
⇔ ( x − 2) + − ( x + 4) ≥ 0
x+2+2 x+7 +3
x +1 x+6
Ta có + − ( x + 4)
x+2+2 x+7 +3 0,5
2
x+2 x+2 x+6 x+6 1
= − + − −
x+2+2 2 x+7 +3 2 x+2+2
( x + 2) x+2 ( x + 6) ( x + 7 +1)− 1
=− − < 0, ∀x ≥ −2
x+2+2 x+7 +3 x+2+2
BPT ⇔ x − 2 ≤ 0 ⇔ x ≤ 2
x
2 3 sin x. (1 + cos x ) − 4cos x.sin 2 −3
1 Giải phương trình: 2 = 0. 2,0
2sin x − 1
π
x ≠ + k 2π
1 6
ĐK: Điều kiện: sin x ≠ ⇔ , k ∈ (*). 0,25
2 x ≠ 5π + k 2π
6
⇔2 ( ) (
3 sin x − cos x − 3sin 2 x − 2 3 sin x.cos x + cos 2 x =
0 )
3 sin x − cos x =
( )( )
0
⇔ 3 sin x − cos x 3 sin x − cos x − 2 =0 ⇔ 0,25
II 3 sin x − cos x =
2
π
TH1: 3 sin x − cos x = 0 ⇔ cot x = 3 ⇔ x = + kπ , k ∈ 0,25
6
π π π
TH2: 3 sin x − cos x =2 ⇔ 2 sin x cos − cos x sin =2 ⇔ sin x − =1
6 6 6
0,25
π π 2π
⇔ x− = + k 2π ⇔ x = + k 2π , k ∈
6 2 3
3
1
x ≥ − 2
Điều kiện: y ≥ 1
x2 + x − y −1 ≥ 0
0,5
x + y − 1 ≥ 0
Pt (1) ⇔ ( y + 2 ) − ( 6 x + 3) y + 2 + 2 ( 2 x + 1) 2 x + 1 =0
⇔ ( y + 2 ) y + 2 − 3 ( 2 x + 1) y + 2 + 2 ( 2 x + 1) 2 x + 1 =0
Đặt a = y + 2; b = 2 x + 1; ( a > 0; b ≥ 0 ) ta được:
a 3 − 3ab 2 + 2b3 = 0 ⇔ ( a − b ) ( a + 2b ) = 0 ⇔ a = b
2
0,5
⇒ y + 2= 2 x + 1 ⇔ y = 2 x − 1( ⇒ 2 x − 1 ≥ 1 ⇔ x ≥ 1)
Thay =
y 2 x − 1 vào (2) ta được:
x 2 + 2 + x 2 −=
x 3 3x − 2 + 2 x − 2
(
⇔ x 2 − 3x + 2 + ) ( ) (
x 2 − x − 2 x − 2 + 3 x − 3x − 2 =0)
0,5
(
⇔ x 2 − 3x + 2 1 +) 1
+
3
=
x + 3x − 2
0
x2 − x + 2 x − 2
x = 1
⇔ x 2 − 3x + 2 = 0 ⇔ (t / m)
x = 2
+x =1 ⇒ y =1
+x = 2 ⇒ y = 3 0,5
KL : T( x; y ) = {(1;1) , ( 2;3)}
Cho x, y, z là các số thực dương thay đổi thỏa mãn điều kiện xyz + x + z =y .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1 2 2 4z 3z 2,0
P= − 2 − + .
x +1 y +1
2
z 2 + 1 ( z 2 + 1) z 2 + 1
π
Đặt x = tan A, y = tan B, z = tan C , (0 < A, B, C < )
2
Theo giả thiết ta có:
y−z tan B − tan C 0,5
x= ⇔ tan A = = tan( B − C ) ⇒ A = B − C + kπ
1 + yz 1 + tan B tan C
π
III Do − < A − B + C < π ⇒ k =⇒
0 A− B =−C . Khi đó:
2
1 1 4 tan C 3 tan C
P = 2( − )− +
1 + tan A 1 + tan B
2 2
1 + tan 2 C (1 + tan 2 C ) 1 + tan 2 C
= 2(cos 2 A − cos 2 B) − 4sin C + 3sin C.cos 2 C = cos 2 A − cos2B − 4sin C + 3sin C.cos 2 C
0,5
−2sin ( A − B ) sin ( A + B ) − 4sin C + 3sin C.cos 2 C =
=
= 2sin C.sin ( A + B ) − 4sin C + 3sin C
= .cos 2 C
≤ 2sin C − 4sin C + 3sin C.cos 2=
C sin C (3cos 2 C −=
2) sin C (1 − 3sin 2 C )
3
Nếu sin C > ⇒ P < 0. 0,5
3
4
3
Nếu sin C ≤ . Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số không âm
3
6sin 2 C (1 − 3sin 2 C )(1 − 3sin 2 C )
P 2 =sin 2 C (1 − 3sin 2 C ) 2 =
6
1 6sin C + 1 − 3sin C + 1 − 3sin C 3 4
2 2 2
2
≤ ( ) = ⇒P≤ .
6 3 81 9
Dấu ‘’ = ‘’ xảy ra khi
1 2
sin C = tan C =
3 4
2 2
sin( A + B) =⇒
1 tan B =cot A ⇒ tan C = , tanA= , tan B = 2
A − B = 4 2 0,5
−C
tan A − tan B = − 2
1 + tan A tan B 4
2 2 2
⇒= x 2;=y =
;z .Vậy giá trị lớn nhất của P bằng .
2 4 9
Cho dãy số ( un ) thỏa mãn điều kiện u1 = 2 và
2 u1 + u2 + u3 + ... + =
un n 2un , ∀=
n 1, 2,... 2,0
Tìm công thức số hạng tổng quát un của dãy số ( un ) .
2
Với n 2, ta có u1 u2 4u2 u2 .
3
Với mọi n 2, 3,..., ta có u1 u2 ... un1 un n2un , 0,5
2
u1 u2 ... un1 n 1 un1 .
2
Trừ hai đẳng thức trên ta được un n2un n 1 un1 , n 3
n1 0,5
n2 1 un n 1 un1 , n 3 un
2
u , n 3
n 1 n1
n1 n 2 3 2 6u2 4
un . ... . u2 , n 3. 0,5
n1 n 5 4 n n 1 n n 1
Với =
n 1,=
n 2 công thức trên vẫn đúng.
4 0,5
=
Vậy un , ∀n ∈ * .
n ( n + 1)
Một hộp đựng 50 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 50. Chọn ngẫu nhiên từ
1 hộp hai thẻ. Tính xác suất để hiệu bình phương số ghi trên hai thẻ là số 2,0
chia hết cho 3.
n ( Ω ) =C502
Gọi A là biến cố hiệu bình phương số ghi trên hai thẻ là số chia hết cho 3
Giả sử 2 số được chọn là a,b . Theo giả thiết 0,5
IV
( a − b ) 3
(a − b 2 ) 3 ⇔ ( a − b )( a + b ) 3 ⇔
2
( a + b ) 3
Nếu ( a − b ) 3 thì a, b phải đồng dư khi chia 3 ⇒ số cách chọn là:
C162 + C172 + C172 0,5
Nếu ( a + b ) 3 thì hoặc a và b cùng chia hết cho 3 hoặc một số chia 3 dư 1,
5
một số chia 3 dư 2 ⇒ số cách chọn là: C162 + C171 .C171
( a − b ) 3 a 3
Lại có: ⇔ ⇒ số cách chọn là: C162 0,5
( a + b ) 3 b 3
Do đó: n ( A ) = ( C162 + C172 + C172 ) + ( C162 + C171 C171 ) − C162 = C162 + C172 + C172 + C171 C171
C162 + C172 + C172 + C171 C171 681 0,5
Vậy P ( A ) =
= 2
C50 1225
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A , M là
4 7
trung điểm của AB . Đường thẳng CM : x − 2 y + 7 =0 và K ; là trọng
3 2
2 2,0
tâm tam giác ACM . Đường thẳng AB đi qua điểm D ( 3; −1) . Tìm tọa độ các
đỉnh của tam giác ABC , biết điểm M có hoành độ nguyên và tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC thuộc đường thẳng x + 6 y − 26 =0.
A
M K N
G E
I
B H C
0,5
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Trước hết ta chứng minh
MC IK . Thật vậy, gọi H , N lần lượt là trung điểm BC , AC ; G AH CM .
Suy ra G là trọng tâm tam giác ABC. Mặt khác K là trọng tâm tam giác
ACM nên KG || HE . Suy ra KG || AB . Mà IM AB nên KG IM .
Rõ ràng AH MK nên G là trực tâm tam giác MIK . Suy ra MC IK .
Đường thẳng KI qua K và vuông góc với CM nên có phương trình:
12 x 6 y 37 0.
x 1
12 x 6 y 37 0 25
Tọa độ I thỏa mãn hệ 25 I 1; . 0,5
x 6 y 26 0 6
y 6
25
Gọi M 2 m 7; m MC. Ta có DM 2m 10; m 1; IM 2m 8; m .
6
235 455
DM IM DM .IM 0 5m 2 m 0
6 6
13
m (l ) 0,5
3
7
m (tm)
2
6
7 9
Suy ra M 0; , DM 3; . Từ đó suy ra AB : 3x 2 y 7 0.
2 2
Gọi C 2c 7;c CM .
4 7
Do K ; là trọng tâm ACM nên A11 2c; 7 c . Mà A AB suy ra c 5 0,5
3 2
Từ đó A1; 2 , B 1;5 , C 3;5. Thử lại ta thấy AB = AC thỏa mãn bài toán.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh 3a , SA = SD = 3a ,
= SC
SB = 3a 3 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA và SD ,
1 P là điểm thuộc cạnh AB sao cho AP = 2a . Tính diện tích thiết diện của hình
chóp khi cắt bởi mặt phẳng ( MNP ) .
S
N
A P
B
F
0,5
E
D C
I
Do MN //AD ⇒ MN //BC . Vậy ( MNP ) cắt mặt phẳng ( ABCD ) theo giao tuyến
đi qua P , song song BC và cắt DC tại điểm I . Thiết diện của khối chóp cắt
bởi mặt phẳng ( MNP ) chính là hình thang MNIP .
V
Do ∆NDI = ∆MAP nên MP = NI . Từ đó suy ra MNIP là hình thang cân.
Trong tam giác SAB , ta có
= SA2 + AB 2 − SB 2 9a 2 + 9a 2 − 27 a 2 9a 2 1
cos SAB = =
− 2
=
− .
2.SA. AB 2.3a.3a 18a 2
0,5
Trong tam giác, MAP , ta có
2 2
= 9a + 4a 2 + 3a ⋅ 2a = 37 a ⇒ MP = a 37
MP 2 = MA2 + AP 2 − 2 MA. AP.cos MAP
4 2 4 2
Từ M kẻ MF ⊥ PI , từ N kẻ NE ⊥ PI . Dễ thấy, tứ giác MNEF là hình chữ
3a 3a 0,5
nhật và từ đó suy ra MN =EF = ⇒ PF =EI = .
2 4
37 a 2 9a 2 a 139
Xét tam giác vuông MFP , ta có MF= MP 2 − FP 2 = − = .
4 16 4
3a a 139 0,5
+ 3a ⋅
=
(
Ta có S MNIP =
MN + IP ) .MF 2
= 4 9a 2 139
.
2 2 16
Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm tam giác BCD và M là điểm di động
2 bên trong tam giác BCD sao cho khi M khác G thì MG không song song
với CD . Đường thẳng qua M và song song với GA cắt các mặt phẳng
7
( ABC ) , ( ACD ) , ( ABD ) lần lượt tại P, Q, R . Tìm giá trị lớn nhất của tích
MP.MQ.MR .
P
0,5
K
B D
M
G
I
C
0,5
S MBC + S MCD + S MBD S ABC
= = = 3
1 1
S ABC S ABC
3 3
MP + MQ + MR 3GA
3 3
8
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 KỲ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LẦN 1
TỔ TOÁN Năm học: 2019 - 2020
x y 3 x 3 y 1
2. Giải hệ phương trình:
2
x, y R .
x y 3 x y 2 x 1 x y 0
Câu III (4,0 điểm)
1. Cho a, b, c là các số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng:
a b c 3 2
.
ab b2 bc c2 ca a 2 2
2. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 .
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính Xác suất để số được chọn không có hai chữ số chẵn đứng cạnh nhau.
Câu IV (4,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A 1;3 . Gọi D là một điểm trên cạnh AB
1 3
sao cho AB 3 AD và H là hình chiếu vuông góc của B trên CD. Điểm M ; là trung điểm đoạn HC.
2 2
Xác định tọa độ điểm C, biết điểm B nằm trên đường thẳng x y 7 0.
2. Trong mặt phẳng với trục toạ độ Oxy cho hình thang cân ABCD AB / / CD . Gọi H , I lần lượt là hình chiếu
vuông góc của B trên các đường thẳng AC, CD . Giả sử M , N lần lượt là trung điểm của AD, HI . Viết phương
2
trình đường thẳng AB biết M 1; 2 , N 3;4 và đỉnh B nằm trên đường thẳng x y 9 0 , cos
ABM .
5
Câu V (4,0 điểm)
1
1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi A là điểm trên SA sao cho - AA AS .
2
Mặt phẳng qua A cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại B , C , D . Tính giá trị của biểu thức
SB SD SC
T .
SB SD SC
2. Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình thang, đáy lớn BC 2 a , AD a , AB b . Mặt bên ( SAD) là tam giác
đều. Mặt phẳng ( ) qua điểm M trên cạnh AB và song song với các cạnh SA , BC . ( ) cắt CD, SC , SB lần
lượt tại N , P, Q . Đặt x AM (0 x b) . Tính giá trị lớn nhất của diện tích thiết diện tạo bởi ( ) và hình
chóp S . ABCD .
................. HẾT .................
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
Câu NỘI DUNG Điểm
I 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị P của hàm số y x 2 (m 2) x m 1 , biết rằng
2.0
P đi qua điểm M (3;0) .
4,0 Do P đi qua điểm M (3;0) nên ta có 9 - 3(m 2) m 1 0 2 m 4 0 m 2 0.50
điểm
Khi đó ta có hàm số y x 2 4 x 3
x 2
Ta có đỉnh I : I (2; 1) 0.50
y 1
Bảng biến thiên
x -∞ +∞
2
+∞ +∞
y 0.50
-1
0.50
1 1
2. Giải phương trình sau x 1 x x 1 x x. 2.0
2 2
Điều kiện 1 x 1.
Phương trình đã cho tương đương với: 0.50
2x 1 x 1 x 1 1 x 1 x 0
Đặt a 1 x ; b 1 x , a, b 0 2x a 2 b 2 .
Phương trình dã cho trở thành:
a2 b2 a b 1 a b 0 a b a b a b 1 1 0 0.50
a b a b
2
a b a b 1 0 a b 1 5
2
+ Với: a b 1 x 1 x x 0 0.50
1 5 1 5 5 5
+ Với: a b 1 x 1 x x
2 2 8 0.50
5 5
- Kết luận. Phương trình có các nghiệm x 0; x .
8
II 2 cos x 2sin 2 x 2sin x 1 2.0
1. Giải phương trình: cos 2 x 3 1 sin x
2 cos x 1
4,0 1
điểm
Điều kiện: 2 cos x 1 0 cos x x k 2 , k Z .
2 3
2 cos x 1 2sin x 2 cos x 1 0.50
Pt cos 2 x 3 1 sin x
2 cos x 1
cos 2 x 3 1 sin x
2 cos x 11 2sin x
2 cos x 1
2 0.50
1 2sin x 3 3 sin x 1 2sin x
3
2sin 2 x 2 3 sin x 3 0 sin x
2
hoặc sin x 1 .
3 2
Với sin x sin x sin x k 2 hoặc x k 2 , k Z
2 3 3 3
0.50
Với sin x 1 x k 2 , k Z
2
2 0.50
So với điều kiện nghiệm của phương trình: x k 2 ; x k 2 , k Z .
3 2
x y 3 x 3 y 1 2.0
2. Giải hệ phương trình:
2
x y 3 x y 2 x 1 x y 0
x 0
Điều kiện: y 1 0 .
y 2x 1 0
0.50
Phương trình thứ nhất trong hệ được biến đổi thành phương trình :
x y 3 x 3 y 1 x y 2 x 3 y 1 x 3
yx2 1
x y 2 x 3 x y 2 x 3 0 1
y 1 x 3 y 1 x 3
0.50
1
Với điều kiện x 0, y 1 ta có : x 3 0.
y 1 x 3
Nên từ 1 ta có : x y 2 0 y x 2 .
Thay vào phương trình thứ nhất trong hệ ta được phương trình :
x 3 x x2 x 2 *
Điều kiện 0 x 3 . Vì VT 0 VP 0 x 2;3 . 0.50
7 5 3 5 7 5
y (tmđk). Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm x ; y ; .
2 2 2
III 1. Cho a, b, c là các số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng: 2.0
a b c 3 2
ab b 2
bc c 2
ca a 2 2
4,0 Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
điểm 2b a b a 3b
2b. a b 2 2 0.50
Áp dụng tương tự ta được
a b c 2a 2 2b 2 2c 2
.
ab b2 bc c2 ca a 2 a 3b b 3c c 3a
2a 2 2b 2 2c 2 3 2
Ta cần chứng minh
a 3b b 3c c 3a 2
a b c 3
Hay . 0.50
a 3b b 3c c 3a 4
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng phân thức ta được
2
a
b
c
2
abc
.
a 3b b 3c c 3a a b2 c2 3ab 3bc 3ca
Mặt khác, từ một đánh giá quen thuộc ta có
2
a b c
3 ab bc ca
Do đó ta được
0.50
2 2 2
2
a b c 3 ab bc ca a b c 2 ab bc ca ab bc ca 2 2
2 1 2 4 2
abc abc
3
3
abc
2
Từ đó suy ra
a
b
c
abc
3
a 3b b 3c c 3a 4 2 4 0.50
3
abc
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c .
2.0
2. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số
Số phần tử của S là 8. A85 53760 . Do đó, chọn ngẫu nhiên một số từ tập S có 53760 0.50
(cách).
Vì số được chọn có 6 chữ số nên ít nhất phải có hai chữ số chẵn, và vì không có hai chữ
số chẵn đứng cạnh nhau nên số được chọn có tối đa 3 chữ số chẵn.
TH1: Số được chọn có đúng 2 chữ số chẵn, khi đó gọi số cần tìm là abcdef
0.50
Xếp 4 số lẻ trước ta có 4! cách.
lẻ lẻ lẻ lẻ
Xếp 2 số chẵn vào 5 khe trống của các số lẻ có C52 . A52 4.C41 cách.
Trong trường hợp này có 4! C52 . A52 4.C41 4416 (số).
TH2: Số được chọn có đúng 3 chữ số chẵn, khi đó gọi số cần tìm là abcdef
Xếp 3 chữ số lẻ trước ta có A43 cách.
lẻ lẻ lẻ
0.50
Xếp 3 chữ số chẵn vào 4 khe trống của các số lẻ có C43 . A53 C32 . A42 cách.
Trong trường hợp này có A43 . C43 . A53 C32 . A42 4896 (số).
Vậy có tất cả 9312 số có 6 chữ số sao cho không có hai chữ số chẵn đứng cạnh nhau. 0.50
9312 97
Xác suất cần tìm là .
53760 560
IV 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A 1;3 . Gọi D là
một điểm trên cạnh AB sao cho AB 3 AD và H là hình chiếu vuông góc của B trên
2.0
1 3
CD. Điểm M ; là trung điểm đoạn HC. Xác định tọa độ điểm C, biết điểm B
2 2
nằm trên đường thẳng x y 7 0.
4,0
điểm
Gọi N , I là giao điểm của đường thẳng qua
B vuông góc với BC với các đường thẳng
CD và CA .
2. Trong mặt phẳng với trục toạ độ Oxy cho hình thang cân ABCD AB / / CD . Gọi
H , I lần lượt là hình chiếu vuông góc của B trên các đường thẳng AC, CD . Giả sử
M , N lần lượt là trung điểm của AD, HI . Viết phương trình đường thẳng AB biết
2.0
2
M 1; 2 , N 3;4 và đỉnh B nằm trên đường thẳng x y 9 0 , cos
ABM .
5
Xét tam giác ABD và HBI có:
HBI
ABD HCI .
Và
ADB . Suy ra ABD
ACB HIB
HBI 0.50
Ta có BM , BN lần lượt là hai trung tuyến
của tam giác ABD, HBI do đó:
BM BA
(1) .
BN BH
Lại có
MBN
ABM HBN ABH (2) .
Do đó MNB AHB 90 hay MN NB
x y 9 0 x 6 0.50
Toạ độ điểm B thoả mãn . Suy ra B(6; 3) .
x 3 y 15 0 y 3
Gọi n a; b a 2 b2 0 là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng AB .
Ta có MB 5; 5 cùng phương với vec tơ uMB 1; 1 . Theo bài ra ta có:
2 ab 0.50
8( a2 b2 ) 5( a2 2ab b2 ) 3a2 10 ab 3b2 0
2 2
5 2( a b
a 3b
3a b
Với a 3b , chọn b 1 a 3 ta có phương trình 3 x y 21 0
V
1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi A là điểm trên SA
1
sao cho - AA AS . Mặt phẳng qua A cắt các cạnh SB , SC , SD lần
2 2.0
SB SD SC
lượt tại B , C , D . Tính giá trị của biểu thức T .
SB SD SC
4,0
điểm Gọi O là giao của AC và BD . Ta có O
là trung điểm của đoạn thẳng AC , BD .
Các đoạn thẳng SO , AC , BD đồng
quy tại I .
Ta có:
S SA ' I S SC I S SAC 0.50
S S S
SAI SC I SAC
S SAC S SAC S SAC
S SAI S S
SC I SAC
2 S SAO 2 S SCO S SAC
( ) SA vµ BC nªn
( ) (SAD) MQ SA, NP SD Ta có
MN PQ AD BC
Theo ĐL Talét trong hình thang
BM CN
ABCD: (1)
BA CD 0.50
Theo ĐL Talét trong
BM BQ MQ
SAB : (2)
BA BS SA
Theo ĐL Talét trong
CN CP PN
SCD : (3)
CD CS SD
bx x x
Từ (1), (2), (3) suy ra MQ NP a; PQ 2a; MN a a
b b b
2 0.50
1 MN PQ
Thiết diện là hình thang cân và Std ( MN PQ) MQ 2
2 2
1 ab ax 2ax a 2 (b x )2 a 2 (b x )2 1 a (b 3x ) a 3(b x )
. .
2 b b b2 4b 2 2 b 2b 0.50
2
a2 3 a 2 3 3 x b 3b 3 x a 3
2
(3 x b )(3b 3 x ) 2
12b 12b 2 3
a2 3 b 0.50
Vậy diện tích lớn nhất của thiết diện là khi x .
3 3
cot x
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là
cos x − 1
π π
A. \ + kπ , k ∈ Z B. \ k
,k ∈Z
2 2
C. \ {kπ , k ∈ Z } D.
5 10
Câu 2: Tìm hệ số của x5 trong khai triển đa thức của: x (1 − 2x ) + x2 (1 + 3x ) .
A. 3321 B. 3319 C. 3320 D. 3322
Câu 3: Phương trình 3 cos x + 2 | sin x |=
2 có nghiệm là
A. x =+ k , k ∈ . . B. x =+ k , k ∈ .
6 4
C. x =+ k , k ∈ . D. x =+ k , k ∈ .
8 2
Câu 4: Trên mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo vectơ v = ( 3;1) biến đường thẳng d thành
0 . Khi đó d có phương trình là
đường thẳng d ′ , biết d ′ phương trình x − 2 y =
A. x − 2 y + 1 =0. B. x + 2 y − 1 =0 . C. x + 2 y − 1 =0 . D. x − 2 y − 1 =0 .
Câu 5: Trong tỉnh A tỉ lệ học sinh giỏi môn văn là 9%, học sinh giỏi môn toán là 12% và học
sinh giỏi cả hai môn là 7%. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của tỉnh. Tính xác suất để học sinh
đó học giỏi Văn hoặc học giỏi Toán.
A. 0,21 B. 0,14 C. 0,16 D. 0,19
Câu 6: Cho P, Q cố định. Phép biến hình F biến điểm M bất kì thành M 2 sao cho MM 2 = 2 PQ . R R
Lúc đó F là
A. Phép tịnh tiến theo vectơ MM 2 . B. Phép tịnh tiến theo vectơ 2PQ .
C. Phép tịnh tiến theo vectơ PQ . D. Phép tịnh tiến theo vectơ MP + MQ
Câu 7: Từ các số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 6 chữ số khác
nhau và chữ số 2 đứng cạnh chữ số 3?
A. 148 B. 192 C. 150 D. 96
Câu 8: Một tam giác vuông có chu vi bằng 3a, và 3 cạnh lập thành một CSC. Tính độ dài ba
cạnh của tam giác theo a.
u9 − u4 = 15
( u1 > 0 ) .
u3 .u8 = 184
d = 5 d = 3 d = 2 d = 2
A. B. C. D.
u1 = 2 u1 = 2 u1 = 1 u1 = 3
Câu 12: Cho dãy số ( un ) xác định bởi u1 = 1, un +1 = 3un + 2n − 1. Tính u20 .
A. 2324522914 B. 2456743222 C. 2324500914 D. 2325555556
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a a 0. Các điểm M , N, P lần
lượt là trung điểm của SA, SB, SC . Mặt phẳng MNP cắt hình chóp theo một thiết diện có diện
tích bằng
2
A. a2
. B. a 2 . C. a . D. a2
.
2 16 4
Câu 14: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và AC, E là điểm
trên cạnh CD với ED 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng MNE và tứ diện ABCD là
A. Tam giác MNE.
B. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC.
C. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC.
D. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD.
Câu 15: Một hộp đựng 15 thẻ được đánh từ 1,2,3,…,15. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để
tổng các số trên 3 thẻ là một số chia hết cho 3.
21 11 21 31
A. B. C. D.
10 10 91 91
Câu 16: Tam giác ABC có đỉnh A1; 2 , trực tâm H 2;0 , trung điểm của BC là M 5;1.
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
9 11
A. B. 3. C. . D. 5 .
2 2
Câu 17: Gọi T là tập các giá trị nguyên nhỏ hơn 5 của m để phương
trình 16 x + m − 4 = 4 x 2 − 18 x + 4 − m có 2 nghiệm. Tính tổng các phần tử của T.
A. -90. B. 90. C. -180. D. 0.
Trang 2/5 - Mã đề thi 129
1 π
Câu 18: Cho cos=
x − < x < 0 . Giá trị của cot 2x là
3 2
7 2 5 2 5 2
A. 7 2 . B. − . C. . D. − .
8 8 4 4
(2 x + y ) 2 − 5(4 x 2 − y 2 ) + 6(4 x 2 − 4 xy + y 2 ) =
0
Câu 19: Hệ phương trình 1 có một nghiệm ( x0 ; y0 ) .
2 x + y + = 3
2x − y
Tính giá trị của biểu thức =
P 5 x0 + y02 .
A. 4. B. 2 . C. 5. D. 3 .
Câu 20: Cho hình thang ABCD có hai cạnh đáy là AB và CD thỏa mãn AB = 3CD. Phép vị tự
biến điểm A thành điểm C và biến điểm B thành điểm D có tỉ số k là
1 1
A. k B. k 3 C. k D. k 3
3 3
Câu 21: Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam .Ta muốn sắp xếp vào một bàn dài có 5 ghế ngồi.
Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để 3 học sinh nữ ngồi kề nhau ?
A. 48 B. 42 C. 36 D. 52
Câu 22: Một hình vuông có diện tích bằng 4. Qua phép vị tự VI ,2 thì ảnh của hình vuông trên
có diện tích tăng gấp mấy lần diện tích ban đầu?
1
A. 2 B. 4 C. 8 D. .
2
cos 4 x π
Câu 23: Phương trình = tan 2 x có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0; ?
cos 2 x 2
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 24: Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài .Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho
A và F ngồi ở hai đầu ghế?
A. 48 B. 720 C. 96 D. 24
y
Câu 25: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau = 3 cos x + sin x + 4.
A.=
min y 2,=
max y 6 B.=
min y 4,=
max y 8
C.=
min y 4,=
max y 6 D.=
min y 2,=
max y 8
Câu 1: (2 điểm)
π
a) Tìm để phương trình cos= 4 x cos 2 3 x + 2m sin 2 x có nghiệm thuộc khoảng 0; .
6
b) Cho hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5
nam và 5 nữ ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Tính xác suất
để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ .
Câu 2: (2 điểm)
x x − 8 y = x + y y
a) Giải hệ phương trình:
x − y = 5.
b) Cho hình chóp S . ABCD với đáy ABCD là hình thang với đáy AD và BC
( AD =a > BC =b ) . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD và SBC . Mặt phẳng
( ADJ ) cắt SB, SC lần lượt tại M , N . Mặt phẳng ( BCI ) cắt SA, SD lần lượt tại P, Q . Gọi E là
giao điểm của AM và PB , F là giao điểm của CQ và DN . Tính độ dài đoạn EF theo a, b.
Câu 3: (2 điểm) Cho biểu thức
(1 + x + x + x3 + ..... + x 2019 )
2020
2
=a0 + a1 x + a2 x 2 + a3 x3 + ..... + a4078380 x 4078380
=
Hãy rút gọn biểu thức: 0
P C2020 .a2020 − C2020
1
.a2019 + C2020
2
.a2018 − ..... − C2020
2019
.a1 + 2020 .
Đặt t = cos2x.
0,25
Ta có : 0,25
2=
m 4t − 3 2
1
Xét hàm y = 4t 2
− 3; t ∈ ;1
2
Ta có bảng biến thiên:
1
t 2 1
1
y -2
1 0,25
Từ bảng biến thiên ta có −2 < 2 m < 1 −1 < m <
hay 2 thì thỏa mãn yêu cầu bài
toán.
b) Cho hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 1 điểm
học sinh, gồm 5 nam và 5 nữ ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có
đúng một học sinh ngồi. Tính xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối
diện với một học sinh nữ .
Tổng số phần tử của không gian mẫu (số cách xếp 10 học sinh vào 10 vị trí bất 0.25
kỳ): n(Ω)=10!
3T 5
3T 5
3T 5
3T 5
34T 5
34T
Đầu tiên, xếp 5 bạn nữ vào 5 vị trí không được đối diện nhau: 0.5
- Bạn nữ thứ nhất có 10 cách xếp. 34T 34T
- Trừ vị trí của bạn nữ thứ nhất và vị trí đối diện, bạn nữ thứ hai có 8 cách xếp.
T
4
3 T
4
3
- Trừ vị trí của 2 bạn nữ trên và các vị trí đối diện bạn nữ thứ ba có 6 cách xếp. T
4
3 T
4
3
- Trừ vị trí của 3 bạn nữ trên và các vị trí đối diện bạn nữ thứ tư có 4 cách xếp.
T
4
3 T
4
3
- Trừ vị trí của 4 bạn nữ trên và các vị trí đối diện bạn nữ thứ năm có 2 cách xếp.
- Tiếp theo, số cách xếp ngẫu nhiên 5 bạn nam vào 5 vị trí trống là 5! T
4
3 5
T
4
3
Vậy bài toán xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ 0.25
10.8.6.4.2.5! 8
=
bằng: P =
10! 63
x x − 8 y = x + y y 1 điểm
Câu 2
a)
(2 x − y =
5.
điểm)
1. Điều kiện x, y ≥ 0 0.25
Xét y = 0, không thỏa mãn hpt 0.5
+) y ≠ 0, đặt x = t y , t ≥ 0. Hệ phương trình trở thành
5t 3 5
− 8 = t + (*)
t y − 8 = t + y t −1
3
⇔
2
t 2
− 1
2
y (t − 1) =
5
= y 5
(t 2 ≠ 1)
t −1
2
1 3 3
⇔ t = 1; t = - ; t = . Đối chiếu điều kiện ta được t =
2 2 2
1 điểm
b) Cho hình chóp S . ABCD với đáy ABCD là hình thang với đáy AD và BC
( AD =a > BC =b ) . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD và SBC .
Mặt phẳng ( ADJ ) cắt SB, SC lần lượt tại M , N . Mặt phẳng ( BCI ) cắt
SA, SD lần lượt tại P, Q . Gọi E là giao điểm của AM và PB , F là giao
điểm của CQ và DN .Tính độ dài đoạn EF theo a, b.
( SAD ) ∩ ( BCI ) = PQ
Do AD ⊂ ( SAD ) , BC ⊂ ( BCI ) ⇒ PQ∥AD∥BC .
AD∥BC
Ta có: J ∈ ( SBC ) , suy ra J ∈ ( SBC ) ∩ ( ADJ ) .
( SBC ) ∩ ( ADJ ) =MN
Do BC ⊂ ( SBC ) , AD ⊂ ( ADJ ) ⇒ MN ∥AD∥BC .
AD∥BC
Từ đó suy ra MN và PQ song song với nhau.
= EF ( ADNM ) ∩ ( BCQP )
= AD ( ADNM ) ∩ ( ABCD )
Ta có: ⇒ EF∥AD .
= BC ( ABCD ) ∩ ( BCQP )
AD∥BC
Suy ra EF∥MN .
Gọi K là giao điểm của CP với EF EF = EK + KF . 0.5
SP 2 SM
Do = = ⇒ PM ∥AB .
SA 3 SB
PE 2 PE 2
Theo định lý Thalet ta có: =⇒ = . Do EK song song với BC nên theo
EB 3 PB 5
PE EK 2 2
định lý Thalet ta có : = = ⇒ EK = b .
PB BC 5 5
Tương tự ta cũng có:
QF 2 QC 5 PQ 5 3 3 2 2
=⇒ =⇒ =⇒ FK =PQ =. AD =a .
FC 3 FC 3 FK 3 5 5 3 5
2
=
Từ đây suy ra EF (a + b) .
5
Câu 3 Cho biểu thức : 2
(2 điểm
điểm)
(1 + x + x + x3 + ..... + x 2019 )
2020
2
=a0 + a1 x + a2 x 2 + a3 x3 + ..... + a4078380 x 4078380
( ) = (1 − x ) . (1 + x + x 2 + x3 + ..... + x 2019 )
2020 2020
Xét 1 − x 2020
2020
0.5
(1 − x ) 2020 2020
=(1 − x )
2020
. ( a0 + a1 x + a2 x 2 + a3 x3 + ..... + a4078380 x 4078380 )
VT có hệ số của x 2020 là −C2020
1
=
−2020 .
0.5
VP có hệ cố của x 2020 là
0
C2020 .a2020 − C2020
1
.a2019 + C2020
2
.a2018 − ..... − C2020
2019
.a1 + C2020
2020
.a0
=
Nên 0
P C2020 .a2020 − C2020
1
.a2019 + C2020
2
.a2018 − ..... − C2020
2019
.a1 + 2020
1
= C2020
0
.a2020 − C2020
1
.a2019 + C2020
2
.a2018 − ..... − C2020
2019
.a1 + C2020
2020
.a0 + 2019
= −2020 + 2019
= −1
Chú ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm từng phần
U U
1 3
a. Giải phương trình 4
cos x sin x
1 1
b. Giải phương trình x 1 x (x ).
x x
a. Cho đa giác đều có 60 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 cạnh là đường chéo của đa giác đó?
b. Cho khai triển (x 1)n (x 2 1)2n a 0 a1x a2x 2 ... a 4n x 4n , với n là số tự nhiên, n 1 . Tìm
u 2
Câu 3. (2,0 điểm). Cho dãy số (un ) thỏa mãn 1 , n , n 2. Tìm công thức số
u u2 ... un n 2 .un
1
Câu 4. (2,0 điểm). Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A(2; 5) và H là hình chiếu vuông
góc của A lên cạnh BC . Gọi I , J (2; 1) và K (6;1) lần lượt là tâm đường nội tiếp của tam giác
ABC , ABH , ACH . Chứng minh I là trực tâm của tam giác AJK và tìm tọa độ các đỉnh B,C .
