Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 44

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT

VIỆN KĨ THUẬT CÔNG NGHỆ


--------------------

BÀI TẬP LỚN


MÔN LÝ THUYẾT Ô TÔ

BÁO CÁO
BÀI TẬP LỚN

Giảng viên giảng dạy/hướng dẫn: Nguyễn Văn Dũng

Bình Dương, tháng 04 năm 2024


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
VIỆN KĨ THUẬT CÔNG NGHỆ
--------------------

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN

Mã học phần: CNOT024

Tên học phần: Lý thuyết ô tô

Nhóm học phần: KTCN.CQ03.

Lớp: KTCN.CQ03
Nhóm: 06
Bùi Trung Trí MSSV: 2125102050003
Phạm Huỳnh Văn Bảo MSSV:2125102050095
Thái Thanh Hào MSSV:2125102050667

GVHD: ThS. Nguyễn Văn Dũng

Bình Dương, tháng 04 năm 2024


LỜI CẢM ƠN

Sau thời gian học tập môn Lý thuyết ô tô tại trường, đã giúp em có cơ
hội củng cố kiến thức, vận dụng lý thuyết đã được học vào thực tiễn cũng như
mở rộng tầm hiểu biết và kinh nghiệm quý báu trong công tác nghiên cứu,
học tập và vận dụng tư duy sáng tạo của mình trong quá trình xây dựng đồ án
tốt nghiệp. Để hiểu rõ hơn về môn học này nhóm em đã chọn bài tập lớn này
để xây dựng cho mình một nền tảng kiến thức vững chắc cho sự nghiệp sau
này.

Tên bài tập lớn: “Tính toán và chọn các thông số cần thiết để xây dựng
các đặc tính của loại xe ô tô du lịch”

Qua đây, em xin gửi lời cảm ơn chân thành và lòng biết ơn sâu sắc nhất
đến các thầy Đinh Hải Lâm đang công tác và giảng dạy tại Trường Đại học
Thủ Dầu Một đã dạy dỗ và tạo điều kiện thuận lợi nhất cho chúng em trong
suốt thời gian học tập tại trường và trong thời gian hoàn thành báo cáo bài tập
lớn môn Lý thuyết ô tô.

Chúng em xin cam kết với thầy, nội dung bài báo cáo bài tập lớn này
do chúng em tham tham khảo thông qua bài hướng dẫn của thầy và tài liệụ tại
link: https://youtu.be/DVmst1pqfK4

Em cũng xin chân thành cảm ơn quý thầy cô đã hỗ trợ và giúp đỡ tận
tình để em có thể hoàn thành bài báo cáo của mình.

Do thời gian và trình độ còn hạn chế, bài báo cáo không thể tránh khỏi
những thiếu sót. Kính mong các thầy chỉ bảo và đóng góp ý kiến để bài báo
cáo của em được hoàn thiện hơn.

Em xin chân thành cảm ơn!

Bình Dương, ngày 21 tháng 04 năm 2024


BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ

STT Lớp Họ và tên Nhiệm vụ được


phân công
1 D21CNOT04 Bùi Trung Trí - Tìm kiếm tài liệu
và xử lý số liệu
- Tính toán các
thông số, lập bảng
giá trị và vẽ biểu
đồ
- Tổng hợp, báo
cáo file bảng excel
2 D21CNOT04 Phạm Huỳnh Văn - Tìm kiếm tài liệu
Bảo và xử lý số liệu
- Tính toán thông
số

3 D21CNOT04 Thái Thanh Hào - Tổng hợp, báo


cáo file word,
Powerpoint
- Tìm kiếm tài
liệu và xử lý số
liệu

Thành viên 1 Thành viên 2 Thành viên 3


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
MỤC LỤC
1. Thông số cho trước và thông số chọn...........................................................11
1.1 Thông số cho trước.................................................................................11
1.2 Hệ số phân bố tải:...................................................................................11
1.3 Hệ số cản lăn...........................................................................................11
1.4 Hệ số dạng khí động học K, nhân tố cản khí động học W và diện tích
cản chính diện F............................................................................................12
1.5 Hiệu suất của hệ thống truyền lực...........................................................12
1.6 Tính chọn lớp xe.....................................................................................12
2. Tính chọn động cơ và xây dựng đường đặt tính ngoài của động cơ.............13
2.1 Xác định động cơ theo chế độ vmax của ôtô..........................................13
2.2 Xây dựng đường đặt tính ngoài của động cơ..........................................13
3. Tính chọn tỷ số truyền cho cầu chủ động.....................................................16
4. Xác định tỷ số truyền của hộp số....................................................................17
4.1. Tỷ số truyền tay số 1..............................................................................17
4.2 Tỷ số truyền các tay số trung gian..........................................................18
4.3 Tỷ số truyền số lùi...................................................................................19
5. Đồ thị cân bằng lực kéo................................................................................19
5.1 Phương trình lực kéo tổng quát...............................................................19
6. Xây dựng đồ thị cân bằng công suất của oto................................................22
7. Xây dựng đồ thị đặc tính động lực học...........................................................25
7.1. Nhân tố động lực học.............................................................................25
7.2 Đồ thị tia theo nhân tố động lực học khi tải trọng thay đổi....................27
8. Xây dựng đồ thị đặc tính tăng tốc...................................................................28
8.1 Đồ thị gia tốc của ô tô.............................................................................28
8.2 Thời gian và quãng đường tăng tốc của ô tô...........................................31
8.2.1 Thời gian tăng tốc của ô tô.............................................................32
8.2.2 Quãng đường tăng tốc của ô tô......................................................33
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
L - chiều dài cơ sở của xe (m).
a, b, hg - toạ độ trọng tâm xe (m).
hm - chiều cao của thanh móc kéo so với mặt đường (m).
hg - chiều cao trọng tâm của ôtô (m).
rk, rđ - bán kính động học và đọng lực học của bánh xe (m).
K - hệ số cản không khí (Nm2 /s4 ).
F - diện tích cản chính diện của ôtô (m2 ).
v - vận tốc chuyển động của ôtô (m/s).
vg - vận tốc của gió (m/s).
vt - vận tốc chuyển động tương đối giữa ôtô và không khí (m/s).
hw - chiều cao trọng tâm diện tích cản chính diện của ôtô (m).
nb - số vòng quay của bánh xe (v/ph).
ne - số vòng quay của trục khuỷu động cơ (v/ph).
nemax - số vòng quay lớn nhất của trục khuỷu động cơ (v/ph).
nN - số vòng quay tại thời điểm công suất đạt cực đại (v/ph).
nM - số vòng quay tại thời điểm momen đạt cực đại (v/ph).
α - góc lệch của đường (0).
i - độ dốc của đường (%).
j- hệ số ảnh của khối lượng quay (Ns2 /kgm).
i0 - tỷ số truyền của truyền lực chính.
ih - tỷ số truyền của hộp số.
ip - tỷ số truyền của hộp số phụ.
ipc - tỷ số truyền của tay số cao trong hộp số phụ.
ihc - tỷ số truyền của tay số cao trong hộp số.
iTL - tỷ số truyền của hệ thống truyền lực.
D - nhân tố động lực học .
ϕ - hệ số bám của bánh xe với đường.
mk - khối toàn bộ của rơ moóc (kg).
G - trọng lượng toàn bộ của ôtô (N).
Gm- trọng lượng toàn bộ của rơ moóc (N).
R1, R2 - phản lực tiếp tuyến của đường tác dụng lên bánh xe (N).
Pk1, Pk2 - là lực kéo tiếp tuyến của các bánh xe chủ động cầu trước và cầu sau
(N).
Pw, Pi, Pj - lần lượt là lực cản không khí, lực cản leo dốc và lực cản tăng tốc
(N).
Mf1, Mf2 - lần lượt là momen lực cản lăn của các bánh xe cầu trước và cầu sau
(Nm).
Me - momen xoắn của động cơ (Nm).
Memax - momen xoắn cực đại của động cơ (Nm).
MeN - momen xoắn của động cơ tại thời điểm công suất đạt cực đại (Nm)
P - lực bám (N).
F - hệ số cản lăn.
Ne- công suất của động cơ đốt trong (Kw).
Nemax- công suất cực đại của động cơ đốt trong (Kw).
Nk- công suất ở bánh xe chủ động (Kw).
Nt- công suất truyền từ bánh xe đến ôtô (Kw).
J - gia tốc chuyển động tịnh tiến của ôtô (m/s2 ).
 - hệ số cản tổng cộng của đường.
G - gia tốc trọng trường (m/s2)
DANH MỤC BẢNG

