Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 80

1

PHƯƠNG PHÁP
TOÁN LÝ

CÁC HÀM ĐẶC


BIỆT
GV: TRỊNH HOA LĂNG
BÀI 3: HÀM GIỚI THIỆU
& ĐA THỨC
TRỰC GIAO: ĐA THỨC HERMITE
HERMITE &
LAGUERRE
ĐA THỨC LAGUERRE

TẬP HỢP CÁC ĐA THỨC TRỰC GIAO


TỔNG QUÁT KHÁC (ĐỌC THÊM)

PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 2
GV: TRỊNH HOA LĂNG
Một tập hợp các hàm 𝜙𝑛 𝑥 , n = 0, 1, 2, …, được nói là trực
giao trong khoảng a < x < b tương ứng với hàm trọng số r(x) >
0 nếu

න 𝑟(𝑥)𝜙𝑛 (𝑥)𝜙𝑘 (𝑥)𝑑𝑥 = 0 𝑘 ≠ 𝑛


𝑎

Tập hợp các hàm trực giao đóng vai trò cực kỳ quan trọng
trong phân tích, chủ yếu bởi vì các hàm này thuộc về một lớp
hàm rất tổng quát có thể được biểu diễn bởi các chuỗi của các
GIỚI THIỆU
hàm trực giao được gọi là chuỗi Fourier tổng quát.

PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 3
Lớp hàm trực giao đặc biệt bao gồm tập hợp các đa thức
trực giao 𝑝𝑛 𝑥 , với n là bậc của đa thức pn(x). Đa thức
Legendre là tập hợp đa thức đơn giản nhất thuộc lớp hàm
này. Những tập hợp đa thức khác thường xuất hiện trong
các ứng dụng là các đa thức Hermite, Laguerre và
Chebyshev. Các tập hợp đa thức tổng quát hơn được định
nghĩa bởi các đa thức Gegenbauer và Jacobi mà được kể
GIỚI THIỆU đến trong các trường hợp đặc biệt khác.

PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 4
Nghiên cứu tập hợp các đa thức tổng quát như đa thức Jacobi thì
được quy về các nghiên cứu mỗi một tập hợp đa thức tập trung vào
các tính chất mà là đặc trưng chung của tất cả các đa thức đơn lẻ. Ví
dụ, tập hợp 𝑝𝑛 𝑥 mà ta sẽ nghiên cứu tất cả thỏa phương trình vi
phân tuyến tính bậc 2 và hệ thức Rodrigues, và được liên hệ đến tập
hợp (𝑑 𝑚 /𝑑𝑥 𝑚 )𝑝𝑛 𝑥 (ví dụ như đa thức Legendre kết hợp) thì
cũng là hàm trực giao. Hơn thế nữa nó có thể được chứng minh rằng
tập hợp đa thức trực giao bất kỳ thỏa ba điều kiện này thì cần thiết là
thành viên của tập hợp đa thức Jacobi, hay trong trường hợp giới hạn
GIỚI THIỆU như thế là đa thức Hermite và Laguerre.

PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 5
Đa thức Hermite đóng vai trò quan trọng trong vấn đề
giải phương trình Laplace trong hệ tọa độ parabol trong
một số bài toán như trong cơ học lượng tử và lý thuyết

GHI xác suất.


NHỚ Ta định nghĩa đa thức Hermite 𝐻𝑛 (𝑥) bởi hàm sinh
(cách định nghĩa này thường được sử dụng trong thống

ĐA THỨC kê) như sau:

HERMITE 𝒆 𝟐𝒙𝒕−𝒕𝟐
= ∞
σ𝒏=𝟎 𝑯𝒏 (𝒙)
𝒕𝒏
𝒕 < ∞, 𝒙 <∞ (3.1)
𝒏!

PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 6
Với việc khai triển hàm e mũ

𝑘
2𝑥𝑡−𝑡 2 −𝑡 2 2𝑥𝑡 𝑚 −𝑡 2
𝑒 = 𝑒 2𝑥𝑡 ∙ 𝑒 = ∞
σ𝑚=0 σ∞
𝑘=0 =
𝑚! 𝑘!

𝑛
∞ −1 𝑘 2𝑥 𝑛−2𝑘 𝑛
2
GHI σ𝑚=0 σ𝑘=0 𝑡
𝑘! 𝑛−2𝑘 !
NHỚ
(3.2)

Với bước cuối cùng ta đổi biến m = n – 2k, từ đó ta có đa


ĐA THỨC thức Hermite như sau:
HERMITE 𝒏
𝟐 −𝟏 𝒌 𝒏! 𝒏−𝟐𝒌
𝑯𝒏 (𝒙) = σ𝒌=𝟎 𝟐𝒙 (3.3)
𝒌! 𝒏−𝟐𝒌 !
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 7
Từ (3.3) cho thấy rằng đa thức Hn(x) là đa thức có bậc n,
và còn là hàm chẵn theo x với n chẵn và hàm lẻ theo x
với n lẻ. Do đó nó cho thấy rằng
GHI
NHỚ 𝑯𝒏 −𝒙 = (−𝟏)𝒏 𝑯𝒏 𝒙 (3.3)

Một số đa thức ở các bậc đầu tiên được cho trong bảng
ĐA THỨC
HERMITE

PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 8
Bên cạnh chuỗi (3.3), đa thức Hermite có thể được định
nghĩa theo hệ thức Rodrigues như sau:

𝒏 𝒙𝟐 𝒅𝒏 𝟐
𝑯𝒏 𝒙 = (−𝟏) 𝒆 𝒆−𝒙 𝑛 = 0,1,2, … (3.5)
𝒅𝒙𝒏

Và biểu diễn tích phân của hàm Hermite như sau


GHI 𝟐
(−𝒊)𝒏 𝟐𝒏 𝒆𝒙 ∞ −𝒕𝟐 +𝟐𝒊𝒙𝒕 𝒏
NHỚ 𝑯𝒏 𝒙 = ‫׬‬−∞ 𝒆 𝒕 𝒅𝒕 𝑛 = 0,1,2,(3.6)
𝝅

ĐA THỨC Đa thức Hermite có nhiều tính chất giống với đa thức


HERMITE Legendre, và thực tế có nhiều mối liên hệ giữa hai đa
thức này với nhau.
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 9
Ví dụ như hai trường hợp đơn giản nhất sau đây