Câu 5. (4,0 điểm). Cho tứ diện đều ABCD có trọng tâm G, cạnh AB a; O là tâm của tam giác BCD và
M là điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng (BCD ) . Gọi H , K , L lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các mặt
phẳng (ACD ),(ABD ),(ABC ) .
a. Mặt phẳng (P ) bất kỳ đi qua trọng tâm G, cắt các cạnh AB, AC , AD lần lượt tại B ',C ', D ' . Chứng
AB AC AD
minh 4.
AB ' AC ' AD '
b. Chứng minh đường thẳng GM luôn đi qua trọng tâm E của tam giác HKL.
Câu 6. (2,0 điểm). Cho x , y, z 0 thỏa mãn x y z 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P x 2y y 2z z 2x
1
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KSCL HSG TOÁN LỚP 11 LẦN 2- CỤM THANH CHƯƠNG- NĂM 2020
Câu Nội dung Điểm
1.a k
(3 đ) Điều kiện: cos x 0, sin x 0 x 2 . 0.5
PT sin x 3 cos x 4 sin x . cos x 1
1
sin 2x sin(x )
3
2 k 2 0.5
x k 2; x , k .
3 9 3
1.b 1 1
(3 đ) ĐK: x 0;1 0; x 0 1 x 0; x 1 0.5
x x
1 1
C1 (Bình phương): x x 1 . Nếu 1 x 0 thì PT vô nghiệm.
x x
1 1 1 1
Nếu x 1 thì x x 2 2x 1 1
x x x
1 5 1 5 1.5
(x 2 x ) 2 x 2 x 1 0 x 2 x 1 0 x (Loai ), x (T/ m)
2 2
1 1
C2 : (Đặt 2 ẩn phụ chuyển về HPT) ĐK PT có nghiệm x 1. Đặt a x , b 1
x x
a b x
a b x
1 1
2 x 1 a (x 1 )
a b x 1
2
a b 2 x
x
1 1 1 5 1 5
(x ) 2 x 1 0 x 2 x 1 0 x (Loai); x (Tm )
x x 2 2
a b
C3 : (Đánh giá theo BĐT Cauchy) ĐK có nghiệm x 1. BĐT ab , a, b 0.
2
1 1 1 1
1x x 1 1x x 1
1 1
x ; 1 1
1(x ) .(x 1) x VT x x x VP
x 2 x x 2 2 2
1 1 1 5
Phương trình tương đương với dấu bằng xảy ra 1 x ; x 1, x 1 x
x x 2
2.a C1 : Chọn 1 đỉnh A có 60 cách, giả sử chọn thêm 2 0.5
(2 đ) đỉnh B, C thỏa mãn, hay AB, BC, CA là đường chéo
, BC
của đa giác do đó giữa cung AB ,CA luôn có ít nhất
1 đỉnh của đa giác.
Giả sử x , y, z là số đỉnh của đa giác nằm trên cung 0.5
,CA
AB , BC
, trong đó x , y, z ; x , y, z 1
2(x y z ) 4
3
1 1
2y x z x z
3
(2y )(x z )(x z )
2 2.27 54 27 0.5
4 2 1
max P đạt được khi x , y , z 0
27 3 3
Ghi chú: Học sinh giải cách khác, nếu đúng thì cho điểm tối đa.
4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 11 THPT
TRƯỜNG THPT NGUYỄN QUÁN NHO NĂM HỌC 2019-2020
Tháng 2
U
MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài: 180 phút)
Câu 1( 4,0 điểm)
U U
đường thẳng (d): y = m cắt (P 1 ) tại hai điểm phân biệt A, B và cắt (P 2 ) tại hai điểm C, D. Tìm m để
R R R R
AB = 2CD .
1 + 2 x − 2 x 2 + 3x + 1
2) Giải bất phương trình > 1.
1 − 2 x2 − x + 1
Câu 2( 4,0 điểm)
U U
x
1) Giải phương trình 4cos3 x cos x − 2cos 4 x − 4cos x + tan tan x + 2 =0.
2
9 y 2 + ( 2 y + 3)( y − x ) + 4 xy =
7x
2) Giải hệ phương trình.
7 x 2 + 25 y + 19 − x 2 − 2 x − 35= 7 y + 2
Câu 3( 4,0 điểm) 1) Cho các số thực dương x, y, z. Chứng minh rằng
U U
1 + x2 1 + y2 1 + z2 3
+ + ≥ .
1 + 4 1 + y 3 + 3z 2 1 + 4 1 + z 3 + 3x 2 1 + 4 1 + x3 + 3 y 2 5
2
u1 =
3
, ∀n ≥ 2.
2) Cho dãy số ( un ) xác định như sau un−1 Tính tổng của 2019 số
un =
2 ( 2n − 1) un−1 + 1
1) Xung quanh bờ ao của gia đình bác Nam trồng 20 cây chuối. Do không còn phù hợp bác muốn thay
thế để trồng bưởi, lần đầu bác chặt ngẫu nhiên 4 cây. Tính xác suất để trong 4 cây bác Nam chặt không
có hai cây nào gần nhau.
2) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn và nội tiếp đường tròn
tâm I. Gọi K là hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng AC, H là hình chiếu vuông góc của C trên
đường thẳng BI. Các đường thẳng AC và KH lần lượt có phương trình là x y 1 0 và
x 2y 1 0 . Biết điểm B thuộc đường thẳng y 5 0 và điểm I thuộc đường thẳng x 1 0 .
Tìm tọa độ điểm C.
Câu 5( 4,0 điểm)
U U
1. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB 3a và AD a 3 . Cạnh bên
SA 2a và SA vuông góc với mặt đáy ABCD . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của
đỉnh A lên các cạnh SB và SD . Tính góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng AHK .
2. Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau tại O. Gọi H là hình
chiếu vuông góc của O lên mặt phẳng ABC và P là điểm bất kỳ trong tam giác ABC . Chứng minh
PA2 PB 2 PC 2 PH 2
rằng 2 .
OA2 OB 2 OC 2 OH 2
....................... HẾT .......................
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 11 THPT
THANH HÓA NĂM HỌC 2019-2020
Tháng 2
U MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài: 180 phút)
AB = 2CD ⇔ AB 2 = 2CD 2 ⇔ ( x1 − x2 ) 2 = 2( x3 − x4 ) 2
⇔ ( x1 + x2 ) 2 − 4 x1 x2 = 2[( x3 + x4 ) 2 − 4 x3 x4 ] ⇔ 16 - 4(3 - m)=2[4 - 4(3 - m)] ⇒ m = 5
ĐS: m = 5. 2.0
1b + Điều kiện x ≥ 0
(2 điểm) 2
1 3
1 2 x − + ≥ 3 > 1 nên 1 − 2 x 2 − x + 1 < 0
+ Ta có 2 x − x +=
2
2 4
Do đó bất phương trình ⇔ 1 + 2 x − 2 x 2 + 3 x + 1 < 1 − 2 x 2 − x + 1
⇔ x + x 2 − x + 1 < x 2 + 3x + 1 0.5
+ Nếu x = 0 thì bất phương trình trở thành 1 < 1 (vô lý)
1 1
+ Nếu x > 0 thì bất phương trình ⇔ 1 + x + − 1 < x + + 3
x x 0,5
1
+ Đặt x + = t với t ≥ 2 , bất phương trình trở thành 1 + t − 1 < t + 3
x
13
⇔ 2 t −1 < 3 ⇔ t <
4 0.5
13 1 13 13 − 105 13 + 105
+ Với t < thì x + < ⇔ 4 x 2 − 12 x + 4 < 0 ⇔ <x<
4 x 4 8 8
13 − 105 13 + 105
+ Vậy bất phương trình có nghiệm là <x<
8 8 0.5
2a x
(2 điểm) + Với điều kiện cos 2 ≠ 0 ⇔ cos x ≠ −1 phương trình tương đương với
cos x ≠ 0 cos x ≠ 0
x
sin sin x
4 cos 3 x cos x − 2 cos 4 x − 4 cos x + 2 +2= 0
x
cos cos x
2 0.5
x x
sin sin x + cos cos x
⇔ 2 ( cos 2 x + cos 4 x ) − 2 cos 4 x − 4 cos x + 2 2 +1 = 0
x
cos cos x
2 0,5
2
1
⇔ 2 cos 2 x − 4 cos x + +1 = 0 ⇔ 2 cos 2 x cos x − 4 cos 2 x + cos x + 1 =0
cos x
(
⇔ 2 cos 2 x cos x + cos x − 4 cos 2 x − 1 =0 )
⇔ 2 cos 2 x cos x + cos x − ( 2 cos 2 x + 1) =
0 0.5
1 π
cos 2 x = − x= ± + kπ
⇔ ( 2 cos 2 x + 1)( cos x − 1) =
0⇔ 2 ⇔ 3
cos x = 1 x = k 2π
π
x= ± + kπ
+ So sánh với điều kiện ta được
3 (k ∈ )
x = k 2π
0.5
2b 9 y + ( 2 y + 3)( y − x ) ≥ 0
2
(2 điểm) 2
7 x + 25 y + 19 ≥ 0
xy ≥ 0; y ≥ −2; x ≤ −5 ∨ x ≥ 7
Từ PT đầu của hệ và kết hợp với điều kiện xác định suy ra x ≥ 7, y ≥ 0 .
Do đó (1) ⇔ 9 y 2 + ( 2 y + 3)( y − x ) − 3 x + 4 xy − 4 x =
0
⇔
9 y 2 + ( 2 y + 3)( y − x ) − 9 x 2
+
(
4 xy − x 2 )=
0
9 y 2 + ( 2 y + 3)( y − x ) + 3 x xy + x
9( x + y) + 2y + 3 4 x
⇔ ( y − x) + =
0
9 y 2 + ( 2 y + 3)( y − x ) + 3 x xy + x
⇔x= y
+ Thế vào (2), ta được: 7 x 2 + 25 x + 19 = x 2 − 2 x − 35 + 7 x + 2
⇔ 3 x 2 − 11x − 22= 7 ( x + 2 )( x + 5)( x − 7 )
( )
⇔ 3 x 2 − 5 x − 14 + 4 ( x + 5=
) 7 ( x + 5) ( x 2 − 5 x − 14 )
Đặt a = x 2 − 5 x − 14 ;b = x + 5 ( a ≥ 0, b > 0 ) . Khi đó phương trình trở thành
3a + 4b = 7 ab ⇔ a = b ∨ 3a = 4b
2 2
3
3.a 1 + x2 1 + y2 1 + z2
(2 điểm) + Đặt P = + +
1 + 4 1 + y 3 + 3z 2 1 + 4 1 + z 3 + 3x 2 1 + 4 1 + x3 + 3 y 2
và 1 + x 2 = a, 1 + y 2 = b, 1 + z 2 = c với a, b, c > 1
+ Ta có 1 + y 3 = (1 + y ) (1 − y + y 2 )
2 + y2 2 + y2
+ Theo cô-si (1 + y ) (1 − y + y 2 ) ≤ ⇔ 1 + y3 ≤
2 2
1+ x 2
1+ x 2
a
+ Suy ra ≥ = (1)
1 + 4 1 + y + 3z
3 2
2 (1 + y ) + 3 (1 + z ) 2b + 3c
2 2
0.5
+ Hoàn toàn tương tự ta cũng có
1 + y2 1 + y2 b
≥ = ( 2)
1 + 4 1 + z + 3x
3 2
2 (1 + z ) + 3 (1 + x ) 2c + 3a
2 2
1 + z2 1 + z2 c
≥ = ( 3)
1 + 4 1 + x + 3y
3 2
2 (1 + x ) + 3 (1 + y ) 2a + 3b
2 2
⇒P≥
5 ( ab + bc + ca ) 0.5
3 ( ab + bc + ca ) 3
⇒P≥ = ⇒ đpcm
5 ( ab + bc + ca ) 5
+ Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x= y= z= 2 0.5
3.b 2
(2 điểm) u1 =
3
, ∀n ≥ 2.
Cho dãy số ( un ) xác định như sau un−1 Tính tổng
un =
2 ( 2n − 1) un−1 + 1
của 2019 số hạng đầu tiên của dãy số ( un ) .
1 2 ( 2n − 1) un−1 + 1 1 1
+ 2 n 2 − ( n − 1)
2
Ta có = = + 4n − =2
un un−1 un−1 un−1
1 1 1
+ 2 n 2 − ( n − 1) − 2n 2 = − 2 ( n − 1)
2 2
⇒ − 2n 2 =
un un−1 un−1
1 1 1
− 2 ( n − 1) = − 2 ( n − 2 ) =.... = − 2
2 2
Tương tự ta sẽ có
un−1 un − 2 u1
1 1 3 1 1 4n 2 − 1
Suy ra − 2n 2 = − 2 = − 2 =− ⇒ =
un u1 2 2 un 2 0,5
4
2 1 1
⇒ u= = −
n
( 2n − 1)( 2n + 1) 2n − 1 2n + 1
2019 2019
1 1
⇒ ∑=
ui ∑ 2i − 1 − 2i + 1
=i 1 =i 1
.
1 1 1 1 1 1 1 1 4038
=1 − + − + − + ... + − =−
1 =
3 3 5 5 7 4037 4039 4039 4039
Bài 4 b (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn và nội tiếp
đường tròn tâm I. Gọi K là hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng AC, H là hình chiếu vuông góc
của C trên đường thẳng BI. Các đường thẳng AC và KH lần lượt có phương trình là x y 1 0 và
x 2y 1 0 . Biết điểm B thuộc đường thẳng y 5 0 và điểm I thuộc đường thẳng x 1 0 . Tìm
tọa độ điểm C.
Hướng dẫn.
K là giao điểm của HK và AC nên có tọa độ là K(-3; 2). Đường thẳng BK vuông góc với AC nên có
phương trình: x - y + 5 = 0. Vì B thuộc đường thẳng y - 5 = 0 nên tọa độ B(0; 5).
3 7
Gọi E ; là trung điểm của BK, M là trung điểm BC thì EM // AC nên phương trình EM là: x + y - 2
2 2
= 0. Suy ra tọa độ của M là: M m;2 m . Do MH = MK nên tam giác HMK cân tại M, có MD là trung
5
x m t
tuyến cũng là trung trực, nên phương trình đường thẳng MD có dạng: , thay vào phương
y 2 m 2t
trình của HK ta có:
m 3 6m 3 4 3m
m t 2 2 m 2t 1 0 t , suy ra tọa độ của D là: D ; .
5 5 5
A
N
H
I D
K
E
B M C
12m 9 2 6m
Từ tọa độ của D và K suy ra tọa độ của H ; . Suy ra tọa độ véc tơ BH là:
5 5
12m 9 27 6m
. Mặt khác gọi I 1; n , ta có BI 1; n 5 cùng hướng với BH nên
BH
5
;
5
22m 24
n 512m 9 27 6m n 54m 3 9 2m n 4m 3
(1).
Ngoài ra BM .IM 0 nên ta có: m m 1 m 32 m n 0
2m 2 2m 6 n m 3 0 (2). Thế (1) vào (2) ta được:
11m 12
m2 m 3
4m 3
m 3 0 m 2 m 3 4m 3 11m 12m 3 0
3
4m 3 18m 2 36m 27 0 2m 32m 2 6m 9 0 m .
2
3 7 3 7
Khi đó tọa độ M ; E ; C 3;2 K 3;2 nên tam giác ABC vuông tại C.
2 2 2 2
Câu 5.
1. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB 3a và AD a 3 . Cạnh
bên SA 2a và SA vuông góc với mặt đáy ABCD . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu
2,0
vuông góc của đỉnh A lên các cạnh SB và SD . Tính góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng
AHK .
BC SA
Ta có AH SB , mà BC SAB BC AH
BC BA 0,50
Suy ra: AH SBC AH SC 1
4
6
Tương tự: AK SC 2
0,50
Gọi I SC AHK , từ 1 và 2 suy ra: SC AHIK
S
I
H
K
A D
B
C
Do đó: AC , AHK CAI ASC 0,25
Ta có: AC AB 2 AD 2 2a 3 0,25
AC 3 ASC
Mà: tan ASC 600 0,25
AS
KL: AC , AHK 600. 0,25
2. Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau tại O. Gọi H là
hình chiếu vuông góc của O lên mặt phẳng ABC và P là điểm bất kỳ trong tam giác
2,0
PA2 PB 2 PC 2 PH 2
ABC . Chứng minh rằng 2 .
OA2 OB 2 OC 2 OH 2
A
H
.P
O
C
B
Ta có: OP xOA yOB zOC 1
Do điểm P nằm trong tam giác ABC nên x y z 1. 0,25
7
2 OP 2 OA2 PA2 OP 2 OA2 PA2
Từ 1 ta có: x OA OP .OA
2
x
2OA2
0,50
1 OP 2 PA2
Suy ra: x 1
2 OA2 OA2
1 OP 2 PB 2 1 OP 2 PC 2
Tương tự: y 1 , z 1 0,25
2 OB 2 OB 2 2 OC 2 OC 2
Mà ta có: x y z 1 5
1 OP 2 2
PA 1 OP 2
PB 2 1 OP 2 PC 2
1 1 1 1
2 OA2 OA2 2 OB 2 OB 2 2 OC 2 OC 2
OP 2 OP 2 OP 2 PA2 PB 2 PC 2 0,50
3 2
OA2 OB 2 OC 2 OA2 OB 2 OC 2
1 1 1 PA2 PB 2 PC 2
1 OP 2 2
OA OB 2 OC 2 OA2 OB 2 OC 2
1 1 1 1
Mặt khác ta có: 2
2
2
2
và OP 2 OH 2 PH 2 0,25
OA OB OC OH
2 2 2
PA PB PC OP 2 OH 2 HP 2 PH 2
Do đó: 1 1 2
OA2 OB 2 OC 2 OH 2 OH 2 OH 2
0,25
PA2 PB 2 PC 2 PH 2
KL: 2 (đpcm).
OA2 OB 2 OC 2 OH 2
8
SỞ GD VÀ ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THPT NGUYỄN XUÂN ÔN NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN 11
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
un +1
n
Tìm số hạng tổng quát của dãy số (u n ). R R
Câu 4 (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nhọn có M (3; −1)
là trung điểm cạnh BC, đường thẳng AC đi qua điểm E(1;3) . Điểm D(4; −2) đối xứng với A
qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, điểm C thuộc đường thẳng d:
x + 2y − 3 =0 và có hoành độ dương. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
Ta có 1.0
(1) ⇔ ( )
3 sin 2 x + 1 (2sin x − 1) + 2cos 2 x sin x − cos 2 x =
0
⇔ ( )
3 sin 2 x + 1 (2sin x − 1) + cos 2 x(2sin x − 1) =
0
2sin x − 1 = 0.5
( )
0
⇔ ( 2sin x − 1) 3 sin 2 x + 1 + cos 2 x = 0 ⇔
3 sin 2 x + cos 2 x + 1 =0
π 0.5
=
x + k 2π
1 6
* 2sin x − 1 = 0 ⇔ sinx = ⇔
2 = 5π
x + k 2π
6
3 1 1 0.75
3 sin 2 x + cos 2 x + 1 =0 ⇔ sin 2 x + cos 2 x =−
2 2 2
* π π π
2x + = − + k 2π x= − + kπ
π π 6 6 6
⇔ sin 2 x + = sin − ⇔ ⇔
6 6 2 x + π = 7π + k 2π x= π + kπ
6 6 2
π π π 0.25
Vậy PT đã cho có nghiệm x = + k 2π , x = − + kπ , x = + kπ , k ∈
6 6 2
1b) 20 6 − x − 17 5 −= y 3x 6 − x − 3 y 5 − y (1) 3.0
3
( x + 3 y + 8) 2 x + 5x = 3 x + 5 y + 12 x
2 3 2
(2)
6 − x ≥ 0
=a 6− x x= 6 − a 2
ĐK: 5 − y ≥ 0 Đặt ⇒
= 5− y y= 5 − b
2
2 x 2 + 5 x ≥ 0 b
1.0
Thay vào (1) ta có
20a − 17b = 3(6 − a 2 )a − 3(5 − b 2 )b
⇔ 3a 3 + 2a = 3b3 + 2b ⇔ (a − b) 3(a 2 + ab + b 2 ) + 2 = 0
=⇔a b ( Do 3(a 2 + ab + 3b 2 ) + 2 > 0)
6 − x = 5 − y ⇔ y = x − 1 thế vào (2) ta có
( x3 + 3 x − 3 + 8) 2 x 2 + 5 x= 3 x3 + 5( x − 1) 2 + 12 x 0,25
⇔ ( x3 + 3 x + 5) 2 x 2 + 5 x = 3 x3 + 5 x 2 + 2 x + 5
⇔ ( x3 + 3 x + 5) ( )
2 x 2 + 5 x − 1 = 2 x3 + 5 x 2 − x 0,5
2 x2 + 5x − 1
⇔ ( x + 3x + 5) .
3
= x(2 x 2 + 5 x − 1)
2x + 5x + 1
2
2x 2 + 5x − 1 =0 0.5
⇔
x3 + 3x=
+ 5 x 2x 2 + 5x + x
−5 + 33 −9 + 33
= x =⇒y
2x 2 + 5x − 1 = 0 ⇔ 4 4 (thỏa mãn)
−5 − 33 −9 − 33
= x =⇒y
4 4
x3 + 3x=
+ 5 x 2x 2 + 5x + x ⇔ x3 + (2x +=
5) x x(2x + 5) (3)
0.5
với x ≥ 0 Đặt=a x x ,=b 2x + 5
ta có a 2 + b 2 = ab ⇔ a = b = 0 vô nghiệm
2
với x ≤ − Đặt a =x − x , b = −2 x − 5
5
ta có −a 2 − b 2 = ab ⇔ a = b = 0 vô nghiệm
Câu 2 a) 3.0
Có 9. A97 = 1632960 số tự nhiên có tám chữ số đôi một khác nhau 0.5
Phép thử Chọn ngẫu nhiên một số trong tập S nên số phần tử không
gian mẫu là n(Ω) =1632960
Một sô chia hết cho 45 khi số đó chia hết cho 9 và chia hết cho 5. 0.75
Ta có 0 + 1 + 2 + ... + 9 =45 chia hết cho 9 nên để tạo một số có 8 chữ số
đôi một khác nhau thì ta lấy 8 chữ số trong 10 chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
mà tổng 8 chữ số đó chia hết cho 9. Suy ra phải bỏ hai chữ số có tổng
bằng 9. Tức là bỏ đi một trong các bộ {0;9} , {1;8} , {2;7} , {3;6} , {4;5} .
Mặt khác vì số cần tìm chia hết cho 5 nên phải chứa 0 hoặc 5
TH1. Chỉ chứa một trong hai số 0 hoặc 5 0.75
- Loại bộ {0;9} . Chữ số cuối là 5 nên có 7! = 5040 số
- Loại bộ {4;5} . Chữ số cuối là 0 nên có 7! = 5040 số
TH2. Có cả hai bộ {0;9} và {4;5} . 0.5
Trong TH này ta loại một trong ba bộ {1;8} , {2;7} , {3;6} .
Chẳng hạn loại bộ {1;8} thì ta lập được 7! + 6.6! = 9360
Vậy TH này có 3.9360 = 28080
Vậy cả hai TH có 28080 + 2.5040 = 38160 0.5
38160 53
Xác suất cần tìm =
1632960 2268
b) u1 = 2 2.0
(n + 1)un
=
un +1 + 3 ( n3 + 2n 2 + 2n + 1) , n ∈ N *
n
Từ hệ thức truy hồi ta có 0.25
(n + 1)un
=
un +1 + 3(n + 1)(n 2 + n + 1)
n
u u
⇔ n +1 = n + 3(n 2 + n + 1)
n +1 n
u u u u
⇔ n +1 =n + 3n 2 + 3n + 3 ⇔ n +1 =n + (n + 1)3 − n3 + 2
0.5
n +1 n n +1 n
u u
⇔ n +1 − (n + 1)3 = n − n3 + 2
n +1 n
un 0.5
Xét dãy số (v n ) với v=
R R
n − n3
n
Ta có vn +=1 vn + 2 suy ra dãy số (v n ) là một cấp số cộng có số hạng đầu
R R
u1
v1 = − 1 = 1 với công sai d = 2
1
vn =v1 + (n − 1).d =1 + (n − 1).2 =2n − 1 0.25
un 0.5
Suy ra vn = − n 3 = 2n − 1 ⇒ un = n 4 + 2n 2 − n
n
Câu 3 a) 2.0 điểm
A
M
E
B D 0.25
F
N K
C
A D
N
I
M
O
L
B C K
Ta có =
SOAD 4=
SOBC 2=
SOAB 2=
SOCD 4 S1 0.5
Suy ra
MF ME MG MH S MBC 2 S MAB 2SMCD 4SMAD
+2 +2 +4 = + + +
SO SO SO SO SOBC SOAB SOCD SOAD 1.0
S 2S 2S 4S S
= MBC + MAB + MCD + MAD = ABCD =9
S1 2 S1 2 S1 4 S1 S1
Vậy MF + 2( ME + MG ) + 4 MH =
9 SO
Câu 4 2.0
A
H
I
E
B M C
Câu 7. (4,0điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(3;5) và đường tròn C : x 3 y 4 9
2 2
a)Tìm ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo véctơ v = (-2;1)
b) Tìm phương trình đường (C’) sao cho (C) là ảnh của (C’) qua phép vị tự tâm O với
tỷ số vị tự bằng -2?
Câu 8.(1,0 điểm).
Cho hình vuông ABCD ( theo chiều dương) . Điểm I là tâm của hình vuông . Gọi H là
trung điểm AD, K là trung điểm AH, L là trung điểm AI. Tìm ảnh của hình thang IHKL qua
phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm I góc quay - 900 và
phép vị tự tâm D với tỷ số bằng 2.
-----------------HẾT-------------------
Họ và tên………………………………………………………..SBD……………………..
ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM CHẤM
THANG
CÂU NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 3 sin x cos x 2019 .
x R
0,75
3 1 3 sin x cos x 3 1 2 3 sin x cos x 2
2 2
Câu 1.
2 2
(2,0 điểm).
2017 3 sin x cos x 2019 2021 0,75
2
max y 2021 khi x k 2 , k Z 0,5
3
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình m 1 sin x 3 cos x m 2 có nghiệm.
( m là tham số) .
Câu 2.
(2,0 điểm). Phương trình có nghiệm khi m 12 32 m 22 0,5
6m 6 0,75
m 1 0,75
a) Giải phương trình 3 cos 2 x 2 cos x 5 0
3 cos 2 x 2 cos x 5 0 6 cos2 x 2 cos x 8 0 0,75
cos x 1
cos x 4 VN
0,75
3
cos x 1 x k 2 , k Z 0,5
3
b) Tìm nghiệm của phương trình 2 x 1. sin 2 x 0 trên khoảng ;
4 2 2
1
Đk: x 0,25
2
2x 1 0
Câu 3.
(4,0 điểm). 2 x 1. sin 2 x 0 0,25
4 sin 2 x 0
4
1 3
2x 1 0 x ; 0,5
2 2 2
k
sin 2 x 0 2 x k x 0,5
4 4 8 2
3
Với x thuộc khoảng ; tìm được k 0,1,2,3 tương ứng các nghiệm
2 2
0,25
3 7 11
x ; ; ;
8 8 8 8
1 3 7 11
S ; ; ; 0,25
2 8 8 8
Cho tập A = {0,1,2,3,4,5,6,7,8}. Từ các chữ số lấy trong tập A có thể lập được bao nhiêu số
tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt ?
Số cần tìm có dạng a1a2 a3a4 0,25
n
3 2
không chứa x trong khai triển của biểu thức x 2 ?
x
Ta có 2 1 1 Cn Cn Cn .... Cn
n 1
Cnn 210 n 10
n n 0 1 2
Câu 6. 0,5
(2,0 điểm). k
a)Tìm ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo véctơ v = (-2;1)
Tv A A' x; y AA' v (*) 0,75
AA' x 3; y 5 0,5
x 3 2 x 1
* A' 1;6 0,75
y 5 1 y 6
b) Tìm phương trình đường (C’) sao cho (C) là ảnh của (C’) qua phép vị tự tâm O với tỷ số
Câu 7. vị tự bằng -2?
(4,0điểm)
Theo giả thiết VO; 2 C ' C VO; 2 M ' M OM 2OM ' 0,5
x 2 x'
; thay vào phương trình đường tròn (C) 0,5
y 2 y '
2 x'3 2 y'4 9
2 2 0,5
2
3
x' y '2
2 9 0,5
2 4
Cho hình vuông ABCD ( theo chiều dương) . Điểm I là tâm của hình vuông . Gọi H
là trung điểm AD, K là trung điểm AH, L là trung điểm AI. Tìm ảnh của hình thang
IHKL qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm I
góc quay - 900 và phép vị tự tâm D với tỷ số bằng 2.
Câu 8.
(1,0điểm).
H’ là trung điểm của DC, K’ là trung điểm của DH’, L’ là trung điểm của ID
QO; 90 0 IHKL IH ' K ' L' 0,5
Câu 1. (5 điểm)
π π
a) Giải phương trình lượng giác: sin x + sin
= 5 x 2cos 2 − x − 2cos 2 + 2 x .
4 4
b) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y =
2sin 2 x + 3sin x cos x + 5cos 2 x .
Câu 2. (4 điểm)
S 2.1Cn2 + 3.2Cn3 + 4.3Cn4 + ... + n ( n − 1) Cnn .
a) Cho n ∈ , n ≥ 2 hãy tính tổng S sau: =
b) Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1;20].
Tính xác suất để tổng các lập phương của ba số được viết ra chia hết cho 3.
Câu 3. (5 điểm)
a) Một tứ giác có bốn góc tạo thành một cấp số nhân và số đo góc lớn nhất gấp 8 lần số
đo góc nhỏ nhất. Tính số đo các góc của tứ giác.
u1 = 1
b) Cho dãy số ( un ) được xác định bởi ∗
.
u =
n+1 2u n + 3n
, ∀ n ∈
Tìm công thức của số hạng tổng quát un theo n .
Câu 4. (5 điểm)
Cho mặt phẳng (α ) và hai đường thẳng chéo nhau d1 , d 2 cắt (α ) tại A, B . Gọi ∆ là
đường thẳng thay đổi luôn song song với (α ) , cắt d1 tại M , cắt d 2 tại N . Đường
thẳng d qua N luôn song song với d1 cắt (α ) tại N ′ .
a) Tứ giác AMNN ′ là hình gì?
b) Tìm tập hợp các điểm N ′.
c) Gọi O là trung điểm của AB, I là trung điểm của MN . Chứng minh rằng OI là đường
thẳng cố định khi M di động.
Câu 5. (1 điểm)
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện: xyz = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức H biết:
x2 ( y + z ) y2 ( z + x) z2 ( x + y)
H= + + .
y y + 2z z z z + 2x x x x + 2y y
kπ
x = 3
kπ
⇔ =x k 2π ⇔ =
x 0,5 đ
3
k 2π
x =
3
y=
2sin 2 x + 3sin x cos x + 5cos 2 x
3 (1 + cos 2 x )
=(1 − cos 2 x ) + sin 2 x + 5. 0,5 đ
2 2
3 3 7
= cos 2 x + sin 2 x +
b) 2 2 2
2,0 đ 3 2 π 7
= cos 2 x − + 0,5 đ
2 4 2
7 3 2 5π
Giá trị nhỏ nhất của hàm số : ymin= − đạt được tại x = + kπ , k ∈ 0,5 đ
2 2 8
7 3 2 π
Giá trị lớn nhất của hàm số : ymax= + đạt được tại x =+ kπ , k ∈ 0,5 đ
2 2 8
Câu 2
Nội dung Điểm
4,0 đ
uk k ( k − 1) Cnk
Số hạng tổng quát = 0,5 đ
n!
un k ( k − 1)
=
k !( n − k ) !
n ( n − 1)( n − 2 ) !
= 0,5 đ
a) ( k − 2 )! ( n − 2 ) − ( k − 2 ) !
2,0 đ
= n ( n − 1) Cnk−−22 ( 2 ≤ k ≤ n )
Câu 3
Nội dung Điểm
5,0 đ
Giả sử bốn góc A, B, C, D ( A < B < C < D ) theo thứ tự lập thành cấp số nhân
B = qA
0,5 đ
với công bội q . Ta có C = q 2 A
D = q3 A
A + B + C + D = 360
a) Ta có hệ 0,5 đ
D = 8 A
2,5 đ
A (1 + q + q 2 + q 3 ) =360
⇔ 0,5 đ
A.q = 8 A
3
q = 2
⇔ 0,5 đ
A = 24
Suy = =
ra B 48
,C 96=
, D 192 0,5 đ
Với mọi n ∈ ∗ , ta có : un +1 = 2un + 3n ⇔ un +1 − 3n +1 = 2 ( un − 3n ) 0,5 đ
Xét dãy số ( vn ) , với vn = un − 3n , ∀n ∈ ∗ . ta có vn +1 = 2vn . 0,5 đ
Do đó, dãy số ( vn ) là 1 cấp số nhân có công bội q = 2 và số hạng đầu bằng -2
b) 0,5 đ
2,5 đ
Suy ra vn = v1.q n −1 = −2n 0,5 đ
Vậy un = vn + 3n = 3n − 2n 0,5 đ
Câu 4
Nội dung Điểm
5,0 đ
d2 d
d1
I N
M
( )
0,5 đ
N'
B b
a) A
O
2,0 đ α
Có AM // NN’
0,5 đ
Do d // d 1 nên tồn tại mặt phẳng ( β ) chứa d và d 1
R R R
(α ) ∩ ( β ) = AN '
⇒ AN '/ / MN . 0,5 đ
MN ⊂ ( β ) , MN / / (α )
⇒ AMNN ′ là hình bình hành 0,5 đ
Gọi (P) là mặt phẳng chứa d và d 2 , vì d // d 1 nên (P) // d 1 .
R R R R R R 0,5 đ
Do (P) chứa đường thẳng cố định d 2 và song song với đường thẳng cố định d 1 nên (P) cố
0,5 đ
R R R R
b) định.
2,0 đ N’ là điểm chung của (α) và (P) nên N ' ∈ (α ) ∩ ( P ) 0,5 đ
Gọi (α ) ∩ ( P ) =
b. Vậy tập hợp các điểm N’ là đường thẳng b. 0,5 đ
0,5 đ
Dựng đường thẳng qua E và song song với d 1 cắt d 2 tại N 0 , Dựng đường thẳng ∆ 0 qua N 0
R R R R R R R R
c)
1,0 đ
0,5 đ
Câu 5 Nội dung Điểm
1,0 đ
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:
x 2 2 yz y 2 2 zx z 2 2 xy
H≥ + +
y y + 2z z z z + 2x x x x + 2 y y
2 x x xyz 2 y y xyz 2 z z xyz 0,25 đ
= + +
y y + 2z z z z + 2x x x x + 2y y
2x x 2y y 2z z
= + +
y y + 2z z z z + 2x x x x + 2 y y
1
x x = ( −2a + 4b + c )
= a y y + 2 z z 9
1
Đặt: b = z z + 2 x x ⇒ y y = ( a − 2b + 4c ) 0,25 đ
9
= c x x + 2 y y 1
z = z ( 4 a + b − 2c )
9
Khi đó
2 −2a + 4b + c a − 2b + 4c 4a + b − 2c
H≥ + +
9 a b c
2 b a c c a b
= −6 + 4 + + + + + 0,25 đ
9 a c a a b c
2 b a c c a b
≥ −6 + 4.3. 3 ⋅ ⋅ + 3. 3 ⋅ ⋅
9 a c a a b c
=2
H = 2 khi a= b= c ⇒ x= y= z= 1 . Vậy giá trị nhỏ nhất của H bằng 2. 0,25 đ
Chú ý: Nếu học sinh làm theo cách giải khác ngoài đáp án và vẫn đúng thì vẫn cho điểm
tối đa của câu đó.