Số Tên bảng
hiệu
bảng
1 Giá trị nhân tố động lực học khi tải trọng thay đổi
2 Hệ số kể đến ảnh hưởng của các khối lượng chuyền động quay
3 Giá trị hệ số điền đầy theo từng loại ô tô
4 Giá trị gia tốc ứng với từng tay số
5 Giá trị 1/j ứng với từng tay số
6 Độ giảm vận tốc khi sang số
7 Độ giảm vận tốc khi sang số
8 Tính số liệu tay số 1
9 Tính số liệu tay số 2
10 Tính số liệu tay số 3
11 Tính số liệu tay số 4
12 Tính số liệu Pc, Pϕ
13 Phương trình cân bằng công suất và đồ thị cân bằng công suất của ô

14 Tính công suất của ô tô ứng với mỗi tay số
15 Nhân tố động lực học
16 Nhân tố động lực học theo điều kiện bám
17 Tải trọng thay đổi
18 Giá trị nhân tố động lực học khi tải trọng thay đổi
19 Hệ số kể đến ảnh hưởng của các khối lượng chuyền động quay
20 Giá trị gia tốc ứng với từng tay số
21 Giá trị 1/j ứng với từng tay số
22 Độ giảm vận tốc khi sang số
23 Độ giảm vận tốc khi sang số
DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ

Số hiệu Tên hình


hình
1 Đồ thị số vòng quay ứng với tốc độ cực đại
2 Đồ thị đặc tính ngoài lý tưởng động cơ
3 Đồ thị cân bằng lực kéo
4 Đồ thị cân bằng công suất
5 Đồ thị nhân tố động lực học của ô tô
6 Đồ thị gia tốc của ô tô
7 Đồ thị gia tốc ngược của ô tô
8 Độ giảm vận tốc khi sang số
1. Thông số cho trước và thông số chọn

1.1 Thông số cho trước

Thông số cho trước chính là đề bài


Thông số cho trước Mẫu Đề của mỗi SV
Loại oto Ô tô du lịch Ô tô du lịch
Tải trọng toàn bộ G=15000N G=14095 N
Tốc độ cực đại: v max=120 km /ℎ=33 , 33 m/s v max=167 km/ℎ=46 ,38 m/ s

Hệ số cản cực đại: ψmax = 0.57 ψmax = 0.57

Loại động cơ động cơ xăng không sử dụng bộ động cơ xăng không sử dụng
điều tốc bộ điều tốc

Những thông số chọn và tính chọn


Phân bố tải trọng
Đối với ô tô du lịch, ta sử dụng xe có 1 cầu chủ động (cầu trước).

1.2 Hệ số phân bố tải:

G1 = 0,6G = 0,6.14095 = 8457 N


G2 = 0,4G = 0,4.14095 = 5638 N

1.3 Hệ số cản lăn

Chọn đường nhựa tốt – nhựa bêtông có: f0 = 0,015.


Khi vận tốc: v > 80 km/h, hệ số cản của mặt đường được xác định theo công
thức
( ) ( )
2 2
v 46 ,38
f =f 0 . 1+ =0,015. 1+ =0,036
1500 1500

1.4 Hệ số dạng khí động học K, nhân tố cản khí động học W và diện tích
cản chính diện F

Nhân tố cản khí động học : W = K.F


Hệ số dạng khí động học K được tra theo bảng tài liệu lý thuyết ôtô máy kéo.
Chọn: K = 0,35 (Ns2/m4)
Diện tích cản chính diện: F=0 , 8. B 0 . H
Trong đó: B0: Chiều rộng cơ sở của oto (m)
H: Chiều cao toàn bộ của oto (m)
Tham khảo các xe, ta chọn:
B= 1546mm = 1,55m
H =1500mm = 1,5m
Do đó: F=0 , 8. B 0 . H=0 ,8.1 , 55.1 ,5=1 ,86 (m2)
W = K.F = 0,35.1,86 = 0,651 ( Ns2 /m2)