𝟐 ∞ −𝒕𝟐 𝒏
‫𝒏𝑯 𝒕 𝒆 ׬‬
𝒏! 𝝅 𝟎
𝒙𝒕 𝒅𝒕 = 𝑷𝒏 (𝒙) (3.7)
GHI
NHỚ Và

𝒏+𝟏 𝒙𝟐 ∞ −𝒕𝟐 𝒏+𝟏 𝒙


ĐA THỨC 𝟐 𝒆 ‫𝟎׬‬ 𝒆 𝒕 𝑷𝒏 𝒕 𝒅𝒕 = 𝑯𝒏 (𝒙) (3.8)
HERMITE

PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 10
VÍ DỤ 1

Hãy dùng hàm sinh để chứng minh mối liên hệ sau

𝑛
GHI 2
𝑛! 𝐻𝑛−2𝑘 (𝑥)
NHỚ 𝑥𝑛 =෍ 𝑛 𝑛 = 0,1,2, …
2 𝑘! 𝑛 − 2𝑘 !
𝑘=0
ĐA THỨC
HERMITE

PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 11
VÍ DỤ 1

Giải: Từ (3.1) ta có

2𝑥𝑡−𝑡 2
𝑡𝑘
𝑒 = ෍ 𝐻𝑘 (𝑥)
𝑘!
𝑘=0
Hay

𝑡2
𝑡𝑘
𝑒 2𝑥𝑡 = 𝑒 ෍ 𝐻𝑘 (𝑥)
𝑘!
𝑘=0
GHI Khai triễn các hàm e mũ thành các chuỗi đa thức cho ra
𝑛
NHỚ ∞
σ𝑛=0
(2𝑥)𝑛 𝑡 𝑛
= ∞
σ𝑚=0
𝑡 2𝑚 ∞
σ
𝑡𝑘
𝐻 (𝑥) 𝑘! = σ∞ 2
𝑛
𝐻𝑛−2𝑘 (𝑥)𝑡
𝑛=0 σ𝑘=0 𝑘! 𝑛−2𝑘 !
𝑛! 𝑚! 𝑛=0 𝑘
ở đây ta đã đổi chỉ số m và k, và đặt m = n – 2k. Cuối cùng so sánh hệ số của
ĐA THỨC tn trong hai chuỗi, ta dẫn ra
𝑛
HERMITE 𝑥𝑛 =
2

𝑛! 𝐻𝑛−2𝑘 (𝑥)
𝑘=0 2 𝑘! 𝑛 − 2𝑘 !
𝑛

PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 12
2𝑥𝑡−𝑡 2
Thay chuỗi 𝜔 𝑥, 𝑡 = 𝑒 vào phương trình

𝜕𝜔
−2 𝑥−𝑡 𝜔 =0 (3.9)
𝜕𝑡

Sau một vài phép biến đổi ta được

𝑡𝑛
σ∞
𝑛=1 𝐻𝑛+1 𝑥 − 2𝑥𝐻𝑛 𝑥 + 2𝑛𝐻𝑛−1 𝑥 + 𝐻1 𝑥 −
𝑛!
GHI 2𝑥𝐻0 𝑥 = 0 (3.10)
NHỚ
Nhưng 𝐻1 𝑥 − 2𝑥𝐻0 𝑥 = 0, và do đó ta rút ra hệ thức hồi
ĐA THỨC quy
HERMITE 𝑯𝒏+𝟏 𝒙 − 𝟐𝒙𝑯𝒏 𝒙 + 𝟐𝒏𝑯𝒏−𝟏 𝒙 = 𝟎 (3.11)
CÁC HỆ THỨC HỒI QUY
Với n = 1,2,3,…
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 13
Một hệ thức hồi quy khác cũng thỏa của đa thức Hermite
được dẫn ra từ việc thay chuỗi 𝜔 𝑥, 𝑡 vào phương trình

𝜕𝜔
− 2𝑡𝜔 = 0 (3.12)
𝜕𝑥

Lúc này ta được


GHI
NHỚ ∞
𝑡𝑛
෍ 𝐻′𝑛 𝑥 − 2𝑛𝐻𝑛−1 𝑥 =0
𝑛!
ĐA THỨC 𝑛=1

HERMITE Mà dẫn đến


CÁC HỆ THỨC HỒI QUY 𝑯′ 𝒏 𝒙 = 𝟐𝒏𝑯𝒏−𝟏 𝒙 𝒏 = 𝟏, 𝟐, 𝟑, … (3.13)
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 14
Khử Hn-1(x) từ (3.11) và (3.13) ta có

𝑯𝒏+𝟏 𝒙 − 𝟐𝒙𝑯𝒏 𝒙 + 𝑯′ 𝒏 𝒙 = 𝟎 (3.14)

Và bằng cách đạo hàm biểu thức này và sử dụng


GHI
(3.13) một lần nữa ta tìm được
NHỚ
𝑯′′𝒏 𝒙 − 𝟐𝒙𝑯′ 𝒏 𝒙 + 𝟐𝒏𝑯𝒏 𝒙 = 𝟎 (3.15)
ĐA THỨC
Với n = 0, 1, 2, 3,…
HERMITE
CÁC HỆ THỨC HỒI QUY
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 15
Do đó ta thấy rằng 𝑦 = 𝐻𝑛 𝑥 𝑛 = 0,1,2,3, … là
nghiệm phương trình vi phân tuyến tính bậc hai
GHI
𝒚′′ − 𝟐𝒙𝒚′ + 𝟐𝒏𝒚 = 𝟎 (3.16)
NHỚ
Được gọi là phương trình Hermite
ĐA THỨC
HERMITE
CÁC HỆ THỨC HỒI QUY
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 16
Tính chất trực giao của đa thức Hermite được cho
bởi
∞ −𝒙𝟐
‫׬‬−∞ 𝒆 𝑯𝒏 (𝒙)𝑯𝒌 (𝒙)𝒅𝒙 =𝟎 𝒌≠𝒏
(3.17)
GHI
−𝑥 2
NHỚ Với 𝑒 được gọi là hàm trọng số. Ta có thể chứng
minh (3.17) tương tự như trong đa thức Legendre,
ĐA THỨC
HERMITE nhưng đối với đa thức Hermite sẽ được chứng minh
CHUỖI HERMITE theo cách khác nữa
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 17
Hãy bắt đầu với các mối liên hệ của hàm sinh như sau:

𝑡 𝑛
σ∞ 2𝑥𝑡−𝑡 2
𝑛=0 𝑛! 𝐻𝑛 (𝑥) = 𝑒 (3.18a)

𝑠 𝑘 2

σ𝑘=0 2𝑥𝑠−𝑠
𝐻𝑘 (𝑥) = 𝑒 (3.18b)
𝑘!