SỞ GD&ĐTNGHỆ AN ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI TỈNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY TRINH LỚP 11- NĂM HỌC 2019-2020
2
)
b) x + 4 + 3 − x + 12 − x − x 2 = x − 1 + 2 x + 5
Câu 4 (2,0 điểm). Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z =3 . Chứng minh rằng:
x ( y + z ) y ( z + x) z ( x + y)
+ + ≥ 2 xyz
4 − yz 4 − zx 4 − xy
2
( )
(1) ⇔ 1 + 2sin x cos x + 1=
− cos x 2 3 sin 2 x + 4sin x − 3 sin x 0,5
⇔ ( 2 − 4sin x ) + ( 2sin x cos x −=
cos x ) (2 3 sin 2 x − 3 sin x ) 1,0
( 2sin x − 1)
⇔ 2 (1 − 2sin x ) + cos x= 3 sin x ( 2sin x − 1)
2sin x − 1 =0
( )
1,0
⇔ ( 2sin x − 1) 3 sin x − cos x + 2 =
0⇔
3 sin x − cos x + 2 =0
π
+) 3 sin x − cos x + 2 =0 ⇔ sin x − =−1
6
0,5
π π π
⇔ x− =− + k 2π ⇔ x =− + k 2π , k ∈ .
6 2 3
π
x= + k 2π
1
+) 2sin x − 1 = 0 ⇔ sin x = ⇔ 6
(k ∈ ) .
2 = 5π
x + k 2π
6 0,5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
π π 5π
x= − + k 2π , x = + k 2π , x = + k 2π ( k ∈ )
3 6 6
b) (3,5đ) Giải phương trình x + 4 + 3 − x + 12 − x − x 2 = x − 1 + 2 x + 5
5 t2 − 7
ĐK: − ≤ x ≤ 3 . Đặt t = x + 4 + 3 − x ⇒ 12 − x − x 2 = , (t > 0) 0,5
2 2
t2 − 7
Khi đó phương trình trở thành: + t = x −1+ 2x + 5 1,0
2
Suy ra t2 + 2t = a2 + 2a với a = 2 x + 5, (a ≥ 0) ⇒ (t − a)(t + a + 2) =0 ⇒ t =a
P P P P 1,0
1 + 89
Với t = a ta có x + 4 + 3 − x = 2 x + 5 ⇔ 12 − x − x 2 = x − 1 ⇔ x = 1,0
4
2 a) (3,5đ) Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số sao cho trong mỗi số đó có một chữ số
(7,0đ) xuất hiện hai lần, các chữ số còn lại xuất hiện không quá một lần.
+TH1: Chữ số 0 xuất hiện 2 lần
2
Có C3 cách chọn 2 vị trí cho chữ số 0
2 1,0
Có A9 cách xếp 2 chữ số trong 9 chữ số vào 2 vị trí còn lại
Vậy có C3 . A9 số có 4 chữ số thỏa mãn trường hợp này.
2 2
+TH2: Chữ số a (khác 0) xuất hiện 2 lần và a ở vị trí đầu tiên (vị trí hàng
nghìn)
Có 9 cách chọn a
Có 3 cách chọn thêm một vị trí nữa cho a 1,0
2
Có A9 cách xếp 2 chữ số trong 9 chữ số vào 2 vị trí còn lại
Vậy có 9.3.A9 số có 4 chữ số thỏa mãn trường hợp này.
2
+TH3: Chữ số a (khác 0) xuất hiện 2 lần và a không xuất hiện ở vị trí hàng
1,0
nghìn
Có 9 cách chọn a
2
Có C3 cách chọn 2 vị trí cho chữ số a
Có 8 cách chọn một chữ số (khác 0 và khác a) vào vị trí hàng nghìn
Có 8 cách chọn một chữ số vào vị trí còn lại
Vậy có 9.8.8.C3 số có 4 chữ số thỏa mãn trường hợp này.
2
=x 2 y −1
TH1: x = −6 y − 9
0,5
Từ PT (1), x ≥ −3 → −6 y − 9 ≥ −3 ⇔ y ≤ −1 . Suy ra hệ PT vô nghiệm
TH2: =
x 2 y − 1 . Thay vào PT (2) ta có
2( y − 2) 1,0
3 y − 2 − y + 2= 2 y 2 − 3 y − 2 ⇔ = (2 y + 1)( y − 2)
3y − 2 + y + 2
y = 2
⇔ 2
= 2 y +1
3 y − 2 + y + 2
1,0
2 2 3 7
PT = 2 y + 1 vô nghiệm vì ≤ ; 2 y +1 ≥
3y − 2 + y + 2 3y − 2 + y + 2 2 3
Vậy hệ PT có nghiệm (x; y) với= x 3,=y 2
3 a) (2,0đ) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại C , có
(4,0đ) 7 7
phân giác trong AD với D( ; − ) thuộc BC . Gọi E và F lần lượt thuộc các cạnh AB
2 2
3 5
và AC sao cho AE = AF Đường thẳng EF cắt BC tại K . Biết E ( ; − ) , F có hoành
2 2
độ nhỏ hơn 3 và phương trình đường thẳng AK là x − 2 y − 3 = 0 . Viết phương trình
các cạnh của tam giác ABC .
Gọi I là giao điểm của AD và EF , suy ra I là trung điểm của EF
Chứng minh DF ⊥ AK
A
E
0,5
F I
K C D B
Phương trình của DF là: 4 x + 2 y − 7 =0
7 2t + 3 1 − 2t 3 − 2t 11 − 2t
Gọi F (t ; − 2t ) ⇒ I ( ; )⇒ = IE ( ; −3 + t),
= ID ( ; −4 + t )
2 4 2 4 4
Do IE.ID =0 ⇒ (3 − 2t )(11 − 2t ) + 16(t − 3)(t − 4) =0
9
t = 2 1,0
20t − 140t + 225 =⇔
2
0
t = 5
2
3 5
Vì F có hoành độ nhỏ hơn 3 nên F ( ; − ) ⇒ I (2; −2)
2 2
Do đó đường thẳng AD có phương trình x + y = 0 ⇒ A(1; −1)
Vậy phương trình đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC là: 0,5
AC : x + 3=
y + 2 0; AB : 3 x +=
y − 2 0; BC : 3 x − =
y − 14 0
b) (2,0đ) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x − y =0 và
đường tròn (T ) : ( x − 1) + ( y + 4 ) =
2 2
5 . M là điểm thuộc d , qua M kẻ hai tiếp tuyến
MA, MB đến (T ) ( A, B là các tiếp điểm) và cát tuyến MCD đến đường tròn (T ) với
C nằm giữa M và D ; AB cắt CD tại N . Tìm tọa độ điểm M biết rằng CD = 1 và
5
ND = .
9
+ Gọi K trung điểm DC, I là tâm đường tròn (T), khi đó IK vuông góc CD.
Mà IA vuông góc MA suy ra đường tròn đường kính MI đi qua I, K, A,B.
(Kí hiệu là đường tròn (T’)).
Đường tròn (T) tâm I(1;-4), R2=5. P
A P
D K N C 0,5
M
I
5 4 1 4 1
+ CD = 1, DN = ⇒ NC = , NK = − = .
9 9 2 9 18
N là điểm trong ( T) ta có: ND.NC=NA.NB=20/81
Tương tự vì N trong (T’) : NK.NM=NA.NB=20/81
0,5
40
Suy ra NM = .
9
19 385
Mặt khác IK 2 =ID 2 − KD 2 =R 2 − KD 2 = ⇒ IN 2 =IK 2 + KN 2 =
4 81
+ Sử dụng định lý cosintrong tam giác INM ta có:
) =
IM 2 =IN 2 + NM 2 − 2 IN .NM . cos ( INM ) (*)
IN 2 + NM 2 + 2 IN .NM .cos ( INK
0,5
) = ) = KN
Với cos ( INM cos (π − INK −cos (
INK ) =
− , thay vào (*) ta
IN
385 1600 40 2025
có:IM2=IN2+NM2+2NK.NM=
P P P P P P + + = = 25 .Vậy IM = 5.
81 81 81 81
Vậy giao của đường tròn (I;5) và (d) cho ta 2 điểm M cần tìm là (1;1) và (-
0,5
4;-4).
4 Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z =3 . Chứng minh rằng:
(2,0đ)
x ( y + z ) y ( z + x) z ( x + y)
+ + ≥ 2 xyz (1)
4 − yz 4 − zx 4 − xy
( ) ≤ ( x + y + z) =
2
yz + zx + xy 9⇒ yz + zx + xy ≤ 3
2
Ta có
( y + z ) + ( z + x ) + ( x + y ) ≥ 2 (2) 0,5
(1) ⇔
yz ( 4 − yz ) zx ( 4 − zx ) xy ( 4 − xy )
Tacó
( y + z) ≥ 2 yz
=
2
≥
2 0,5
yz ( 4 − yz ) (
yz 2 − yz )( 2 + yz ) (
yz 2 − yz 2 + yz
)(2 + yz )
Do đó
( y + z ) + ( z + x) + ( x + y) ≥ 2 1 + 1 + 1 ≥
yz ( 4 − yz ) zx ( 4 − zx ) xy ( 4 − xy ) 2 + yz 2 + zx 2 + xy
1,0
18 18
≥ ≥ =
2
6+ ( yz + zx + xy 6+3 )
Vậy (2) đúng. Suy ra đpcm.
Ghi chú:Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 11 THPT NĂM HỌC 2018 – 2019
TỔ TOÁN- TIN Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên:………………………………………….Lớp:……………...……..……… 123
`
A. a > 0, b < 0, c < 0 . B. a < 0, b < 0, c < 0 .
C. a > 0, b < 0, c > 0 . D. a > 0, b > 0, c > 0 .
π π
Câu 9. Xét hàm số y = t an x trên khoảng − ; . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
2 2
π π
A. Trên khoảng − ;0 hàm số đồng biến và trên khoảng 0; hàm số nghịch biến.
2 2
Trang 1/6 - Mã đề 123
π π
B. Trên khoảng − ; hàm số luôn đồng biến.
2 2
π π
C. Trên khoảng − ; hàm số luôn nghịch biến.
2 2
π π
D. Trên khoảng − ;0 hàm số nghịch biến và trên khoảng 0; hàm số đồng biến.
2 2
ax + b
Câu 10. Cho hàm số y = có đồ thị cắt trục tung tại A ( 0; –1) , tiếp tuyến tại A có hệ số góc k = −3 .
x −1
Các giá trị của a , b là:
A. a = 2 , b = 1 . B. a = 1 , b = 2 . C. a = 1 , b = 1 . D. a = 2 , b = 2 .
Câu 11. Số đường thẳng đi qua điểm M ( 5;6 ) và tiếp xúc với đường tròn ( C ) : ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 =
1 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
54
u4 − u2 =
Câu 12. Cho cấp số nhân ( un ) biết . Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân trên.
u −
5 3 u 108
=
A. u1 = −9 ; q = −2 . B. u1 = 9 ; q = −2 .
C. u1 = 9 ; q = 2 . D. u1 = −9 ; q = 2 .
3n − ( −1)
n +1
.22 n
Câu 13. Giá trị của lim là
5 + ( −4 )
n +1
1
A. − . B. −∞ . C. 4 . D. 0 .
4
Câu 14. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bằng a . Tính khoảng từ điểm B đến mặt phẳng
( AB′C ) .
a 2 a 3 a 3 a 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Câu 15. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A′B′C ′ , có M là trung điểm của đoạn thẳng BC . Vectơ A′M
được biểu thị qua các vectơ AB, AC , AA′ như sau
1 1 1
A. A′M = AB + AC − AA′ . B. A′M = AB + AC − AA′ .
2 2 2
1 1 1 1
C. A′M = AB + AC − AA′ . D. A′M = AB + AC + AA′ .
2 2 2 2
Câu 16. Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt
từ bốn điểm đã cho?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 17. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh đáy bằng a , góc giữa hai mặt phẳng
( ABCD ) và ( ABC ′ ) có số đo bằng 60° . Cạnh bên của hình lăng trụ bằng:
A. a 3 . B. 2a . C. a 2 . D. 3a .
3
2x −1 −1
Câu 18. Tìm giới hạn sau A = lim
x →1
1 − 2 − x2
3 2
A. 1 . .B. C. 2 . D. .
2 3
Câu 19. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a . Góc giữa hai đường thẳng AC và BA ' là:
a 2 a 2
A. . B. a 2 . C. . D. a .
4 2
Câu 25. Với giá trị nào của m thì phương trình ( m − 5 ) x 2 + 2 ( m − 1) x + m =
0 có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa
x1 < 2 < x2 ?
8 8 8
A. m ≥ 5 . B. m < . C. ≤ m ≤5. D. < m <5.
3 3 3
Câu 26. Cho tam giác ABC có A ( 0;1) trọng tâm G (1; −1) đường cao AH : 2 x + y − 2 =0 khi đó đường
thẳng BC có phương trình:
A. −2 x + y − 3 =0. B. x − 2 y − 2 =0. C. 2 x − 4 y − 11 =
0. D. x − 2 y − 4 =0.
Câu 27. Với giá trị nào của m thì phương trình 3sin 2 x + 2 cos 2 x =
m + 2 có nghiệm?
A. m > 0 . B. m < 0 . C. 0 ≤ m ≤ 1 . D. −1 ≤ m ≤ 0 .
Câu 28. Cho hàm số f ( x ) = x ( x − 1)( x − 2 ) ... ( x − 2018 ) . Tính f ′ ( 0 ) .
A. f ′ ( 0 ) = 2018!. B. f ′ ( 0 ) = −2018!. C. f ′ ( 0 ) = 0. D. f ′ ( 0 ) = 2018.
π
Câu 29. Số nghiệm của phương trình sin 5 x + 3 cos 5 x =2sin 7 x trên khoảng 0; là
2
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
A. a15 . B. a12 C. a9 . D. a8 .
Câu 31. Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng hai mặt là mộ số chia hết cho 3 là.
2 11 13 1
A. . B. . C. . D. .
3 36 36 3
x 2 + x + 1 khi x ≥ 1
Câu 32. Cho hàm số f ( x ) = ( a là tham số). Khi hàm số liên tục tại điểm x = 1 thì giá trị
ax + 2 khi x < 1
của a bằng:
A. 0 . B. 3 . C. −1 . D. 1
Câu 33. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa BB ' và AC bằng:
a a 3 a a 2
A. . B. . . C. D. .
2 3 3 2
Câu 34. Cho tam giác ABC vuông tại B , BC = a 3 . Tính AC.CB .
a2 3 a2 3
A. − . B. 3a 2 . C. . D. −3a 2 .
2 2
Câu 35. Một chất điểm chuyển động có phương trình s ( t ) = t 3 − 3t 2 + 9t + 2 , ( t > 0 ) , t tính bằng giây và
s ( t ) tính bằng mét. Hỏi tại thời điểm nào thì vận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất?
A. t = 3s. B. t = 1s. C. t = 2 s. D. t = 6 s.
x2
. Tính y ( ) ( 0 ) .
100
Câu 36. Cho hàm số y =
1− x
A. y (
100 )
( 0 ) = 100!. B. y (
100 )
( 0 ) = 99!. C. y (
100 )
( 0) = −100!. D. y (
100 )
( 0) = −99!.
x =−1 + t
Câu 37. Xác định a để hai đường thẳng d1 : ax + 3 y + 4 =0 và d 2 : cắt nhau tại một điểm nằm trên
y= 3 + 3t
trục hoành.
A. a = 1 B. a = −1 C. a = −2 D. a = 2
Câu 38. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau. Tính tổng tất cả
các số đó?
A. 120. B. 42000. C. 2331. D. 46620.
Câu 39. Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng 4 . Điểm M là trung điểm của đoạn BC , điểm E
nằm trên đoạn BM , E không trùng với B và M . Mặt phẳng ( P) qua E và song song với mặt phẳng
4 2
( AMD) . Diện tích thiết diện của ( P) với tứ diện ABCD bằng . Độ dài đoạn BE bằng
9
1 4 2
A. . B. . C. 1 . D. .
6 3 3
Câu 40. Cho hình chóp đều S . ABCD . Mặt phẳng (α ) qua AB và vuông góc với mặt phẳng ( SCD ) . Thiết
diện tạo bởi (α ) với hình chóp đã cho là:
A. Hình thang vuông. B. Hình bình hành.
C. Tam giác cân. D. Hình thang cân.
Câu 41. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc
ABC = 60° . Mặt phẳng ( SAB ) và
( SAD ) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Trên cạnh SC lấy điểm M sao cho MC = 2 MS . Khoảng cách từ
điểm M đến mặt phẳng ( SAB ) bằng:
4 x 2 − 7 x + 12 2
Câu 56. Cho biết lim = . Giá trị của a thuộc khoảng nào sau đây:
x →−∞ a x − 17 3
A. ( −4; −1) . B. ( −7; −4 ) . C. (1; 4 ) . D. ( 3;5) .
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
2 3
Câu 1 (1,0 điểm). Giải phương trình cos 2 x + cos 2 x − =
0
4
Câu 2 (1,0 điểm). Cho khai triển ( 3 x 2 − 2 ) ( 2 x − 3) = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a14 x14 . Tìm a11
3 8
1 2 ( xy − x + y )
x 2 + y 2 += (1)
Câu 3 (1,5 điểm). Giải hệ phương trình 3 ( x, y ∈ ) .
x + 3 y + 5 x − 12 = (12 − y ) 3 − x
2
(2)
Câu 4 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C1 ) : x 2 + y 2 = 13 , đường tròn
(C 2 ) : ( x − 6) 2 + y 2 = 25
a) Tìm giao điểm của hai đường tròn (C1 ) và (C 2 ) .
b) Gọi giao điểm có tung độ dương của (C1 ) và (C 2 ) là A, viết phương trình đường thẳng đi qua A
cắt (C1 ) và (C 2 ) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau.
Câu 5 (1,5 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh SA = a và vuông
góc với mặt phẳng ABCD .
a) Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông.
b) M là điểm di động trên đoạn BC và BM = x , K là hình chiếu của S trên DM . Tính độ dài
đoạn SK theo a và x . Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn SK .
Mã đề [234]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D D D B A C A C C C D B C C B A C A B B C B B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A D D D B B A C A A D D B A B D B C A C B A B D
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75
A B B A B D
Mã đề [345]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A C B B B B D C A C A C A B B D B C D D A D B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B B B C A D C C B A C A B A C A D D D C D B B D A
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75
A D D A A D
Mã đề [456]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B D C C C A C A D C B A C D D D D A D A D A A C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C C D B B C C D D C B D D C D C B A D D B A C B D
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75
A C B B D C
= k 0= h 0
0,25
3
8
⇔ ( 3x 2 − 2 ) ( 2 x =
3
− 3) ∑ C3k 3k ( −2 ) .x 2 k ∑ C8h 2h ( −3) .x h
8 3− k 8− h
= k 0= h 0
2k + h = 11
0 ≤ k ≤ 3
Theo yêu cầu ta có 0,25
0 ≤ h ≤ 8
k , h ∈
=k 2=k 3
⇒ ∨ 0,25
=h 7=h 5
C32 32 ( −2 ) C87 27 ( −3) + C33 33 C85 25 ( −3) =
3
suy ra a11 = −1140480 0,25
1 2 ( xy − x + y ) (1)
x 2 + y 2 +=
Giải hệ phương trình 3 ( x, y ∈ ) .
x + 3 y + 5 x − 12 = (12 − y ) 3 − x
2
(2)
(1) ⇔ ( x − y + 1)
2
=0 ⇔ x − y +1 = 0 ⇔ y = x +1 0,25
Thay y= x + 1 vào phương trình (2) ta được phương trình
x3 + 3 x 2 + 11x − 9 = (11 − x ) 3− x 0,25
( ) ( )
3
⇔ ( x + 1) + 5 ( x + 1)=
3
3 − x +1 + 5 3 − x + 1 (3)
Đặt a = x + 1; b = 3 − x + 1 , phương trình (3) trở thành
3 ⇔ a 3 + 5a = b3 + 5b
(1,5
Nếu a > b thì a 3 + 5a > b3 + 5b 0,25
điểm)
Nếu a < b thì a 3 + 5a < b3 + 5b
Nếu a = b thì a 3 + 5a = b3 + 5b
Vậy a = b .
x ≥ 0 −1 + 13
Do đó (3) ⇔ x + 1= 3 − x +1 ⇔ 3 − x= x ⇔ 2 ⇔x= .
x + x − 3 =0 2
−1 + 13
x = 0,25
2
Vậy hệ đã cho có nghiệm ( x; y ) với .
y = 1 + 13
2
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C1 ) : x 2 + y 2 = 13 , đường
tròn (C 2 ) : ( x − 6) 2 + y 2 = 25
a) Tìm giao điểm của hai đường tròn (C1 ) và (C 2 ) .
b) Gọi giao điểm có tung độ dương của (C1 ) và (C 2 ) là A, viết phương trình đường
thẳng đi qua A cắt (C1 ) và (C 2 ) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau.
4 a) (C1 ) có tâm O(0;0) , bán kính R1 = 13 , (C 2 ) có tâm I (6;0) I(6;0), bán kính
(1,0
điểm) R2 = 5 . 0,5
Giao điểm của (C1 ) và (C 2 ) A(2;3) và B(2;−3) .
b) Vì A có tung độ dương nên A(2;3)
Đường thẳng d qua A có pt: a( x − 2) + b( y − 3) = 0 hay ax + by − 2a − 3b = 0
0,25
Gọi d 1= d (O; d ) ; d 2 = d (I ; d )
2 2 2 2 2 2
Yêu cầu bài toán trở thành R2 − d 2 = R1 − d1 ⇒ d 2 − d1 = 12
⇔
(4a − 3b )
2
−
(2a + 3b )
2
= 12 ⇒ b 2
+ 3ab = 0 ⇒
b = 0
a2 + b2 a2 + b2 b = −3a
0,25
* b = 0 ,chọn a = 1 ,suy ra pt d là: x − 2 = 0 .
* b = −3a ,chọ a = 1; b = −3 ,suy ra pt d là: x − 3 y + 7 = 0 .
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh SA = a và vuông góc
với mặt phẳng ABCD .
a) Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông.
b) M là điểm di động trên đoạn BC và BM = x , K là hình chiếu của S trên DM . Tính
độ dài đoạn SK theo a và x . Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn SK
A D 0,5
5 K
(1,5
điểm) B M C
a) SA vuông góc với mp ABCD nên SA vuông góc với AB và AD. Vậy
SAB và SAD vuông tại A
Lại có SA vuông góc với ABCD và AB BC nên SB vuông góc với BC.
Vậy tam giác SBC vuông tại C. Tương tự tam giác SDC vuông tại D.
b) Ta có BM = x nên CM= a − x
Ta có ∆AKD đồng dạng với ∆DCM (vì có =
AKD DCM CDM
= 900 , DAK
= )
0,25
AK AD
⇒ =
CD DM
AD a2
⇒= AK DC. = .
DM x 2 − 2ax + 2a 2
0,25
2 2 x 2 − 2ax + 3a 2
Tam giác SAK vuông tại A nên SK = SA + AK = a. 2
x − 2ax + 2a 2
SK nhỏ nhất khi và chỉ khi AK nhỏ nhất ⇔ K ≡ O ⇔ x = 0 0,25
a 6
Vậy SK nhỏ nhất bằng 0,25
2
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI CHỌN HSG VĂN HÓA LỚP 10, 11
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Khóa thi ngày 03 tháng 4 năm 2019
Môn thi: Toán lớp 11
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề có 01 trang) Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
Chứng minh rằng dãy số un xác định như trên là một dãy số bị chặn.
Câu IV (3,0 điểm). Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC đều cạnh bằng a và tam giác BCD cân
a 5
tại D với DC .
2
1. Chứng minh rằng: AD BC .
2. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD , tính cosin góc giữa hai đường thẳng AG và CD , biết
góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( BCD ) bằng 300 .
Câu V (3,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A(2;1) , B (1; 2) , trọng
tâm G của tam giác nằm trên đường thẳng x y 2 0 . Tìm tọa độ đỉnh C biết diện tích tam giác
27
ABC bằng .
2
Câu VI (3,0 điểm). Cho các số dương a, b, c thỏa mãn: a 2 b 2 c 2 3 . Chứng minh rằng:
4 4 4
1 3 a b c . Đẳng thức xảy ra khi nào?
2
2 1 2 2 1 2
a b b c c a
2 2
-----------------HẾT---------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và MTCT.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………….Số báo danh:……………….
Huớng dẫn chấm – Toán 11
+ q = 2 x1 1 , giải ra được a = 2, b = 32
1.0đ
+q = -2 x1 3 , giải ra được a = -18, b = -288
Câu II.
(3đ)
1. (1.5đ) Cho k là số tự nhiên thỏa mãn: 5 k 2014
k 1 k 5
Chứng minh rằng: C50C2014 k
C51C2014 ... C55C2014 C2019
k
Câu VI.
(3đ) Cho các số dương a, b, c thỏa mãn: a 2 b 2 c 2 3 . Chứng minh rằng:
4 4 4
1 3 a b c . Đẳng thức xảy ra khi nào?
2
2 1 2 2 1 2
a b b c c a
2 2
Từ giả thiết ta có 0 a , b , c 3 . Áp dụng BĐT Cauchy ta có :
2 2 2
4 4
(3 a 2 ) 4 1 2 a2 .
3 a 2
3 a 2
4 4 1.0đ
Tương tự: 1 2 b2 ; 1 2 c2
3b 2
3 c2
4 4 4
Do đó: 2 2 1 2 2 1 2 2 1 (a 2 2)(b 2 2)(c 2 2), (1)
a b b c c a
Áp dụng BĐT Bun… ta có: 1.0đ
1
(a 2)(b 2) (a 1)(b 1) a b 3 (a b) (a b) 2 3
2 2 2 2 2 2 2
2
3 3
= ((a b)2 2) (a 2 2)(b 2 2)(c 2 2) ((a b)2 2)(c 2 2)
2 2 1.0đ
3
2
2(a b) 2c 3(a b c) 2 , (2)
2
Từ (1) và (2) ta được BĐT cần chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi a=b=c=1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT CẤP TỈNH
TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 28/3/2019
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1.(3,50 điểm) Giải và biện luận bất phương trình sau theo tham số m:
x 2 mx m 2 x 2 mx m 2 2 m với m 0 .
q n p m pn qm 0 .
2
Câu 5.(3,00 điểm) Cho dãy số thực xn thỏa mãn điều kiện
0 xn 1
1 , n 1, 2,3,...
x
n1 1 xn
4
1 1
a) Chứng minh rằng xn , n 1, 2,3,...
2 2n
b) Tìm giới hạn của dãy xn .
Câu 6.(2,00 điểm) Cho hàm số f liên tục trên , thỏa mãn
i) f 2020 2019 ;
Thí sinh không sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………………………… Số báo danh: …………..…...……….…
Chữ kí giám thị 1: …….………………..…….. Chữ kí giám thị 2: ………………………………….
1
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
(Gồm có 5 trang)
1. Hướng dẫn chung
- Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng
phần như hướng dẫn quy định.
- Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so với thang điểm chấm phải bảo đảm không sai lệch
với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi.
- Điểm bài thi không làm tròn số.
2. Đáp án và thang điểm
m 0
t 2 4m 2
Đặt t 2 mx m ; t 0 . Thì x
2
;
4m
t 2m
2
t 2 4m 2 t 2m
x 2 mx m 2
t ; 1,00 đ
4m 4m 2 m
t 2m
2
t 2 4m 2 t 2m
Và x 2 mx m 2
t
4m 4m 2 m
Vì m 0, t 0 nên t 2m t 2m nên:
(2) t 2m t 2m 4m t 2m 2m t , m 0 0,50 đ
t 2m 0 0 t 2m
Nghĩa là 0 2 mx m 2m m mx 2m m x 2m.
2 2 2
1,00 đ
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S m;2m .
1 1 1 a bc IA2 b ca IB 2 c ab IC 2
3 3abc aIA2 bIB 2 cIC 2 6abc . 0,50 đ
Dễ thấy khi a b c hay tam giác ABC đều thì dấu đẳng thức xảy ra. 0,50 đ
4 Cho x, y, z là 3 số thực thỏa mãn x 2 y 2 z 2 1 . 4,00 đ
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của P xy yz 2019 zx 2,00 đ
Ta có: 0 x y z x 2 y 2 z 2 2 xy yz zx 1 2 xy yz zx
2
0,50 đ
3
1
Suy ra xy yz zx Dấu đẳng thức xảy ra khi x y z 0 .
2
Do vậy
1 1 z2 x2 1 2018 2019 0,50 đ
P xy yz zx 2018zx 2018zx 2018
2 2 2 2 2 2
x2 y 2 z 2 1
x y z 0 1
Dấu “=” xảy ra y 0 , x z
x z 2
z 2 x2 1 1,00 đ
2019 1
Vậy min P khi y 0 , x z
2 2
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q xy yz 2 zx . 2,00 đ
Xét các giá trị dương của x, y, z. Vì x y z 1 nên ta có thể đặt
2 2 2
y cos
x sin cos , với , 0; 0,50 đ
z sin sin 2
Thế thì Q y x z 2 xz cos sin cos sin 2sin 2 sin cos
Vì , 0; nên Q 2 cos sin sin 2 (1)
2
0,50 đ
1
Dấu “=” xảy ra khi cos sin
2
Biến đổi (1) với dạng
1 cos 2 1 1 3 1 3 0,50 đ
Q
2
2
sin 2
2
2 2
2 sin 2 cos 2 1
2 2
2
6
2 1 sin 2
3
Dấu “=” xảy ra sin 2 cos 2
2 sin 2 cos 2 3 cos 2 3
3
0,50 đ
3 3
sin
6 3 3 3 3
Suy ra ; tức là y ,x z
3 3 6 12
cos
6
1 3 3 3 3 3
Vậy max Q khi y ,x z
2 6 12
0 xn 1
Cho dãy số thực xn thỏa mãn điều kiện 1 , n 1, 2,3,...
x
n1 1 xn
5 4 3,00 đ
1 1
a) Chứng minh rằng xn , n 1, 2,3,...
2 2n
4
b) Tìm giới hạn của dãy xn .
1 1
a) Chứng minh rằng xn , n 1, 2,3,... 1,50 đ
2 2n
6 2,00 đ
ii) f x . f 4 x 1, x , trong đó f 4 ( x ) f f f f x .
Hãy tính f 2018 .
Kí hiệu f 2 ( x) f f x , f ( x) f f f x .
3
5
1
f 2 x0 f (2) .
x0 0,50 đ
1 1 1 1
Và f3 x0 f 2 suy ra f f 3 x0 (3).
x0 x0 x0 x0
1
Từ (2) và (3) suy ra x0 f 2 x0 hay f x0 f 3 x0 , mâu thuẫn với
x0
(1).
1
Tương tự, cũng không tồn tại x0 D sao cho f x0
x0 0,50 đ
1 1
Vậy f x , x D. Do 2018 D nên suy ra f 2018
x 2018
6
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH
NĂM HỌC 2018 - 2019
Đề chính thức
Môn : TOÁN 11
(Thời gian làm bài: 90 phút không kể giao đề )
Mã đề thi 001
Họ và tên thí sinh:......................................... Số báo danh: .............................
sin x − 2 π
Câu 2: Cho hàm số y = . Tìm các giá trị m để y ' > 0, ∀x ∈ − ;0
sin x − m 2
A. m ≤ 0 hoặc m > 2 B. m ≤ −1 hoặc 0 ≤ m < 2
C. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2 D. m < 2
Câu 3: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB = a, AA ' = a 6 . Gọi E là trung điểm của
B’C’. Gọi ϕ là góc giữa đường thẳng AE và mặt phẳng (ABB’A’) thì:
1 3 6 6
A. sin ϕ = B. sin ϕ = C. sin ϕ = D. sin ϕ =
6 6 3 6
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có các canh SA, BC, AB đôi một vuông góc với nhau. Gọi M là hình
chiếu vuông góc của A trên SB. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. SA⊥(ABC) B. AM⊥(SBC) C. AB⊥(SBC) D. BC⊥(SAB)
Câu 5: Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a . Hãy chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
a 2
A. AB. AC = B. AB + CD + BC + DA = 0
2
C. AB .CD = 0 D. AC . AD = BC . CD
Câu 6: Cho hình chóp S . ABC có SA
= SB= SC = AB = AC = 1cm và BC = 2 cm .Tính góc giữa hai
đường thẳng AB và SC
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi tâm O, biết SO vuông góc với mặt phẳng
a 6
(ABCD). Cho AB = a; SB = a ; SO = . Số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) bằng:
3
A. 900 B. 450 C. 600 D. 300
Câu 8: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn : C1n + 2.Cn2 + 3C3n + ... + nCnn = (n − 304).2n
A. 608 B. 2019 C. 305 D. 2018
Câu 9: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là + ∞ ?
−3 x + 4 −3 x + 4 −3 x + 4 −3 x 2 + 4
A. lim B. lim+ C. lim− 2 D. lim
x →+∞ x − 2 x→2 x−2 x→2 x − 4 x + 4 x→ − ∞ x−2
Câu 10: Khi phân tích số 1000! thành tích các thừa số nguyên tố, số các thừa số 3 là:
A. 499 B. 500 C. 501 D. 498
3 − 2 x ′ (2ax − b + 1) 4 x − 1
Câu 13: Cho biết = , với a,b là số nguyên. Tính giá trị biểu thức
( 4 x − 1)
2
4x −1
=
P 3b − 2a
A. P = 29 B. P = −13 C. P = 19 D. P = 23
x3
Câu 14: Số phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = − 2 x 2 + 3 x + 1 , biết tiếp tuyến song song với
3
97
đường thẳng d : =
y 8x − và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ dương là:
3
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 15: Với m là hằng số dương. Tính giới hạn lim ( x 2 − 4mx + 2019 + x) ta được kết quả bằng
x→ − ∞
1 −1
A. −2m B. C. 2m D.
2m 2m
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAB là đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M là trung điểm của AD . Khoảng cách từ điểm B đến
mặt phẳng (SCM) là :
a 2 3a 2
A. B. a 2 C. D. 3a 2
2 8
Câu 17: Hàm số nào sau đây liên tục trên R ?
1 x+3
A. y = B. y =
6 + tan 2 x x − 4x + 4
2
sin 3 x − 1
C. y = x4 − 7 x2 − 8 D. y =
2sin x − cosx − 3
1
Câu 18: Cho hàm số y = (m − 2)x 3 – (m − 2)x 2 + ( 2m + 1) x − 5m . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên
3
của m trên khoảng (−3;7) sao cho y '(x) > 0, ∀ x ∈ R . Tính tổng các phần tử của tập S ta được kết quả là
A. 19 B. 20 C. 17 D. 18
Câu 19: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9 (mỗi thẻ ghi một số). Rút ngẫu nhiên 3 thẻ và nhân
3 số ghi trên 3 thẻ đó với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là một số lẻ ?
5 1 11 5
A. B. C. D.
42 42 42 84
Câu 20: Cho hàm số hàm số y = x.cos x . Chọn khẳng định Đúng?
A. 2(cos x − y′ ) + x ( y′′ + y ) =
1 B. 2(cos x − y′ ) − x ( y′′ + y ) =
0
C. 2(cos x − y′ ) + x ( y′′ + y ) =
0 D. 2(cos x − y′ ) − x ( y′′ + y ) =
1
−5x − 6
Câu 1. Cho hàm số y = có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C) biết tiếp
x+2
x 2 + 4 + cosx − 3
Câu 2. Tính giới hạn : lim
x →0 x2
Câu 3 . Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, biết AB = a;
AC = 2a ; CC’ = 2a. Gọi M, I lần lượt là trung điểm A’B’ và BC’. Tính góc giữa hai đường thẳng IM và
AC’
Câu 4. Cho hình chóp SABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD). Biết góc giữa hai mặt phẳng ( SBC) và ( SAD) bằng 450 . Gọi E, M lần lượt là trung điểm của
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Câu 1 (4 điểm). Cho dãy số ( u n ) n 1 bị chặn trên và thoả mãn điều kiện
2 3
un 2 .un 1 .un , n 1, 2, 3,...