1.5 Hiệu suất của hệ thống truyền lực

Đối với ôtô du lịch, ta chọn: ƞt = 0,93

1.6 Tính chọn lớp xe

Ở cả cầu trước và cầu sau đều là bánh đơn, mỗi cầu 2 bánh
Trọng lượng đặt lên cầu trước và các bánh xe trước:
G1=8457 N và G1 /2=4228 ,5 N

Trọng lượng đặt lên cầu sau và các bánh xe sau:


G2=5638 N và G2 /2=2819 N
Ta chọn lốp xe theo tải trọng và tốc độ xe. Chọn cỡ lốp trước và lốp sau theo tiêu
chuẩnmã hóa IOS: 165/65R15 4310
Các thông số hình học của bánh xe:
¿> d=15.25 , 4=3 81(mm)
B=1 65( mm)
H 65
=
B 100
H=B .0 , 6 5=1 65. 0 ,6 5=1 07 , 25(mm)
d 3 81
r 0 =H + =1 07 , 25+ =2 97 , 75(mm)
2 2
¿> r bx =λ . r 0=0,935.2 97 , 75=278 , 4 ( mm )=0 ,278 (m)

Trong đó :
d: Đường kính vành bánh xe (mm)
H: Độ cao của thành lốp xe (mm)
r0: Bán kính thiết kế của bánh xe (mm)
rb: Bán kính động học cua bánh xe (m)
λ: Hệ số biến kể đến dạng lốp (áp suất thấp λ - 0,93÷0,935) ta chọn λ = 0,935

2. Tính chọn động cơ và xây dựng đường đặt tính ngoài của động cơ

2.1 Xác định động cơ theo chế độ vmax của ôtô

3
f .G . v max + K . F . v max
Nv=
1000. ηt
3
0,036.14095 .46 , 38+0 , 35.1 , 86. 46 , 38
Nv= =95 , 14 kW
1000.0 , 93
Trong đó
ղt: Hiệu suất truyền lực
K: Hệ số cản khí động học (Ns2 /m4 )
F: Diện tích cản chính diện (m2)
G: Trọng lượng toàn bộ của xe (N)
f: Hệ số cản lăn
vmax: Tốc độ cực đại của xe (m/s)

2.2 Xây dựng đường đặt tính ngoài của động cơ

- Các đường đặc tính tốc độ ngoài của động cơ là những đường cong biểu diễn
sự phụ thuộc của các đại lượng công suất, mômen và suất tiêu hao nhiên liệu
của động cơ theo số vòng quay của trục khuỷu động cơ. Các đường đặc tính này
gồm:
+ Đường công suất: Ne = f(ne)
+ Đường mômen xoắn: Me = f(ne)
e =f(ne)
+ Đường suất tiêu hao nhiên liệu của động cơ: g

- Đặt , với động cơ xăng không giới hạn tốc độ có (λ - 1,1 ÷ 1,2)
Chọn λ=1,1 (đối với động cơ xăng)

2.2.1 Điểm có tọa độ với vận tốc cực đại của oto
Số vòng quay động cơ ứng với vận tốc cực đại của oto, đối với động cơ không hạn
chế số vòng quay n v =nmax
n v =54 50 (có thể chọn từ 5.000-5.500)
Điểm có tọa độ ứng với công suất cực đại của ôtô
Gọi nN là số vòng quay ứng với thời điểm công suất cực đại Nemax của ôtô:
n v 5450
nN = = =495 4 (vg / ph)
λ 1, 1
Chọn λ=1 ,1 (động cơ xăng không hạn chế tốc độ)
Công suất cực đại của ô tô:
Nv
Nemax = ( )
a . λ +b . ¿ ¿

Chọn a = b = c = 1 (động cơ xăng).

Công suất cực đại:


Nv 95 ,14
N emax = 2 3
= 2 3
=97 , 19 KW
a . ( λ ) +b . ( λ ) − c . ( λ ) 1 .1 , 1+1. ( 1 , 1 ) −1 . ( 1 ,1 )
2.2.2. Điểm có số vòng quay chạy không tải của động cơ:
chọn bằng 800 vg/ph.
2.2.3. Xây dựng đường đặc tính ngoài lý tưởng cho động cơ
- Tính công suất của động cơ ở số vòng quay khác nhau: (sử dụng công thức
Ledeman)
Vẽ đồ thị N e = f(n e)
Với đồ thị N e = K. N emax
2 3
ω ω
K = (a . ¿) +b.( e ) −c .( e ) ¿
ωN ωN
2 3
103 , 8 103 , 8
= (1 .¿ ) +1.( ) − 1.( ) ¿ = 0,232
518 ,5 518 , 5
Và đồ thị M e= f(n e)
4
10 . N e 4
10 . 22 , 55
Với: M e = , ( Nm) M e = =217 , 33
1, 047 . ne 1, 047 . 991

2.2.4 . Lập bảng và đồ thị đặc tính ngoài của động cơ


Bảng n e, N e(đ c), M e
nv 5450
nN = = 1 ,1 = 4954 vg/ph
λ
2 π . nN 2 π .4954
ω e=0,2.ω N với ω N = = 60 = 518,5
60
Vậy ω e=0,2.ω N =¿ ω e= 0,2. 518,5 = 103 ,7
60. ωe 60.103 ,7
n e= = 2π =991

N e(đc )=K. N emax = 0,232.97,18= 22,55

22 ,35
M e = N e(đc )/ω e = = 0,21
103 ,7
N e(tt) =120%. N e(đc )=120%.22,35=26,82

Ne(đc) Me Ne(tt)
ωe/ωN ne(vg/ph) K ωe (kW) (Nm) (kW)
217.3
0.2 991 0.23 103.7 22.55 3 27.06
226.7
0.3 1486 0.36 155.56 35.28 6 42.34
232.2
0.4 1982 0.5 207.41 48.2 7 57.84
0.5 2477 0.63 259.26 60.74 234.2 72.89
1
232.3
0.6 2972 0.74 311.11 72.3 5 86.76
226.6
0.7 3468 0.85 362.96 82.31 9 98.77
217.3
0.8 3963 0.93 414.81 90.18 4 108.22
0.9 4459 0.98 466.67 95.33 204.2 114.4
187.3
1 4954 1 518.52 97.18 6 116.62
166.7
1.1 5449 0.98 570.37 95.14 6 114.17
Bảng 1 Thông số đặc tính ngoài của động cơ