Và nhân hai chuỗi này với nhau ta được


ĐA THỨC ∞ ∞ 𝑡𝑛 𝑡𝑘 − 𝑡 2 +𝑠 2 +2𝑥 𝑡+𝑠
σ𝑛=0 σ𝑘=0 𝐻 (𝑥)𝐻𝑘 (𝑥) = 𝑒 (3.19)
HERMITE 𝑛! 𝑘! 𝑛

CHUỖI HERMITE
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 18
2
Tiếp theo ta nhân hai vế (3.19) với hàm trọng số 𝑒 −𝑥 và sau đó thực hiện
tích phân để tìm

∞ ∞ ∞ ∞
𝑛 𝑘
𝑡 𝑡 2 𝑡 2 +𝑠 2 2 +2𝑥
෍෍ න 𝑒 −𝑥 𝐻𝑛 (𝑥)𝐻𝑘 (𝑥)𝑑𝑥 = 𝑒 − න 𝑒 −𝑥 𝑡+𝑠 𝑑𝑥
𝑛! 𝑘!
𝑛=0 𝑘=0 −∞ −∞
= 𝜋𝑒 2𝑡𝑠

ở đây ta dùng kết quả tích phân không xác định sau
∞ −𝑥 2 +2𝑏𝑥 2
‫׬‬−∞ 𝑒 𝑑𝑥 = 𝜋𝑒 𝑏 (3.20)
ĐA THỨC Cuối cùng, khai triễn 𝑒 2𝑡𝑠 thành chuỗi ta có
HERMITE ∞ ∞ 𝑡 𝑛 𝑡 𝑘 ∞ −𝑥 2 ∞ 2𝑛 𝑡 𝑛 𝑠 𝑛
σ𝑛=0 σ𝑘=0 ‫𝑥𝑑)𝑥( 𝑘𝐻)𝑥( 𝑛𝐻 𝑒 ׬‬ = 𝜋 σ𝑛=0 𝑛! (3.21)
𝑛! 𝑘! −∞
CHUỖI HERMITE
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 19
Và so sánh các hệ số của tnsk, ta dẫn ra rằng


−𝑥 2
න 𝑒 𝐻𝑛 (𝑥)𝐻𝑘 (𝑥)𝑑𝑥 =0 𝑘≠𝑛
−∞
GHI
NHỚ Và ta còn có thêm một kết quả quan trọng nữa khi k = n
(n = 0, 1, 2, …)trong (3.21) là
ĐA THỨC
∞ −𝒙𝟐 𝟐 𝒅𝒙
HERMITE ‫׬‬−∞ 𝒆 𝑯𝒏 𝒙 = 𝟐𝒏 𝒏! 𝝅 𝒌 = 𝒏(3.22)

CHUỖI HERMITE
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 20
Dựa vào các hệ thức (3.17) và (3.22), ta có thể hình thành một lý thuyết về
khai triễn cho các đa thức bất kỳ hay các hàm bất kỳ một cách tổng quát theo
chuỗi các đa thức Hermite. Đặc biệt nếu 𝑓(𝑥) là hàm phù hợp được định
nghĩa cho mọi x, ta tìm được khai triễn tổng quát của hàm như sau:

𝒇 𝒙 = σ∞
𝒏=𝟎 𝒄𝒏 𝑯𝒏 (𝒙) −∞<𝒙<∞ (3.23)

GHI Với các hệ số (Fourier) được xác định từ tính chất trực giao của Hermite như
NHỚ sau

𝟏 ∞ 𝟐
−𝒙 𝒇(𝒙)𝑯 (𝒙)𝒅𝒙 = 𝟎
𝒄𝒏 = 𝟐𝒏 𝒏! ‫׬‬ 𝒆 𝒏 = 𝟎, 𝟏, 𝟐, … (3.24)
ĐA THỨC 𝝅 −∞ 𝒏

HERMITE Các chuỗi kiểu này được gọi là chuỗi Hermite. Ta có các định lý cho chuỗi
này sau đây.
CHUỖI HERMITE
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 21
ĐỊNH LÝ 3.1. Nếu 𝑓 trơn từng phần trong các khoảng hữu hạn và


𝟐
න 𝒆−𝒙 𝒇𝟐 (𝒙)𝒅𝒙 < ∞
CHÚ −∞

Ý Thì chuỗi Hermits (3.23) có các hệ số được xác định trong (3.24) hội tụ về
các điểm trong từng phần tại mỗi một điểm liên tục của 𝑓(𝑥). Ở các điểm
không liên tục, chuỗi hội tụ về giá trị trung bình

𝟏
𝒇 𝒙+ + 𝒇 𝒙−
ĐA THỨC 𝟐

HERMITE Chứng minh định lý 3.1 tương tự như cách chứng minh định lý 4.1 của đa
thức Legendre.
CHUỖI HERMITE
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 22
VÍ DỤ 2

Hãy biểu diễn hàm 𝑓 𝑥 = 𝑒 2𝑏𝑥 theo chuỗi các đa


thức Hermite, và sử kết quả để dẫn ra giá trị của tích
phân


−𝑥 2 +2𝑏𝑥
න 𝑒 𝐻𝑛 𝑥 𝑑𝑥
ĐA THỨC
−∞
HERMITE
CHUỖI HERMITE
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 23
VÍ DỤ 2
Giải: Trong trường hợp này ta có thể có được chuỗi theo cách gián tiếp sau. Ta đơn giản đặt t = b
trong hàm sinh (3.1) ta có

2𝑏𝑥−𝑏2
𝑏𝑛
𝑒 = ෍ 𝐻𝑛 𝑥
𝑛!
𝑛=0
Và do đó ta có chuỗi theo sau


2𝑏𝑥 𝑏2
𝑏𝑛
𝑒 =𝑒 ෍ 𝐻𝑛 𝑥
𝑛!
𝑛=0
Vi phân trực tiếp kết quả này từ (3.24) dẫn ra

1 2
𝑐𝑛 = 𝑛 න 𝑒 −𝑥 +2𝑏𝑥 𝐻𝑛 𝑥 𝑑𝑥 𝑛 = 0,1,2, …
2 𝑛! 𝜋
−∞
Tuy nhiên, ta đã chứng minh được rằng
𝑏 𝑛 𝑏2
𝑐𝑛 = 𝑒
𝑛!

