Trong đó: Export: Kim ngạch xuất khẩu rau quả tươi của VN sang EU GDPit: GDP của VN năm t GDPjt: GDP của nước j năm t Pit: Dân số VN năm t Pjt: Dân số nước j năm t Dis: khoảng cách giữa VN đến nước j ERt: tỷ giá hối đoái năm t FVLit: diện tích (ha) đất trồng rau quả của VN năm t RASFFjt: biến giả, nhận giá trị 1 nếu VN bị nước j cảnh báo trên hệ thống RASFF vào năm t, ngược lại nếu không bị cảnh báo nhận giá trị 0. PORTj: biến giả, nhận giá trị 1 nếu nước j có cảng biển nằm trong top 100 cảng biển lớn nhất thế giới theo tổ chức World Shipping Council. Uijt: sai số ngẫu nhiên.