250
ĐẶC TÍNH NGOÀI CỦA ĐỘNG CƠ 140

120
200
100 Mô men động cơ (N.m)
Công suất động cơ (kW

150
80

60
100

40
50
20

0 0
0 1000 2000 3000 4000 5000 6000

Tốc độ động cơ (vòng/phút)


Me Ne(đc) Ne(tt)
3. Tính chọn tỷ số truyền cho cầu chủ động

Do chọn xe không có hộp số phụ nên i pc =1, tỷ số truyền của truyền lực chính tính
theo công thức
2. π . r bx . n v 2 π .0,278 .5450
i o= = = 3,42
60.i ℎt . i pc . v max 60.0 , 85.1,176 .46 ,38

Ở đây:
i ℎt : tỷ số truyền của hộp số ở số truyền cao nhất, nếu hộp số có chỉ số truyền cao

nhất là số truyền thẳng thì i ℎt=1, nếu hộp số có chỉ số truyền cao nhất là số truyền
tăng thì (i ℎt <¿ 1 ) thì ta lấy số truyền tăng, ta chọn i ℎt = 0,85
i pc: Tỷ số truyền của hộp số phụ hay hộp số phân phối ở số cao, sơ bộ có thể chọn

từ i pc = 1 ÷ 1 ,5, ta chọn i pc=1,176


n v: số vòng quay của động cơ khi ô tô đạt tốc độ lớn nhất, n v= 5450

v max=167 km/ℎ, tốc độ lớn nhất của ô tô

¿>i o = 3,42

4. Xác định tỷ số truyền của hộp số

4.1. Tỷ số truyền tay số 1

Tỷ số truyền của hộp số được xác định bắt đầu từ số 1, phải thỏa mãn hai điều
kiện sau:
- Lực kéo tiếp tuyến lớn nhất ở bánh xe chủ động phải thắng được lực cản tổng
cộng lớn nhất của đường:

Trong đó
+ Pkmax : lực kéo lớn nhất của động cơ
+ PΨmax : lực cản tổng cộng của đường
+ Pω : lực cản không khí
Khi chuyển động ở tay số 1 thì vận tốc nhỏ nên có thể bỏ qua lực cản không khí

Vậy :

ψ max . G .r b 0 , 57.14095.0 , 278


i ℎ1= = =2, 54
M emax . i 0 . i pc . ηt 234 , 21.3 , 42.1,176 .0 ,93

- Lực kéo tiếp tuyến lớn nhất ở bánh xe chủ động phải thỏa mãn điều kiện bám:

Trong đó
+ m = 1,2 : hệ số phân bố lại tải trọng cầu chủ động
+ ϕ = 0,8 : hệ số bám của mặt đường (đường tốt)
+ Gϕ : tải trọng tác dụng lên cầu chủ động
+ rb : bán kính động học của xe
1 ,2. 8 457.0 ,8.0 , 278
234 , 21.3 , 42.1,176 .0 ,93

φ .m .G φ . r bx 1 ,2.8457 .0 , 8.0 , 278


i ℎ1= = = 2,57
M emax . i pc .η t .i 0 234 , 21.3 , 42.1,176 .0 ,93

Từ hai điều kiện, ta có:

ѱ max .G ≤ Pkmax ≤ m.Gφ .φ

ѱ max . G . r b φ . m. Gφ .r b
≤ i h1 ≤
M emax . i0 . i pc .ƞ t M emax . i 0 .i pc . ƞt

2 , 54 ≤ I h 1 ≤ 2,57

Chọn I ℎ1 = 2,56

4.2 Tỷ số truyền các tay số trung gian

Ta chọn hộp số có 4 số tới, 1 số lùi, tỉ số truyền phân bố theo cấp số điều hoà:
+ Hằng số điều hòa:
i ℎ1 −1 2 , 56 −1
a= = = 0,2
( n− 1 ) . I ℎ1 (4 −1).2 ,56

+ Chọn hệ thống tỷ số truyền của các cấp số trong hộp số theo “cấp số nhân”
- Từ hai công thức trên, ta xác định được tỷ số truyền ở các tay số:
ℎ1 2 , 56 i
+Tỷ số truyền của tay số 2: iℎ2= 1+ a . i = 1+0 , 2.2 ,56 =1 , 69
ℎ1

ℎ1 2 ,56 i
+Tỷ số truyền của tay số 3: i ℎ3= 1+2. a .i = 1+ 2.0 ,2.2 , 56 =1 , 26
ℎ1

ℎ1 2 , 56 i
+Tỷ số truyền của tay số 4: i ℎ4 = 1+3. a . i = 1+3.0 , 2.2 ,56 =1
ℎ1
4.3 Tỷ số truyền số lùi

- Tỷ số truyền của tay số lùi:i ℎl=¿ 1,3).i ℎl=1 , 25.2 , 56=3 ,2

5. Đồ thị cân bằng lực kéo

5.1 Phương trình lực kéo tổng quát

Pk =P f + Pω ± P i+ P j
Trong đó:
Pk :lực kéo tiếp tuyến ở bánh xe chủ động (7)

Pf =f . G . cosα (N): lực cản lăn

Pω=K . F . V (N) lực cản không khí


2

Pi=G . sinα (N): lực cản lên dốc

P j= j . δ i . G/¿g(N) lực cản quán tính (xuất hiện khi xe chuyển động không ổn định

M e. i o . i ℎt . .η t
Pk =
rb
Pf =f . G . cos α (N): lực cản lăn

Pi=G . sin α (N): lực cản lên dốc

j. δ i .G
P j= (N): lực cản quán tính (xuất hiện khi xe chuyển động không ổn định
g
Pω=K . F . V (N) lực cản không khí
2

Với δ i=1 , 05+0 , 05.ih2


2π .r .n
bx e bx e r .n
Vận tốc ứng với mỗi tay số: V i= 60.i . i =0,1047. i . i (8)
ℎi 0 0 ℎi
Lập bảng tính Pk theo công thức (7),(8) với từng tỉ số truyền
Tay số 1:
Me (Nm) ne(vg/ph) Vh1 Pk1 Pf1 Pω1 Pf1+Pω1 Pd1
217.33 991 3.29 6365.37 507.42 7.05 514.47 5850.9
226.76 1486 4.94 6641.57 507.42 15.89 523.31 6118.26
232.27 1982 6.59 6802.95 507.42 28.27 535.69 6267.26
234.21 2477 8.23 6859.77 507.42 44.09 551.51 6308.26
232.35 2972 9.88 6805.29 507.42 63.55 570.97 6234.32
226.69 3468 11.53 6639.52 507.42 86.54 593.96 6045.56
217.34 3963 13.17 6365.67 507.42 112.92 620.34 5745.33
204.2 4459 14.82 5980.81 507.42 142.98 650.4 5330.41
187.36 4954 16.46 5487.58 507.42 176.38 683.8 4803.78
166.76 5449 18.11 4884.23 507.42 213.51 720.93 4163.3