ĐA THỨC Và do đó cho ra kết quả



2 +2𝑏𝑥 2

HERMITE −∞
න 𝑒 −𝑥 𝐻𝑛 𝑥 𝑑𝑥 = 𝜋 2𝑏 𝑛 𝑒 𝑏 𝑛 = 0,1,2, …

CHUỖI HERMITE Cụ thể với n = 0 ta có kết quả của (3.20)

PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 24
Trong cơ học sóng, phương trình cơ bản để mô tả (ví dụ trong một
chiều) vị trí của một hạt bị giữ (bị hút) bởi thế năng V(z) là phương
trình Schrodinger phụ thuộc thời gian sau:

𝑑2 𝜓 8𝑚𝜋2
− 𝑑𝑧 2 + 𝑉 𝑧 −𝐸 =0 (3.25)
ℎ2

Với m là khối lượng của hạt, E là năng lượng tổng, và h là hằng số Planck.
Đại lượng chua biết ψ được gọi là hàm sóng, nghĩa là biên độ sóng có
cường độ cho ra xác suất tìm thấy hạt ở một điểm bất kỳ trong không
gian. Vấn đề cơ bản trong cơ học sóng quan tâm đến chuyển động của
ĐA THỨC hạt được giữ trong thế vuông. Nó được hình thành bởi các nghiệm “giải

HERMITE trong các vùng giữ hạt” của phương trình Schrodinger mà cho thấy rằng
các nghiệm thõa các điều kiện cho hạt bị giam giữ chỉ xảy ra cho các mức
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
năng lượng rời rạc (gián đoạn) của hạt trong thế vuông.
ĐƠN GIẢN
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 25
Ví dụ cụ thể của vấn đề quan trọng này là bài toán dao động
tử tuyến tính (hay còn được gọi là dao động tử điều hòa
đơn giản), lời giải của phương trình này dẫn đến các đa
thức Hermite.

Nếu lực phục hồi tác dụng lên hạt ở khoảng cách z từ vị trí
cân bằng là – kz, với k có thể là hằng số dao động tử cổ điển
“độ cứng của lò xo nếu dao động từ lò xo”, thì thế năng của
ĐA THỨC lực này là
HERMITE 1 2
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 𝑉 𝑧 = 𝑘𝑧
2
ĐƠN GIẢN
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 26
Thay vào phương trình (3.25) và đặt biến theo tham số không thứ
nguyên như sau

1/4
4𝑚𝑘𝜋2 4𝜋𝐸 𝑚 4𝜋𝐸
𝑥=𝑧 𝜆= =
ℎ2 ℎ 𝑘 ℎ𝜔

Với 𝜔 = 𝑘/𝑚 là tần số góc của dao động tử cổ điển, ta tìm thấy rằng
phương trình (3.25) trở thành

𝜓 ′′ + 𝜆 − 𝑥 2 𝜓 = 0 −∞<𝑥 <∞ (3.26)

ĐA THỨC ở đây đạo hàm theo biến x. Thêm vào đó, hàm sóng ψ cần phải thõa điều
kiện biên sau
HERMITE
lim 𝜓(𝑥) = 0 (3.27)
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 𝑥 →∞

ĐƠN GIẢN
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 27
Để tìm kiếm nghiệm liên kết (hạt bị giam trong hố thế) của
(3.26) ta bắt đầu với trường hợp λ rất nhỏ so với x2 khi x
lớn nên có thể bỏ qua với x lớn. Do đó dạng tiệm cận của
nghiệm ta mong đợi của (3.26) có dạng sau
𝑥2
𝜓 𝑥 ~𝑒 ± 2 |𝑥| ⟶ ∞

ở đây chỉ có nghiệm tương ứng dấu trừ là thõa điều kiện
(3.27). Dựa vào nghiệm này, ta có giả sử rằng (3.26) có
ĐA THỨC
nghiệm có dạng
HERMITE
𝑥2
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 𝜓 𝑥 = 𝑦(𝑥)𝑒 −2
(3.28)
ĐƠN GIẢN
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 28
Với hàm y(x) phù hợp. Thay (3.28) vào (3.26) ta có phương trình vi
phân

𝑦 ′′ − 2𝑥𝑦 ′ + 𝜆 − 1 𝑦 = 0 (3.29)

Điều kiện biên (3.27) được dùng cho giả sử rằng bất cứ dạng hàm y nào,
giả sử hàm y hữu hạn cho mọi x tiến đến vô cùng ở tốc độ chậm hơn tốc
𝑥2
−2
độ của 𝑒 tiến đến 0. Thì chỉ những nghiệm của (3.29) thõa điều kiện

này tương ứng với điều kiện

ĐA THỨC 𝜆 − 1 = 2𝑛

HERMITE Hay

DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 𝜆 ≡ 𝜆𝑛 = 2𝑛 + 1 𝑛 = 0,1,2, … (3.30)

ĐƠN GIẢN
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 29
Được gọi là các trị riêng. Biểu diễn các trị riêng theo số hạng năng lượng
E ta có

1
𝑛+2 ℎ𝜔
𝐸𝑛 = 2𝜋
𝑛 = 0,1,2, … (3.31)

ℎ𝜔
Với 𝐸0 = là mức năng lượng thấp nhất. Với λ được giới hạn như thế, ta
4𝜋

thấy rằng (3.29) trở thành

𝑦 ′′ − 2𝑥𝑦 ′ + 2𝑛𝑦 = 0

Mà chính là phương trình Hermite có nghiệm là 𝑦 = 𝐻𝑛 (𝑥). Do đó ta kết


ĐA THỨC luận rằng mỗi một trị riêng λn được cho bởi (3.30) sẽ có tương ứng các
HERMITE nghiệm của (3.26) được gọi là hàm riêng hay trạng thái riêng được cho bởi

DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 𝜓𝑛 𝑥 = 𝐻𝑛 𝑥 𝑒 − 2


𝑥2
𝑛 = 0,1,2, … (3.32)
ĐƠN GIẢN
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 30
BÀI TẬP
ĐA THỨC
HERMITE
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 31
BÀI TẬP
ĐA THỨC
HERMITE
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 32
BÀI TẬP
ĐA THỨC
HERMITE
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 33
BÀI TẬP
ĐA THỨC
HERMITE
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 34
𝒙𝒕
−𝟏−𝒕
𝟏−𝒕 −𝟏
𝒆 = σ∞ 𝑳
𝒏=𝟎 𝒏 (𝒙)𝒕 𝒏
𝒕 < 𝟏,
GHI
NHỚ 𝟎≤𝒙<∞ (3.33)

Dẫn đến một lớp hàm quan trọng được gọi là các

ĐA THỨC đa thức Laguerre.