5 5
Chứng minh rẳng dãy u n có giới hạn hữu hạn.
Câu 2 (4 điểm). Cho ABC có đường tròn nội tiếp I tiếp xúc với BC , CA, AB ở D, E , F .
Đường thẳng qua A song song BC cắt DE , DF lần lượt tại M , N . Đường tròn ngoại tiếp tam giác
DMN cắt đường tròn I tại điểm L khác D.
a) Chứng minh A, K , L thẳng hàng.
b) Tiếp tuyến với đường tròn ngoại tiếp tam giác DMN tại M , N cắt EF tại U , V . Chứng minh
rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác UVL tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác DMN .
Câu 3 (4 điểm). Tìm tất cả các đa thức sao cho với mọi số nguyên dương, phương
trình có nghiệm nguyên.
Câu 4 (4 điểm). Cho p là số nguyên tố có dạng 12 k 11 . Một tập con S của tập
M {1; 2; 3;; p 2; p 1}
được gọi là “tốt” nếu như tích của tất cả các phần tử của S không nhỏ hơn tích của tất cả các phần
tử của M \ S . Ký hiệu S hiệu của hai tích trên. Tìm giá trị nhỏ nhất của số dư khi chia S cho p
p 1
xét trên mọi tập con tốt của M có chứa đúng phần tử.
2
Câu 5 (4 điểm). Cho đa giác lồi n đỉnh A0 A1... An1 n 2 . Mỗi cạnh và đường chéo của đa giác
được tô bởi một trong k màu sao cho không có hai đoạn thẳng nào cùng xuất phát từ một đỉnh cùng
màu. Tìm giá trị nhỏ nhất của k.
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
2 3
un 2 .un 1 .un , n 1, 2, 3,...
5 5
Chứng minh rẳng dãy u n có giới hạn hữu hạn.
2 3 3 3 1,0
Ta có u n 2 u n 1 u n un 2 un 1 un1 un , n 1, 2,3,... (1)
5 5 5 5
3
Đặt v n un 1 un , n 1, 2,3,... thì từ (1) ta có v n 1 v n , n 1, 2,3,... (2)
5
Vì dãy số ( u n ) n 1 bị chặn trên nên tồn tại số M sao cho un M , n 1, 2,3,... suy ra
3 8
vn M M M , n 1, 2,3,... (3) 0,5
5 5
Từ (2) và (3) ta thấy dãy (v n ) không giảm và bị chặn trên. Do đó, nó là dãy hội tụ.
5a
Đặt lim v n a và b . Ta sẽ chứng minh lim u n b.
8
Thật vậy, vì lim v n a nên 0 nhỏ tùy ý, n0 N * sao cho vn a , n n0 .
5
Khi đó, nhờ có đánh giá
1,0
3 3 3 8b
un 1 b un b (un 1 b) (un b) un 1 un ,
5 5 5 5 5
ta thu được
3
un 1 b un b , n n0
5 5
Từ sự kiện này ta suy ra
3
un0 1 b un0 b ;
5 5
2
3 3 3
un0 2 b un0 1 b uu0 b . ;
5 5 5 5 5
1,0
..........
3 3
k k 1 k 2
3 3
un0 k b uu0 b .... 1 .
5 5 5 5 5
hay
k
3
k 1 k
3 5 3 u b .
un0 k b uu0 b n0
5 5 1 3 5 2
5
lim u n b
0,5
Hay dãy u n có giới hạn hữu hạn (đpcm).
2 Đề xuất của trường THPT chuyên Lào Cai, tỉnh Lào Cai
Cho ABC có đường tròn nội tiếp I tiếp xúc với BC , CA, AB ở D, E , F . Đường thẳng
qua A song song BC cắt DE , DF lần lượt tại M , N . Đường tròn ngoại tiếp tam giác
DMN cắt đường tròn I tại điểm L khác D .
4,0
a) Chứng minh A, K , L thẳng hàng.
b) Tiếp tuyến với đường tròn ngoại tiếp tam giác DMN tại M , N cắt EF tại U ,V .
Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác UVL tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp
tam giác DMN .
a) Trước hết ta chứng minh K là trực tâm MDN . Thật vậy:
Do AN BC nên .
ANF FDB
Do D, E , F là tiếp điểm của I trên BC , CA, AB nên BD BF
BFD
BDF
ANF BFD AFN ANF cân tại A AN AF . 1,0
Chứng minh tương tự ta có AM AE mà AE AF nên
AN AF AE AM NEM vuông tại E ; NFM vuông tại F
NE MD; MF ND mà NE MF K suy ra K là trực tâm MDN
-Bây giờ ta chứng minh A, K , L thẳng hàng:
+ Gọi T là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DMN . Gọi D ' là điểm đối xứng
của D qua T . Ta có ND ' KM (vì cùng vuông góc với ND ), MD ' KN (vì cùng
vuông góc với MD ). Do đó ND ' MK là hình bình hành. Do A là trung điểm MN
nên K cũng là trung điểm KD’.
1,0
Do đó D’, A, K thẳng hàng. (1)
+ Hơn nữa, tứ giác DFKL nội tiếp đường tròn đường kính DK nên DL vuông
góc với LK. Mặt khắc DD’ là đường kính đường tròn ngoại tiếp tam giác DMN
nên DL vuông góc với LD’. Do đó L, K, D’ thẳng hàng. (2)
Từ (1) và (2) suy ra A, K , L thẳng hàng (đpcm).
b) Gọi P là giao của UL và DMN P L ; Q là giao LV và DMN Q L .
DNM
Do MU tiếp xúc DMN tại M nên DMU . Lại có MEU
FNM
(do 1,0
UEM
NMEF nội tiếp đường tròn đường kính MN ) nên UME UME cân tại
U UM UE .
UE UL
Ta có UM 2 UP.UL UP.UL UE 2
UEP ULE (c.g.c)
UP UE
UEL
UPE 1800 UPE
1800 UEL
EPL
LEF
(3)
1800 LDF
Lại có LEF (do LEFD nội tiếp) và LPN
1800 LDN
(do LPND
LEF
nội tiếp) nên LPN (3).
EPL
Từ (3) và (4) suy ra LPN P; E ; N thẳng hàng.
Chứng minh tương tự ta có Q; E ; M thẳng hàng.
NPQ
Do MNQP nội tiếp nên NMQ . 1,0
Do NMEF nội tiếp nên
NMF
NEF .
Do đó EF PQ UV PQ.
NEF NPQ
Do đó LQP tiếp xúc với LUV tại L suy ra UVL tiếp xúc với DMN tại
L (đpcm).
3 Đề xuất của trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, tỉnh Quảng Trị
4,0
Tìm tất cả các đa thức sao cho với mọi số nguyên dương, phương trình
có nghiệm nguyên.
Rõ ràng deg( P ) 0. Đặt deg( P ) m và là hệ số bậc cao nhất của không mất tổng
quát, coi
Gọi là nghiệm nguyên lớn nhất của phương trình 1,0
Dễ thấy nên và do đó
1,0
và
Do đó, dãy phải hội tụ đến (nguyên) nào đó. Kéo theo
. Do đó, phải bằng 1. 1,0
p 1
S cho p xét trên mọi tập con tốt của M có chứa đúng phần tử.
2
p 1 p 3
Trước hết, xét tập con S , ,, p 2, p 1 thì rõ ràng S là tập con tốt và
2 2
p 1
p 1 p 1 p 1
S ( 1) 2
! ! 2 ! 2a (mod p ) , 1,0
2 2 2
p 1
trong đó a ! và thỏa mãn p | a 1 theo định lý Wilson.
2
2
Ta xét các trường hợp:
- Nếu a 1 (mod p) thì S 2 (mod p ) .
p 1 p 1 p 1
- Nếu a 1 (mod p) thì trong tập con S , thay bởi (mod p ) thì 1,0
2 2 2
dễ thấy dấu của S sẽ được thay đổi thành 2. Khi đó, trong cả hai trường hợp, ta đều chỉ ra
được tập con tốt có S 2 (mod p ) .
Ta sẽ chứng minh rằng không tồn tại S tốt sao cho S 1 (mod p ) . Xét một tập con tốt S bất
kỳ và gọi a, a lần lượt là tích các phần tử của S , M \ S . Theo định lý Wilson thì 1,0
aa ( p 1)! 1 (mod p) .
Khi đó, nếu a a (mod p) thì p | a 2 1 , vô lý vì ta đã biết a 2 1 không có ước nguyên tố
3
dạng 4 k 3. Còn nếu a a 1 (mod p) thì (2a 1)2 3 (mod p ) , cũng vô lý vì 1
p 1,0
do theo giả thiết thì p 11 (mod12).
Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm là 2.
5 Đề xuất của trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, tỉnh Bình Định
Cho đa giác lồi n đỉnh A0 A1... An1 n 2 . Mỗi cạnh và đường chéo của đa giác được tô bởi
một trong k màu sao cho không có hai đoạn thẳng nào cùng xuất phát từ một đỉnh cùng màu.
Tìm giá trị nhỏ nhất của k.
Dễ thấy kmin n 1 , bởi vì k < n -1 thì hiển nhiên có hai đoạn thẳng xuất phát từ một
0,5
đỉnh được tô cùng một màu.
TH1. Nếu n là số chẵn thì gọi các màu cần tô là 0,1,..., n 2 . Ta tô màu như sau:
Ai Aj tô màu i j mod(n 1) 0 i, j n 2 và Ai An1 tô màu 1,0
2i mod(n 1) 0 i n 2
Cách tô màu này thỏa mãn đề bài. Thật vậy 0,5
+ Nếu Ai Aj , Ai Ak 0 i, j, k n 2 tô cùng màu thì j k mod(n 1) . Vô lí !
+ Nếu Ai An1 , Ai Aj 0 i, j n 2 tô cùng màu thì i j mod(n 1) . Vô lí !
+ Nếu Ai An 1 , Aj An 1 0 i, j n 2 cùng màu thì
2i 2 j mod(n 1) i j mod(n 1) . Vô lí !
Vậy cách như trên thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Như vậy kmin n 1 . (1)
TH2: Nếu n là số lẻ thì giả sử tô với n – 1 màu là 0,1,..., n 2 . Khi đó, tất cả các đoạn
thẳng có màu 1,..., n 2 xóa hết chỉ còn lại các đoạn thẳng đều có màu 0. Suy ra
n 1 1,0
deg Ai 1 do đó deg A n 2
i 0
i ( Vì tổng số bậc bằng 2 lần số cạnh). Điều này vô lí.
Do đó k n.
Với k = n ta chỉ tô màu như sau: Gọi n màu cần tô là 0,1,..., n 1 thì Ai Aj tô màu
i j mod n . Cách tô này thỏa mãn yêu cầu bài toán . Thật vậy Ai Aj , Ai Ak tô cùng màu
thì i j mod n vô lí.
1,0
Như vậy kmin n. (2)
n 1
Từ (1) và (2) suy ra kmin 2 1.
2
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI KHỐI 11
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 MÔN: TOÁN – NĂM HỌC 2018-2019
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Đề thi gồm: 01 trang
Câu 2 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC có BC a, AB c, AC b . Biết góc BAC 900 và
2
a, b, c theo thứ tự tạo thành cấp số nhân. Tính số đo góc B, C .
3
Câu 3 (1,0 điểm). Cho n là một số nguyên dương. Gọi a 3n 3
là hệ số của x 3n 3
trong khai triển
thành đa thức của (x 2 1)n (x 2)n . Tìm n sao cho a3n 3
26n.
Câu 4 (1,0 điểm). Cho các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 . Từ 8 chữ số trên lập được bao nhiêu số tự
nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau sao cho tổng 4 chữ số đầu bằng tổng 4 chữ số cuối.
u1 2019
Câu 5 (1,0 điểm). Cho dãy số (un ) thỏa mãn: 1 . Tìm công thức số hạng
un 1
n 1 unn
2019n
tổng quát và tính lim un .
Câu 6 (2,0 điểm). Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang có
AD 2a, AB BC CD a, BAD 600 , SA vuông góc với đáy và SA a 3 . M và I
là hai điểm thỏa mãn 3MB MS 0, 4IS 3ID 0 . Mặt phẳng (AMI ) cắt SC tại N .
a) Chứng minh đường thẳng SD vuông góc với mặt phẳng (AMI ).
AB AC AD
.
AB ' AC ' AD '
Câu 8 (1,0 điểm). Cho n số a1, a2, a3,..., an [0;1] . Chứng minh rằng:
2 2 2 0,5
Suy ra a sin B a 2 cos B B 600
3
Vậy A 900, B 600, C 300. 0,25
3 (1,0 điểm)
Theo công thức khai triển nhị thức Newton ta có:
n n n n
n n k 2k i i n i k 2k 0,25
(x 2
1) (x 2) ( C x )(
n
C x2
n
) ( C x )(
n
2n iC ni x i )
k 0 i 0 k 0 i 0
3n 3
Số hạng chứa x tương ứng với cặp (k, i ) thỏa mãn:
2k i 3n 3
(k, i) {(n, n 3);(n 1, n 1)} 0,5
0 k, i n
Do đó hệ số của x 3n 3
là a3n 3
C nn .23.C nn 3
C nn 1.21.C nn 1
1
8C n3 2n 2
3 2 n(n 1)(n 2)
Theo giả thiết ta có: 8C n 2n 26n 8 2n 2 26n
6 0,25
2n 2 3n 35 0 n 5.
Vậy n 5 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
4 (1,0 điểm)
Do 0 1 2 3 4 5 6 7 28 , nên để tổng 4 chữ số đầu và tổng 4 chữ số
0,25
cuối bằng nhau, điều kiện là tổng đó bằng 14.
-Ta lập bộ 4 số có tổng là 14 và có chữ số 0 là:
(0;1;6;7); (0;2;5;7);(0; 3; 4;7);(0; 3;5;6). Với mỗi bộ có số 0 trên ứng với một bộ còn 0,25
lại không có số 0 và có tổng bằng 14.
-TH1: Bộ có số 0 đứng trước: Có 4 bộ có chữ số 0, ứng với mỗi bộ có:
+) Xếp 4 chữ số đầu có 3.3! cách.
0,25
+) Xếp 4 chữ số cuối có 4! cách.
Áp dụng qui tắc nhân có 4.3.3!.4!=1728 số
-TH2: Bộ có số 0 đứng sau: Có 4 bộ có chữ số 0, mỗi bộ có
+) Xếp bộ không có chữ số 0 trước có 4! cách.
+) Xếp bộ có chữ số 0 sau có 4! cách. 0,25
Áp dụng qui tắc nhân có 4.4!.4!=2304 số.
Vậy có 1728+2304=4032 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
5 (1,0 điểm)
1 1
Ta có unn 11 unn n
unn 11 unn
2019 2019n
1
u22 u11
20191
1 0,25
u 33 u22
Do đó: 20192
...
1
unn unn 1
1
2019n 1
0,5
1 n 1
1 ( )
n 1 1 1 1 2019
Suy ra: u n
u1
...
20191 20192 2019n 1
2018
1 n 1
1 ( )
Vậy un
n
2019 2019
2018
Ta có
1 n 1
1 ( )
n
2019 n n 1 1 ... 1 2020
1 un 2019 2020 1.1...1.2020
2018 n
0,25
2019
1 ( Côsi cho n 1 số 1 và số 2020)
n
2019
Mặt khác lim(1 ) 1 . Vậy lim un 1.
n
6 (2,0 điểm)
a)
0,75
Đặt AB a, AD b, AS c . Ta có
1 0,25
2
BC b, a a, b 2a, c a 3, a.b a , a.c 0, b.c 0.
2
3 4 3 1
Ta có: SD b c, AI b c, AM a c. 0,25
7 7 4 4
Suy ra: SD.AI 0, SD.AM 0 . Do đó SD AI , SD AM . Vậy SD (AMI ). 0,25
b) 0,5
1 1 1 1 5 1
Ta có: AN a b c, NI a b c
2 4 2 2 28 14 0,25
AN .NI 0 AN NI ANI 900.
3 1 3 3 9
AM a c, MI a b c
+ 4 4 4 7 28 0,25
AM .MI 0 AM MI AMI 900.
c) 0,75
Thiết diện tạo bởi mặt phẳng AMI và hình chóp S .ABCD là tứ giác AMNI . Ta có 0,25
SAMNI SANI SAMN
a 3 a 6 a 42
Ta có: AM , AN , NI
2 2 14
0,25
1 3a 2 7
SANI AN .NI
2 28
15a 2 AM .AN 5 14
Ta có: AM .AN cos MAN sin MAN
16 AM .AN 4 2 8
2
1 3a 7 0,25
SAMN AN .AM . sinMAN
2 32
2 2
3a 7 3a 7 45a 2 7
Vậy SAMNI .
28 32 224
7 (1,0 điểm)
Ta có bài toán : « Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Một đường thẳng d bất kỳ
AB AC AM
cắt AB, AM , AC lần lượt tại B1, M1, C 1. Khi đó 2 »
AB1 AC 1 AM 1
0,25
8 (1,0 điểm)
Xét tam thức
f (x ) x 2 (1 a1 a2 a3 ... an )x (a12 a 22 a 32 ... an 2 )
0,25
f (1) 1 (1 a1 a2 a 3 ... an ) (a12 a22 a 32 ... an 2 )
Ta có:
a1(a1 1) a2 (a2 1) a 3 (a 3 1) ... an (an 1).
Mặt khác a1, a2, a3, ...., an [0;1] nên:
a1(a1 1) 0
a2 (a2 1) 0
f (1) 0 0,25
...
an (an 1) 0
Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y m 1 x 2m 3 có đồ thị là đường thẳng d . Tìm m để đường
thẳng d cắt trục Ox ,Oy tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB cân.
Câu 2. (4,5 điểm)
x 3
4 sin2 3 cos 2x 1 2 cos2 x
2 4
1) Giải phương trình 0.
2 cos 3x 1
x 3 xy 2 x 2y 3 y
2) Giải hệ phương trình 3 .
x 3y 5 2x 2 5x 3y 3 5x 2 2y 5
Câu 3. (4,0 điểm)
3x 1 x 3
khi x 1
1) Tìm a để hàm số f x x2 1 liên tục tại điểm x 1 .
a 2 x
khi x 1
4
2u un 1
2) Cho dãy số un xác định bởi u1 2019; u2 2020; un 1 n , n 2, n . Tính lim un .
3
Câu 4. (2,5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có tâm I . Trung điểm
cạnh AB là M (0; 3) , trung điểm đoạn CI là J (1; 0) . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông, biết đỉnh D
thuộc đường thẳng : x y 1 0 .
Câu 5. (4,0 điểm)
1) Cho hình chóp S .ABCD , có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a 3, BC a và
SA SB SC SD 2a . Gọi K là hình chiếu vuông góc của B trên AC và H là hình chiếu vuông
góc của K trên SA.
a) Tính độ dài đoạn HK theo a.
b) Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng HK , SO . Mặt phẳng di động, luôn đi qua I và cắt
các đoạn thẳng SA, SB, SC , SD lần lượt tại A, B ,C , D . Tìm giá trị nhỏ nhất của P SA.SB .SC .SD .
2) Cho tứ diện đều ABCD có đường cao AH . Mặt phẳng P chứa AH cắt ba cạnh BC ,CD,
BD lần lượt tại M , N , P ; gọi ; ; là góc hợp bởi AM ; AN ; AP với mặt phẳng BCD . Chứng minh
rằng tan2 tan2 tan2 12 .
Câu 6. (3,0 điểm)
1) Cho tam thức f x x 2 bx c . Chứng minh rằng nếu phương trình f x x có hai nghiệm
phân biệt và b 2 2b 3 4c thì phương trình f f x x có bốn nghiệm phân biệt.
2) Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn (a b c)2 ab . Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
ab c2 c .
biểu thức P 2
a b a b 2 a b c
3) Lớp 11 Toán có 34 học sinh tham gia kiểm tra môn Toán để chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi
cấp tỉnh. Đề kiểm tra gồm 5 bài toán. Biết rằng mỗi bài toán thì có ít nhất 19 học sinh giải quyết được.
Chứng minh rằng có 2 học sinh sao cho mỗi bài toán đều được một trong hai học sinh này giải quyết được.
-----------------Hết-----------------
Họ và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh .............................
UBND TỈNH BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán – Lớp 11
Câu Lời giải sơ lược Điểm
1. (2,0 điểm)
2m 3
Ta có d cắt trục Ox tại điểm A ; 0 (điều kiện m 1 )
m 1 0,5
d cắt trục Oy tại điểm B 0; 2m 3
2m 3
Khi đó OAB vuông tại O nên OAB cân tại O OA OB 2m 3 0,5
m 1
m 3
2m 3 0 2
m 2 . 0,5
m 1 1
m 0
3
Với m ta có ba điểm A, B,O trùng nhau (Loại). Hai trường hợp còn lại thỏa mãn.
2 0,5
Vậy m 0; m 2 là các giá trị cần tìm.
Chú ý:
+ Học sinh thiếu điều kiện m 1 trừ 0,25 điểm.
+ Nếu học sinh thiếu dấu trị tuyệt đối ở bước 2, mà làm đúng các bước trên và tìm ra được
m 2 cho 1,25 điểm.
+ Nếu học sinh thiếu dấu trị tuyệt đối ở bước 2, mà làm đúng các bước trên và tìm ra được
3
m 2; m cho 1,0 điểm.
2
CÁCH 2: Học sinh có thể giải theo cách ngắn hơn như sau (vẫn cho điểm tối đa)
Vì d cắt trục Ox ,Oy lần lượt tại A, B sao cho OAB vuông cân tại O nên d có hệ số góc
k tan 45
k , với k 1
k 1
k tan 135
Mặt khác theo giả thiết d có hệ số góc k m 1 .
m 1 1 m 0
Do đó .
m 1 0 m 2
2.1 (2,25 điểm)
1
Điều kiện: cos 3x 0,25
2
Ta có: phương trình đã cho tương đương với
x 3
4 sin2 3 cos 2x 1 2 cos2 x 0,75
2 4
2 2 cos x 3 cos 2x 2 sin 2x 2 cos x 3 cos 2x sin 2x
x 5 k 2
cos 2x cos x 18 3 k 0,75
6 x 7 k 2
6
7 1
Với x k 2 k , ta có cos 3x 0 (thỏa mãn điều kiện * )
6 2
5 2 3 1
Với x
18
k
3
k , ta có cos 3x
2
(không thỏa mãn điều kiện * )
2
0,5
7
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x k 2 k
6
2.2 (2,25 điểm)
x 3 xy 2 x 2y 3 y 1
3
x 3y 5 2x 2 5x 3y 3 5x 2 2y 5 2
x 5
Điều kiện: 2x 5x 0
2
2
x 0
Ta có phương trình 1 x 3 y 3 xy 2 y 3 x y 0
x y
0,5
x y x 2
xy 2y 2
1 0
x 2 xy 2y 2 1 0 *
2
y 7y 2
Mà x xy 2y 1 x
2 2
1 0, x , y nên phương trình * vô
2 4 0,25
nghiệm.
Thay y x vào phương trình 2 ta có
x 3
3x 5 2x 2 5x 3x 3 5x 2 2x 5
x 3 3x 5
2x 2 5x 1 3x 3 5x 2 2x 5 x 3 3x 5
2x 2 5x 1
x 3 3x 5
x 2x 2 5x 1 1,0
2x 2 5x 1
2x 5x 1 0 3
3 2
x 3x 5
2x 2 5x 1
x 0
2x 2 5x 1
x 3 3x 5 x 2x 2 5x 1 4
5 33 5 33
(3) x x , thỏa mãn.
4 4
2 2
(4) x 3 2x 5 x 2x 2 5x x 3 (2x 5) x 2x 2 5x
2
x3 2x 3 (2x 5) (2x 5)2 x 3 (2x 5)
x
2
3
x 3 (2x 5) (2x 5)2 0
3 2x 5
2
2x 3 2x 5 0 0,5
3
x (2x 5) 0
2
, không thỏa mãn.
2 4
2x 5 0
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm
5 33 5 33 5 33 5 33
;
x ; y
; ; .
4 4 4 4
3.1 (2,0 điểm)
TXĐ: . 0,25
Ta có
3x 1 x 3 2 1
lim f x lim lim 0,75
x 1 x 1
x2 1 3x 1 x 3 x 1
x 1 3x 1 x 3 4
a 2 x a 2
lim f x lim f 1 . 0,5
x 1 x 1 4 4
a 2 1
Hàm số liên tục tại điểm x 1 lim f x lim f x f 1 a 1 . 0,5
x 1 x 1 4 4
3.2 (2,0 điểm)
2un un 1
Với n 2 ta có un 1 3un 1 2un un 1 3un 1 3un un un 1
3
0,5
1
un 1 un un un 1 .
3
1
Do đó, dãy vn với vn un 1 un là một cấp số nhân với v1 1 , công bội q .
3
Ta có un un un 1 un 2 un 3 ... u2 u1 u1 vn 1 vn 2 ... v1 u1
1
n 1
1,0
1 1
n 1
1 q n 1 3 3
un v1 u1 1.
2019 1 2019 .
1q 1 4 3
1
3
n 1
3 3 1 8079
Vậy un 2019 lim un . 0,5
4 4 3 4
4. (2,5 điểm)
M
A B
D C
5a 2
DM 2 AM 2 AD 2 DM 2 DJ 2 JM 2 DMJ vuông tại J .
4
Do đó JM vuông góc với JD (1)
Chú ý: Học sinh có thể dùng cách vec tơ để chứng minh tính chất vuông góc
D thuộc nên D(t; t 1) JD(t 1; t 1), JM (1; 3). Theo (1)
0,25
JD.JM 0 t 1 3t 3 0 t 2 D(2; 1) .
a2
Dễ thấy DM 2 5 a 2 a 4.
4
AM 2 x 2 (y 3)2 4 x 2; y 3 0,5
Gọi A(x ; y ). Vì
AD 4 (x 2) (y 1) 16
2 2
x 6 ; y 7
5 5
Với A(2; 3) (thỏa mãn)(vì khi đó A, J cùng phía so với DM ).
0,75
B(2; 3) I (0;1) C (2; 1) J (1; 0)
6 7
Với A ; (loại). (vì khi đó A, J cùng phía so với DM ).
5 5 0,5
Vậy tọa độ các đỉnh hình vuông là A(2; 3), B(2; 3),C (2; 1), D(2; 1).
5.1.a) (1,5 điểm)
S
A' B'
A B
D'
C' 0,75
O
K
D C
a 39
SAB cân đỉnh S , BH là đường cao nên dễ thấy HB .
4 0,75
2
27a 3a 3
Do HBK vuông tại K nên HK 2 HB 2 BK 2 HK .
16 4
Chú ý: Nếu học sinh không vẽ điểm K nằm trong đoạn AC thì trừ 0,25 điểm.
5.2.b) (1,5 điểm)
5a 3a
Ta có SH SB 2 BH 2 HA .
4 4
Từ O kẻ đường thẳng song song với SA cắt HK tại J . 0,75
OJ OK 1
Theo định lí Talet ta có
AH AK 3
AH 3 OJ 1 OI 1 SO 6
Mà .
SH 5 SH 5 SI 5 SI 5
C'
I
J
A'
E K
O C
A
F
SO 6
Chú ý: Nếu dùng định lý Melenauyt (không chứng minh định lí) để tính tỉ số trừ
SI 5
0,5 điểm.
Từ A,C lần lượt kẻ các đường thẳng song song với AC cắt SO lần lượt tại E , F .
SA SC SE SF SO OE SO OF SO 12
Khi đó 2
SA SC SI SI SI SI 5 0,5
SB SD 12 SA SB SC SD 24
Tương tự ta có .
SB ' SD ' 5 SA ' SB ' SC ' SD ' 5
B D
K P
N
K D M H
B P
I J
M H N
I J
C C
Xét tam giác BCD Từ H kẻ HI ; HJ ; HK vuông góc với BC ;CD; BD . Không mất tính
tổng quát ta có thể giả sử M thuộc đoạn BI và gọi 1; 2 ; 3 lần lượt là ba góc hợp bởi
HM ; HN ; HP với ba cạnh BC ;CD; BD.
Ta có tam giác HMI và HNJ vuông tại I và J nên tứ giác HICJ nội tiếp
120º 120º
IHJ 1 3
Mặt khác tổng ba góc của tam giác BMP bằng 180 nên
BPM B 180 180 60 180 60
BMP 1 3 1 3
Từ đó suy ra
1 1 1 12
2 sin2 1 sin2 2 sin2 3
MH 2
NH 2
PH 2
a
12
2 sin2 1 sin2 120 1 sin2 1 60
a
6
2 1 cos 21 1 cos 2 1200 1 1 cos 2 1 600
a
0,5
6 1 1 1 1 18
3 cos 21 cos 21 sin 21 cos 21 sin 21 2
a 2 2 2 2 a
Vậy tan tan tan 12
2 2 2
1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập
luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được tính điểm tối đa.
2. Với các cách giải đúng nhưng khác đáp án, tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết nhưng
không được vượt quá số điểm dành cho bài hoặc phần đó. Mọi vấn đề phát sinh trong quá trình
chấm phải được trao đổi trong tổ chấm và chỉ cho điểm theo sự thống nhất của cả tổ.
3. Điểm toàn bài là tổng số điểm của các phần đã chấm, không làm tròn điểm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
THANH HÓA NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn thi: TOÁN – Lớp 11 THPT
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 21 tháng 3 năm 2019
Số báo danh…………… (Đề thi có 01 trang, gồm 5 câu)
Câu I (4,0 điểm)
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số y = x2 –2mx + 3, biết rằng (P) có trục đối xứng là x = 2.
2. Giải hệ phương trình:
y3 4 y 2 4 y x 1 y 2 5 y 4 x 1
( x, y ).
2 x 2 3x 3 6 x 7 y 2 x 1 y 2 1 3x 2
2
Câu III (4,0 điểm)
1
2 x 2 y z . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2
1. Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn: 4 x 2 4 y 2 z 2
2
8 x3 8 y 3 z 3
P .
2 x 2 y z 4 xy 2 yz 2 zx
u1 2 2n 2 3n 1
2. Cho dãy số xác định bởi: * . Tìm số hạng tổng quát un và tính giới hạn
lim .
un1 4un 3.4 , n
n
un
8
2. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (C) tâm I, trọng tâm G ;0 , các điểm
3
M 0;1 , N 4;1 lần lượt đối xứng với I qua AB và AC, điểm K 2; 1 thuộc đường thẳng BC. Viết phương
trình đường tròn (C).
Câu V (4,0 điểm)
1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Một mặt phẳng không qua S cắt các cạnh SA, SB,
SB
SC, SD lần lượt tại M, N, P, Q thỏa mãn: SA 2SM , SC 3SP . Tính tỉ số khi biểu thức
SN
2
SD
2
SB
T 4 đạt giá trị nhỏ nhất.
SN SQ
2. Cho hình lăng trụ ABCD.A1B1C1D1. Một mặt phẳng ( ) thay đổi và luôn song song với đáy cắt các đoạn AB1,
BC1, CD1, DA1 lần lượt tại M, N, P, Q. Hãy xác định vị trí của mp( ) sao cho diện tích MNPQ nhỏ nhất.
…HẾT…
Hướng dẫn giải Đề thi HSG Thanh Hóa ngày 21/3 năm 2019
Đặt 7 x u 0; x 1 v 0 u 2 v2 6 ta có pt:
v2
v2 1 2u 2v 1 uv 2 u v v u v
v u 3
x 5
(thỏa mãn). Vậy tập nghiệm S 4;5 .
x 4
ĐK: 2cos x 3 0
1 1
sinx sinx
2sinx 1 2cos x sin x 3 0 2
2
2cos x sin x 3 cos x sin x 1(loai)
1 5
sinx x k2 (loại nghiệm x k2 ). KL: nghiệm của pt là x k2 .
2 6 6 6
Câu II. 2. Giải hệ phương trình:
y3 4y 2 4y x 1 y 2 5y 4 x 1
.
2 x 3x 3 6x 7 y x 1 y 1 3x 2
2 2 2 2
ĐK: x
2
3
. Từ pt đầu tương đương: y y 2 y 2 x 1 x 1
2 2
x 1 y
y x 1
y x 1 y 2 x 1 0
2
y x 1 (loại nghiệm x = -1, y = 2)
y 2 x 1 0
2 x 2 3x 3 2 3x 2 x 3x 2 x 1 x 1 3x 3
2
x 2 3x 2
2
x 2 3x 3 2
3x 2
3x 2 x x 1 x 1 3 x 1
2
x 2 3x 2 x 2 3x 2
2 3x 2
3x 2 x
x 2 3x 2 x 2
x 2 3x 3 2
+ TH1: x 2 3x 2 0 x 1 x 2 hệ có nghiệm x; y 1; 2 2; 3 .
2 3x 2 2 3x 2
+ TH2: x2 x 2 (*)
x 2 3x 3 2 3x 2 x x 2 3x 3 2 3x 2 x
2
Dễ thấy (*) vô nghiệm vì x thì VT(*) < 1 < VP(*).
3
KL: hệ có nghiệm x; y 1; 2 2; 3 .
1
2x 2y z . Tìm GTLN của biểu thức:
2
Câu III.1. Cho x, y, z > 0 thỏa mãn: 4x 2 4y2 z 2
2
8x 3 8y3 z3
P
2x 2y z 4xy 2yz 2zx
2x 2y z 1
Đặt a, b, c S a b c 1;a 2 b 2 c2 và biểu thức P
2x 2y z 2x 2y z 2x 2y z 2
a 3 b 3 c3
trở thành: P .
ab bc ca
Ta có a b c a 3 b3 c3 3 a b b c c a hay là:
3
a b c a 3 b3 c3 3 a b c ab bc ca 3abc
3
1 3 ab bc ca 3abc 1 3abc
P P3 . Mặt khác từ giả thiết ta có:
ab bc ca ab bc ca
1 1
1 S2 2 ab bc ca ab bc ca thế vào P thì ta được:
2 4
11 1
P 3 4 12abc P 1 12abc . Ta chứng minh P 1 12abc
. Thật vậy khi đó bđt 6abc .
9 9
1 1 a b 1 1 1 2
Ta có: a 2 b2 c2 1 c c 0;
36 36 3 3 2 18 3 3
1 1
Xét Q 6abc 2ab.3c 4ab 2 a b a 2 b 2 2 1 c c 2
2 2
2 9
1 1 2 1 2
2 1 2c c2 c2 0 c2 c 0 c . Bđt đúng nếu ta lấy c là số lớn nhất thì
2 9 9 3 3
1 11 1 2 1
1 a b c 3c c . Ta có đpcm. Vậy maxP tại a b ,c x y z .
3 9 6 3 4
u1 2
Câu III.2. Cho dãy số xác định bởi: . Tìm số hạng tổng quát un và tính
u n 1 4u n 3.4 , n
n *
2n 2 3n 1
giới hạn lim .
un
Số hạng tổng quát có dạng u n 4n an b thật vậy thay vào công thức truy hồi thì:
3
4.4n an a b 4.4n an b 4a.4n 4u n 4a.4n ta chọn a thì thỏa mãn công thức.
4
3 1
Với u1 4 b 2 b u n 4n 1 3n 1 , n *
.
4 4
2n 2 3n 1 2n 2 3n 1
lim n 1 4lim
2n 1 n 1 4lim n 1 2n 1 2
0. 0 .
lim n .lim
un 4 3n 1 4n 3n 1 4 4n 3n 1 3
Câu IV.1. Có bao nhiêu số có 8 chữ số khác nhau mà có mặt hai chữ số lẻ và ba chữ số chẵn,
trong đó mỗi chữ số chẵn có mặt đúng hai lần?.