Tay số 2:
Me (Nm) ne(vg/ph) Vh2 Pk2 Pf2 Pω2 Pf2+Pω2 Pd2
217.33 991 4.99 4202.14 507.42 16.21 523.63 3678.51
226.76 1486 7.48 4384.47 507.42 36.42 543.84 3840.63
232.27 1982 9.98 4491.01 507.42 64.84 572.26 3918.75
234.21 2477 12.47 4528.52 507.42 101.23 608.65 3919.87
232.35 2972 14.96 4492.56 507.42 145.69 653.11 3839.45
226.69 3468 17.46 4383.12 507.42 198.46 705.88 3677.24
217.34 3963 19.95 4202.33 507.42 259.1 766.52 3435.81
204.2 4459 22.45 3948.27 507.42 328.11 835.53 3112.74
187.36 4954 24.94 3622.66 507.42 404.92 912.34 2710.32
166.76 5449 27.43 3224.35 507.42 489.82 997.24 2227.11
Tay số 3
Me (Nm) ne(vg/ph) Vh3 Pk3 Pf3 Pω3 Pf3+Pω3 Pd3
217.33 991 6.69 3132.96 507.42 29.14 536.56 2596.4
226.76 1486 10.03 3268.9 507.42 65.49 572.91 2695.99
232.27 1982 13.38 3348.33 507.42 116.54 623.96 2724.37
234.21 2477 16.73 3376.29 507.42 182.21 689.63 2686.66
232.35 2972 20.07 3349.48 507.42 262.23 769.65 2579.83
226.69 3468 23.42 3267.89 507.42 357.07 864.49 2403.4
217.34 3963 26.76 3133.1 507.42 466.18 973.6 2159.5
204.2 4459 30.11 2943.68 507.42 590.2 1097.62 1846.06
187.36 4954 33.45 2700.92 507.42 728.41 1235.83 1465.09
166.76 5449 36.79 2403.96 507.42 881.13 1388.55 1015.41

Tay số 4:
Me (Nm) ne(vg/ph) Vh4 Pk4 Pf4 Pω4 Pf4+Pω4 Pd4
217.33 991 8.43 2486.47 507.42 46.26 553.68 1932.79
226.76 1486 12.64 2594.36 507.42 104.01 611.43 1982.93
232.27 1982 16.86 2657.4 507.42 185.05 692.47 1964.93
234.21 2477 21.07 2679.6 507.42 289.01 796.43 1883.17
232.35 2972 25.29 2658.32 507.42 416.37 923.79 1734.53
226.69 3468 29.51 2593.56 507.42 566.92 1074.34 1519.22
217.34 3963 33.72 2486.59 507.42 740.21 1247.63 1238.96
204.2 4459 37.94 2336.25 507.42 937.08 1444.5 891.75
187.36 4954 42.15 2143.59 507.42 1156.58 1664 479.59
166.76 5449 46.36 1907.9 507.42 1399.16 1906.58 1.32
ĐỒ THỊ CÂN BẰNG LỰC KÉO
8000
Lực (N)

7000

6000

5000
Pk1
Pk2
4000 Pk3
Pk4
Pf4
3000 Pf4+Pω4

2000

1000

0
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50

V (m/s)

- Phương trình cân bằng lực cản Pc :


Pc = P f + P ω
Xét ô tô chuyển động trên đường bằng và không có gió:
Pc = f.G + K.F.V20
- Lập bảng tính Pc ,Pϕ
Vận tốc
0.00 18.11 27.43 36.79 46.36
m/s
Pc 507.42 720.93 997.24 1388.55 1906.58
Pϕ 8118.72 8118.72 8118.72 8118.72 8118.72
Bảng 12. Tính số liệu Pc, Pϕ

Tổng lực kéo của ô tô phải nhỏ hơn lực bám giữa bánh xe và mặt đường:
Pϕ = z1.mk1.ϕ
Trong đó:
+ mk1 = 1,2 : hệ số phân bố lại tải trọng cầu chủ động
+ ϕ = 0,8 : hệ số bám của mặt đường (đường tốt)
+ z1 : tải trọng tác dụng lên cầu chủ động (z1=G1)

⇒ P ϕ=z 1 . mk 1 . ϕ=8457.1 ,2.0 , 8=8118 , 72(N )

6. Xây dựng đồ thị cân bằng công suất của oto

Xác định công suất cực đại và đồ thị đặc tính ngoài của động cơ, ta có:
Nk =Ne . ղt
Mặt khác:
Nk = Ne -Nt
Suy ra:
Nt = Ne .(1-ղt)
Phương trình cân bằng công suất:
Ne = Nc
Ne = Nt + Nf + Ni ± Nω ± Nj
Trong đó:
Ne: Công suất do động cơ phát ra.
Nc: Công suất cản.
Nt: Công suất tổn hao do ma sát trong hệ thống truyền lực.
Nf: Công suất tiêu hao cho cản lăn.
Ni: Công suất tiêu hao cho lực cản dốc.
Nj: Công suất tiêu hao cho lực cản tăng tốc.
Nm: Công suất cản ở moóc kéo.
Np: Công suất truyền cho các thiết bị phụ.
Được triển khai như sau:
- Công suất truyền đến các bánh xe chủ động khi kéo ở tay số thứ 1 được xác
định theo công thức:

(
N k =N e . ηt . V i=
2 π .r bx . ne
60. i ℎi . i 0 )
Tay số 1
Me (Nm) ne(vg/ph) Vh1 Ne1 Nf1 Nw1 Nf1+Nw1 Nd1 Nt Nk1
217.33 991 3.29 22.55 1.67 0.02 1.69 20.86 1.58 20.97
226.76 1486 4.94 35.28 2.51 0.08 2.59 32.69 2.47 32.81
232.27 1982 6.59 48.2 3.34 0.19 3.53 44.67 3.37 44.83
234.21 2477 8.23 60.74 4.18 0.36 4.54 56.2 4.25 56.49
232.35 2972 9.88 72.3 5.01 0.63 5.64 66.66 5.06 67.24
226.69 3468 11.53 82.31 5.85 1 6.85 75.46 5.76 76.55
217.34 3963 13.17 90.18 6.68 1.49 8.17 82.01 6.31 83.87
204.2 4459 14.82 95.33 7.52 2.12 9.64 85.69 6.67 88.66
187.36 4954 16.46 97.18 8.35 2.9 11.25 85.93 6.8 90.38
166.76 5449 18.11 95.14 9.19 3.87 13.06 82.08 6.66 88.48
Tay số 2
Me (Nm) ne(vg/ph) Vh2 Ne2 Nf2 Nw2 Nf2+Nw2 Nd2 Nt Nk2
217.33 991 4.99 22.55 2.53 0.08 2.61 19.94 1.58 20.97
226.76 1486 7.48 35.28 3.8 0.27 4.07 31.21 2.47 32.81
232.27 1982 9.98 48.2 5.06 0.65 5.71 42.49 3.37 44.83
234.21 2477 12.47 60.74 6.33 1.26 7.59 53.15 4.25 56.49
232.35 2972 14.96 72.3 7.59 2.18 9.77 62.53 5.06 67.24
226.69 3468 17.46 82.31 8.86 3.47 12.33 69.98 5.76 76.55
217.34 3963 19.95 90.18 10.12 5.17 15.29 74.89 6.31 83.87
204.2 4459 22.45 95.33 11.39 7.37 18.76 76.57 6.67 88.66
187.36 4954 24.94 97.18 12.66 10.1 22.76 74.42 6.8 90.38
166.76 5449 27.43 95.14 13.92 13.44 27.36 67.78 6.66 88.48
Tay số 3
Me (Nm) ne(vg/ph) Vh3 Ne3 Nf3 Nw3 Nf3+Nw3 Nd3 Nt Nk3
217.33 991 6.69 22.55 3.39 0.19 3.58 18.97 1.58 20.97
226.76 1486 10.03 35.28 5.09 0.66 5.75 29.53 2.47 32.81
232.27 1982 13.38 48.2 6.79 1.56 8.35 39.85 3.37 44.83
234.21 2477 16.73 60.74 8.49 3.05 11.54 49.2 4.25 56.49
232.35 2972 20.07 72.3 10.18 5.26 15.44 56.86 5.06 67.24
226.69 3468 23.42 82.31 11.88 8.36 20.24 62.07 5.76 76.55
217.34 3963 26.76 90.18 13.58 12.47 26.05 64.13 6.31 83.87
204.2 4459 30.11 95.33 15.28 17.77 33.05 62.28 6.67 88.66
187.36 4954 33.45 97.18 16.97 24.37 41.34 55.84 6.8 90.38
166.76 5449 36.79 95.14 18.67 32.42 51.09 44.05 6.66 88.48
Tay số 4
Me (Nm) ne(vg/ph) Vh4 Ne4 Nf4 Nw4 Nf4+Nw4 Nd4 Nt Nk4
217.33 991 8.43 22.55 4.08 0.39 4.47 18.08 1.58 20.97
226.76 1486 12.64 35.28 6.11 1.31 7.42 27.86 2.47 32.81
232.27 1982 16.86 48.2 8.15 3.12 11.27 36.93 3.37 44.83
234.21 2477 21.07 60.74 10.19 6.09 16.28 44.46 4.25 56.49
232.35 2972 25.29 72.3 12.23 10.53 22.76 49.54 5.06 67.24
226.69 3468 29.51 82.31 14.27 16.73 31 51.31 5.76 76.55
217.34 3963 33.72 90.18 16.3 24.96 41.26 48.92 6.31 83.87
204.2 4459 37.94 95.33 18.34 35.55 53.89 41.44 6.67 88.66
187.36 4954 42.15 97.18 20.38 48.75 69.13 28.05 6.8 90.38
166.76 5449 46.36 95.14 22.41 64.87 87.28 7.86 6.66 88.48
Bảng 13. Phương trình cân bằng công suất và đồ thị cân bằng công suất của ôtô
ĐỒ THỊ CÂN BẰNG CÔNG SỨC
120

100 Ne1

Ne2
80 Ne3
Công suất (kW)

Ne4
60 Nc

Nk1
40
Nk2

Nk3
20
Nk4

0
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50

Vận tốc (m/s)

Trên đồ thị Nk = f(v), dựng đồ thị theo bảng trên:


- Xét ô tô chuyển động trên đường bằng:

= Nf + Nω

=G1.f.v+K.F.v3

-Lập bảng tính

Vận tốc
0 18.11 27.43 36.79 46.36
m/s
Nc(kW) 0.00 9.38 21.79 43.62 78.98

Bảng 14. Tính công suất của ô tô ứng với mỗi tay số
7. Xây dựng đồ thị đặc tính động lực học

7.1. Nhân tố động lực học

- Nhân tố động lực học là tỷ số giữa hiệu số của lực kéo tiếp tuyến Pk và lực cản
không khí Pω với trọng lượng toàn bộ của ô tô. Tỷ số này được ký hiệu là “D”
Nhân tố động lực học theo điều kiện bám được tính theo công thức sau:

G
(f +i) .G+ . j . δi
P − Pω Pi+ P j + Pf g j. δ i
D= k = = =f +i+
G G G g
- Xây dựng đồ thị:

1 M e . i o . i ℎi 2
D= .( . ηt − K . F . v )
G rb

2 π .r b . ne
v i=
60. .i o . i ℎi

- Đồ thị nhân tố động lực học thể hiện mối quan hệ giữa D với tối độ chuyển

động v của ô tô khi đủ tải và động cơ làm việc ở đường đặc tính ngoài, D = f(v)

- Lập bảng thể hiện mối quan hệ giữa D và v ở từng tay số:

- Nhân tố động học theo điều kiện bám được xác định như sau:

Vh1 D1 Vh2 D2 Vh3 D3 Vh4 D4


3,29 0,451 4,99 0,297 6,69 0,22 8,43 0,173
4,94 0,47 7,48 0,308 10,03 0,227 12,64 0,177
6,59 0,481 9,98 0,314 13,38 0,229 16,86 0,175
8,23 0,484 12,47 0,314 16,73 0,227 21,07 0,17
9,88 0,478 14,96 0,308 20,07 0,219 25,29 0,159
11,53 0,465 17,46 0,297 23,42 0,207 29,51 0,144
13,17 0,444 19,95 0,28 26,76 0,189 33,72 0,124
14,82 0,414 22,45 0,257 30,11 0,167 37,94 0,099
16,46 0,377 24,94 0,228 33,45 0,14 42,15 0,07
18,11 0,331 27,43 0,194 36,79 0,108 46,36 0,036

Bảng 15. Bảng nhân tố động lực học ứng với từng tay số
2
Pφ − P ω mk . φ .G φ − K . F .V
Dφ = =
G G
Bảng 7. Nhân tố động lực học theo điều kiện bám
Vận tốc (m/s) 0 18,11 27,43 36,79 46,36
Dϕ 8118,72 7905,21 7628,90 7237,59 6719,56
f 0,02 0,02 0,02 0,03 0,04
Bảng 16. Nhân tố động lực học theo điều kiện bám
- Dựa vào kết quả bảng tính, dựng đồ thị nhân tố động học của ô tô

ĐỒ THỊ NHÂN TỐ ĐỘNG LỰC HỌC


0.6

0.5
Nhân tố động lực học

0.4
D1
D2
0.3
D3
D4
0.2

0.1

0
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50

Vận tốc (m/s)

Hình 5. Đồ thị nhân tố động lực học của ô tô

7.2 Đồ thị tia theo nhân tố động lực học khi tải trọng thay đổi

Ta có các tải trọng:


G 14095 N Trọng lượng toàn bộ
Go 8926,83 N Tự trọng
Gt 5168,17 N Tải mới
Gtx N Tải mới
Gx N Trọng lượng toàn bộ ứng với tải mới

Bảng 17. Tải trọng thay đổi

- Lập bảng nhân tố động lực học khi tải trọng thay đổi:
Tình Gx=Go+Gt Gx/
trạng tải Gtx/G Gtx x G=tgα α (độ)
0 0 8927 0,63 32,21
0,2 1034 9961 0,71 35,37
Non tải 0,4 2067 10994 0,78 37,95
0,6 3101 12028 0,85 40,36
0,8 4135 13062 0,93 42,92
Đúng tải 1 5168 14095 1 45
1,2 6202 15129 1,07 46,94
Quá tải
1,4 7235 16162 1,15 48,99
1,6 8269 17196 1,22 50,66
1,8 9303 18230 1,29 52,22
2 10336 19263 1,37 53,87
2,2 11370 20297 1,44 55,22

Bảng 18. Giá trị nhân tố động lực học khi tải trọng thay đổi
Đồ thị tia nhân tố động lực học
1.00

0.90

0.80

0.70
D1
D2
0.60 D3
D4
0.50 f
Non tải

D100
D160
0.40 D200
D60
D40
0.30

0.20

0.10

0.00
0

0
00

00

00

00

00

00

00

00

00

0
00

00
.0

.0

.0

.0

.0

.0

.0

.0

.0
.0
0.

5.

0.

5.

0.

5.

0.

5.

0.

0.

5.
-5

10

15

20

25

30

35

40

45

50
-5

-4

-4

-3

-3

-2

-2

-1

-1

V (m/s)

Bảng 19: Đồ thị tia theo nhân tố động lực học khi tải trọng thay đổi

8. Xây dựng đồ thị đặc tính tăng tốc

8.1 Đồ thị gia tốc của ô tô

- Gia tốc của ô tô khi chuyển động không ổn định được tính như sau:
g Di − f
j i =(Di −ψ ). =¿ ji = .g
δ1 δi

Trong đó:
+ Di : giá trị nhân tố động lực học ở tay số thứ i tương ứng với tốc độ vi đã biết
từ đồ thị D=f(v)
+ f : hệ số cản lăn của đường
+ Ji : gia tốc của ô tô ở tay số thứ i
+ δi : là hệ số kể đến ảnh hưởng của các khối lượng chuyển động quay(với δj =
1,05+0,05.ihi2)
- Lập bảng hệ số kể đến ảnh hưởng của các khối lượng truyền động quay

Nên : δ1 δ2 δ3 δ4
1,38 1,19 1,13 1,1
Bảng 20. Bảng hệ số kể đến ảnh hưởng của các khối lượng chuyền động quay

- Bảng giá trị gia tốc của ô tô khi chuyển động ứng với từng tay số và nhân tố
động lực học.
Vh1 D1 J1 Vh2 D2 J2 Vh3 D3 J3 Vh4 D4
3,29 0,451 3,12 4,99 0,297 2,32 6,69 0,22 1,79 8,43 0,17
0,22 12,6
4,94 0,47 3,26 7,48 0,308 2,41 10,03 7 1,85 4 0,17
0,22 16,8
6,59 0,481 3,33 9,98 0,314 2,46 13,38 9 1,86 6 0,17
0,22 21,0
8,23 0,484 3,35 12,47 0,314 2,45 16,73 7 1,83 7 0,17
0,21 25,2
9,88 0,478 3,31 14,96 0,308 2,4 20,07 9 1,75 9 0,15
0,20 29,5
11,53 0,465 3,21 17,46 0,297 2,3 23,42 7 1,63 1 0,14
0,18 33,7
13,17 0,444 3,06 19,95 0,28 2,15 26,76 9 1,46 2 0,12
0,16 37,9
14,82 0,414 2,84 22,45 0,257 1,95 30,11 7 1,25 4 0,09
42,1
16,46 0,377 2,57 24,94 0,228 1,7 33,45 0,14 1 5 0,07
18,11 0,331 2,24 27,43 0,194 1,41 36,79 0,10 0,7 46,3 0,03
8 6

Bảng 20. Giá trị gia tốc ứng với từng tay số
- Đồ thị:

ĐỒ THỊ GIA TỐC CỦA Ô TÔ


Gia tốc (m/s2)

3.5

3
J1
2.5
J2
2 J3
1.5 J4

0.5

0
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Vận tốc (m/s)