LAGUERRE
HÀM SINH
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 35
Khai triển hàm e mũ theo chuỗi, ta có

∞ 𝒌
−𝟏 −
𝒙𝒕 −𝟏
𝟏−𝒕 𝒆 𝟏−𝒕 =෍ (𝒙𝒕)𝒌 (𝟏 − 𝒕)−𝒌−𝟏
𝒌!
𝒌=𝟎

∞ 𝒌 ∞
−𝟏 𝒌
−𝒌 − 𝟏 𝒎 𝒎
=෍ (𝒙𝒕) ෍ −𝟏 𝒕
𝒌! 𝒎
𝒌=𝟎 𝒎=𝟎

(3.34)

ĐA THỨC Nhưng với


LAGUERRE
−𝒌 − 𝟏 𝒎
𝒌+𝒎
= −𝟏
HÀM SINH 𝒎 𝒎
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 36
Thì (3.34) trở thành

𝑥𝑡
−1 𝑒 −1−𝑡 ∞ ∞ −1 𝑘 𝑘+𝑚 !𝑥 𝑘 𝑘+𝑚
1−𝑡 = σ𝑚=0 σ𝑘=0 𝑡
(𝑘!)2 𝑚!

(3.35)

ở đây ta đã đảo ngược thứ tự lấy tổng từ k trước rồi đến m.


Cuối cùng, ta đổi chỉ số m = n – k dẫn đến biểu thức (3.33)
GHI
NHỚ chính là đa thức Laguerre được định nghĩa bởi

ĐA THỨC 𝒏 −𝟏 𝒌 𝒏!𝒙𝒌
𝑳𝒏 (𝒙) = σ𝒌=𝟎 𝟐 (3.36)
LAGUERRE 𝒌! (𝒏−𝒌)!

Một số hàm Laguerre đầu tiên được cho trong bảng


HÀM SINH
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 37
Dễ dàng chứng minh rằng hàm sinh
𝑥𝑡
𝜔 𝑥, 𝑡 = 1 − 𝑡 −1 𝑒 −1−𝑡

Thõa biểu thức

2 𝜕𝜔
1−𝑡 + 𝑥−1+𝑡 𝜔 =0 (3.39)
𝜕𝑡

Bằng cách thay chuỗi (3.33) của 𝜔 𝑥, 𝑡 vào (3.39) ta tìm được rằng
GHI
σ∞ 𝑛
𝑛=1 𝑛 + 1 𝐿𝑛+1 𝑥 + 𝑥 − 1 − 2𝑛 𝐿𝑛 𝑥 + 𝑛𝐿𝑛−1 𝑥 𝑡 = 0 (3.40)
NHỚ
Do vậy, đồng nhất hệ số ở hai vế phương trình (3.40) nên các hệ số của tn ở
ĐA THỨC bên trái phải bằng 0, ta được hệ thức hồi quy
LAGUERRE 𝒏 + 𝟏 𝑳𝒏+𝟏 𝒙 + 𝒙 − 𝟏 − 𝟐𝒏 𝑳𝒏 𝒙 + 𝒏𝑳𝒏−𝟏 𝒙 = 𝟎
CÁC HỆ THỨC (3.41)
HỒI QUY Với n = 1,2 ,3, …
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 38
Tương tự thay (3.33) vào phương trình

𝜕𝜔
1−𝑡 + 𝑡𝜔 = 0 (3.42)
𝜕𝑡

Dẫn đến hệ thức cho các vi phân sau

GHI 𝑳′ 𝒏 𝒙 − 𝑳′ 𝒏−𝟏 𝒙 + 𝑳𝒏−𝟏 𝒙 = 𝟎 (3.43)


NHỚ Với n = 1, 2, 3, …

ĐA THỨC Giờ nếu ta đạo hàm phương trình (3.41) ta được

LAGUERRE 𝒏 + 𝟏 𝑳′𝒏+𝟏 𝒙 + 𝒙 − 𝟏 − 𝟐𝒏 𝑳′𝒏 𝒙 + 𝑳𝒏 𝒙 +

CÁC HỆ THỨC 𝒏𝑳′𝒏−𝟏 𝒙 = 𝟎 (3.44)


HỒI QUY
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 39
Và bằng cách viết (3.43) theo các dạng tương đương sau

𝑳′ 𝒏+𝟏 𝒙 = 𝑳′ 𝒏 𝒙 − 𝑳𝒏 (𝒙) (3.45a)

𝑳′ 𝒏−𝟏 𝒙 = 𝑳′ 𝒏 𝒙 − 𝑳𝒏−𝟏 (𝒙) (3.45b)


GHI Ta có thể khử 𝐿′ 𝑛+1 𝑥 và 𝐿′ 𝑛−1 𝑥 từ (3.44), cho ra
NHỚ
𝒙𝑳′ 𝒏 𝒙 = 𝒏𝑳𝒏 𝒙 − 𝒏𝑳𝒏−𝟏 𝒙 (3.46)
ĐA THỨC
LAGUERRE Hệ thức cuối cùng cho phép ta biểu diễn vi phân của đa
thức Laguerre theo số hạng đa thức Laguerre.
CÁC HỆ THỨC
HỒI QUY
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 40
Để đưa ra phương trình vi phân Laguerre, ta bắt đầu đạo hàm
(3.46) và sử dụng (3.43) ta có

𝑥𝐿′′ 𝑛 𝑥 + 𝐿′ 𝑛 𝑥 = 𝑛𝐿′ 𝑛 𝑥 − 𝑛𝐿′ 𝑛−1 𝑥 = −𝑛𝐿𝑛−1 𝑥

Ta có thể khử 𝐿𝑛−1 𝑥 bằng cách sử dụng (3.46) dẫn ra


GHI
NHỚ 𝑥𝐿′′ 𝑛 𝑥 + 1 − 𝑥 𝐿′ 𝑛 𝑥 + 𝑛𝐿𝑛 𝑥 = 0 (3.47)