Gọi các chữ số lẻ khác nhau là x, y thuộc A 1;3;5;7;9 và ba chữ số chẵn khác nhau là a, b , c
thuộc B 0;2;4;6;8 .
+ TH1: Nếu chọn một chữ số x lẻ đứng đầu thì có 5 cách chọn, chữ số lẻ y còn lại và ba chữ số
chẵn thì số cách chọn là 4.C35 và chọn lại bộ (a; b; c) có một cách. Bây giờ ta ta sắp xếp vị trí cho
7!
bộ 7 chữ số (không kể số lẻ x đứng đầu) thì có cách khác nhau là: 4.C35 .1. . (Ta nói x có 5
2!.2!.2!
cách chọn nghĩa là đã xếp vị trí cho x, việc còn lại là sắp xếp vị trí cho bộ 7 chữ số còn lại).
7!
Vậy trường hợp 1 có các số thỏa mãn bài toán là: 5.4.C53 . 126000 (số)
2!.2!.2!
+ TH2: Nếu chọn một chữ số chẵn a đứng đầu thì có 4 cách, hai chữ số b, c có C 24 cách, chọn lại
chữ số a có 1 cách, chọn lại cặp (b, c) có 1 cách. Chọn hai chữ số lẻ có C52 cách . Bây giờ ta sắp
7!
xếp vị trí cho bộ 7 chữ số (không tính a) thì số cách khác nhau là: C24 .1.1.C52 . 75600 .
1!.2!.2!
Vậy số các số thỏa mãn bài toán là: 126000 + 302400 = 428400 số.
Câu IV. 2. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (C) tâm I, trọng tâm G ;0 , các điểm
8
3
M 0;1, N 4;1 lần lượt đối xứng với I qua AB và AC, điểm K 2; 1 thuộc đường thẳng BC.
Viết phương trình đường tròn (C).
M N
E F
G
I
B C
D K
Ta thấy IM và IN vuông góc với các dây cung AB, AC nên đi qua các trung điểm E, F của AB và
AC. Kết hợp tính đối xứng của M, N qua các cạnh AB, AC thì dễ dàng suy ra các hình AICN,
AIBM là các hình thoi và do đó: AM = AN = NC = BM = AI = IC = IB = R.
Hơn nữa ta có BM//NC (cùng //AI) và bằng nhau nên BMNC là hình bình hành suy ra BC//MN.
Phương trình MN là y = 1, và BC đi qua K nên có phương trình là y = - 1.
Gọi D(d; - 1) là trung điểm của BC thì tọa độ của B và C là B(d – b; - 1) và C(d + b; - 1).
Vì yG 0, yB yC 1 yA 2 .
8
xG x A x B x C 8 x A 2d 8 x A 8 2d A 8 2d;2 .
3
19
. Tương tự NC = NA nên d 2 4 4 2d 1 nên d = 3 là nghiệm chung của
2 2
d 3 d
3
hai phương trình trên và khi đó tọa độ ba đỉnh: B(1; -1), C(5; -1), A(2; 2).
SB SD
Đặt x, y . Gọi O là tâm hình bình hành và G là giao điểm của SO với mp(MNPQ).
SN SQ
M
G P
F
A O C
E
SA SE SC SF
Trong mp(SAC) vẽ AE, CF song song với MP cắt SO tại E, F. Khi đó ,
SM SG SP SG
SA SC SO OE SO OF SO
Cộng các vế ta được 2 (Vì AECF là hình bình hành). Tương
SM SP SG SG
SB SD SO
tự ta cũng có tổng: 2 suy ra x + y = 2 + 3 = 5.
SN SQ SG
Câu V. 2. Cho hình lăng trụ ABCD.A1B1C1D1. Một mặt phẳng ( ) thay đổi và luôn song song
với đáy cắt các đoạn AB1, BC1, CD1, DA1 lần lượt tại M, N, P, Q. Hãy xác định vị trí của mp( )
sao cho diện tích MNPQ nhỏ nhất.
B b C
a
c
A d
D
B' N
M C'
B1 P
A'
Q C1
D'
A1
D1
Dễ thấy thiết diện A’B’C’D’ có diện tích bằng hai đáy và bằng S. Đặt AB = a, BC = b, CD = c,
AA'
DA = d, các cạnh bên bằng nhau và bằng 1, tỉ số AA' x,0 x 1 . Khi đó ta lần lượt tính
AA1
SA 'MQ
được: A’M = ax, A’Q = (1 - x) d nên tỉ số diện tích x 1 x .
SABD
SB'MN S S
Tương tự tỉ số diện tích x 1 x , C' NP x 1 x , D 'PQ x 1 x và do đó cộng các
SABC SBCD SACD
Đặt SMNPQ S' thì S' S 2x 1 x S . Vậy để diện tích S’ nhỏ nhất thì 2x 1 x lớn nhất và ta có
x 1 x
2
1 1
theo bđt Cô si: 2x 1 x 2. đạt được tại x .
4 2 2
Vậy khi mp( ) đi qua trung điểm cạnh bên và song song với hai đáy thì SMNPQ S' nhỏ nhất và
bằng nửa diện tích đáy.
HẾT.
Người hướng dẫn giải: Nguyễn Xuân Chung – THPT Lê Lai – Ngọc Lặc – Thanh Hóa
Câu 1. Xét phương trình:
( s inx − cosx )( sin 2 x − 3) − sin 2 x − cos2 x + 1 = 0 (1)
2sin x − 2
π
x ≠ + k 2π
2 4
ĐK sin x ≠ ⇔ (k , l ∈ Z )
2 x ≠ 3π + l 2π
4
Khi đó phương trình (1) ⇔ ( s inx − cosx )( sin 2 x − 3) − sin 2 x − cos2 x + 1 = 0
⇔ ( s inx − cosx )( sin 2 x − 3) − 2sin x.cosx + 2sin 2 x = 0
⇔ ( s inx − cosx )( sin 2 x − 3) + 2sin x(s inx − cosx) = 0
s inx − cosx = 0 (2)
⇔ ( s inx − cosx )( sin 2 x + 2sin x − 3 ) = 0 ⇔
sin 2 x + 2 sin x − 3 = 0 (3)
π π 5π
PT (2) ⇔ sin( x − ) = 0 ⇔ x = + kπ , đối chiếu điều kiện ta có x = + k 2π (k ∈ ℤ) .
4 4 4
sin2x =1
PT (3) ⇔ sin2x +2sin x = 3 ⇔ (vn)
sin x = 1
5π
Vậy x = + k 2π (k ∈ ℤ) .
4
5π 5
x ∈ (−2018π ; 2019π ) ⇔ −2018π < + k 2π < 2019π ⇔ −2018 < + 2k < 2019
4 4
Do k ∈ ℤ nên k ∈ { − 1009, − 1008,....,1008} suy ra có 2018 nghiệm.
Câu 1b. Tính lim ( x + 2 x + 1 − 4 x + 2 x + 3 + mx )
x →−∞
3 3 2 2
= lim ( ( x + 2 x + 1 − x) − ( 4 x + 2 x + 3 + 2 x) )
3 3 2 2
x →−∞
Ta có lim ( x + 2 x + 1 − x ) = lim
2x + 1 2
2
3 3 2
=
x →−∞
( x + 2 x + 1) + x ( x + 2 x + 1)
x →−∞ 3 3 2 2 3 3 2 2
+ x2 3
lim
x →−∞
( 4 x 2 + 2 x + 3 + 2 x = lim )4 x2 + 2 x + 3 − 2 x
x →−∞
2x + 3
=
−1
2
Suy ra lim
x →−∞
( 3
x 3 + 2 x 2 + 1 − 4 x 2 + 2 x + 3 + mx =
7
6
)
Nếu m < −3 thì lim
x →−∞
( 3
x 3 + 2 x 2 + 1 − 4 x 2 + 2 x + 3 + mx )
(
= lim ( 3 x3 + 2 x 2 + 1 − x) − ( 4 x 2 + 2 x + 3 + 2 x) + (m + 3) x = +∞
x →−∞
)
Nếu m > −3 thì lim
x →−∞
( 3
x 3 + 2 x 2 + 1 − 4 x 2 + 2 x + 3 + mx )
(
= lim ( 3 x3 + 2 x 2 + 1 − x) − ( 4 x 2 + 2 x + 3 + 2 x) + (m + 3) x = −∞
x →−∞
)
Cn2 − Cn1 Cn3 − Cn1
Câu 2a. Theo giả thiết ta có Cn2 = Cn1 + 4d ; Cn3 = Cn1 + 14d =
4 14
⇔ 7(Cn2 − Cn1 ) = 2(Cn3 − Cn1 ) ⇔ 2Cn3 − 7Cn2 + 5Cn1 = 0
1
n = 11
n(n − 1)(n − 2) n(n − 1)
2 −7 + 5n = 0 ⇔ 2n − 27 n + 55 = 0 ⇔
2
6 2 n = 5 ( L)
2
Với n = 11 , thử lại thỏa mãn cấp số cộng
Ta cần chứng minh ( C23 ) + ( C232 ) + ( C234 ) + .... + ( C2322 ) = 12 C4623
0 2 2 2 2
Ta sẽ chứng minh bài toán tổng quát ( Cn0 ) + ( Cn2 ) + ( Cn4 ) + .... + ( Cnn −1 ) = C2nn với n lẻ
2 2 2 2 1
2
Xét khai triển (1 + x) = (1 + x) ( x + 1) = ( Cn + Cn x + ... + Cn x )( Cn x + Cn x + ... + Cnn )
2n n n 0 1 n n 0 n 1 n −1
MH ⊥ AC ( H ∈ AC ) MH SO M
MH ⊥ ( ABCD)
C
Theo giả thiết thì MNH = 600 D
I
H N
O
A
K B
2
3 a
Ta có: HQ = a; QN = A D
4 2
2 2
H O
3a a 13a
2
NH = HQ + QN = + =
2 2 2
4 2 16
B C
Q N
a 13
Suy ra NH =
4
a 39 a 39
Do đó MH = NH tan 600 = , suy ra SO = 2 MH =
4 2
1 1 39a 2 a 43
Ta có S ∆SMB = S ∆SAB = SK . AB ; SK = SO 2 + KO 2 = + a2 =
2 4 4 2
1 a 2 43
Suy ra S ∆SMB = SK . AB =
4 8
Câu 3b Gọi P là trung điểm của SD, ta có tứ giác MPCN là hình bình hành suy ra MN//CP
Gọi α là góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (SBD), ta thấy α bằng góc giữa đường thẳng CP và mặt
phẳng (SBD)
Kẻ CI ⊥ BD CI ⊥ ( SBD) α = CPI
Tam giác BCD vuông tại C có CI là đường cao, suy ra
1 1 1 1 1 5 2a
2
= 2
+ 2
= 2 + 2 = 2 CI =
CI CB CD 4a a 4a 5
a 13
Ta có CP = MN = 2 NH =
2
CI 4
sin α = =
CP 65
u1 = 1
Câu 4a Xét dãy: 2un .
u = , n ≥1
n +1 5un + 1 + 1
Bằng quy nạp ta chứng minh được un > 0 ∀n
Ta có un +1 =
2un
=
2 ( )
5un + 1 − 1
5un + 1 + 1 5
4
⇔ 5un +1 + 2 = 2 5un + 1 ⇔ 25un2+1 + 20un +1 + 4 = 20un + 4 ⇔ un2+1 = (un − un +1 )
5
4 9 4
S n = u12 + u22 + u32 + .... + un2 = u12 + (u1 − un ) = − un (1)
5 5 5
Ta sẽ chứng minh (un ) là dãy giảm.
2( 6 − 1)
Thật vậy có u2 = < u1 , giả sử uk > uk +1 , thay vào công thức xác định dãy ta thấy uk +1 > uk + 2 .
5
Vậy (un ) là dãy giảm, mà un > 0 ∀n suy ra tồn tại giới hạn lim un = l (l ≥ 0)
Từ đẳng thức un +1 =
2 ( 5un + 1 − 1 ) l = 2( 5l + 1 − 1) ⇔ 5l + 2 = 2 5l + 1
5 5
9
⇔ 25l 2 + 20l + 4 = 20l + 4 ⇔ l = 0 . Thay vào (1) ta có lim S n =
5
3
Câu 4b P = sin A + sin B + 4 12 sin C
A− B
( ) C C
2
Ta có sin A + sin B ≤ 2(sin A + sin B ) = 4 cos cos ≤ 4 cos
2 2 2
C
sin A + sin B ≤ 2 cos
2
C 3 C 3
P ≤ 2 cos + 24 sin C ≤ 2 2 cos + sin C
2 4 2 2
2
C 3 C 3 3 3
Ta lại có cos + sin C ≤ 2 cos 2 + sin 2 C = 1 + cos C + - cos 2C
2 2 2 4 2 2
2
8 3 1 8 C 3 2
= - cos C − ≤ suy ra cos + sin C ≤ 2
3 2 3 3 2 2 3
6 2
Do đó P ≤ 2 4 = 44
3 3
A = B
1
C 3 C = arccos
có “ = ” khi cos = sin C ⇔ 3
2 2 A = B
1
cos C = 3
4
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 11 CẤP THPT
NĂM HỌC 2018 – 2019
6 6
1
sin x 6 2
0,5
sin x 3 ( ptvn)
6
x k 2
2 k . 0,5
x k 2
3
2
Vậy phương trình có nghiệm x k 2 , x k 2 , k . 0,5
3
b) (3,0 điểm) Giải hệ phương trình
x x2 2x 2 y 2 1 y 1
(1)
3 x, y .
x 3x 2 y 6 2 x y 2 0 (2)
2 2 2
Điều kiện 2 x 2 y 2 0 .
0,5
1 ( x 1 y) x 1 1 y2 1 0
2
( x 1 y )( x 1 y )
( x 1 y) 0
x 1 1 y 1
2 2
x 1 y 0
( x 1 y) 1
x 1 1 y 1
2 2 0,5
x 1 y 0
x 1 y
1 0
x 1 1 y 1
2 2
1
y x 1
x 1 1 y 2 1 ( x 1) y 0 (*)
2
0,5
x 1 1 y 1 ( x 1) y x 1 ( x 1) y y 0 nên
2 2
Ta có
phương trình (*) vô nghiệm.
Thay y x 1 vào phương trình (2) ta được phương trình
x3 5 x 2 4 x 4 2 x 2 x 1 0 0,5
x3 3x 2 4 2 x 2 x 1 2 x 2 x 1 0 (3)
2
n A 48 1
Xác suất cần tìm là p A .
n 3024 63
3. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có
(2,0đ)
AB 2BC. Gọi M là trung điểm của đoạn AB và G là trọng tâm tam giác
5
ACD. Viết phương trình đường thẳng AD, biết rằng M 1; 2 và G ; 0 .
3
H M
A
B
D K C
3
BC
cos .
SA
a) (3,0 điểm)
S
I
A
B
D
C
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng ABCD
Xét các tam giác MHA, MHB, MHC có 1,0
4
Ta có:
2un1 un n 2 n 2 2un1 un n2
n 5n 6
2
n n
2
n 2 n 3 n n 1 n
0,5
2un1 un n2
n 1 n 2 n 3 n n 1 n 2 n n 1 n 2
2 2
2un1 un 2 1
n 1 n 2 n 3
2
n n 1 n 2
2
n 1 n 2 n n 1
0,5
un1 1 1 un 1
(*)
n 1 n 2 n 3 n 1 n 2 2 n n 1 n 2 n n 1
2 2
un 1 1
Đặt vn , từ (*) ta có vn1 vn nên vn là
n n 1 n 2
2
n n 1 2
1 1 1
cấp số nhân có công bội q , v1 suy ra vn v1q n1 n 0,5
2 2 2
n n 1 n 2
2
n 2 3n 2
un 1 1
u
n n 1 n 2 n n 1 2
2 n n n
2
Khi đó
n n 1 n 2
2
un n
n 2 3n 2 n n 12 n 2 n 2 3n 2
lim 2 lim 2 lim
2n 1 2n 2 1 2 2n 1 2n 2 1
n 2
n n 1 n 2
Ta có 2n Cn0 Cn1 Cn2 Cn3 ... Cnn Cn3 0,5
6
n n 1 n 2
2
n2 3n 2 1
Suy ra lim 0 và lim
2n 2n 2 1 2n 2 1 2
un 1
Vậy lim
2n 1 2
2
b) (2,0 điểm) Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn a3 b3 c3 3abc 32. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P a 2 b2 c 2 a b b c c a .
Ta có
a3 b3 c3 3abc 32 a b c a 2 b2 c 2 ab bc ca 32 * 0,5
Đặt t a b c, từ (*) suy ra t a b c 0
* a b c 3 a 2 b2 c 2 a b c 64
2
0,5
3 a 2 b2 c 2
64 64 2
a b c t
2
abc t
Ta chứng minh
a b b c c a 2 a b b c a c **
2 2 2 0,5
5
Thật vậy,vì vai trò a, b, c bình đẳng nên giả sử a b c
a b b c c a a b b c a c 2 a c
Ta có ** 2 a c 2 a b b c a c
2 2 2
a c a b b c
2 2 2
a b b c a b b c
2 2 2
2 a b b c 0 luôn đúng
Vì vậy
32 8 2
a b b c c a 2 a 2 b 2 c 2 ab bc ca 2
abc t
3P 3 a 2 b2 c 2 a b b c c a .
64 8 2 64 64
3P t 2 8 2 t t 8 2.2 .t t 128 2
t t t t t t
128 2
Suy ra P .
3 0,5
128 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là
3
44 2 42 2
Đạt được khi a , b c và các hoán vị của a, b, c
3 3
- - - Hết - - -
Ghi chú: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
6
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỘI TUYỂN
TỔ: Toán Năm học: 2018 - 2019
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn C : x 2 y 2 25 , đường
thẳng AC đi qua điểm K 2;1 . Gọi M, N là chân các đường cao kẻ từ đỉnh B và C. Tìm tọa độ các đỉnh
tam giác ABC, biết phương trình đường thẳng MN là 4 x 3 y 10 0 và điểm A có hoành độ âm.
...........................Hết........................
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
Câu NỘI DUNG Điểm
I 1. Cho hàm số y x 2 x 3 (*) và đường thẳng d : y 2mx 4 .
2
4,0 Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số (*). Tìm m để d cắt (P) tại hai điểm 2.0
điểm x m x2 m
phân biệt có hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn 1 6
x2 1 x1 1
+ Lập bảng biến thiên và vẽ (P): y x 2 2 x 3
x 1
ta có đỉnh I : I 1; 4
y 4
Ta có bảng biến thiên:
x
-1
1 +∞
-∞ 0.50
+∞ +∞
-4
đồ thị là parabol có bề lõm hướng lên có trục đối xứng là đường thẳng x 1
cắt trục hoành tại điểm 1;0 ; 3;0 cắt trục tung tại điểm 0; 3
Ta có đồ thị của hàm số:
y
0.50
-1 x
-3 O 1
-4
x 1
Đk: 1
x2 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm x 2 2 x 3 2mx 4 x 2 2 m 1 x 1 0 (1)
d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 phương trình (1) có hai nghiệm
0.50
m 1 1 0
2
m 2 2m 0 m 2
phân biệt x1 , x2 1
1 2 m 1 1 0 4 2m 0 m 0
x1 x2 2 m 1
khi đó theo định lí viet ta có
x1.x2 1
x m x2 m x 2 x22 m 1 x1 x2 2m
Ta có 1 6 1 6
x2 1 x1 1 x1 x2 x1 x2 1
x x 2 x1 x2 m 1 x1 x2 2m 4 m 1 2 2 m 1 2m
2 2 2
1 2 6 6 0.50
x1 x2 x1 x2 1 1 2 m 1 1
m 2
6 m 1 2m 2 6 4 2m 3m 13m 14 0
2 2
m 7
3
7
kết hợp với điều kiện ta được m
3
2. Giải bất phương trình ( x 3 x 1) (1 x2 2 x 3) 4 () 2.0
Điều kiện: x 1. Suy ra: x 3 x 1 0. 0.50
4 (1 x 2 2 x 3) 0.50
() 4 1 x2 2 x 3 x 3 x 1
x 3 x 1
1 x 2 2 x 3 2 x 2 2 x 3 x 3 x 1 2 ( x 3)( x 1) 0.50
x 2 4 0 x 2 hoặc x 2.
Kết luận: Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là S 2; 0.50
II
4,0 1 s inx cos2x sin x 1 2.0
4
điểm 1. Giải phương trình cosx
1+tanx 2
x k
cosx 0 cosx 0 2
Điều kiện : 0.50
1 tanx 0 tanx 1 x k
4
1 s inx cos2 x sin x 1
4
Pt cos x
s inx 2
1 0.50
cos x
cos x 1 s inx cos2 x cos x s inx 1
. cos x
cos x s inx 2 2
1 0.50
1 s inx cos 2 x 1 2s in 2 x+ s inx 1 0 s inx hoặc s inx 1 (loại).
2
x k 2
1 6
Với sin x s inx sin ,k Z
2 6 x 7 k 2
6 0.50
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là: x k 2 ;
6
7
x k 2 với k Z .
6
x 1 y 1 4 x 5y 2.0
2.Giải hệ phương trình x, y .
x y 2 5 2x y 1 3x 2
2
2
x 3 , y 1
Điều kiện : 4 x 5y 0 .
2x y 1 0 0.50
Từ phương trình thứ nhất trong hệ ta có :
x 1 y 1 4 x 5y x y 2 2 x 1 y 1 4 x 5y
x 2y 1 x 1 y 1 0 x 1 x 1 y 1 2 y 1 0
0.50
x 1 y 1
x 1 2 y 1 0 x 1 y 1 x y .
Thay x y vào phương trình thứ hai trong hệ ta có phương trình :
x 2 x 2 5x 5 3x 2 x 2 x 1 x 2 5x 5 x 1 3x 2 0
x2 x 1 x2 x 1 0.50
x2 x 1 0
5x 5 x 2 3x 2 x 1
x 2 x 1 1
1
5x 5 x 1
1
0
3x 2 x 2
1 5 1 5
x y
x2 x 1 0 2 2
1 5 1 5
x y
2 2 0.50
1 1 2
Vì 1 0 , x . Đối chiều điều kiện ta có nghiệm
5x 5 x 1 3x 2 x 2 3
1 5 1 5 1 5 1 5
của hệ : x, y ; ; ; .
2 2 2 2
III 1. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc 1 . Chứng minh rằng
4,0 bc ca ab 2.0
điểm a b c 3
a b c
bc 2 bc bc
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có 2
a a a 0.50
ca ca a b ab
Tương tự ta được 2 ; 2
b b c c
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được
bc ca ab bc ca ab
2
a b c a b c 0.50
bc ca bc ca
Cũng theo bất đẳng thức Cauchy ta lại có 2 2 c
a b a b
ca ab ab bc
Áp dụng tương tự ta được 2 a; 2 b
b c c a
bc ca ab
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được a b c 0.50
a b c
Do đó ta suy ra
bc
a
ca
b
ab
c
2 a b c
Ta cần chứng minh được
2
a b c a b c3 a b c 3
0.50
Đánh giá cuối cùng là một đánh giá đúng theo bất đẳng thức Cauchy và giả thiết
abc 1
Bài toán được giải quyết xong. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b c 1 .
u1 2018
2. Cho dãy số (un) được xác định bởi 2 .
3n 9 n u n 1 n 2
5 n 4 u n , n 1 2.0
3 n
Tính giới hạn lim 2 .un .
n
1 (n 1) 3(n 1)
2
un 1 1 un 0.50
Ta có un 1 un
3 n 3n
2
(n 1) 3(n 1) 3 n 2 3n
2
u 1 1
Đặt vn 2 n vn 1 vn (vn) là cấp số nhân có công bội q và số hạng đầu
n 3n 3 3 0.50
n 1 n 1
u 2018 1009 1009 1 1009 1
v1 1 vn . un . n 2 3n
4 4 2 2 3 2 3
3n 3n 1009 1 n 1 2 3n
2 3
Khi đó lim 2 .un lim 2 .un lim . n 3n . 2 0.50
n n n
3027 n 2 3n 3027 3 3027
lim . 2 lim 1 . 0.50
2 n 2 n 2
IV 3x 6 2 x 4 4 3 y 18 2 y
4,0 1. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm 2.0
điểm 3x 2 y 6 6m 0
x 2 y
Đk:
y 6
3 K
I
1
x
1
O 3
x y x y
1 2 2 1 2 2 3
2 3 2 3
Ta có pt(1)
x 1 y 2 m 4
2 3
0.50
x
a 1
a b 2a 2b 3
2 2
2
Đặt (đk a, b 0 ). Ta có hệ phương trình 2 (*) 0.50
a b m 4
2
b y 2
3
Hệ phương trình đã cho có nghiệm hệ (*) có nghiệm a, b 0
Nếu m 4 hệ (*) vô nghiệm hệ phương trình đã cho vô nghiệm
OH R2 OK 3 m 4 2 5 5 m 3 2 10
0.50
Vậy hệ đã cho có nghiệm 5 m 3 2 10
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD, có đỉnh A 3;1 ,
đỉnh C nằm trên đường thẳng : x 2 y 5 0 . Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao 2.0
cho CE CD , biết N 6; 2 là hình chiếu vuông góc của D lên đường thẳng BE. Xác
định tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật ABCD.
Tứ giác ADBN nội tiếp AND ABD và ABD
ACD (do ABCD là hình chữ nhật).
Suy ra AND ACD hay tứ giác ANCD nội tiếp được một đường tròn, mà
ADC 900
ANC 900 AN CN .
0.50
Giả sử C 2 c 5; c , từ AN .CN 0 3 1 2c 2 c 0 c 1 C 7;1
Tứ giác ABEC là hình bình hành, suy ra AC / / BE . 0.50
Đường thẳng NE qua N và song song với AC nên có phương trình y 2 0.
u u un
Tính lim 1 2 ... .
u2 1 u3 1 un 1 1
un un 1
Theo giả thiết ta có: un 1 un mà u1 2 suy ra.
2018 0.50
2 u1 u2 u3 ....... do đó dãy un là dãy tăng.
Giả sử dãy un bị chặn trên suy ra lim un L với L 2 khi đó.
n
un un un 1 2018 un 1 un 0.50
un 1 1 un 1 1 un 1 un 1 1 un 1
2018 un 1 1 un 1 1 1
2018.
un1 1 un 1 un 1 un 1 1
Đặt : 0.50
u1 u un
Sn 2 ...
u2 1 u3 1 un 1 1
1 1 1
S n 2018 2018 1 lim S n 2018
u1 1 un 1 1 un 1 1
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn
C : x 2 y 2 25 , đường thẳng AC đi qua điểm K 2;1 . Gọi M, N là chân các đường 2.0
cao kẻ từ đỉnh B và C. Tìm tọa độ các đỉnh tam giác ABC, biết phương trình đường
thẳng MN là 4 x 3 y 10 0 và điểm A có hoành độ âm.
Từ đó ta có:
+) Do OA đi qua O 0;0 và vuông góc với MN : 4 x 3 y 10 0 nên Phương trình
0.50
đường thẳng OA : 3 x 4 y 0.
3 x 4 y 0 A 4;3
+) Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ
x y 25 A 4; 3 lo¹ i
2 2
...........................Hết........................
SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN ĐỀ KSCL ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI KHỐI 11
TRƯỜNG THPT MINH CHÂU MÔN: TOÁN – NĂM HỌC 2017-2018
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Đề thi gồm: 01 trang
3
Câu 1 (1,0 điểm). Giải phương trình cos 2 2 x cos 2 x 0
4
sin x 1
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 2(1 cos x )(1 cot 2 x ) .
sin x cos x
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hàm số y = x3 - 3x 2 +1 có đồ thị (C ). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ
thị (C ), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng D : x + 9 y = 0.
x 5 5x 3 2 x 2 6 x 4
Câu 4 (1,0 điểm). Tính giới hạn: I lim
x 1 x3 x2 x 1
Câu 5 (1,0 điểm). Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5Cnn 1 Cn3 . Tìm hệ số của số hạng chứa x8
n
nx 2 1
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của ,x 0.
14 x
4 x 2 1 x y 3 5 2 y 0
Câu 6 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
4 x y 2 3 4 x 7
2 2
Câu 7 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M là trung điểm BC, G là trọng tâm
ABM ; điểm D(7; -2) nằm trên đoạn MC sao cho GA = GD. Viết phương trình đường thẳng AB,
biết hoành độ của A nhỏ hơn 4 và AG có phương trình 3x y 13 0 .
Câu 8 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân (AD // BC), BC = 2a, AB
= AD = DC = a (a > 0). Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Biết SD
vuông góc với AC.
a) Chứng minh mặt phẳng (SBC) vuông góc mặt phẳng (ABCD). Tính độ dài đoạn thẳng SD.
b) Mặt phẳng đi qua điểm M thuộc đoạn thẳng OD ( M khác O và D) và song song với
đường thẳng SD và AC. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng
biết MD = x. Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất.
Câu 9 (1,0 điểm). Cho dãy số (un ) xác định bởi:
2 n 1 un1 2n
u1 1; un , n * . Tìm công thức số hạng tổng quát un theo n .
n n 1 1
2
n 2
SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN ĐÁP ÁN KSCL ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THPT MINH CHÂU KHỐI 11
MÔN: TOÁN – NĂM HỌC 2017-2018
Đáp án gồm: 06 trang
I. LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh
làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó.
II. ĐÁP ÁN:
Câu Nội dung trình bày Điểm
1 (1,0 điểm)
1
cos 2 x 2
PT 0,5
cos 2 x 3 L
2
2x k 2 x k , k 0,5
3 6
2 (1,0 điểm)
x k
sin x 0
ĐK: , k .
sin x cos x 0 x k
4 0,25
1 sin x 1
Pt 2(1 cos x). 2
sin x sin x cos x
2 sin x 1
sin x cos x sin x.cos x 1 0
1 cos x sin x cos x 0,25
Đặt t sin x cos x 2 sin( x ), 2 t 2, Phương trình trở thành:
4
0,25
t 1
2
t 1 0 t 1.
2
x k 2
1 4 4 x k 2 (tm)
Với t 1, ta có sin( x ) 2 .
4 2 x 5 k 2
x k 2 (l ) 0,25
4 4
Vậy phương trình có họ nghiệm x k 2 .
2
3 (1,0 điểm)
Đạo hàm y ' = 3x 2 - 6 x.
Gọi M (a; a 3 - 3a 2 + 1) Î (C ). Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại M là 0,25
3 2
y = f '(a )( x - a ) + a - 3a + 1.
Tiếp tuyến vuông góc với đường x + 9 y = 0 nên 0,25
æ 1ö é a = -1
f '(a ).çç- ÷÷÷ = -1 3a 2 - 6a = 9 ê .
çè 9 ø
ëê a = 3
Với a = -1, phương trình tiếp tuyến là y = 9 x + 6. 0,25
Với a = 3, phương trình tiếp tuyến là y = 9 x - 26. 0,25
Ta có : x 5 5x 3 2 x 2 6 x 4 x 1 x 2 x 2 2 .
2
0.5
x 3 x 2 x 1 x 1 x 1 .
2
4.
I lim
x 5 5x3 2 x 2 6 x 4
lim
x 2 x2 2 3
.
x 1 x x x1
3 2 x 1 x1 2
0.5
3
Vậy I .
2
(1,0 điểm)
Ta có 5Cnn 1 Cn3 5n
n 2 n 1 n n2 3n 28 0 n 7
. 0,25
6 n 4 ktm
5. 7 7 7k
7 x2 1 x2 1 7
1
C7k 1
k
Xét khai triển x14 2 k x k
14 x 2 x k 0 2
0,5
7k
7
1
C7k 1
k
x143k . Ứng với x8 suy ra 14 3k 8 k 2 .
k 0 2
5
8 1 21
Vậy hệ số của x trong khai triển là: C 2
7 0,25
2 32
4 x 2 1 x y 3 5 2 y 0 1
b)Giải hệ phương trình
4 x y 2 3 4 x 7
2 2
2
5
y 2 a x a x
Câu 6
Điều kiện: Sau đó đặt 5 b2
x 3 b 5 2 y y 2
(1,0 4
điểm)
0,25
Phương trình (1) trở thành
8a 3 2a b3 b 0 2a b 4a 2 2ab b 2 1 0
2a b
2
4a 2ab b 1 0 l
2
x 0
Với 2a b 2 x 5 2 y 5 4 x2
y 0,25
2
4 x 2 4 x 2 1 5 4 x 2 1 8
3 4x 1 0
16
2 x 1 8 x 3 4 x 2 10 x 5 0
3 4x 1
0,25
2 x 1 0
3 16
8 x 4 x 2 10 x 5 0 *
3 4x 1
16
Ta có * 2 x 2 4 x 3 3 x 4 x 3 2 x 2 x 5 0
3 4x 1
3 16
Với 0 x có 2 x 2 4 x 3 3 x 4 x 3 2 x 2 x 5 0
4 3 4x 1
0,25
3
Vậy (*) không có nghiệm thỏa mãn 0 x
4
1
Kết luận hệ có nghiệm là x; y ; 2
2
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M là trung điểm BC, G là trọng tâm
ABM ; điểm D(7; -2) nằm trên đoạn MC sao cho GA = GD. Viết phương
1.0
trình đường thẳng AB, biết hoành độ của A nhỏ hơn 4 và AG có phương trình
3x y 13 0 .
7
C
D
0.25
M
A I B
DG d A; AG 10 AD 2 5
A 3; 4
AI 3
AMB vuông tại M MI IA 3IG AG 10 IG cos BAG
AG 10
Gọi n a; b a 2 b 2 0 là véc tơ pháp tuyến của AB, n1 3; 1 là véc tơ pháp
0.25
tuyến của AG
3a b 3 b 0
Áp dụng công thức tính góc ta được
a 2 b 2 . 10 10 3a 4b
*Chú ý: Nếu học sinh không loại nghiệm thì không cho điểm phần này.
5 2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân (AD // BC), BC = 2a, AB =
(2 điểm) AD = DC = a (a > 0). Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao điểm của AC và
BD. Biết SD vuông góc với AC.
S
Q
I
B C
O
N
M
A G D
1
8a)
0,25
Gọi I là trung điểm của BC nên tứ giác ADCI là hình thoi cạnh a nên IA = IB = IC
= a thì tam giác ABC vuông tại A, suy ra AC vuông góc DI
0,25
AC ID ID || AB , AC SD AC SID
AC SI
0,25
Do AC SI , BC SI SI ABCD ( ABCD) SBC
0,25
Ta có : SD SI 2 ID 2 2a
1
8b)
0,5
Từ M kẻ hai đường thẳng lần lượt song song với SD, AC chúng cắt theo thứ tự SB
tại Q và AB tại G, AC tại N. Từ G kẻ đường thẳng song song SD, cắt SA tại E,từ N
kẻ đường thẳng song song với SD cắt SC tại P. Ta được thiết diện là ngũ giác
GNPQE.
0,25
x
Ta có BD a 3 nên tính được EG NP 2 a x 3 , QM 2 a , GN 3 x
3
Tứ giác EGMQ và MNPQ là hai hình thang vuông đường cao lần lượt là GM và
NM nên
S MNPQE 4 x 3a 2 3 x
0,25
3 3 2 a 3
Max S MNPQE a tại x
2 4
9
Cho dãy số (un ) xác định bởi:
(1 điểm) 2 n 1 un1 2n
u1 1; un , n * . Tìm công thức số hạng tổng
n n 1 1
2
n 2
quát un theo n .
0,25
2 n 1 un 1 2n 2n n 2
un , n nun 2 n 1 un 1
*
, n .
