Professional Documents
Culture Documents
Cái bụng béo Xe trượt tuyết. di chuyển Còn sống, sống. Chạy phía sau. Quay trở lại (về phía mình) đi trở về nơi cũ (không có mình ở đó)
Cái bụng béo Xe trượt tuyết. di chuyển Còn sống, sống. Chạy phía sau. Quay trở lại (về phía mình) đi trở về nơi cũ (không có mình ở đó)
Class: A15
Name:……………..................
Popodoo smart english
Hoàng Mai GMF2 – Unit 5- Lesson 3: Story
Vocabulary
1. A fat tummy Cái bụng béo
2. A sledge Xe trượt tuyết.
3. Move => moving di chuyển
4. Alive Còn sống, sống.
5. Run after Chạy phía sau.
6. Come back Quay trở lại (về phía mình)
7. Go back đi trở về nơi cũ ( không có mình ở đó)
LET’S DO
I- CHOOSE THE CORRECT ANSWER.
4. What is this?
3. What is the dog doing? A. It is a bike
A. They are running. B. It is a motorbike.
B. It is running. C. It is a sledge.
C. It is runing.
5. What is snowman doing? 6. What are they doing?
A. He is running. A. They are drinking hot chocolate.
B. He is going a sledge. B. They are eating ice cream.
C. He is swimming. C. They are dancing.
We ………………………….. …………………………..
…………………………..
6.
4. What are you doing? 5. What are you doing? What are you doing?