ĐA THỨC ở đây ta kết luận rằng 𝑦 = 𝐿𝑛 𝑥 (𝑛 = 0,1,2, … ) là nghiệm

LAGUERRE phương trình Laguerre sau

𝒙𝒚′′ + 𝟏 − 𝒙 𝒚′ + 𝒏𝒚 = 𝟎 (3.48)
CÁC HỆ THỨC
HỒI QUY
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 41
Cũng giống như đa thức Legendre và Hermite, nhiều
hàm khác nhau thõa điều kiện chung có thể được khai
triễn theo chuỗi đa thức Laguerre. Cơ sở của lý thuyết
chuỗi như thế là tính trực giao của đa thức Laguerre như
GHI
NHỚ sau
∞ −𝒙
ĐA THỨC ‫𝒙𝒅)𝒙( 𝒌𝑳)𝒙( 𝒏𝑳 𝒆 𝟎׬‬ =𝟎 𝒌≠𝒏 (3.49)
LAGUERRE
Chứng minh (3.49) cũng tương tự như cho đa thức
CHUỖI Hermite.
LAGUERRE
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 42
Ta bắt đầu nhân hai chuỗi sau
𝑥𝑡
σ∞ 𝑛 −1 𝑒 −1−𝑡
𝑛=0 𝐿𝑛 (𝑥)𝑡 = 1−𝑡 (3.50a)
𝑥𝑠
σ∞ 𝑘 −1 𝑒 −1−𝑠
𝑘=0 𝐿𝑘 (𝑥)𝑠 = 1−𝑠 (3.50b)

Để có

𝑡 𝑠
−𝑥 1−𝑡+1−𝑠
∞ 𝑒
σ∞ 𝑛 𝑘
𝑛=0 σ𝑘=0 𝑡 𝑠 𝐿𝑛 (𝑥)𝐿𝑘 (𝑥) = (3.51)
(1−𝑡)(1−𝑠)

ĐA THỨC Tiếp theo, nhân cả hai vế (3.51) cho hàm trọng số e-x và tích phân
LAGUERRE cho ra

CHUỖI σ∞ ∞ 𝑛 𝑘 −𝑥 ∞
𝑛=0 σ𝑘=0 𝑡 𝑠 ‫׬‬0 𝑒 𝐿𝑛 (𝑥)𝐿𝑘 (𝑥)𝑑𝑥 = 1 − 𝑡𝑠
−1
= σ∞ 𝑛 𝑛
𝑛=0 𝑡 𝑠

LAGUERRE (3.52)
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 43
So sánh hệ số tnsn ở cả hai vế của (3.52) ta rút ra kết quả (3.49), trong
khi với k = n, ta cũng thấy rằng (với n = 0, 1, 2, …)

∞ −𝒙
‫𝒆 𝟎׬‬ 𝑳𝒏 (𝒙) 𝟐 𝒅𝒙 = 𝟏 (3.53)
Với chuỗi Laguerre, ta có khai triễn chuỗi của hàm 𝑓(𝑥) là
GHI
NHỚ 𝒇 𝒙 = σ∞
𝒏=𝟎 𝒄𝒏 𝑳𝒏 (𝒙) 𝟎<𝒙<∞ (3.54)

ĐA THỨC Với

LAGUERRE 𝒄𝒏 =
∞ −𝒙
‫𝒙𝒅)𝒙( 𝒏𝑳)𝒙(𝒇 𝒆 𝟎׬‬ 𝒏 = 𝟎, 𝟏, 𝟐, …(3.55)
CHUỖI Không cần chứng minh ta có định lý sau
LAGUERRE
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 44
ĐỊNH LÝ 3.2. Nếu hàm 𝑓 trơn từng phần trong mỗi một
khoảng hữu hạn x1 ≤ x ≤ x2; 0 < x1 < x2 < ∞ , và


CHÚ න 𝑒 −𝑥 𝑓 2 (𝑥)𝑑𝑥 < ∞
Ý 0

Thì chuỗi Laguerre (3.54) có hệ số được xác định bởi (3.55)


ĐA THỨC hội tụ từng phần về 𝑓(𝑥) ở mỗi điểm liên tục của 𝑓. Ở các
LAGUERRE điểm không liên tục, chuỗi hội tụ về giá trị trung bình
1
CHUỖI 2
𝑓 𝑥+ + 𝑓 𝑥−
LAGUERRE
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 45
Trong nhiều ứng dụng, cụ thể trong cơ học lượng tử, ta
cần đa thức Laguerre tổng quát mà được gọi là đa thức
Laguerre kết hợp như sau
𝒎
𝑳𝒏
𝒎
𝒙 = −𝟏 𝒎 𝒅 𝑳𝒏+𝒎 𝒙 𝒎 = 𝟎, 𝟏, 𝟐, …
GHI 𝒅𝒙𝒎

NHỚ (3.56)

ĐA THỨC Ta đạo hàm chuỗi trong (3.36) m lần ta được


LAGUERRE
3.3. ĐA THỨC 𝑳𝒏
𝒎
𝒙 = 𝒏
σ𝒌=𝟎
−𝟏 𝒌 𝒏+𝒎 !𝒙𝒌
𝒎 = 𝟎, 𝟏, 𝟐, …
LAGUERRE KẾT 𝒏−𝒌 ! 𝒎+𝒌 !𝒌!

HỢP (3.57)
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 46
𝑚
Hàm sinh cho đa thức Laguerre kết hợp 𝐿𝑛 𝑥 có thể được
dẫn ra từ hàm sinh cho đa thức Laguerre Ln(x). Trước tiên ta
thay n bằng n + m trong (3.33) ta được


𝑥𝑡
1−𝑡 −1 𝑒 −1−𝑡 = ෍ 𝐿𝑛+𝑚 (𝑥)𝑡 𝑛+𝑚
𝑛=−𝑚

ĐA THỨC Và sau đó đạo hàm hai vế m lần theo x sẽ có


LAGUERRE
3.3. ĐA THỨC ∞
𝑥𝑡 𝑑𝑚
LAGUERRE KẾT −1 𝑚 𝑚
𝑡 1−𝑡 −1−𝑚 −1−𝑡
𝑒 = ෍
𝑑𝑥 𝑚
𝐿𝑛+𝑚 (𝑥) 𝑡 𝑛+𝑚