*
n n 1 1 n n 1 1
2 2
n 2 2
( n 1) 2 1 2(n 2 1)
nun 2 n 1 un1 , n *
n 1[(n 1) 1]
2 2
0,25
1 1 1
( n 1)un1 [nun 2 ] (1)
( n 1) 1 2
2
n 1
0,25
1 1 1 1
Đặt vn nun 2 . Khi đó (1) vn1 vn ( v1 vn n
n 1 2 2 2
0,25
1 1 1
Vậy un ( 2 n)
n n 1 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ OLYMPIC MÔN TOÁN 11
CỤM TRƯỜNG THPT THANH XUÂN- NĂM HỌC 2018 – 2019
CẦU GIẤY-THƯỜNG TÍN Môn: Toán
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
1) 1 3 sin 2 x cos 2 x .
2) 9sin x 6cos x 3sin 2x cos 2x 8 .
Câu 2. 1) Hoa có 11 bì thư và 7 tem thư khác nhau. Hoa cần gửi thư cho 4 người bạn, mỗi người 1 thư.
Hỏi Hoa có bao nhiêu cách chọn ra 4 bì thư và 4 tem thư, sau đó dán mỗi tem thư lên mỗi bì
thư để gửi đi?
2) Một bài thi trắc nghiệm khách quan gồm 5 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó
có 1 phương án trả lời đúng, 3 phương án sai. Tính xác suất để một học sinh làm bài thi trả lời
đúng được ít nhất 3 câu hỏi?
Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển Niutơn của biểu thức 2 3x biết n là số
n
Câu 3.
nguyên dương thỏa mãn hệ thức C21n1 C22n1 ... C2nn1 220 1 .
3
x 7 5 x2
Câu 4. 1) Tính giới hạn sau lim .
x 1 x 1
2) Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh lập thành một cấp số nhân. Chứng minh rằng tam giác
đó có 2 góc trong mà số đo không vượt quá 60 0 .
Câu 5. Cho tứ diện ABCD .
1) Gọi E , F , G lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , ACD, ABD .
a) Chứng minh EFG / / BCD .
b) Tính diện tích tam giác EFG theo diện tích của tam giác BCD .
2) M là điểm thuộc miền trong của tam giác BCD . Kẻ qua M đường thẳng d // AB .
a) Xác định giao điểm B của đường thẳng d và mặt phẳng ACD .
b) Kẻ qua M các đường thẳng lần lượt song song với AC và AD cắt các mặt phẳng
MB MC MD
ABD , ABC theo thứ tự tại C , D . Chứng minh rằng: 1.
AB AC AD
AB AC AD
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T .
MB MC MD
----------------HẾT-----------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay.
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………
Số báo danh:…………………………………………………………
1
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1) 1 3 sin 2 x cos 2 x
2) 9sin x 6cos x 3sin 2x cos 2x 8
Lời giải
1) 1 3 sin 2 x cos 2 x 3 sin 2 x cos 2 x 1
3 1 1 1
sin 2 x cos 2 x cos sin 2 x sin cos 2 x
2 2 2 6 6 2
2 x k 2 x k
1
6 6
sin 2 x sin
x 2 k
.
6 2 6
2 x k 2
3
6 6
2) 9sin x 6cos x 3sin 2x cos 2x 8 6cos x 3sin 2 x cos 2 x 9sin x 8 0
6cos x 6sin x cos x 1 2sin 2 x 9sin x 8 0
Lời giải
1) Chọn 4 bì thư từ 11 bì thư có C cách.
4
11
2
4
1 3 15
Xác suất để một học sinh trả lời đúng đúng 4 câu là: C . . 4
5
4 4 1024
5
1 1
Xác suất để một học sinh trả lời đúng cả 5 câu là: C . . 5
5
4 1024
45 15 1 61
Vậy xác suất để một học sinh trả lời đúng ít nhất 3 câu là: .
1024 1024 1024 1024
Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển Niutơn của biểu thức 2 3x biết n là số
n
Câu 3.
nguyên dương thỏa mãn hệ thức C21n1 C22n1 ... C2nn1 220 1 .
Lời giải
Ta có: C 1
2 n 1C 2
2 n 1 ... C n
2 n 1 2 1 C20n1 C21n1 C22n1 ... C2nn1 220 .
20
Lại có: C 0
2 n 1 C 1
2 n 1 C22n1 ... C2nn1 C2nn11 C2nn21 C2nn31 ... C22nn11 .
Mặt khác: 1 1
2 n 1
C20n1 C21n1 C22n1 ... C2nn1 C2nn11 C2nn21 C2nn31 ... C22nn11 .
22 n 1 2.220 22 n 1 221 2n 1 21 n 10 .
Xét khai triển Niutơn 2 3x , ta có: 2 3x C100 210 C10 2 . 3x ... C10 3x .
10 1 9 10 10 1 10
3
x 7 5 x2
Câu 4. 1) Tính giới hạn sau lim .
x 1 x 1
2) Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh lập thành một cấp số nhân. Chứng minh rằng tam
giác đó có 2 góc trong mà số đo không vượt quá 60 0 .
Giải:
x 7 5 x2
3 3
x 7 2 2 5 x2 3
x7 2 2 5 x2
1) Ta có lim lim lim lim
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
lim
x 1
lim
x 1 x 1
x 1
x 1 3 x 7 2 3 x 7 4
2
x 1
x 1 2 5 x2
1 x 1 1 1 7
lim lim .
x 1 3
x 7 2 3 x 7 4 x1 2 5 x 12 2 12
2 2
E F
D
B P
M N
C
a) Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm BC , CD, DB .
SE SF 2
Theo tính chất trọng tâm ta có EF / / MN .
SM SN 3
Mà MN BCD nên EF / / BCD 1 .
Chứng minh tương tự ta có EG / / BCD 2 .
Từ 1 và 2 ta có EFG / / BCD (đpcm).
EF SE EG 2
b) Ta có (Theo định lý Talet).
MN SM MP 3
1
SEFG EF .EG sin GEF
EF EG 4
2 . 3 (Do EF ; EG MN ; MP )
SMNP 1 MN .MP sin NMP MN MP 9
2
1
SMNP 2 MN .MP sin NMP MN MP 1
Mặt khác . 4
SBCD 1 BD CD 4
BD.CD sin BDC
2
S 1 1
Từ 3 và 4 ta có EFG . Vậy S EFG S BCD .
SBCD 9 9
2)
4
A
C' B'
D'
F
B
D
M
G
E
5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 2 NĂM HỌC 2018 – 2019
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Toán – Lớp 11
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn BC 2a đáy bé AD a , AB b . Mặt
bên SAD là tam giác đều. M là một điểm di động trên AB, Mặt phẳng (P) đi qua M và song song với SA, BC.
1. Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp P . Thiết diện là hình gì?
2. Tính diện tích thiết diện theo a, b và x AM , 0 x b . Tìm x theo b để diện tích thiết diện lớn
nhất
-----------------Hết-----------------
Họ và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh .............................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị 1:........................................................................................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị 2:........................................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 2 TRƯỜNG
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn thi: Toán – Lớp 11
0.5
cos 4 x cos 2 x
6
k 1.0
4 x 6 2 x k 2 x 36 3
k Z
4 x 2 x k 2 x k
6 12
2 x 5 y;5 x 2 y;8 x y theo thứ tự lập thành CSC nên ta có: 0.5
x 5 y 8x y 2 5x 2 y
x 2 y 1
2 2 0.5
y 1 ; xy 1; x 2 theo thứ tụ lập thành CSN nên ta có:
2 2 2
y 1 x 2 xy 1 2
2
2 2 1.0
y 1 2 y 2
2 y2 1
Thay (1) vào (2) ta đc: 4 y 4 2 y 2 1 4 y 4 4 y 2 1
3
3 y x 3
2 2
y
4 3
y x 3
2
Câu II
1 S 2.1C2n 3.2C3n 4.3C4n ... n(n 1)Cnn
Số hạng tổng quát: 1.0
n!
uk k k 1 Cnk k k 1
k ! n k !
n n 1 n 2 !
k 2 ! n 2 ! k 2 !
n n 1 Cnk22 2 k n
S n n 1 Cn02 Cn12 ... Cnn22 1.0
n n 1 2n2 0.5
2. Số phần tử của không gian mẫu: n A106 A95 136080 0.5
4n 2 3n 2n 3n n2 n n
3
2 2 4
4n 3n 2n n 2
lim lim
2
3 n n n
1 3
3 1 1
n
2 x 4 x 2 8 x 17 y y 2 1 1
x y y 21 1 2 4 y 3x 2
Điều kiện: y 0
1 ( x y 4) x 2 8 x 17 y 2 1 0 0.5
2
x 4 y2
x y 4 0
x 2 8 x 17 y 2 1
x y 4
x 4 y x 4 y 0
x 2 8 x 17 y 2 1
x 4 y 0.5
x y 4 (1 )0
x 2 8 x 17 y 2 1
y x4
2 0.5
x 4 y x 4 1 x 4 y2 1 y
Vì: 1 0x, y
x 2 8 x 17 y 2 1 x 2 8 x 17 y2 1
Thay y x 4 vào 2 ta đuợc 0.5
:
2 x x 4 x 25 1 2 x 16
x4 2
x 25 5 x 8 2 x 16 0
1 1 x 12
x 0
x4 2 x 25 5 x 8 2 x 16
x 0 y 4 0.5
1 1 x 12 vn
0 0.5
x 4 2 x 25 5 x 8 2 x 16
Câu IV Ta có: BA 2; 2 , AB 2 2 0.5
x 1 y 2
Phuơng trình đuờng thẳng AB: x y 1 0
1 1
C d : x 2 y 1 0 C 1 2t ; t 0.5
2 t
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC suy ra: G 1 t; 2
3 3
t 0.5
Khoảng cách từ G đến AB: d G ; AB
2
P Q
P Q
2a
C B
M b
N x
D a A
N H K M
bx 2.a.x ab ax
Ta tính đuợc MQ NP a, PQ ; MN từ đó tính đuợc
b b b
ab a.x 3
QK .
b 2
1 3.a 2 0.5
Suy ra diện tích MNPQ là: x S MNPQ MN PQ .QK 2 b x b 3x
2 4b
3.a 2 3.a 2 3b 3.x b 3.x
2
3.a 2 1
S MNPQ b x b 3x
4b 2 12b 2 2 12
b
Dấu “=”xẩy ra khi x .
3
Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội
Trường Phùng Khắc Khoan
*** ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Môn : Toán- Khối: 11 Năm học 2018-2019
Thời gian: 150 phút ( Đề có 01 trang)
===============================================
Câu 1 ( 4 điểm)
1 - Tính tổng các nghiệm của phương trình sin x cos x cos x sin x 1 trên 0; 2 .
2 - Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một
cấp số nhân: x3 7 x2 2 m2 6m x 8 0.
Câu 2 ( 6 điểm)
1 - Cho n là số dương thỏa mãn 5Cnn1 Cn3 .
n
nx 2 1
5
Tìm số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Newton P .
14 x
2 - Một tổ gồm 9 em, trong đó có 3 nữ được chia thành 3 nhóm đều nhau. Tính xác xuất để mỗi
nhóm có một nữ.
3 - An và Bình thi đấu với nhau một trận bóng bàn có tối đa 5 séc , người nào thắng trước 3 séc sẽ
giành chiến thắng chung cuộc. Xác suất An thắng mỗi séc là 0, 4 (không có hòa). Tính xác suất để
An thắng chung cuộc .
Câu 3 ( 4 điểm)
1-Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A 2;3 , A 1;5 và B 5; 3 , B 7; 2 . Phép quay tâm
I x; y biến A thành A và B thành B , tính x y .
2- Cho đường tròn O; R đường kính AB . Một đường tròn O tiếp xúc với đường tròn O và
đoạn AB lần lượt tại C và D . Đường thẳng CD cắt O; R tại I . Tính độ dài đoạn AI .
Câu4 (4điểm)
Cho hình chóp S.ABC , M là một điểm nằm trong tam giác ABC . Các đường thẳng qua M song
song với SA, SB, SC cắt các mặt phẳng SBC , SAC , SAB lần lượt tại A, B, C .
-------------------------------------------HẾT-----------------------------------------
ĐÁP ÁN Thi học sinh giỏi cấp trường MÔN TOÁN
LỚP 11 ( 2018- 2019)
Câu 1 Nội dung Thang
điểm
Tính tổng các nghiệm của phương trình sin x cos x cos x sin x 1 trên 0; 2
Đặt t sin x cos x 2 sin x t 0; 2 .
4
t 2 1 t 2 1 t 1
t 1 2sin x cos x sin x cos x
2
3 t 1 t 2 2t 3 0
2 2 t 3 l
2
2
điểm sin x
4 2
Với t 1: 2 sin x 1 1,0
4 2
sin x
4 2
x 4 k 2
4 x k 2
x
k 2 x k 2
4 4 2
x
k 2
x k 2
4 4 2
x k 2 x k 2
4 4
1,0
3
Suy ra phương trình có 3 nghiệm trên 0; 2 là x ;x ;x
2 2
3
Vậy tổng 3 nghiệm là 3 .
2 2
2 - Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp
số nhân: x3 7 x 2 2 m2 6m x 8 0.
+ Điều kiện cần: Giả sử phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 lập thành một
2 cấp số nhân.Theo định lý Vi-ét, ta có x1 x2 x3 8.
điểm Theo tính chất của cấp số nhân, ta có x1 x3 x22 . Suy ra ta có x23 8 x2 2.
+ Điều kiện đủ: Với m 1 và m 7 thì m 2 6m 7 nên ta có phương trình 1,0
x 7 x 14 x 8 0.
3 2
Giải phương trình này, ta được các nghiệm là 1, 2, 4. Hiển nhiên ba nghiệm này lập thành một
cấp số nhân với công bôị q 2.
1,0
Vậy, m 1 và m 7 là các giá trị cần tìm.
Câu 1 - Cho n là số dương thỏa mãn 5Cnn1 Cn3 .
2 n
nx 2 1
5
Tìm số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Newton P
14 x
Điều kiện n , n 3.
n 1 5.n ! n! 5 1
Ta có 5Cn Cn
3
2 - Một tổ gồm 9 em, trong đó có 3 nữ được chia thành 3 nhóm đều nhau. Tính xác xuất để
mỗi nhóm có một nữ.
3-An và Bình thi đấu với nhau một trận bóng bàn có 5 séc , người nào thắng trước 3 séc sẽ giành
chiến thắng chung cuộc. Xác suất An thắng mỗi séc là 0, 4 (không có hòa). Tính xác suất An thắng
chung cuộc
Giả sử số séc trong trân đấu giữa An và Bình là x . Dễ dàng nhận thấy 3 x 5 .
Ta xét các trường hợp:
2
TH1: Trận đấu có 3 séc An thắng cả 3 séc. Xác suất thắng trong trường hợp này là:
điểm P1 0, 4.0, 4.0, 4 0, 064
TH2: Trận đấu có 4 séc An thua 1 trong 3 séc: 1, 2 hoặc 3 và thắng séc thứ 4 .
Số cách chọn 1 séc để An thua là: C31 (Chú ý xác xuất để An thua trong 1 séc là 0, 6. ) 1,0
P2 C .0, 4 .0,6 0,1152
1
3
3
1-Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A 2;3 , A’ 1;5 và B 5; 3 , B’ 7; 2 . Phép
quay tâm I x; y biến A thành A’ và B thành B’ , tính x y
Cho đường tròn O; R đường kính AB . Một đường tròn O tiếp xúc với đường tròn O
và đoạn AB lần lượt tại C và D . Đường thẳng CD cắt O; R tại I . Tính độ dài đoạn AI .
C
2
O'
điểm
B A
D O
R R
Ta có: V R O O CO CO 1 V C , R I D CD CI 2
C,
R
R
R
R
CD CO 1,0
Từ 1 và 2 OI€ OD OI AB I là điểm chính giữa của cung
CD CI
AB .
1,0
Câu Cho hình chóp S. ABC , M là một điểm nằm trong tam giác ABC . Các đường thẳng qua M song
4 song với SA, SB, SC cắt các mặt phẳng SBC , SAC , SAB lần lượt tại A, B, C .
a) Chứng minh rằng
2
điểm
a) Do MA∥SA nên bốn điểm này nằm trong cùng mặt phẳng. Giả sử E là giao điểm của mặt
MA ME SMBC
0,5
phẳng này với BC . Khi đó A, M , E thẳng hàng và ta có: .
SA EA S ABC
MB SMAC MC SMAB MA MB MC
B / Tương tự ta có: , . Vậy 1 . Vậy đáp án đúng là .
SB S ABC SC S ABC SA SB SC
0,5
c) Ap dụng bất đẳng thức Cauchy ta có :
MA MB MC MA MB MC MA MB MC 1
33 . . . .
SA SB SC SA SB SC SA SB SC 27 .
MA MB MC
Dầu bằng xảy ra khi và chỉ khi: S MAC S MAB S MBC .
SA SB SC 1,0
Điều này chỉ xảy ra khi M là trọng tâm tam giác ABC . Vậy đáp án đúng là B.
Câu5 (2điểm)
Cho a, b, c là ba hằng số và un là dãy số được xác định bởi công thức:
un a n 1 b n 2 c n 3 (n *).
Chứng minh rằng lim un 0 khi và chỉ khi a b c 0.
n 2,0 đ
un n2 n3
Đặt vn ab c vn a b c khi n
n 1 n 1 n 1
0, 5
Ta có: un vn n 1 0, 5
cho nên: nếu a b c 0 thì lim un ( ) 0.
n 0, 5
Ngược lại nếu a b c 0 a b c thì khi n ta có
un b n 2 n 1 c
n 3 n 1
b
n 2 n 1
2c
n 3 n 1
0
0,5
– 2019
Môn: TOÁN - 11
: 150 phút
u1 1
(un ) : *
un 1
3
aun3 a 1 , n .
Câu 4 (3.0 ). 25
ó6 5
,
Toán Anh.
Câu 5 (6.0 ). Cho ABCD.A’B’C’D’ I
AB, E DD’ sao cho AI D'E x, (0 x 1) .
IE A'C .
b) Tìm x AC ' và DI 600.
M,N AB, A ' D '. K
B'K
(CMN ) B 'C ' .
B 'C '
Câu 6 (2.0 ). a, b, c a2 b2 c 2 3b 0 .
1 4 8
2 2 2
1.
a 1 b 2 c 3
------------- -------------
c s d ng tài li i thích gì thêm.
H và tên thí sinh: ………………………....................................................….SBD: ...............................
TRƯỜNG THPT KIM LI£N ĐÁP ÁN ĐỀ OLYMPIC MÔN TOÁN LỚP 11
NĂM HỌC 2018 – 2019
b) Ta được v1 v2 ... vn
2 1 an 3 3
u u ... u n 3
2 1 an
3 1 a 1 2 n
1 a
(4,0 điểm)
4
1,0
2 1 a n
lim u13 u23 ... un3 n 4 lim
1 a
2 1 a 2
n
2 1
Vì 0 a 1 nên lim 4a . 1,0
1 a 1 a 1 a 2
3
T là phép thử ‘Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh trong số 25 học sinh’. Ta có : C25 .
Gọi A là biến cố : 3 học sinh được chọn luôn có học sinh dự thi môn Toán và học sinh dự thi 0,5
môn Anh. Ta có các trường hợp sau thuận lợi cho biến cố A :
Có 1 học sinh chọn môn Toán, 2 học sinh chọn môn Anh có : C61.C52 khả năng
4 Có 2 học sinh chọn môn Toán, 1 học sinh chọn môn Anh có : C62 .C51 khả năng
(3,0 điểm) 2,0
Có 1 học sinh chọn môn Toán, 1 học sinh chọn môn Anh, 1 học sinh chọn môn khác
(Văn, Tin, Sinh học, Lịch sử, Vật Lí, Hóa, Địa lý) có : C61.C51C141 khả năng.
A 555 111
A C61 .C52 C62C51 C61C51C141 . Vậy xác suất của biến cố A là P( A) . 0,5
2300 460
1
Đặt A ' B ' a; A ' D ' b; A ' A c. K
D' C'
a) Ta có: A ' C a b c. F
N
Lại có: IE IA AD DE A' B'
M'
xa b (1 x)c.
Xét: E
5 3.0
(6,0 điểm)
A ' C.IE a b c . xa b (1 x)c
2 2 2 C
xa b (1 x)c x 1 (1 x) 0. D
DI . AC ' ( DA AI )( AD AB AA ') 1 x
b) Ta có: cos 600 .
DI . AC ' DI . AC ' 1 x2 . 3
1,5
1 x 1
Suy ra: x 2 8 x 1 0 x 4 15.
1 x . 3 2 2
c) Gọi M’ là trung điểm cạnh A’B’.
Trong ( A ' B ' C ' D ') : kẻ đường thẳng đi qua N và song song với C ' M ' cắt đường thẳng
B ' C ' tại K . Khi đó K là giao điểm của mặt phẳng (CMN ) với đường thẳng B ' C '. 1,5
B'K 5
Áp dụng định lí Ta-lét ta tính được: .
B 'C ' 2
1 4 8
Đặt P .
a 1 b 2 c 3
2 2 2
0,5
Ta thấy: a 2 b2 c 2 2a 4b 2c 6 a 1 b 2 c 1 0 , theo giả thiết
2 2 2
2 2 2
2
8 8 8 16
P 8. .
c 3 2a b 2c 10
2 2 2 2
b b
a 2 a c 5
2 2 0,5
Theo giả thiết và chứng minh trên thì 0 2a b 2c 10 16 , P 1 .
Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng vẫn được đủ điểm tối đa như đáp án qui định.
……………….HÕt………………...
2
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI KHỐI 11
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 MÔN: TOÁN – NĂM HỌC 2017-2018
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Đề thi gồm: 01 trang
Đặt t sin x cos x 2 sin( x ), 2 t 2, Phương trình trở thành:
4
0,25
t 1
2
t 1 0 t 1.
2
x k 2
1 4 4 x k 2 (tm)
Với t 1, ta có sin( x ) 2 .
4 2 x 5
k 2 x k 2 (l ) 0,25
4 4
Vậy phương trình có họ nghiệm x k 2 .
2
2 (1,0 điểm)
Giả sử 4 góc A, B, C, D (với A B C D) theo thứ tự đó tạo thành cấp số nhân
0,25
thỏa mãn yêu cầu với công bội q . Ta có: B qA, C q 2 A, D q3 A.
A B C D 360 A(1 q q 2 q3 ) 360
q 2
Theo gt, ta có : 3 .
D 8 A
Aq 8 A
A 24 0 0,5
có a5 C (2) 80
4
5
4
0,5
10
Xét khai triển: x 2 (1 3x)10 x 2 C10k (3x)m , suy ra hệ số chứa x 5 ứng với m 3 và
m 0
ta có a5 C .3 3240.
3
10
3
hình vuông này 150 ta được hình vuông A2 A8 A15 A22 , cứ như vậy ta được 6 hình
vuông.
Số hình chữ nhật không là hình vuông là: C122 6 60.
60 10 0,25
Vậy xác suất cần tính là: 4 .
C24 1771
5 (1,0 điểm)
f ( x) 20
Đặt g ( x) f ( x) 20 ( x 2).g ( x) 0,25
x2
f ( x) 20
Ta có: lim lim g ( x) g (2) g (2) 10.
x 2 x2 x 2 0,25
Lại có: f (2) 20 0 f (2) 20 .
Suy ra: 0,5
3 6 f ( x) 5 5 6( f ( x) 20)
A lim lim
x 2 x2 x 6 x 2
( x 2)( x 3)( 3 (6 f ( x) 5) 2 5 3 6 f ( x) 5 25)
6.g ( x) 6.g (2)
lim
x 2
( x 3)( 3 (6 f ( x) 5) 2 5 3 6 f ( x) 5 25) 5( 3 (6 f (2) 5) 2 5 3 6 f (2) 5 25)
4
= .
25
6 (1,0 điểm)
11 2 10
Gọi H là hình chiếu của G trên đoạn AB H (0; ) ; GH d (G, AB) .
3 3
3
Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AC, BC .Ta có AC 2 AI 2. .GH 2 10 . 0,5
2
BC AB AC (2 10) 40
2 2 2 2
BC 5 2
Ta có: .
BC AB 3 10 5 2 AC 10 5 2
AB 10
2 2 1 5 2
AG . AJ . .BC .
3 3 3 3
a 4
5 2
Gọi A(3a 11, a) AB . Ta có AG 3a 22a 40 0
2
.
3 a 10 0,25
3
Với a 4 A(1;4)
10 10
Với a A(1; ) (l ).
3 3
2
Ta có: AB 3 AH B(2;3) ; BG BI I (2;1).
3
0,25
Do I là trung điểm của AC C (3; 2) .
Vậy A(1;4); B(2;3); C (3; 2).
7 (2,0 điểm)
a.(1,0 điểm)
Từ M kẻ MN / / SA ( N AB) . Khẳng định thiết diện là tam giác CMN . 0,25
MN BM 2 2a
Ta có: MN .
SA BS 3 3
a2 a 1 7a 2
Xét SMC có: MC 2 SM 2 SC 2 2.SM .SC.cos MSC = a 2 2. .a. 0,25
9 3 2 9
a 7
MC .
3
4a 2 13a
CN BN CB
2 2
a2 .
9 3
4a 2 7a 2 13a 2
MN 2 MC 2 CN 2 9 9 9 7.
Có cos CMN
2.MC.MN a 7 2a 14
2. . 0,25
3 3
3 21
Suy ra sin CMN 1 cos 2 CMN .
14
Diện tích thiết diện là:
1 1 a 7 2a 3 21 3 2 0,25
SCMN .MC.MN .sin CMN . . . a (đvdt).
2 2 3 3 14 6
b.(1,0 điểm)
Đặt CE xCA . Kẻ EH CD ( H CD) EH / / AD nên CH xCD
0,25
Suy ra CH xCD .
2 1
MH CH CM xCD ( CS CB)
3 3 0,25
ME MH HE
Để ME vuông góc CD điều kiện là:
ME.CD 0 (MH HE ).CD 0 MH .CD 0 do HE CD.
0,25
2 1 2 2
xCD ( CS CB) .CD 0 xCD CS.CD 0 do CB CD
3 3 3
1
Do SCD đều nên CS .CD CS .CD.cos600 a 2 . Do đó
2
2 1 1 1
x.a 2 . a 2 0 a 2 ( x ) 0 x . 0,25
3 2 3 3
1
Vậy E thuộc đoạn AC thỏa mãn CE CA.
3
8 (1,0 điểm)
Giả sử phương trình đã cho có ba nghiệm x1 , x2 , x3 0. 0,25
1
x1 x2 x3 x1.x2 .x3 a 0
Theo viet ta có: a, b 0.
x x x x x x 0 b
1 2 2 3 1 3
a
1
Đặt t (t 0). Ta có:
a
x1 x2 x3 3 t3
x1 x2 x3 x1 x2 x3 ( ) (áp dụng BĐT Côsi) t t 3 3.
3 27
Ta lại có:
( x1 x2 x3 )2
x1 x2 x1 x3 x3 x1 3( x1 x2 x1 x3 x3 x1 ) ( x1 x2 x3 ) 2 t 2 . 0,25
3
2 3ab 10a 1 b 1
Khi đó P 2
2. 2 3 10 t 2 10t. 0,25
a a a a
Xét hàm f (t ) t 2 10t , t 3 3. Ta được
1
a
min f (t ) 27 30 3 t 3 3 3 3.
x3 3; b 3
0,25
1
a
Với 3 3 thay vào thỏa mãn phương trình đã cho. Vậy min P 27 30 3.
b 3
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KỲ THI CHỌN HSG TỈNH NĂM HỌC 2017-2018
Khóa ngày 22 tháng 3 năm 2018
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
Họ và tên:………………….. LỚP 11 THPT
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
SỐ BÁO DANH:……………
Đề gồm có 01 trang.
2a 2b 2c
3 3 3 2
4a 4b c 4b 4c a 4c 4a b
......................................HẾT.........................................
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KỲ THI CHỌN HSG TỈNH NĂM HỌC 2017-2018
Khóa ngày 22 tháng 3 năm 2018
HƯỚNG DẪN CHẤM Môn thi: TOÁN
LỚP 11 THPT
Đáp án này gồm có 06 trang
0,25
8 x 8 x 3
2
x 12 x 2 2 x 3
lim lim
x1 x 1 2
8x 8 x 3 x1 x 12
x 1
2
x 12 x 2 2 x 3
lim lim
Câu 2
x1 x 12 8 x 8 x 3 x1 x 12 0,25
(2,0 điểm) 1
lim lim x 2 2 x 3
x1 8 x 8 x 3 x1
1 49
6 0,25
8 8
b. Một hộp đựng chín quả cầu được đánh số từ 1 đến 9. Hỏi phải
lấy ra ít nhất bao nhiêu quả cầu để xác suất có ít nhất một quả
1,0
5
cầu ghi số chia hết cho 4 phải lớn hơn
6
C Giả sử ta lấy ra x quả cầu 1 x 9, x , số cách chọn x quả cầu
ừ từ 9 quả cầu trong hộp là C9x nên số phần tử của không gian mẫu là
n C9x . 0,25
Gọi A là biến cố ‘‘trong số x quả cầu lấy ra, có ít nhất một quả cầu
ghi số chia hết cho 4’’, thế thì biến cố đối của A là A : ‘‘trong số x
quả cầu lấy ra, không có quả cầu nào ghi số chia hết cho 4’’.
Số cách chọn tương ứng với biến cố A là n A C7x .
C
n A x
9 x 8 x x 2 17 x 72 0,25
Ta có: P A
n C
7
x
72
72
9
5 x 2 17 x 72 1
Do đó: P A 1 P A P A
6
72
.
6 0,25
2
hay x 17 x 60 0 5 x 12
Vì 1 x 9, x nên 6 x 9, x .
Do đó giá trị nhỏ nhất của x là 6. 0,25
Vậy số quả cầu phải lấy ra ít nhất mà ta phải tìm là 6 quả cầu.
a.Cho dãy số un được xác định bởi:
1 n2 n 2
u1 5 , un1 un 3 ;n 1 . 1.0
2 n 3n 2 2n
Tìm lim n.un
Ta có:
1 (n 1)(n 2) 1 2 1
un1 un un
2 n(n 1)(n 2) 2 n 1 n 0.25
2 1 2
Hay: un1 un
n 1 2 n
2 1
Đặt vn un ; n 1 . Khi đó ta có dãy số vn , v1 3; vn1 vn ; n 1
n 2
1
là một cấp số nhân có v1 3 , công bội q . 0.25
2
1 3 2 3n
Nên vn 3. n1 hay un n1 ; n 1 n.un n1 2 .
2 2 n 2
n 1 2
Bằng quy nạp ta chứng minh được 2 n ; n 1 . (1)
Thậy vậy: Với n 1, n 2, n 3 , (1) đúng
Giả sử (1) đúng với n k ,(k 3) tức 2k 1 k 2 đúng 0.25
Ta chứng minh (1) đúng với n k 1,
Thật vậy: 2k 2 2.2k 1 2.k 2 (k 1) 2 , k 3
3n 12 3n
Suy ra: 0 n1 . Từ đây suy ra: lim n1 0 .
2 n 2
0.25
3n
Khi đó lim n.un lim n1 2 2 .
2
b. Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 32 n 3n 2 7 là
1.0
Câu 3 một số chính phương.
(2,0 điểm) Nếu 32 n 3n 2 7 b 2 với b thì b 2 32 n hay b 3n . Điều này
0.25
chứng tỏ: b 3n 1 .
2
Do đó: 32 n 3n 2 7 b 2 3n 1 32 n 2.3n 1 .
Suy ra 2.3n 3.n 2 6 () 0.25
Nếu n 3 thì () không xảy ra vì:
n
2.3n 2.1 2 2 Cn0 Cn1 .2 Cn2 .22 ...
n(n 1) 2
2 1 2n .2 ...
2 0.25
2 4n 4n 2 4n 3n 2 n 2 2
3n 2 11 3n 2 6
Do đó n 1 hoặc n 2 .
Khi n 1 ta tính được 32 n 3n 2 7 19 không phải là số chính
phương
0.25
Khi n 2 ta tính được 32 n 3n 2 7 100 là số chính phương.
Kết luận: n 2
Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi G là trọng tâm của tam giác
BC ' D . 3,0
a. Xác định thiết diện của hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' khi cắt bởi
1,5
mặt phẳng ABG .Thiết diện đó là hình gì?
D' C'
B'
A'
F I E
0,5
G
D
Câu 4 C
(3,0 điểm) O
A B
Trong mặt phẳng BC ' D kéo dài BG cắt C ' D tại I . 0,25
Khi đó:
ABG CDD ' C ' Ix
AB ABG , CD CDD ' C ' Ix CD 0,25
AB CD
Từ đó, trong CDD ' C ' kẻ Ix CD cắt CC ', DD ' lần lượt tại E , F 0,25
Vậy thiết diện cần tìm là hình bình hành ABEF (Vì EF CD AB
0,25
và EF song song với AB )
b. Hai điểm M , N lần lượt thuộc hai đoạn AD, A ' C sao cho MN song
1 CN 1,5
song với mặt phẳng BC ' D , biết AM AD . Tính tỉ số .
4 CA '
D'
C'
L
A'
B'
C
D
M
O
K
A B
AK AM 1 KO 3
Mặt khác, theo giả thiết, ta có:
AO AD 4 AO 4
0,25
KO 3 KC 7
và
AC 8 AC 8
LC ' 3 A' L 5
Vì KO LC ', AC A ' C ' nên 0,25
A 'C ' 8 A 'C ' 8
A ' L A ' L AC 5 8 5 A' N 5
Mà . .
KC A ' C ' KC 8 7 7 NC 7 0,25
CN 7
Vậy . 0,25
CA ' 12
Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng :
2a 2b 2c 1,0
3 3 3 2 (1)
4a 4b c 4b 4c a 4c 4 a b
Ta chứng minh bổ đề sau:
Cho các số thực dương m, n khi đó: 3 4(m n) 3 m 3 n (2) ,
Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi m = n.
Thật vậy: Đặt x 3 m , y 3 n ; ( x, y 0) .
Bất đẳng thức (2) được viết lại 3 4 x 3 y 3 x y . Ta xét:
Câu 5
(1.0 điểm) 4( x3 y 3 ) ( x y )3 3 x3 x 2 y xy 2 y 3
0,25
3 x y x y
2 2
2
3 x y x y 0; x, y 0
Nên ta có: 4( x3 y 3 ) ( x y )3 hay 3 4 x3 y3 x y
hay bất đẳng thức (2) ở bổ đề được chứng minh xong.
Bất đẳng thức đã cho tương đương với
a b c
3 3 3 1
16a 16b 4c 16b 16c 4a 16c 16a 4b
Sử dụng bất đẳng thức (2) ở bổ đề trên ta có:
a a
3 3
16a 16b 4c 4 4a 4b c
3 3
a a
3 4(a b) 3 c 3 a 3 b 3 c
0,25
Tương tự:
3
b b
3 3 ;
16b 16c 4a a3b3c
3
c c
3 3
16c 16a 4b a b3c
3
0.25
Từ đây ta có:
a b c
3 3 3 1 (3)
16a 16b 4c 16b 16c 4a 16c 16a 4b
Đẳng thức (3) xảy ra khi 4a 4b c, 4b 4c a, 4c 4a b nên
8(a b c) a b c a b c 0 mâu thuẫn. Chứng tỏ dấu ‘‘=’’
không xảy ra. 0,25
2a 2b 2c
Vậy 3 3 3 2
4a 4b c 4b 4c a 4c 4a b
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
HÀ TĨNH LỚP 10,11 THPT NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1. (5 điểm)
3 sin x cos x
a) Giải phương trình 3tan2 x 2cos 2 x 2 .
cos 2 x sin x cos x
--------------------------Hết--------------------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay.