Hình 6. Đồ thị gia tốc của ô tô


- Lập bảng gia tốc ngược:
Tay số 1 Tay số 2 Tay số 3 Tay số 4
Vh1 1/j1 Vh2 1/j2 Vh3 1/j3 Vh4 1/j4
3,29 0,32 4,99 0,43 6,69 0,56 8,43 0,71
4,94 0,31 7,48 0,41 10,03 0,54 12,64 0,7
6,59 0,3 9,98 0,41 13,38 0,54 16,86 0,71
8,23 0,3 12,47 0,41 16,73 0,55 21,07 0,75
9,88 0,3 14,96 0,42 20,07 0,57 25,29 0,81
11,53 0,31 17,46 0,43 23,42 0,61 29,51 0,93
13,17 0,33 19,95 0,47 26,76 0,68 33,72 1,15
14,82 0,35 22,45 0,51 30,11 0,8 37,94 1,61
16,46 0,39 24,94 0,59 33,45 1 42,15 3,03
18,11 0,45 27,43 0,71 36,79 1,43 46,36 0

Bảng 21. Giá trị 1/j ứng với từng tay số


- Đồ thị:
Đồ thị gia tốc ngược
1.80

1.60
Gia tôc (m/s2)

1.40

1.20

1.00

0.80

0.60

0.40

0.20

0.00
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50

1/j1 1/j2 1/j3 1/j4 Vận tốc (m/s)

Hình 7. Đồ thị gia tốc ngược của ô tô

8.2 Thời gian và quãng đường tăng tốc của ô tô

Xác định giá trị Vmax ứng với từng tay số:
- Xác định Vmax theo phương pháp giải tích:
Từ đồ thị 1/j ta có thể tìm được các giao điểm bằng việc tính vận tốc tại thời
điểm chuyển số (Vmax)
Ta có: tại vị trí Vmax1
Mặt khác:

Từ (1),(2),(3) ta có phương trình giao điểm sau:

- Thay số vào phương trình ta được:


V1max = 18,11 (m/s)
- Tính toán tương tự cho các lần chuyển số tiếp theo ta có các vận tốc lần lượt
như sau:
V1max = 18,11 (m/s)
V2max = 27,43 (m/s)
V3max = 36,79 (m/s)
V4max = 46,36(m/s)
8.2.1 Thời gian tăng tốc của ô tô

Ta có:
Thời gian tăng tốc của ô tô từ v1 đến v2:

Gia tốc trung bình: jtb = 0,5.(ji1 + ji2)


Thời gian tăng tốc của ô tô từ v1 đến v2 ứng với gia tốc đầu ji1 và gia tốc cuối ji2

trong khoảng đó

- Có xét đến sự mất mát tốc độ và thời gian khi chuyền số


+ Sự mất mát về tốc độ khi chuyền số sẽ phụ thuộc vào trình độ người lái, kết
cấu của hộp số và loại động cơ đặt trên ô tô
+Động cơ xăng, người lái có trình độ cao, thời gian chuyền số 0,5s đến 2s
(với người lái có trình độ kém thì thời gian chuyền số có thể cao hơn từ 25 ÷
40%)
- Tính toán sự mất mát tốc độ trong thời gian chuyển số ( giả thiết: người lái xe
có trình độ thấp và thời gian chuyền số giữa các tay số là khác nhau):
Trong đó:

+ f : hệ số cản lăn của đường ( )


+ g : gia tốc trọng trường (g=9,81 m/s2)
+ δj = 1 + 0,05.[1+(ihi)2.(ipc)2]

8.2.2 Quãng đường tăng tốc của ô tô

Ta có:
- Quãng đường tăng tốc của ô tô v1 đến v2

- Từ đồ thị t = f(v)
Ta có: Si = Fsi với Fsi phần diện tích giới hạn bởi các đường t = f(v) ; t = t1 ; t = t2
và trục tung đồ thị thời gian tăng tốc
→ Quãng đường tăng tốc từ Vmin ÷ Vmax:

- Vận tốc trung bình:


- Quãng đường xe đi được trong mỗi khoảng là:

- Quãng đường tổng cộng của ô tô từ tốc độ cực tiểu đến tốc độ cực đại là:

- Quãng đường xe đi được trong thời gian chuyển số:


sci = (vi - 4,73.t1.ψ).t1
- Lập bảng thời gian tăng tốc của ô tô:
Độ giảm vận tốc khi sang số
δj Δt(s) Δv(m/s) Vmax(m/s)
số 1 → số 2 1.38 0.21 18.11
số 2 → số 3 1.19 Δt=1(s) 0.41 27.43
số 3 → số 4 1.13 0.67 36.79

Bảng 22. Độ giảm vận tốc khi sang số


Độ giảm vận tốc khi sang số
V (m/s) 1/j t(s) S(m)
0.00 0.00 0.00 0.00
3,29 0,32 0,53 0,87
4,94 0,31 1,05 4,32
6,59 0,3 1,55 8,94
8,23 0,3 2,04 15,12
9,88 0,3 2,54 23
11,53 0,31 3,04 32,54
13,17 3,33 3,56 43,97
14,82 0,35 4,12 57,66
16,46 0,39 4,73 73,98
18,11 0,45 5,42 93,68
17,44 0,45 6,42 115,62
17,46 0,43 6,22 110
19,95 0,47 7,34 137,29
22,45 0,51 8,57 181,68
24,94 0,59 9,94 235,53
27,43 0,71 11,56 302,7
27,04 0,71 12,56 342,07
30,11 0,8 14,88 425,2
33,45 1 17,89 568,54
36,79 1,43 21,95 770,88
36,14 1,43 21,02 766,49
37,94 1,61 22,02 815,62
42,15 3,03 31,79 1273,03

Bảng 23. Độ giảm vận tốc khi sang số


- Đồ thị:
Đồ thị thời gian tăng tốc và quãng đường tăng tốc
0.00 5.00 10.00 15.00 20.00 25.00 30.00 35.00 40.00 45.00 50.00

Quãng đường tăng tốc ô tô (m)


30.00 1200.00
Thời gian tăng tốc ô tô (s)

25.00 1000.00
20.00 800.00
15.00 600.00
10.00 400.00
5.00 200.00
0.00 0.00
0.00 5.00 10.00 15.00 20.00 25.00 30.00 35.00 40.00 45.00 50.00
Vận tốc (m/s)
t(s) S(m)

Hình 8. Độ giảm vận tốc khi sang số

You might also like