- Giám thị không giải thích gì thêm.
b) I = lim
x 2
2017 5 1 5 x 2017
lim x 5 1 5 x
2017 5
1 5x 1
x 0 x x 0 x
Ta có: lim x 5 1 5 x 0
x 0
lim
2017 5 1 5x 1 lim 2017(5x)
x0 x x0
1 5x
5
4
5
1 5x
3
5 1 5x 5 1 5x 1 x
2
5.2017
lim 2017
x 0
5
1 5 x
4
5 1 5 x 5 1 5 x 5 1 5 x 1
3 2
Câu 2. (5 điểm)
a) Ta xét các trường hợp
TH1: 2 học sinh khối 10, 1 học sinh khối 11
KN1: 2 nam khối 10, 1 nữ khối 11 có C22 .C11 1 cách
KN2: 2 nữ khối 10, 1 nam khối 11 có C22 .C31 3 cách
KN3: 1 nữ và 1 nam khối 10, 1 học sinh khối 11 có C21 .C21 .C41 16 cách
Vậy TH1 có 20 cách chọn
TH2: 2 học sinh khối 11, 1 học sinh khối 10
KN1: 2 nam khối 11, 1 nữ khối 10 có C32 .C21 6 cách
KN2: 1 nữ và 1 nam khối 11, 1 học sinh khối 10 có C31.C11.C41 12 cách
Vậy TH2 có 18 cách chọn
Kết hợp hai trường hợp ta thấy có 38 cách chọn
b) Ta có C2017
0
3C2017
1
32 C2017
2
.... 32016 C2017
2016
32017 C2017
2017
(1 3) 2017 4 2017 (1)
C 3C 3 C .... 3 C
0
2017
1
2017
2 2
20173 C (1 3)
2016 2016
2017 2 2017 2017
2017
2017 2017
(2)
Cộng vế theo vế hai đẳng thức trên ta có
1
0
C2017 32 C2017
2
.... 32016 C2017
2016
42017 22017 22016 22017 1
2
Từ giả thiết suy ra C2017 3 C2017 .... 32016 C2017
0 2 2 2016
2n (2 n 1 1)
2n (2n1 1) = 22016 22017 1 hay n 2016
( x 2) n ( x 2 x 4) ( x 2) n 2 3 x( x 2) n ( x 2) 2018 3 x( x 2) 2016
Xét khai triển ( x 2) 2018 , số hạng chứa x2016 là C2018
2
22 x 2016
Xét khai triển ( x 2) 2016 , số hạng chứa x2015 là C2016
1
2 x 2015
Số hạng chứa x2016 trong khai triển ( x 2) n ( x 2 x 4) là C2018
2
22 x 2016 - 3 C2016
1
2 x 2016
2
Do đó hệ số cần tìm là : 4C2018 6C2016
1
Câu 3.
a) Ta có AC HM , AC SH AC SN (1)
Từ giả thiết ta có H là trung điểm của MN
1 a 3
Gọi K là trung điểm của AC, ta có HM BK ,
2 2
a 3
do đó ta có HM HN SH NSM vuông tại S
2
suy ra SM SN (2)
Từ (1) và (2) ta có SN ( SAC )
b) Gọi I là hình chiếu vuông góc của H lên SM, ta có HI (SAC )
Trong mặt (ABI) kẻ đường thẳng qua B, song song với HI cắt AI tại P.
Ta có BP ( SAC )
Gọi là góc giữa SB và (SAC), ta có BSP .
Tam giác SHM vuông tại H và HI là đường cao nên
SH.HM 3ax 2 3ax
HI BP .
SM 3a 2 4x 2 3a 2 4x 2
SB SH 2 HB 2 x 2 a 2
BP 2 3ax
sin
SB (4 x 2 3a 2 )( x 2 a 2 )
2 3ax 2
Theo giả thiết ta có 24a 2 x 2 4 x 4 3x 4 7 x 2 a 2
(4 x 2 3a 2 )( x 2 a 2 ) 2
17 241 2
4 x 4 17 x 2 a 2 3 x 4 0 x 2 a
8
17 241
xa
8
Câu 4.
Bằng quy nạp ta chứng minh được xn 0 n
Vì xn 1 axn2 3 xn 2018 và a 1 nên xn 1 xn n suy ra ( xn ) là dãy số tăng
Giả sử dãy ( xn ) bị chặn trên 1 để lim xn . Khi đó:
a. 2 3 2018 (a 1) 2 3 2018 0 , vô lý vì a 1
Vậy lim xn (1)
xn1 3 2018
Ta có xn1 axn2 3 xn 2018 a 2 (2)
xn xn xn
xn 1
Từ (1) và (2) suy ra : lim a
xn
Do đó a 2018 a 20182
Câu 5.
TH1: Nếu có một số bằng 0, giả sử là z , khi đó ta có x 4 y 4 1
và P x 2 y 2 x 4 y 4 1 , có “=” khi một số = 0; một số 1 .
TH2: Nếu các số đều khác không.
Từ giả thiết suy ra tồn tại ABC nhọn sao cho:
x 2 cosA; y 2 cosB; z 2 cosC;
A B C
P cosA+cosB+cosC- 2cos A cos B cos C 1 4sin sin sin 2cos A cos B cos C
2 2 2
A B C
Ta sẽ chứng minh 4sin sin sin 2 cos A cos B cos C (1)
2 2 2
A B C
Ta có (1) 8sin 2 sin 2 sin 2 cos A cos B cos C
2 2 2
A B C
8sin 2 sin 2 sin 2
2 2 2 cos A cos B cos C cot A.cot B.cot C tan A .tan B .tan C
sin A.sin B.sin C sin A.sin B.sin C 2 2 2
A B C A B C
tan A.tan B.tan C cot .cot .cot tan A tan B tan C cot cot cot (2)
2 2 2 2 2 2
C
Bất đẳng thức (2) đúng do tan A tan B 2 cot và hai bất đẳng thức tương tự
2
1
Có dấu “=” khi tam giác đều x 2 y 2 z 2 .
2
1
suy ra P 1 , có “=” khi hai số = 0; một số 1 hoặc x 2 y 2 z 2 .
2
Vậy GTNN của P là 1
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 11 CẤP THPT
NĂM HỌC 2017 – 2018
Đề chính thức
Môn thi: TOÁN HỌC - BẢNG A
Thời gian: 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
= SB
Cho hình chóp SABCD, có đáy là hình thoi cạnh a, SA = SC
= a . Đặt SD = x
(0 < x < a 3 ) .
a) Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD), biết rằng x = a .
b) Tìm x theo a để tích AC.SD đạt giá trị lớn nhất.
Câu 4 (2,0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD. Hình chiếu
vuông góc của điểm D lên các đường thẳng AB, BC lần lượt là M ( −2;2 ) , N ( 2; −2 ) ;
P= (a c + c b − b c − c a − a b)(a + b + c) .
2 2 2 2 2
…………….Hết…………….
Họ và tên thí sinh…………………………………… Số báo danh……………………
Câu Đáp án Điểm
1. 3x π
(7,0đ) 2sin 2 − + 3 cos3 x
a) (4,0 điểm) Giải phương trình 2 4 = 1 (1)
1 − 2sin x
π
x ≠ + k 2π
1 6
Điều kiện: sin x ≠ ⇔ 0,5
2 x ≠ 5π + k 2π
6
π
(1) ⇔ 1 − cos 3 x − + 3 cos3 x = 1 − 2sin x 1,0
2
π
⇔ sin 3 x − 3cos3x = 2sin x ⇔ sin 3 x − = sin x 1,0
3
π π
3 x − 3 =x + k 2π x= 6 + kπ
⇔ ⇔ . 1,0
π
3 x − = π − x + k 2π x= π k π
+
3 3 2
Đối chiếu với điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm là
7π π π 0,5
x= + k 2π , x =
− + k 2π , x = + kπ .
6 6 3
b) (3,0 điểm) Giải hệ phương trình
1 2 ( xy − x + y ) (1)
x 2 + y 2 +=
3 ( x, y ∈ ) .
x + 3 y + 5 x − 12 = (12 − y ) 3 − x
2
(2)
(1) ⇔ ( x − y + 1)
=
2
0 1,0
⇔ x − y +1 = 0 ⇔ y = x +1
Thay y= x + 1 vào phương trình (2) ta được phương trình 0,5
x + 3 x + 11x − 9 =
3 2
(11 − x ) 3− x
⇔ ( x + 1) + 5 ( x + 1)= ( ) ( )
3
3 − x +1 + 5 3 − x + 1 (3)
3
1
−1 + 13
x =
2
Vậy hệ đã cho có nghiệm ( x; y ) với .
y = 1 + 13
2
2. Một hộp chứa 17 quả cầu đánh số từ 1 đến 17. Lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả cầu. Tính xác
(2,0đ) suất sao cho tổng các số ghi trên ba quả cầu đó là một số chẵn.
Số phần tử không gian mẫu n ( Ω ) =C173 0,5
Gọi A là biến cố: Lấy được đồng thời ba quả cầu sao cho tổng các số ghi trên ba
quả cầu đó là một số chẵn.
Xét các khả năng xảy ra 0,5
KN 1: Lấy được ba quả cầu có các số ghi trên ba quả cầu đó đều là số chẵn. Số cách
chọn là C83 .
KN 2: Lấy được hai quả cầu có các số ghi trên hai quả cầu đó đều là số lẻ và một
0,5
quả cầu có số ghi trên quả cầu là số chẵn. Số cách chọn là C92 .C81 .
C83 + C92 .C81 43
=
Vậy: P ( A) = . 0,5
C173 85
3. = SB
Cho hình chóp SABCD, có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, SA = SC
= a. Đặt
(5,0đ)
= (
x SD 0 < x < a 3 . )
a) Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABCD ) , biết rằng x = a.
b) Tìm x theo a để tích AC.SD đạt giá trị lớn nhất.
a) (3,0 điểm)
S
A D
1,0
O
B C
2
a2 + x2
Suy ra BD = a + x ⇒ OB =
2 2
2
AC = 2OC = 2 BC 2 − OB 2 = 3a 2 − x 2 . 0,5
=
Do đó AC .SD x 3a 2 − x 2 .
Áp dụng bất đẳng thức Cô – Si, ta có
x 2 + 3a 2 − x 2 3a 2 3a 2
x 3a 2 − x 2 ≤ = ⇒ AC.SD ≤ .
2 2 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
a 6 1,0
x= 3a − x ⇔ x = 3a − x ⇔ x=
2 2 2 2 2
.
2
a 6
Vậy x = thì tích AC.SD đạt giá trị lớn nhất.
2
4. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD. Hình chiếu vuông
(2,0đ) góc của điểm D lên các đường thẳng AB, BC lần lượt là M ( −2;2 ) , N ( 2; −2 ) ; đường
thẳng BD có phương trình 3 x − 5 y + 1 = 0. Tìm tọa độ điểm A.
M A B
D C
3
3x − 5 y + 1 = 0
x = 3 x = −2
nghiệm của hệ 1 17 ⇔ hoặc
2 2
1 .
x − 2 + y − 2 = y = 2 y = −1
2
TH1: B (3;2) , D (−2; −1)
5 0,5
Suy ra phương trình đường thẳng AB : y = 2; AD : 4 x − y + 7 = 0 ⇒ A − ;2 .
4
TH2: B (−2; −1) , D (3;2)
Suy ra phương trình đường thẳng
0,5
13
AB : x =−2; AD : x + 4 y − 11 =⇒
0 A −2; .
4
5. un2 − n ( un − 1) + n 2
(4,0đ) a) (2,0 điểm) Cho dãy số ( un ) , biết
= u1 6,= un +1 với n ≥ 1.
n
1 1 1
Tính giới hạn: lim + + ... + .
u1 u2 un
Ta có: u1= 6 > 3.1
u2 = u12 − u1 + 2 = 32 > 3.2
Giả sử uk > 3k , ∀k ∈ . Ta cần chứng minh uk +1 > 3 ( k + 1)
*
4
1 1
Vậy <
un +1 − ( n + 1) 2n + 2
1 1
Mà lim =
0 ⇒ lim 0 ( 3)
= 0,5
2n + 2 un +1 − ( n + 1)
1 1 1 1
Từ (2) và (3), suy ra lim + + ... + =.
u1 u2 un 5
b) (2,0 điểm) Cho ba số thực a, b, c thuộc đoạn [ 0;2]. Tìm giá trị lớn nhất của
=
biểu thức P ( a c + c b − b c − c a − a b ) ( a + b + c ).
2 2 2 2 2
( )
3
2 3a + 3 − 3 b
( ) ( )
0,5
3 + 1 (a − c) 2(c − b) 3 −1 (a + b + c) ≤
3
( )
3
2 3a + 3 − 3 b
⇒ ( a − c )( c − b )( a + b + c ) ≤
108
( )
3
( a − b ) 2 3a + 3 − 3 b
⇒ ( a − b )( a − c )( c − b )( a + b + c ) ≤ (3)
108
( )
3
( a − b ) 2 3a + 3 − 3 b
≤ 32 3 (4)
Mà
108 9 0,5
32 3
Từ (3) và (4) suy ra Q ≤ .
9
32 3
Do đó (2) đúng. Từ (1) và (2) suy ra P ≤ .
9
2 3 32 3
Khi=a 2,= b 0,= c thì P = . 0,5
3 9
32 3
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là .
9
- - - Hết - - -
Ghi chú: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
THANH HÓA NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN - Lớp 11 THPT
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Số báo danh Ngày thi: 09 tháng 3 năm 2018
...................................... (Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu)
Câu I (4,0 điểm).
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị ( P ) của hàm số y = x 2 + bx + 1 biết rằng ( P ) đi qua
điểm A ( 2;1) .
2. Giải bất phương trình 4 x 2 + 5 x + 1 + 2 x 2 + x + 1 ≥ x + 3.
Câu II (4,0 điểm).
4sin 3 x − 2cos x(sin x − 1) − 4sin x + 1
1. Giải phương trình = 0.
1 + cos 4 x
x + xy + x − y
( ) xy − 2 = y + y ( )
2. Giải hệ phương trình ( x, y ∈ ) .
(
y + xy + x − x ( x + 1) − 4 =
2
0)
Câu III (4,0 điểm).
1. Cho x, y, z là các số thực phân biệt và không âm. Chứng minh rằng
x+ y y+z z+x 9
+ + ≥ .
( x − y ) ( y − z ) ( z − x)
2 2 2
x+ y+z
=u1 2,= u2 5 u
2. Cho dãy số (un ) xác định như sau . Tính giới hạn lim nn .
un= +2 5un+1 − 6un , ∀n ≥ 1 3
Câu IV (4,0 điểm).
1. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh của lớp 11A, 3 học sinh của lớp 11B và 5
học sinh của lớp 11C thành một hàng ngang. Tính xác suất để không có học sinh của cùng một
lớp đứng cạnh nhau.
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông cân tại A. Các điểm M , N lần
lượt thuộc các cạnh AB, AC sao cho AM = AN ( M , N không trùng với các đỉnh của tam giác).
6 2
Đường thẳng d1 đi qua A và vuông góc với BN cắt cạnh BC tại H ; − , đường thẳng d 2
5 3
2 2
đi qua M và vuông góc với BN cắt cạnh BC tại K ; . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác
5 3
ABC , biết rằng đỉnh A thuộc đường thẳng (∆ ) : 5 x + 3 y + 13 =
0 và có hoành độ dương.
Câu V (4,0 điểm).
1. Cho tứ diện SABC có SA= SB = SC = 1 . Một mặt phẳng (α ) thay đổi luôn đi qua trọng
tâm G của tứ diện và cắt các cạnh SA, SB, SC lần lượt tại các điểm A ', B ', C ' . Chứng minh
1 1 1
rằng biểu thức T = + + có giá trị không đổi.
SA ' SB ' SC '
2. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Một điểm M di động
trên cạnh đáy BC ( M khác B, C ). Mặt phẳng (α ) đi qua M đồng thời song song với hai
đường thẳng SB và AC. Xác định thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi (α ) và tìm vị trí
của điểm M để thiết diện đó có diện tích lớn nhất.
x −∞ 1 +∞
0,75
+∞ +∞
y = x2 − 2 x + 1
Đồ thị: Có đỉnh I (1;0 ) và trục đối xứng là đường thẳng x = 1 và có hình dạng như sau:
12
10
0,75
4
15 10 5 5 10 15
4 x 2 + 5 x + 1 ≥ 0 x ≤ −1
Điều kiện xác định của bất phương trình là 2 ⇔ 0,50
x + x + 1 ≥ 0 x ≥ − 1
4
Ta có (1) ⇔ ( x + 1)(4 x + 1) − ( x + 1) + 2 ( )
x 2 + x + 1 − 1 ≥ 0 (2) 0,50
x2 + x
Xét x ≤ −1, khi đó: −( x + 1) ≥ 0, x 2 + =
x +1 −1 ≥ 0 nên (2) luôn đúng.
x2 + x + 1 0,25
Vậy x ≤ −1 là nghiệm của BPT đã cho.
2( x 2 + x)
1
Xét x ≥ − : BPT (2) ⇔ x + 1 4 x + 1 − x + 1 +
4
(x2 + x + 1 + 1
)
≥ 0 (3)
0,50
3x x + 1 2 x( x + 1)
⇔ + ≥0⇔ x≥0
x + 1 + 4x + 1 1 + x2 + x + 1
Vậy tập nghiệm của BPT là S = ( −∞; −1] ∪ [0; +∞ ) 0,25
1
Chú ý 1:Nếu học sinh không xét các trường hợp như trên mà biến đổi luôn từ BPT (2)
thành BPT (3) và đưa ra đúng tập nghiệm thì chỉ cho tối đa 1,25 đ.
Chú ý 2:Có thể giải theo cách sau
1 0,50
ĐKXĐ: x ≤ −1 hoặc x ≥ − .
4
BPT (1) ⇔ 4 x 2 + 5 x + 1 − ( x + 1) + 2 ( )
x 2 + x + 1 − 1 ≥ 0 (2) 0,50
Nhận thấy x = −1 là một nghiệm của BPT. 0,25
1
Xét trường hợp x ∈ ( −∞; −1) ∪ − ; +∞ . Khi đó 4 x 2 + 5 x + 1 + ( x + 1) > 0
4
3( x2 + x ) 2( x 2 + x) 0,50
nên BPT (2) tương đương với + ≥ 0 (3)
4 x 2 + 5 x + 1 + ( x + 1) 1 + x 2 + x + 1
⇔ x 2 + x ≥ 0 ⇔ x < −1 hoặc x ≥ 0.
Từ đó có tập nghiệm của BPT là S = ( −∞; −1] ∪ [ 0; +∞ )
Nếu học sinh giải theo cách này nhưng không xét các trường hợp như trên mà biến 0,25
đổi luôn từ BPT (2) thành BPT (3) và đưa ra đúng tập nghiệm thì chỉ cho tối đa 1,25 đ.
II 4sin 3 x − 2 cos x(sin x − 1) − 4sin x + 1
4,0 1. Giải phương trình =0. 2,0
1 + cos 4 x
điểm π π
ĐKXĐ: 1 + cos 4 x ≠ 0 ⇔ x ≠ + k 0,25
4 2
Phương trình tương đương với 4sin x(1 − cos 2 x) − 2 cos x sin x + 2 cos x − 4sin x + 1 =0
0,50
⇔ −4sin x cos 2 x − 2 cos x sin x + 2 cos x + 1 =0
1
⇔ (2 cos x + 1)(1 − sin 2 x) =
0 ⇔ cos x =− hoặc sin 2 x = 1 0,50
2
2π π
⇔x= ± + k 2π hoặc x= + kπ . 0,50
3 4
2π
So sánh với điều kiện suy ra nghiệm của phương trình đã cho là x =± + k 2π . 0,25
3
x ≥ 0; y ≥ 0
ĐKXĐ:
(
xy + ( x − y ) xy − 2 ≥ 0. ) 0,25
Nhận thấy nếu y = 0 thì từ (1) suy x = 0. Thay x= y= 0 vào (2) không thỏa mãn.
Vậy ta có điều kiện x ≥ 0, y > 0, điều này có nghĩa là
x + y ≠ 0, xy + ( x − y ) ( )
xy − 2 + y ≠ 0.
Khi đó ta có:
0,50
(1) ⇔ x − y + xy + ( x − y ) ( )
xy − 2 − y =0
⇔
x− y
+
(
( x − y ) y + xy − 2
=
0
)
x+ y xy + ( x − y ) xy − 2 + y( )
2
1 y + xy − 2
⇔ ( x − y) + =0
x+ y (
xy + ( x − y ) xy − 2 + y
)
x = y 0,25
⇔ 1 y + xy − 2
+ =0
x+ y
xy + ( x − y ) ( xy − 2 + y )
1 ± 17
• Xét x = y . Thế vào (2) ta được x3 − 2 x 2 − 3 x + 4 = 0 ⇔ x = 1; x = .
2
0,50
1 + 17 1 + 17
Vì =
x y > 0 nên trường hợp này hệ có hai nghiệm (1;1) ; ; .
2 2
1 y + xy − 2
• Xét phương trình + = 0 (3)
x+ y xy + ( x − y ) xy − 2 + y ( )
Từ phương trình (2) ta có:
2
4 4 2
+ ( x − 1) − 2 = x + 1 − + ( x − 1) + 2 ≥ 2
2 2
y + xy = x − x +
2
= x +1+
x +1 x +1 x +1
1 y + xy − 2
Do đó + > 0 nên (3) vô nghiệm.
x+ y (
xy + ( x − y ) xy − 2 + y ) 0,50
1 + 17 1 + 17
Vậy hệ có hai nghiệm (1;1) ; ; .
2 2
Chú ý 3:Nếu học sinh không lập luận để chỉ ra
x + y ≠ 0, xy + ( x − y ) ( )
xy − 2 + y ≠ 0 trước khithực hiện nhân chia liên hợp
từ phương trình (1) thì chỉ cho tối đa 1,75đ.
III 1. Cho x, y, z là các số thực phân biệt và không âm. Chứng minh rằng
4,0 x+ y y+z z+x 9 2,0
điểm + + ≥ .
( x − y ) ( y − z ) ( z − x)
2 2 2
x+ y+z
x+ y y+z z+x 9
Ta có + + ≥
( x − y ) ( y − z ) ( z − x)
2 2 2
x+ y+z
0,25
x+ y y+z z+x
⇔ ( x + y + z) + + 2
≥9
( x − y ) ( y − z ) ( z − x)
2 2
z+x 1
+) Tương tự cũng có ≥
( z − x)
2
x
x+ y y+z z+x
Do đó nếu đặt F = ( x + y + z ) + + 2
thì
( x − y ) ( y − z ) ( z − x)
2 2
0,25
x+ y 1 1
F ≥ ( x + y) + +
( x − y)
2
y x
3
1 1 1 9
Ta có bất đẳng thức cơ bản sau: + + ≥ với ∀a, b, c > 0. 0,25
a b c a+b+c
Áp dụng ta được:
x+ y 1 1 1 1
+ + = ( x + y) +
( x − y) 2
y x ( x + y ) − 4 xy xy
2
0,50
1 1 1 9( x + y ) 9
= ( x + y) + + ≥ = .
( x + y ) − 4 xy 2 xy 2 xy ( x + y ) x+ y
2 2
x+ y 1 1 9
Vậy ( x + y ) + + ≥ ( x + y) = 9. Suy ra F ≥ 9 .
( x − y) x+ y
2
y x 0,25
z=0 z=0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ⇔ .
( x + y ) − 4 xy = 2 xy x= (2 ± 3) y
2
=u 2,= u2 5
2. Cho dãy số (un ) xác định như sau 1 .
un=+2 5un +1 − 6un , ∀n ≥ 1
2,0
u
Tính giới hạn lim nn .
3
Từ giả thiết ta có un + 2 − 2u=
n +1 3(un +1 − 2un ), ∀n ≥ 1. Suy ra dãy v=
n +1 un +1 − 2un là một
0,50
cấp số nhân có công bội q =⇒ 3n −1 v2 =
3 vn +1 = 3n −1 (5 − 2.2) =
3n −1 (1)
Cũng từ giả thiết ta có un + 2 − 3u=
n +1 2(un +1 − 3un ), ∀n ≥ 1. Suy ra dãy w=
n +1 un +1 − 3un là
một cấp số nhân có công bội q = 2n −1 w2 =
2 ⇒ wn +1 = 2n −1 (5 − 3.2) =
−2n −1 (2) 0,50
u − 2un = 3n −1
Từ (1) và (2) ta có hệ n +1 n −1
⇒ un = 3n −1 + 2n −1 0,50
n +1
u − 3 u n = −2
un 3n −1 + 2n −1 1 1 2 n 1
Suy ra lim n = lim = lim + . = 0,50
3 3n 3 2 3 3
Chú ý 4: Có thể giải theo cách sau
0,50
Xét phương trình đặc trưng của dãy truy hồi là λ 2 − 5λ + 6 = 0.
Phương trình có 2 nghiệm là= λ1 2,= λ2 3. 0,50
1 1
Do đó= un a.2n + b.3n . Với u1 = 2, u2 = 5 ⇒ a = , b = . 0,50
2 3
u 1
un 3n −1 + 2n −1 và do đó lim nn = .
Suy ra = 0,50
3 3
IV 1. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 11A, 3 học sinh lớp 11B và 5 học
4,0 sinh lớp 11C thành một hàng ngang. Tính xác suất để không có học sinh của cùng 2,0
điểm một lớp đứng cạnh nhau.
Số phần tử của không gian mẫu : Ω =10! 0,25
Gọi A là biến cố “Không có học sinh của cùng một lớp đứng cạnh nhau”. Để tìm A ta
thực hiện theo hai bước sau:
Bước 1: Xếp 5 học sinh của lớp 11C thành 1 dãy: có 5! cách xếp. 0,25
Khi đó, 5 học sinh của lớp 11C tạo ra 6 khoảng trống được đánh số từ 1 đến 6 như sau:
1C2C3C4C5C6
Bước 2: Xếp 5 học sinh của hai lớp 11A và 11B vào các khoảng trống sao cho thỏa mãn
yêu cầu của bài toán. Khi đó chỉ xảy ra hai trường hợp sau:
0,50
Trường hợp 1: Xếp 5 học sinh của hai lớp 11A và 11B vào các vị trí 1, 2, 3, 4, 5 hoặc
các vị trí 2, 3, 4, 5, 6: có 2 × 5! =
240 cách xếp.
4
Trường hợp 2: Xếp 5 học sinh của hai lớp 11A và 11B vào các vị trí 2, 3, 4, 5; trong đó
có 1 vị trí xếp 2 học sinh gồm 1 học sinh của lớp 11A và 1 học sinh của lớp 11B; 3 vị trí
còn lại mỗi vị trí xếp 1 học sinh.
+ Có 4 cách chọn một vị trí xếp 2 học sinh. 0,25
+ Có 2 × 3 cách chọn cặp học sinh gồm 1 học sinh ở lớp 11A và 1 học sinh lớp 11B.
Suy ra có ( 4 × 2 × 3) × 2! cách xếp 2 học sinh gồm 1 học sinh của lớp 11A và 1 học sinh
của lớp 11B học sinh vào một vị trí.
+ Có 3! cách xếp 3 học sinh vào 3 vị trí còn lại (mỗi vị trí có 1 học sinh).
Do đó trường hợp này có ( 4 × 2 × 3) × 2!× 3! =288 cách xếp. 0,25
5! ( 240 + 288 ) =
Suy ra tổng số cách xếp là A =× 63360 cách xếp. 0,25
A 63360 11
Vậy xác suất cần tìm là P( =
A) = = . 0,25
Ω 10! 630
2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC vuông cân tại A . Các
điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh AB, AC sao cho AM = AN ( M , N không
trùng với các đỉnh của tam giác). Đường thẳng d1 đi qua A và vuông góc với
6 2
BN cắt cạnh BC tại H ; − , đường thẳng d 2 đi qua M vàvuông góc với 2,0
5 3
2 2
BN cắt cạnh BC tại K ; . Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác ABC , biết
5 3
rằng đỉnh A thuộc đường thẳng (∆) : 5 x + 3 y + 13 =
0 và có hoành độ dương.
A N
C
H
M
E
B D
Gọi D là điểm sao cho ABDC là hình vuông và E, F lần lượt là giao điểm của đường
thẳng AH, MK với đường thẳng CD.
Ta có ∆ABN = ∆CAE ( g .c.g ) ⇒ AN =CE ⇒ AM =CE mà AM = EF ⇒ CE = EF 0,50
⇒ E là trung điểm của CF ⇒ H là trung điểm của KC
4 −4
Từ đó tìm được C (2; −2) . Ta có KH ; ⇒ véctơ pháp tuyến của BC là n ( 5;3)
5 3 0,25
⇒ Phương trình BC là: 5 x + 3 y − 4 = 0.
Ta có AC là đường thẳng đi qua C và tạo với BC một góc 450 .
Gọi véctơ pháp tuyến của AC là n1 ( a; b ) , với a 2 + b 2 > 0 .
5a + 3b b = 4a 0,25
Ta có cos 45 =
0
⇔ 4b − 15ba − 4a =
2
0⇔
2
34. a 2 + b 2 b = − 1 a
4
• Với b = 4a chọn a =1 ⇒ b =4 ta có phương trình
AC: x + 4 y + 6 =0
0,25
5
x + 4 y + 6 =0 x =−2
Toạ độ điểm A là nghiệm của hệ ⇔ (loại).
5 x + 3 y + 13 =0 y = −1
1
• Với b = − a , chọn a =4 ⇒ b =−1 ta có phương trình
4
AC: 4 x − y − 10 =0 0,25
4 x − y= − 10 0 = x 1
Toạ độ điểm A là nghiệm của hệ ⇔ (thoả mãn) ⇒ A (1; −6 )
5 x + 3 y + 13 =0 y = −6
Phương trình AB là: x + 4 y + 23 =
0.
x + 4 y +=23 0 = x 5
Toạ độ điểm B là nghiệm của hệ ⇔ (thoả mãn) ⇒ B ( 5; −7 )
5 x + 3 y − 4 =0 y =−7
Vậy tọa độ các điểm cần tìm là: A(1; −6), B(5; −7), C (2; −2). 0,50
Chú ý 5:Nếu học sinh công nhận điểm H là trung điểm của KC (không chứng minh)
và tìm đúng tọa độcác đỉnh của tam giác thì chỉ cho tối đa 1,0 điểm.
V = SB
1. Cho tứ diện SABC có SA = SC = 1 . Một mặt phẳng (α ) thay đổi luôn đi qua
4,0 trọng tâm G của tứ diện, cắt các cạnh SA, SB, SC lần lượt tại các điểm A ', B ', C ' .
điểm 1 1 1
2,0
Chứng minh rằng biểu thức T = + + có giá trị không đổi.
SA ' SB ' SC '
S
C'
A' G
H
A
C
B'
S'
M
6
S
R
I
F
A Q
D
N
E O
B M C
Kẻ MN / / AC ( N ∈ AB ) ; NP / / SB ( P ∈ SA ) ; MQ / / SB ( Q ∈ SC ) .
Gọi O = AC ∩ BD; E = MN ∩ BD; F = PQ ∩ SO; R = EF ∩ SD. 0,50
Khi đó thiết diện cần tìm là ngũ giác MNPRQ , trong đó tứ giác MNPQ là hình bình hành.
Gọi α là góc giữa SB và AC .
BM
=
Đặt x ( 0 < x < 1) . Khi đó MN= x. AC , MQ= (1 − x ) .SB . 0,50
BC
= MN .MQ.sin=
Suy ra S MNPQ α x (1 − x ) .SB. AC.sin α .
RF SF BE BM x
Gọi Ilà trung điểm của SD, khi đó: = = = =⇒ x RF = x.OI = SB
OI SO BO BC 2
Do góc giữa RE và PQ bằng α nên
1 1 x2 0,50
=S PRQ = PQ.RF .sin α MN .RF .sin α
= SB. AC.sin α
2 2 4
3x
Vậy S MNPRQ =S MNPQ + S PRQ =x 1 − .SB.AC.sin α (*) .
4
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có
2
3x 3x 1 3x 3x 1 3x 1
1 − ≤ + 1 − = ⇒ x 1 − ≤ .
4 4 4 4 4 4 4 3
1
Từ (*) suy ra S MNPRQ ≤ .SB.AC.sin α . 0,50
3
3x 3x 2 MB
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi =1 − ⇔ x = hay = 2.
4 4 3 MC
Chú ý:
- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tựphân
chia trên cơ sở tham khảo điểm thành phần của đáp án.
- Các trường hợp khác tổ chấm thống nhất phương án chấm.
7
SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn thi: Toán Lớp 11
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 7/4/2018
(Đề thi gồm có 1 trang) Thời gian làm bài:150 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 ( 1 điểm). Giải phương trình
3 cos 2 x sin 2 x 2 cos x 0 .
Câu 2 ( 2 điểm).
4
a) Cho đa giác lồi n cạnh nội tiếp đường tròn, biết số tam giác lập được bằng số tứ giác lập được
7
từ n đỉnh của đa giác đó. Tìm hệ số của x 4 trong khai triển 3 2 x .
n
k 0 0,5
C 3 2 2449440
4 6 4
10
1
2b)
0,25
Ta có
C k
n
k 1 n k 1 n k 1 1 k 2
nên
C k 1
n2 n 1 n 2 n 1 n 2
0,25
n 1 2 ... n 1 n 1 (1 2 ... n )
2 2 2
S
n 1 n 2
0,5
n3
6
3 1
( 1 điểm)
0,25
Giả sử d: y ax b . Đường thẳng d cắt 2 tia Ox và Oy lần lượt tại A và B nên a 0 .
b a m 2 2a 1 2b 0
Từ trên ta ta có được
2 m 1 0
0,25
m1 5 3a 2a 4a 9
5 m 3a 2 a 4a 9
2
m 5 3a 2a 4a 9
2
Do a < 0 nên m1 và m2 là phân biệt vậy ta luôn tìm được giá trị của m với mỗi trường hợp
a < 0.
0,25
5 2a .
2 2
1b
Ta lại có SOAB
2 a 2a
1 5n 2 2 9n 4
2
1 3
Chọn a n thì SOAB ta tìm được m1 5 .
n 2 n n n2
Khi n thì m1 5 và SOAB tức ta không tìm được m để thỏa mãn bài toán.
4 1
(1 điểm)
0,5
Đặt L lim n an 2018 bn 6n 5n 2019 .
2 3 3 2
Nếu b 1 L (loại)
Nên b = 1
0,5
Xét b = 1 ta có lim 3
n 6n 5n 2019 n 2 0 nên
3 2
lim
n 2 an 2018 n 2 0 mà lim
n 2 an 2018 n 2
a4
2
. Ta được
a = 4. Vậy A = 42018 .
5 2
(2 điểm)
S
Q
I
B C
O
N
M
A G D
1
5a)
0,25
Gọi I là trung điểm của BC nên tứ giác ADCI là hình thoi cạnh a nên IA = IB = IC = a thì
tam giác ABC vuông tại A, suy ra AC vuông góc DI
0,25
AC ID ID || AB , AC SD AC SID
AC SI
0,25
Do AC SI , BC SI SI ABCD ( ABCD ) SBC
0,25
Ta có : SD SI ID 2a
2 2
1
5b)
0,5
Từ M kẻ hai đường thẳng lần lượt song song với SD, AC chúng cắt theo thứ tự SB tại Q
và AB tại G, AC tại N. Từ G kẻ đường thẳng song song SD, cắt SA tại E,từ N kẻ đường
thẳng song song với SD cắt SC tại P. Ta được thiết diện là ngũ giác GNPQE.
0,25
Ta có BD a 3 nên tính được EG NP 2 a x 3 , QM 2 a
x
, GN 3 x
3
Tứ giác EGMQ và MNPQ là hai hình thang vuông đường cao lần lượt là GM và NM nên
S MNPQE 4 x 3a 2 3 x
0,25
3 3 2 a 3
Max S MNPQE a tại x
2 4
6 1
( 1 điểm)
M N
B
E K C
0,25
Chứng minh AC vuông góc với EM.
0,25
Từ đó AC : x = 0 nên A(0, 0). Và C(0; y) nên B 6;3 3 y
0,25
Do BM AM y 3 3 nên B(6;0) và C(0; 3 3 )
0,25
Ta được BC: 2 x 3 3 y 18 0
7 1
(1 điểm)
x3 7 x 2 18 x 18 y 3 2 y 2 3 y 1
2 2 2
x 2 y 3 y 9 3 4 x 1 2 x x y 1 y 4 x 1 3 2
0,25
Ta có 1 x 2 y 1
2 x2 4 x 5 x 4 x 1 2 x2 4 x 4 3
2x2 4x 4 2 9
2x2 4x 5 x 4x 1
2x 4x 4 3
2
2 x 2 4 x 5 0 3
x 4 x 1 2 x 2 4 x 4 3 4
0,25
2 14
x t / m
2
3
2 14
x l
2
0,25
4 x 3 4x 1 2x 4x 4 .
2
Do 2 x 2 4 x 4 4 x 1 0 nên x 3 . Ta có
x 3 4 x 1 2 x 2 6 x 9 4 x 1 2 x 2 2 x 10
2 x2 2x 2
2 14 4 14
Vậy S ;
2 2
8 1
(1 điểm)
0,25
x x
Ta có x x 1 3x nên 2
2
. Từ đó
x x 1 yz 3x yz
x y z
VT .
3x yz 3 y zx 3 z xy
0,25
Đặt a x y, b y z, c z x nên a, b, c là ba cạnh của một tam giác có p = 3.
p b p c p a
VT
ac ba cb
p b 1 a b c a c b 1 1
1 cos B nên VT 3 cos A cos B cos C
ac 6 2ac 6 6
0,25
3
Mà cosA cosB cosC
2
0,25
3
suy ra VT .Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y = z =1.
4
0
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn thi: Toán – Lớp 11
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 14 tháng 04 năm 2018
(Đề gồm 01 trang)
Câu I. (4,0 điểm)
x3
Cho hàm số y = - x 2 + x + m có đồ thị là C . Tìm tất cả các giá trị của m để tiếp tuyến của đồ
3
thị C tại điểm M có x M = 3 chắn hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 2 .
Câu II. (6,0 điểm)
1) Giải phương trình
æ pö
2 sin çç2x - ÷÷÷ = sin x + cos x - 1
çè 4 ø÷
2) Tìm số nguyên dương lẻ n sao cho
C n1 - 2.2C n2 + 3.22C n3 - 4.2 3C n4 + ... + n .2n -1C nn = 2019.
2017(2018 - x 2 ) - 2017
3) Tính giới hạn I = lim
x 1 x -1
Câu III. (4,0 điểm)
1) Giải phương trình: 2x + 3 + x + 1 = 3x - 16 + 2 2x 2 + 5x + 3
ìïx 3 - y 3 + 3x 2 + 6x - 3y + 4 = 0
ï
2) Giải hệ phương trình: í
ïï3 4x + 1 + 2 3 2x + 4y - 8 = x + 2y + 5
(x , y Î )
ïî
Câu IV. (4,0 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có đỉnh C thuộc đường thẳng
d : x + 2y - 6 = 0 , điểm M (1;1) thuộc cạnh BD biết rằng chình chiếu vuông góc của điểm M trên cạnh
AB , AD đều nằm trên đường thẳng D : x + y - 1 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh C .
2) Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Trên nửa đưởng thẳng Ox
vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông, ta lấy điểm S sao cho góc SCB = 60 0 . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng BC và SD .
Câu V. (2,0 điểm) Cho a , b, c, d là các số thực thoả mãn a 2 + b 2 = 25; c2 + d 2 = 16 và ac + bd ³ 20 . Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức: P = a + d .
---------------Hết----------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……….………..…….................…….….….; Số báo danh:……….....……….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Toán – Lớp 11
Câu Lời giải sơ lược Điểm
1(4,0 điểm)
Ta có y ' x 2 2 x 1
Theo giả thiết ta có M(3;3 m) (C), phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại M là: 2,0
y y '(3)( x 3) 3 m y 4( x 3) 3 m y 4 x 9 m (Δ )
9m
Gọi A Δ Ox A ;0 ; B Oy B 0; m 9
4
1 1 9m (m 9) 2
Diện tích tam giác OAB: SOAB OA.OB m 9 =
2 2 4 8 2,0
(m 9) 2 m 13
Theo giả thiết: SOAB 2 2 (m 9) 2 16
8 m 5
Vậy m 5;m 13.
æ pö
2.1 (2 điểm) 2 sin çç2x - ÷÷÷ = sin x + cos x - 1 . (1)
çè 4 ÷ø
(1) sin 2 x cos 2 x sin x cos x 1
sin 2 x sin x cos 2 x cos x 1 0,5
2sin x cos x sin x 2cos 2 x cos x 1
sin x(2cos x 1) (2cosx 1)(cosx 1)
1
cos x (a) 1,0
(2cos x 1)(sinx cos x 1) 0 2
sin x cos x 1(b)
(a) x k 2
3
x 4 4 k 2 0,5
x k 2
(b) 2 sin x 1 2
4 x 3 k 2
x k 2
4 4
2.2 (2 điểm).
Ta có (1 + x ) = C n0 + C n1x + C n2x 2 + C n3x 3 + ... + C nn x n
n
n -1
1,0
Lấy đạo hàm 2 vế ta được: n (1 + x ) 1 2 3
= C + 2C x + 3C x + ... + C x
n n n
2 n
n
n -1
n -1
Cho x = - 2 n (- 1)n -1 = C n1 - 2C n2 2 + 3C n3 22 - ... + nC nn (- 2 )
1,0
Vì n lẻ nên ta có: n = C n1 - 2C n2 2 + 3C n3 22 - ... + n 2n -1C nn = 2019
Vậy n = 2019
2.3 (2 điểm)
+ I lim
2017 2018 x 2 2017 lim 2017 1 x 2
x 1
1,0
x 1 x 1 x 1
2018 x 2 2017
2017 1 x 2 2017
lim 1
x 1
2018 x 2 2017 2 2017 1,0
Vậy I 1
3.1 (2 điểm)
ĐKXĐ: x ³ -1
Đặt t = 2x + 3 + x + 1 , đk: t > 0 t 2 = 3x + 4 + 2 2x 2 + 5x + 3
3x + 2 2x 2 + 5x + 3 = t 2 - 4 1,0
ét = -4
PT trở thành: t = t - 4 - 16 t - t - 20 = 0 êê
2 2
t =5
êët = 5
Với t = 5 2x + 3 + x + 1 = 5 3x + 4 + 2 2x 2 + 5x + 3 = 25
ì
ï21 - 3x ³ 0
2 2x 2 + 5x + 3 = 21 - 3x ï í
ï4(2x 2 + 5x + 3) = 441 - 126x + 9x 2
ï
ï
î 1,0
ì
ïx £ 7 ìïx £ 7
ïí 2 ïí x =3
ï
ï x - 146x + 429 = 0 ïïx = 143 x = 3
ï
î î
Vậy phương trình có nghiệm là x = 3
ì
ï 3 3 2
ïx - y + 3x + 6x - 3y + 4 = 0 (1)
3.2 (2 điểm) Giải hệ phương trình: í
ï 3 4x + 1 + 2 3 2x + 4y - 8 = x + 2y + 5 (2)
(x , y Î )
ï
ï
î
ìïx ³ -1 / 4
Điều kiện ïí 0,5
ïï2x + 4y - 8 ³ 0
î
Phương trình (1) tương đương với ( x 1)3 3( x 1) y 3 3 y
(x 1 y) ( x 1) 2 ( x 1) y y 2 3 0 (*) 0,5
Vì ( x 1) 2 ( x 1) y y 2 3 0, x, y nên (*) x 1 y 0 y x 1
Thay vào phương trình (2) của hệ ta được
3 4x 1 2 3 6x 4 3x 7
3 4x 1 2x 5 2 3 6x 4 (x 2) 0
4(x 2) 2 (x 2) 2 (x 10)
0
3 4x 1 2x 5 4 3 (6x 4) 2 2(x 2) 3 6x 4 (x 2) 2
1,0
(x 2) 2 0 x 2(tm) y 3(tm)
4 (x 10)
0(**)
3 2x 8 x 12 4 (6x 4) 2(x 2) 6x 4 (x 2)
3 2 3 2
Nhận xét: Với x 1 / 4 ,vế trái của phương trình (**) luôn âm , nên (**) vô nghiệm
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( 2;3)
4.1 (2 điểm)
Gọi H và K là hình chiếu vuông góc của M trên AB và
A H B AD; Gọi N là giao điểm của KM và BC, gọi I là giao
điểm của CM và HK. Ta có DKM vuông tại K và
I 450 KM = KD=NC.
MDK
K N Lại có MH MN (do MHBN là hình vuông) suy ra
M MCN
KMH CNM HKM IMK
. Mà NMC 1,0
HKM
nên IMK NMC
NCM
900
CI HK .
D C
Đường thẳng CI qua M(1;1) và vuông góc với đường thẳng d nên có phương trình:
( x 1) ( y 1) 0 x y 0 . Do điểm C thuộc đường thẳng CI và đường thẳng nên tọa
x y 0 x 2 1,0
độ điểm C là nghiệm hệ pt
x 2 y 6 0 y 2
Vậy C(2;2).
4.2 (2 điểm)
S Gọi I, H là trung điểm của BC và SD.
600
Ta có SO là trục hình vuông và SCB
SA=SB=SC=SD=CB=a và BC//mp(SCD) nên
d ( BC , SD) d ( I , mp (SAD))
a 2
a.
Tam giác SIH có: IJ SO.HI 2 a 6
SH a 3 3
1,0
2
Vậy d ( BC , SD) a 6
3
5 (2 điểm) Cho a , b, c, d là các số thực thoả mãn a 2 + b 2 = 25; c2 + d 2 = 16 và ac + bd ³ 20 . Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức: P = a + d .
a 5sin ; b 5cos
Từ a 2 + b 2 = 25; c2 + d 2 = 16 tồn tại hai góc ; sao cho
c 4 cos ; d 4sin
Khi đó biểu thức ac + bd ³ 20 có dạng sin a cos b + cos a sin b ³ 1 hay sin (a + b ) ³ 1 , 1,0
p
nên sin (a + b ) = 1 do đó b = - a + k 2p, k Î . Vậy sin b = cos a
2
Ta có P 5sin 4sin 5sin 4cos 41 Pmax 41
1,0
Vậy giá trị lớn nhất của P là 41
1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt
chẽ, tính toán chính xác mới được tính điểm tối đa.
2. Với các cách giải đúng nhưng khác đáp án, tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết nhưng không
được vượt quá số điểm dành cho bài hoặc phần đó. Mọi vấn đề phát sinh trong quá trình chấm phải được
trao đổi trong tổ chấm và chỉ cho điểm theo sự thống nhất của cả tổ.
3. Điểm toàn bài là tổng số điểm của các phần đã chấm, không làm tròn điểm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI OLYMPIC 27/4 - NĂM HỌC 2017- 2018
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU MÔN THI: TOÁN LỚP 11
1) Tìm tất cả các giá trị của a để giới hạn lim x ax x 2 2 x 2 x 2 x có giá trị hữu hạn.
x
2) Tìm tất cả các hàm số f : thỏa mãn
f x y f x f y f xy f x f y 2 xy với mọi x, y .
----------------- HẾT -----------------
Họ và tên thí sinh........................................................................... Số báo danh ..................................
Chữ ký của giám thị 1 ...................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI OLYMPIC 27/4 - NĂM HỌC 2017- 2018
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU MÔN THI: TOÁN LỚP 11
2 cos C 1 4 cos C 1 0
2
1 0,25x2
(Do 4 cos A 1 0, 4 cos B 1 0, 4 cos C 1 0 ).
cos A cos B cos C
2
A B C 600 ABC đều (đpcm). 0,25
2018
x2 2x 2
2 Đặt f ( x) ta có f (0) a0 b1 ... b2018 22018 . 0,5
(2,0đ) x 1
Vậy a0 S 2 . (1)
2018
1
2018 2018 0,5
f ( x) x 1
x 1
k 0
k
C2018 ( x 1) 2 k 2018
k
.
1008
C2018 2018
2018 2 k
C2018 k
( x 1) 2 k 2018
k 0 ( x 1) k 1009
- AM AN , AK AM KN . Mà AB ( P) KN AB ,vậy KN BM . 0,5
- KH MN (cmt ), KH BM B nên B là trực tâm tam giác KMN. 0,5
3.2 MAB
AM ( AKN ) ( BM , ( AKN )) MEA , tương tự NAB . 1,0
(2,5đ) 2 2
AB AB AB 2 1
cos cos
2 2
2
, (do tam giác ABH vuông cân tại B). 0,5
AM AN AH 2
450 )
(Cách khác: chứng minh, áp dụng hệ thức cos 2 cos 2 cos 2 1, KAB
1 1
cos 2 cos 2 cos( ).cos( ) .
2 2
1 0,5
, 0; 0 cos( ) 1 . Vậy cos( ) .(1)
2 2
, 0; 0 và hàm số y cos x nghịch biến trên (0; ) nên từ (1) ta 0,5
2
2 2
có . Kết luận: min( ) đạt khi HM HN a 2 .
3 3 3
a an 1
4.1 nan 2 (3n 2)an 1 2(n 1)an n(an 2 an 1 ) 2(n 1)(an 1 an ) n 2 2 0,5
n 1
(2,0đ)
an 1 an
Đặt xn , ta có x1 a2 a1 1; xn 1 2 xn ; n * .Vậy ( xn ) là cấp số nhân
n 0,5
với công bội q = 2, nên xn x1.q n 1 2n 1 ; n * .
Suy ra an 1 an n.2n 1 ; n * an a1 1.20 2.21 3.22 ... (n 1)2n 2
0,5
an 2 [2.21 3.22 ... (n 1)2n 2 ]; n * .
Xét 2an 4 [2.22 3.23 ... (n 2)2n 2 (n 1)2n 1 ]
0,5
2an an (n 1)2n 1 (2 22 23 ... 2n 2 ) an (n 1)2n 1 (2n 1 2) (n
(1,0đ) Ta có k
k
. 2. ; k *
3 3 2 3 3 3
1 2 n
a a a 1 2 2 2
11 22 ... nn Sn Tn 2 Pn , với S n 1 2 ... n ;
3 3 3 2 3 3 3
1 2 n 1 2 n
2 2 2 1 1 1 0,5
Tn ... ; Pn ... ;
3 3 3 3 3 3
2 3 n n 1
2 2 2 2 2
Xét Sn 1 2 ... (n 1) n
3 3 3 3 3
2 3 n n 1 n
2 2 2 2 2 2 2
Sn Sn ... n Sn 3Tn 2n .
3 3 3 3 3 3 3
n
a a a 1 2
Vậy 11 22 ... nn Tn 2 Pn n .
3 3 3 2 3
2 1
1
lim Tn 3 2;lim Pn 3 ;
2 1 2
1 1
3 3
n n 2 2
3 1 11 21 21 n(n 1) 0,5
1 Cn Cn Cn ... Cn ; n 2
0
lim x
x
x 2 2 x x 1 2 x 1 2 x 2 x
0,25
1 1 0,25
lim x
x 2x x 1 2x 1 2 x x
x 2 2
1 1 1 0,25x2
lim .
x
2 1 1 1 4
1 1 2 2 1
x x x x
Vậy a 1 là giá trị cần tìm. 0,25
5.2 Giả sử f x là một hàm số thỏa mãn giả thiết bài toán.
(2,0đ)
f x y f x f y f xy f x f y 2 xy 1
f x y 1 f x 1 f y 1 f xy 1 2 xy 1 . 0,25
Đặt g x f x 1 ta có phương trình
g x y g x g y g xy 2 xy 1, x, y 2
Kí hiệu P a, b chỉ việc thay x bởi a và thay y bởi b vào phương trình (2)
P x, 0 g x g x g 0 g 0 1 g 0 1 g x 1 0 3 . 0,25
Nếu g 0 1 0 thì từ (3) suy ra g x 1, x . Thay vào (2) ta thấy hàm số này
không thỏa mãn, do đó g 0 1 .
P 1, 1 g 0 g 1 g 1 g 1 1 g 1 1 g 1 0
0,25
Nếu g 1 1 thì P x;1 g x 1 2 x 1 2 x 1 1 g x 2 x 1, x . Ta
thấy hàm số này thỏa mãn (2).
Nếu g 1 1 thì g 1 0 . Đặt a g 1 .
0,25
P x,1 g x 1 ag x g x 2 x 1 g x 1 1 a g x 2 x 1, x
P x, 1 g x 1 g x 2 x 1 g x g x 1 2 x 1 .
Thay vào (4) ta được
0,25
g x 1 1 a g x 1 2 x 1 2 x 1 1 a g x 1 a 2 x 1 , x
g x 1 a g x a 2 x 1 , x 5
g x 1 a g x a 2 x 1 , x . Thay vào (5) ta được
g x 1 a 1 a g x a 2 x 1 a 2 x 1
.
a 2 2a g x 2a 2 x a 2 2a , x 6
Rõ ràng từ (6) suy ra a 2 .
2a
Nếu a 0 thì từ (6) suy ra g x x 1, x
a2
4 a2 a 2
0,25
Thay vào (2) ta được xy 0, x, y a 2 (Vì a g 1 1 )
a 2
2
P x, x g 2 x g 2 x g x 2 2 x 2 1 (8)
Từ (7) và (8) g 2 x 4 x 2 1 g x x 2 1, x . Hàm số này thỏa mãn 2 .
Do f x g x 1 nên các hàm số cần tìm là
0,25
f x 2 x, f x x, f x x 2 , x .
Đề chính thức (Thời gian làm bài: 120 phút, không kể giao đề)
( Gồm có 01 trang )
-----------------------------Hết -----------------------
Họ và tên thí sinh ........................................................SBD: ......................
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm, TS không dùng MTBT)
SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐÁP ÁN ĐỀ THI KTCL ĐỘI TUYỂN HSG
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI NĂM HỌC 2016 -2017 – LẦN 1
Môn: Toán – lớp 11
(
⇔ 2sin x.cos x − cos x + 3 (1 − 2sin 2 x ) + 2 + 3 sin x − 3 − 1 =0 )
⇔ cos x ( 2sin x − 1) − ( 2sin x − 1) ( ) ( )
0 ⇔ ( 2sin x − 1) cos x − 3 sin x + 1 =
3 sin x − 1 = 0
1
⇔ sin x =∨ 3 sin x − cos x = 1 1,0
2
π
1 x= 6 + k 2π
+) sin x = ⇔ (k ∈ ) 1,0
2 = 5π
x + k 2π
6
3 1 1 π 1
+) 3 sin x − cos x =⇔
1 sin x − cos x = ⇔ sin x − =
2 2 2 6 2
π π
x − 6 = 6 + k 2π π
x= + k 2π
⇔ ⇔
3 (k ∈ ) 1,0
x − π = 5π + k 2π
x= π + k 2π
6 6
Vậy phương trình đã cho có các họ nghiệm là
π 5π π
x= + k 2π , x =+ k 2π , x = + k 2π , x =π + k 2π ( k ∈ )
6 6 3
2 *) Phương trình x 2 − 2mx + m 2 − 2m + 4 = 0 (1) có hai nghiệm không âm
∆=' m − m + 2m − 4 ≥ 0
2 2
1,5
⇔ S = 2m ≥ 0 ⇔ m ≥ 2.
P = m 2 − 2m + 4 ≥ 0
*) Theo định lý Vi-ét ta có x1 + x2 = 2m; x1 x2 = m 2 − 2m + 4 . Do đó
( ) ( m − 1)
2
x1 + x2 = x1 + x2 = x1 + x2 + 2 x1 x2 = 2m + 2 +3
2
1,5
Do m ≥ 2 ⇒ x1 + x2 ≥ 8 . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi m = 2 .
3.1 Giải phương trình: 3 x + 1 + 5 x + 4= 3 x 2 − x + 3 (1)
1
*) Điều kiện: x ≥ −
3
Khi đó (1) ⇔ ( 3x + 1 − 1 + ) ( )
5 x + 4 − 2 = 3x 2 − x
0,5
3x 5x
⇔ + x ( 3x −1)
=
3x + 1 + 1 5 x + 4 + 2
0,5
x = 0(TM )
3 5
+ =
3x −1 (*)
3x + 1 + 1 5x + 4 + 2 0,5
+ Với x=1: VT(*)= 2=VP(*) nên x=1 là một nghiệm của (*)
+ Nếu x>1 thì VT(*)<2<VP(*), + Nếu x<1 thì VT(*)>2>VP(*). 0,5
Vậy (1) có 2 nghiệm x=0; x=1
3.2 x 2 + x3 y − xy 2 + xy − y =
1
2) Giải hệ phương trình: 4 (2)
x + y − xy (2 x − 1) =
2
1
( x 2 − y ) + xy ( x 2 − y ) + xy = 1
*) Ta có (2) ⇔ 2
( x − y ) + xy =
2
1
=a x2 − y a + ab + b =
1 0,5
Đặt . Hệ trở thành: 2 (3)
b = xy a + b =
1
a +=
3
a − 2a 0
2
a (a =
2
+ a − 2) 0
*) Hệ (3) ⇔ ⇔
b = 1 − a2 b = 1 − a2
Từ đó tìm ra (a; b) ∈ {(0; 1); (1; 0); (−2; − 3)} 0,5
x2 − y =0
*) Với (a; b) = (0; 1) ta có hệ ⇔ x = y = 1.
xy = 1
x2 − y =
1
Với (a; b) = (1; 0) ta có hệ ⇔ ( x; y ) =
(0; −1);(1;0);(−1;0) .
0,5
xy = 0
*) Với (a; b) =(−2; −3) ta có hệ
3 3
x2 − y = −2 y = − y = −
⇔ x ⇔ x ⇔x=−1; y =3.
xy = − 3 x + 2= ( x + 1)( x − x=
3
x+3 0
2
+ 3) 0
0,5
*) Kết luận: Hệ có 5 nghiệm ( x; y ) ∈ {(1; 1);(0; − 1);(1; 0);(−1; 0);(−1; 3)} .
4 *) Có 9.103 = 9000 số tự nhiên có 4 chữ số. 0,5
*) Khi số 1 lặp lại 3 lần, có C43 = 4 cách chọn vị trí cho số 1 và 9 cách chọn
chữ số còn lại (bao gồm cả trường hợp số 0 đứng đầu)
suy ra có 9.C43 − 1 =35 số mà số 1 lặp lại đúng 3 lần (không kể số 0 đứng đầu). 0,5
*) Tương tự với các chữ số 2, 3, …, 8, 9 mỗi số cũng lặp lại đúng 3 lần 0,5
Do đó có 35.9 = 315 số.
*) Khi số 0 lặp lại 3 lần, có 1 cách chọn vị trí cho 3 số 0 và 9 cách chọn cho 0,5
chữ số còn lại (là số đứng đầu).
Theo quy tắc cộng, có 315 + 9 = 324 số mà có một chữ số lặp lại đúng 3 lần 0,5
*) Vậy, số các số thỏa mãn yêu cầu là 9000 – 324 = 8676 số. 0,5
5 *) Đường tròn (T) có tâm K (3; 2) , bán kính R = 5 0,5
*) Đường thẳng AI đi qua hai điểm A và I có phương trình x − y = 0,
AI cắt (T) tại hai điểm A(−1; −1) và A '(6;6) 0,5
Ta có A ' B = A ' C (1)
ABI = IBC
và ⇒
A ' IB = = IBC
ABI + BAI + A ' BC
A ' BC = BAI
0,5
⇒ ∆A ' BI là tam giác cân tại A’ ⇒ A ' B = A ' I (2)
*) Từ (1), (2) suy ra A=
' B A= ' I A ' C hay các điểm B, I, C thuộc đường tròn
tâm A’, bán kính A’I có phương trình là ( x − 6 ) + ( y − 6 ) =
2 2
50 0,5
x + y − 6x − 4 y =
2 2
S
R
C
B
O
D'
A'
N
P
Q C'
B'
Câu 1 (3,0 điểm). Cho dãy số thực xn được xác định bởi
nxn2
x0 1; x1 2017 và xn1 với mọi n 1.
1 (n 1) xn
n
xk
Với mỗi số nguyên dương n, đặt yn nxn và zn .
k 1 xk 1
1 1 1
Câu 2 (2,0 điểm). Cho ba số thực a, b, c 2 thỏa mãn điều kiện a b c 8.
a b c
Chứng minh rằng
a b c 9 3 ab bc ca .
Câu 3 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D là trung điểm cạnh AC và M là trung
điểm cạnh BC. Đoạn thẳng AM cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD tại điểm E. Đường
thẳng BD cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABE tại điểm F khác B. Đường thẳng AF cắt
đường thẳng BE tại I, đường thẳng CI cắt đường thẳng BD tại K.
b. Chứng minh rằng I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABK.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho S là một số nguyên dương sao cho S chia hết cho tất cả các số nguyên
dương từ 1 đến 2017. Xét k số nguyên dương a1 , a2 ,..., ak (không nhất thiết phân biệt) thuộc tập
hợp 1,2,...,2017 thỏa mãn a1 a2 ... ak 2S. Chứng minh rằng ta có thể chọn ra từ các số
a1 , a2 ,..., ak một vài số sao cho tổng của chúng bằng S .
-------Hết-------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………….………..…….…….….….; Số báo danh:……………………….
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10, 11 THPT NĂM HỌC 2016-2017
(Đáp án có 04 trang) ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN 11- THPT CHUYÊN
I. LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm
theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó.
II. ĐÁP ÁN:
nxn nxn a
Ta có 0 lim yn yn 1 lim lim . Do đó a 0. 0,25
n n 1 ( n 1) x n n 1 1 a
n 1 (nxn )
n
x
Từ giả thiết suy ra xn1 (n 1) xn xn1 nxn2 n1 nxn (n 1) xn 1. 0,25
xn
n n
xk x x x
Do đó zn 1 k 1 x1 nxn 4034 yn , n 1. 0,25
k 1 xk 1 x0 k 2 xk 1 x0
Vậy lim zn 4034. 0,25
n
2 (2,0 điểm)
1 1 1 9 9
Đặt x a b c . Ta có a b c 8 x 8 . 0,5
a b c abc x
x2 8x 9 0 x 9. Vậy bất đẳng thức thứ nhất được chứng minh. 0,5
2 2 2 a2 b2 c2
Ta có 2 x 16 19 2 x (1)
a b c a b c
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwazt ta được:
0,25
a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2 x 6
2 2
2 2 2 (2)
a b c a a 2 b b 2 c c 2 a b c 2x
x 6 x 6
2 2
0,25
a b c x 54.
2 2 2 2
x 6
2
E
D' I D
K
F
C
B M
3a (1,5 điểm)
Do tứ giác ABFE nội tiếp nên AFD 1800 AFB 1800 AEB BEM (1) 0,5
Mặt khác do AM là trung trực của BC và tứ giác BEDC nội tiếp nên
1 1 0,5
BEM BEC BDC (2)
2 2
1
Từ (1) và (2) suy ra AFD BDC AFD DAF . Vậy tam giác DAF cân tại D, tức là
2 0,5
DA DF.
3b (1,5 điểm)
Dễ thấy do tam giác ABC cân nên đường tròn ngoại tiếp BCD đi qua trung điểm D’ của
0,25
AB. Từ đó hai cung ED và ED ' bằng nhau, suy ra BE là phân giác của góc ABD (3).
Áp dụng định lý Mênelaus cho tam giác ADF và cát tuyến CIK ta được:
CA KD IF 0,5
. . 1
CD KF IA
IF BF
Mà CA 2CD và BI là phân giác góc ABF nên . Từ đó ta được
IA BA
KD BF KD BF KD BF
1 2. . 2. . . .
KF AB KF 2 AD KF AD
BF KF BD BF FD BF KF DF AD
Suy ra , do đó 1 1
AD KD AD AD AD KD DK DK
0,5
Từ đó suy ra hai tam giác ADK và BDA đồng dạng, suy ra DAK ABD
Khi đó IAB AFD ABD DAF DAK IAK , suy ra AI là phân giác góc BAK (4).
0,25
Từ (3) và (4) suy ra I là tâm nội tiếp tam giác ABK.
4 (1,0 điểm)
Theo giả thiết, ta có am xi , an y j (i, j 2) ; x, y nguyên dương. Đặt p 2017 là công
sai của cấp số cộng an , ta thấy p là số nguyên tố. 0,25
Ta có am a0 mp a0 am xi mod p , tương tự a0 y j mod p
Do i, j 1 nên tồn tại u, v sao cho ui vj 1. Chọn các số nguyên dương r,s sao
0,25
cho r u mod p 1 , s v mod p 1 , khi đó ri sj ui vj 1 mod p 1
Suy ra ri sj 1 k p 1 , k
. Do đó:
0,25
x y x . y
s r ij i sj j ri
a0sj .a0ri a0ri sj a0 .a0
k p 1
a0 mod p
ij
Như vậy tồn tại số nguyên dương h sao cho x s y r a0 hp ah .
0,25
Vậy ah là số ij - phương (đpcm).
5 (1,0 điểm)
Ta để 2016 số a vào một tập A. Xét k 2016 số còn lại, ta để các số này vào một tập B.
Tổng các số trong B là
a1 a2 ... ak 2016a 2S 2016a 2S 2016.2017 S.
Nếu k 2016 a thì k 2016 2017 a1 a2 ... ak 2016 2017 .2017 2S , mâu 0,25
thuẫn, suy ra k 2016 a . Từ tập B ta chọn ra a số bất kì là b1 , b2 ,..., ba .
- Nếu tồn tại i 1, 2,..., a mà b1 b2 ... bi a thì ta chọn i số này vào một tập hợp T .
- Nếu ngược lại thì theo nguyên lý Đirichlet sẽ tồn tại i r sao cho
b1 b2 ... bi b1 b2 ... br mod a , suy ra bi 1 bi 2 ... br a.
Như vậy ta luôn chọn được một số số vào tập T mà có tổng chia hết cho a. Ta tiếp tục làm
như vậy với các số còn lại của tập B để bổ sung thêm các phần tử vào T cho đến khi tổng
các số trong T (kí hiệu T ) lớn hơn S 2017a thì dừng lại.
Thật vậy, nếu T S 2017a thì tổng các số còn lại trong B sẽ lớn hơn hoặc bằng 0,25
T a và T S 2017a
Chú ý là S a nên ta được T S 2017a a T S 2016a 0,25
Do đó T S ma với m0,1, 2,..., 2016 . Đến lúc này ta chỉ cần bổ sung m số a từ
tập A vào T thì ta sẽ được tổng các phần tử trong T bằng S (đpcm).
-------Hết-------
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI KSCL HỌC SINH GIỎI LỚP 11
CỤM THI THPT YÊN THÀNH NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Toán
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
=
⇒ un = un −1 . un −1
n −n
3
n n +1
n −1 n − 2 2 n n −1 3 0,5
2 2 2
⇒ un =
. ... . . ... u2
n n −1 3 n +1 n 4
4 0,5
⇒ un =2
n (n + 1)
9 1
Do đó: lim (n3 − n).=
un lim18(1 −= ) 18 .
2 n
4. a. 3,0
(5,0đ) A
H 1,0
D
B
C
A'
D'
B' K
C'
M'
A
N'
B
D' M
C'
A'
N
B'
Gọi M’, N’ lần lượt là hình chiếu của M, N trên (ABCD). Không mất tính tổng quát
giả sử MM’< NN’. Gọi= P MN ∩ M ' N ' , khi đó:
( ' 450 , MM ' =
MN ,(ABCD )) MPM BM ', NN ' =
AN ' =
a − BN ', MN =
PN − PM
⇒ MNcos450 =PNcos450 − PMcos450 =PN '− PM ' =M ' N ' (1) 0,5
Do đó: M ' N ' = BN ' + BM ' = MNcos45
2 2 0
0,5
Gọi E là giao điểm thứ hai của BM và đường tròn ngoại tiếp tam giác AMC. Ta
chứng minh E thuộc AF.
NFB
Thật vậy tứ giác AFBN nội tiếp nên NAB
MEC
Tương tự MAC , theo giả thiết NAB
MAC
, suy ra: NFB
MEC
CBE
Do đó tứ giác BCEF nội tiếp. Suy ra CFE NBA
NFA NFE
.
Suy ra A, E, F thẳng hàng.
Đường thẳng BM đi qua B và M nên có phương trình: x − y + 2 =0.
E AF ∩ BM , suy ra tọa độ của E là nghiệm của hpt:
=
x + =
y −8 0 = x 3 0,5
⇔ ⇒ E (3;5)
x − =
y+2 0 = y 5
Đường tròn (T) ngoại tiếp tam giác AMC có phương trình dạng:
x 2 + y 2 − 2ax − 2by +=
c 0 (a 2 + b 2 − c > 0)
6a + 2b + c =−10 a = 2 0,5
Vì M, Q, E thuộc (T) nên ta có hpt: −2 22b + c =−22 ⇔ b =0 (tm)
6a + 10b − c =34
c =−22
Suy ra (T) có pt: x 2 + y 2 − 4 x − 22 =
0.
A là giao điểm của AE và (T) nên tọa độ điểm A là nghiệm của hpt:
x = 7 0,5
x + y − 8 =0
⇔ y = 1 ⇒ A(7;1)
2 x = 3
x + y − 4 x − 22 =
2
0
y = 5
Vậy A(7;1)
Có ab + bc + ca =1 nên
6. b + c + 2 = a + b + c 2 + 2(ab + bc + ca) − a 2 = (a + b + c) 2 − a 2 = S 2 − a 2
2 2 2 2
a b c 3 3 aS 2 bS 2 cS 2 3 3 2
⇔ + + ≥ ⇔ + + ≥ S
S −a
2 2
S −b
2 2
S −c
2 2
8 S −a
2 2
S −b2 2
S −c
2 2
8
a3 b3 c3 3 3 2 0,5
⇔ 2 +a+ 2 2 +b+ 2 2 +c ≥ S
S −a 2
S −b S −c 8
a3 b3 c3 3 3 2
⇔ 2 + + +S ≥ S
S −a 2
S −b
2 2
S −c
2 2
8
a4 b4 c4 3 3 2
⇔ 2 + + +S ≥ S
aS − a bS − b cS − c
3 2 3 2 3
8
Lại có theo Cauchy-Schazw thì
a4 b4 c4 (a 2 + b 2 + c 2 ) 2
+ + ≥
aS 2 − a 3 bS 2 − b3 cS 2 − c 3 S 2 (a + b + c) − (a 3 + b3 + c 3 ) 0,5
S (a + b + c )
2 2 2 2
S ( S − 2) 2
S ( S − 2)
2 2 2
= ≥ 4=
S − (a + b + c)(a + b + c ) S − ( S − 2)
4 3 3 3 2 2
4S 2 − 4
(Vì (a 2 + b 2 +=
c 2 ) 2 ( a . a 3 + b . b3 + c . c3 ) 2 ≤ (a + b + c)(a 3 + b3 + c3 ) )
S ( S 2 − 2) 2 3 3 2 ( S 2 − 2) 2 3 3
Ta đi chứng minh +S ≥ S ⇔ +1 ≥ S
4( S − 1)
2
8 4( S − 1)
2
8
⇔ 2 S 3 − 3 3S 2 + 3 3 ≥ 0 ⇔ ( S − 3)(2 S 2 − 3S − 3) ≥ 0
0,5
⇔ ( S − 3) 2 (2 S + 3) ≥ 0 (luôn đúng ∀S ≥ 3)
1
Vậy BĐT (*) được chứng minh, dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a= b= c= .
3
…………………….Hết…………………….
Ghi chú: HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.