HỢP 𝑛=−𝑚

PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 47
Các số hạng của chuỗi cho n = -1, -2, …,-m tất cả đều bằng 0,
khi đạo hàm lần thứ m của đa thức có bậc nhỏ hơn m thì bằng
0, và do đó ta dẫn ra rằng
𝑥𝑡
−1−𝑚 𝑒 −1−𝑡 (𝑚)
1−𝑡 = σ∞
𝑛=−𝑚 𝐿𝑛 (𝑥)𝑡
𝑛 𝑡 < 1(3.58)

ĐA THỨC Đa thức kết hợp có nhiều tính chất mà đơn giản là sự tổng quát
LAGUERRE
3.3. ĐA THỨC của những tính chất này của đa thức Laguerre.
LAGUERRE KẾT
HỢP
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 48
Trong các tính chất này, ta có tính chất quan trọng là các
hệ thức hồi quy
𝒎 𝒎
𝒏 + 𝟏 𝑳𝒏+𝟏 𝒙 + 𝒙 − 𝟏 − 𝟐𝒏 − 𝒎 𝑳𝒏 𝒙 +
𝒎
𝒏 + 𝒎 𝑳𝒏−𝟏 𝒙 = 𝟎(3.59)
GHI
NHỚ 𝒎 ′
𝒙𝑳𝒏+𝟏 𝒙 + 𝒏𝑳𝒏
𝒎
𝒙 + 𝒏 + 𝒎 𝑳𝒏−𝟏 𝒙 = 𝟎
𝒎

ĐA THỨC (3.60)
LAGUERRE
3.3. ĐA THỨC Và hệ thức Rodrigue
LAGUERRE KẾT 𝒎 𝟏 𝒙 −𝒎 𝒅𝒏
𝑳𝒏 = 𝒆 𝒙 𝒆−𝒙 𝒙𝒏+𝒎 (3.61)
HỢP 𝒏! 𝒅𝒙𝒏
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 49
𝑚
Các đa thức 𝐿𝑛 cũng thõa nhiều hệ thức mà có các chỉ số
trên khác nhau. Hai hệ thức như thế được cho như sau
𝒎 𝒎−𝟏 𝒎
𝑳𝒏−𝟏 𝒙 + 𝑳𝒏 𝒙 − 𝑳𝒏 𝒙 =𝟎 (3.62)

GHI Và
NHỚ 𝒎 ′ 𝒎+𝟏
𝑳𝒏 𝒙 = −𝑳𝒏−𝟏 (𝒙) (3.63)
ĐA THỨC 𝑚
Phương trình vi phân bậc 2 được thõa bởi các đa thức 𝐿𝑛 (𝑥)
LAGUERRE
3.3. ĐA THỨC là đa thức Laguerre kết hợp sau
LAGUERRE KẾT 𝒙𝒚′′ + 𝒎 + 𝟏 − 𝒙 𝒚′ + 𝒏𝒚′ = 𝟎 (3.64)
HỢP
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 50
Để chứng minh điều này, trước tiên ta để ý rằng đa thức 𝑧 =
𝐿𝑛+𝑚 (𝑥) là nghiệm phương trình Laguerre

𝑥𝑧 ′′ + 1 − 𝑥 𝑧 ′ + 𝑛 + 𝑚 𝑧 = 0 (3.65)

Bằng cách đạo hàm (3.65) m lần, sử dụng quy tắt Leibniz
(3.38), ta được
ĐA THỨC
LAGUERRE 𝑑 𝑚+2 𝑧 𝑑 𝑚+1 𝑧 𝑑 𝑚+1 𝑧 𝑑𝑚 𝑧
3.3. ĐA THỨC 𝑥 𝑚+2 + 𝑚 𝑚+1 + 1 − 𝑥
𝑑𝑥 𝑑𝑥 𝑑𝑥 𝑚+1
+𝑛 𝑚 =0
𝑑𝑥
LAGUERRE KẾT
HỢP
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 51
Hay tương đương với

𝑑2 𝑑𝑚𝑧 𝑑 𝑑𝑚𝑧 𝑑𝑚 𝑧
𝑥 2 + 𝑚+1−𝑥 + 𝑛 𝑚 =0
𝑑𝑥 𝑑𝑥 𝑚 𝑑𝑥 𝑑𝑥 𝑚 𝑑𝑥

(3.66)

𝑑𝑚𝑧
So sánh (3.64) và (3.66) ta thấy rằng hàm bất kỳ 𝑦 = 𝐶1
𝑑𝑥 𝑚
ĐA THỨC
là nghiệm của (3.64) với C1 là hằng số bất kỳ. Cụ thể, 𝑦 =
LAGUERRE
3.3. ĐA THỨC 𝑚
𝐿𝑛 (𝑥) là nghiệm phương trình.
LAGUERRE KẾT
HỢP
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 52
VÍ DỤ 3

Chứng minh hệ thức sau


𝑛
𝑎+𝑏+1 𝑎 𝑏
𝐿𝑛 𝑥+𝑦 = ෍ 𝐿𝑘 (𝑥)𝐿𝑛−𝑘 (𝑦)
𝑘=0
ĐA THỨC 𝑎, 𝑏 > −1
LAGUERRE
3.3. ĐA THỨC
LAGUERRE KẾT
HỢP
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 53
VÍ DỤ 3
Giải: Từ hàm sinh (3.58) ta có

∞ 𝑥+𝑦 𝑡 𝑥𝑡 𝑦𝑡
− − −
𝑎+𝑏+1 𝑒𝑛
1−𝑡 𝑒 1−𝑡 𝑒 1−𝑡
෍ 𝐿𝑛 (𝑥 + 𝑦)𝑡 = 𝑎+𝑏+2 = 𝑎+1 𝑏+1
1−𝑡 1−𝑡 1−𝑡
𝑛=0

∞ ∞ ∞ ∞
𝑎 𝑏 𝑎 𝑏
= ෍ 𝐿𝑘 (𝑥)𝑡 𝑘 ෍ 𝐿𝑚 (𝑦)𝑡 𝑚 = ෍ ෍ 𝐿𝑘 (𝑥) 𝐿𝑚 (𝑦)𝑡 𝑚+𝑘
𝑘=0 𝑚=0 𝑚=0 𝑘=0

Tiếp theo ta đổi chỉ số m = n – k dẫn đến


ĐA THỨC
LAGUERRE ∞ ∞ 𝑛

3.3. ĐA THỨC ෍ 𝐿𝑛
𝑎+𝑏+1
(𝑥 + 𝑦)𝑡 𝑛 = ෍ ෍ 𝐿𝑘 (𝑥) 𝐿𝑛−𝑘 (𝑦)𝑡 𝑛
𝑎 𝑏

𝑛=0 𝑛=0 𝑘=0


LAGUERRE KẾT Và so sánh các hệ số của tn trong mỗi chuỗi ta nhận được kết quả cần chứng
HỢP minh.

PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 54
𝑚
Chú ý: Đa thức Laguerre kết hợp 𝐿𝑛 (𝑥) có thể được
tổng quát hóa cho trường hợp m không nguyên như sau
CHÚ
Ý 𝒏
𝒂 −𝟏 𝒌 𝜞(𝒏 + 𝒂 + 𝟏)𝒙𝒌
𝑳𝒏 𝒙 =෍ 𝒂 > −𝟏
𝒏 − 𝒌 ! 𝚪 𝒌 + 𝒂 + 𝟏 𝒌!
ĐA THỨC 𝒌=𝟎

LAGUERRE Hầu hết các hệ thức trên cũng đúng cho đa thức tổng quát
3.3. ĐA THỨC này.
LAGUERRE KẾT
HỢP
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 55
Ở trên ta đã giải phương trình Schrodinger một chiều cho dao
động tử điều hòa tuyến tính, các nghiệm dẫn đến đa thức
Hermite. Một ứng dụng quan trọng liên quan đến đa thức
Laguerre là tìm hàm sóng của electron trong nguyên tử hydro.
Vấn đề này liên quan đến lực xuyên tâm và dẫn đến hình
thành phương trình Schrodinger được cho bởi
ĐA THỨC 8𝜇𝜋2
∇2 𝜓 + 𝑉 𝑟 −𝐸 𝜓 =0 (3.67)
LAGUERRE ℎ2

Với μ là khối lượng electron, h là hằng số Planck, V(r) là thế


NGUYÊN TỬ năng của electron, và E là năng lượng tổng.
HYDRO
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 56
Ở đây ta giả sử rằng thế năng xuyên tâm có dạng V(r) = k/r, với k là
hằng số dương. Trong hệ tọa độ cầu (r, ϕ , θ) phương trình (3.67) có
dạng

2
1 𝜕 2
𝜕𝜓 1 𝜕 𝜕𝜓 1 𝜕 𝜓
𝑟 + 𝑠𝑖𝑛𝜙 +
𝑟 2 𝜕𝑟 𝜕𝑟 𝑠𝑖𝑛𝜙 𝜕𝜙 𝜕𝜙 𝑠𝑖𝑛2 𝜙 𝜕𝜃 2

8𝜇𝜋 2 𝑘
+ 2 −𝐸 𝜓 =0
ℎ 𝑟

(3.68)
ĐA THỨC
Để có hàm sóng liên kết trong thế năng, ta bắt đầu tìm kiếm nghiệm
LAGUERRE
của (3.68) có dạng tích của các hàm theo từng biến như sau (phương
NGUYÊN TỬ pháp tách biến)

HYDRO 𝜓 𝑟, 𝜃, 𝜙 = 𝑅(𝑟)Θ(𝜃)Φ(𝜙) (3.69)


PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 57
Từ các xấp xĩ trong phương pháp tách biến có thể chứng tỏ rằng hàm
Θ(𝜃) và Φ(𝜙) thõa các phương trình vi phân tương ứng sau

Θ′′ + 𝜇Θ = 0 −𝜋 <𝜃 <𝜋 (3.70)

1 𝑑 𝜇
𝑠𝑖𝑛𝜙 Φ′ + 𝜈 − Φ=0 0<𝜙<𝜋 (3.71)
𝑠𝑖𝑛𝜙 𝑑𝜙 𝑠𝑖𝑛2 𝜙

Vơi μ và ν là các hằng số tách biến. Để nghiệm thõa các điều kiện
ĐA THỨC của bài toán vật lý thì hàm Θ(θ) cần phải là hàm tuần hoàn với chu
LAGUERRE kỳ 2π. Yêu cầu này dẫn đến μ = m2, m = 0,1,2,…, mà từ đó dẫn ra
rằng Θ(θ) có dạng
NGUYÊN TỬ
Θ𝑚 𝜃 = 𝑒 𝑖𝑚𝜃
HYDRO 𝑚 = 0,1,2, … (3.72)

PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 58
Với μ = m2, cho thấy rằng phương trình (3.71) chỉ có các
nghiệm liên kết khi ν = l(l+1), l = 0,1,2,…, và trong trường
hợp này các nghiệm là

Φ𝑙𝑚 𝜙 = 𝑃𝑙𝑚 cos 𝜙 𝑚, 𝑙 = 0,1,2, … (3.73)

Với 𝑃𝑙𝑚 cos 𝜙 là đa thức Legendre kết hợp. Tích của những
hàm này là
ĐA THỨC 𝑌𝑙𝑚 𝜃, 𝜙 = 𝑃𝑙𝑚 cos 𝜙 𝑒 𝑖𝑚𝜃 (3.74)
LAGUERRE
Được gọi là các hàm cầu điều hòa và là hàm rất quan trọng
NGUYÊN TỬ trong rất nhiều ứng dụng ngoài ứng dụng cho hydro.
HYDRO
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 59
Dựa vào các kết quả trên, thành phần phương trình xuyên tâm
R(r) của hàm sóng khi đó thõa phương trình

1 𝑑 2 𝑑𝑅 8𝜇𝜋2 𝑘 𝑙(𝑙+1)
𝑟 + −𝐸 𝑅− 𝑅 =0 (3.75)
𝑟 2 𝑑𝑟 𝑑𝑟 ℎ2 𝑟 𝑟2

Bằng cách đặt các biến mới như sau

2𝐸
32𝜇𝜋
𝜌 = 𝛼𝑟; 𝛼2 = − 2
(𝐸 < 0)

ĐA THỨC
LAGUERRE Và

NGUYÊN TỬ 𝜒 𝜌 =𝑅
𝜌
; 𝜆=
8𝑘𝜇𝜋 2
𝛼 𝛼ℎ2
HYDRO
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 60
Phương trình (3.75) trở thành

1 𝑑 2 𝑑𝜒 𝜆 1 𝑙 𝑙+1
𝜌 + − − 2 𝜒=0 (3.76)
𝜌2 𝑑𝜌 𝑑𝜌 𝜌 4 𝜌

Nghiệm của phương trình được cho bởi


(2𝑙+1)
𝜒 𝜌 = 𝑒 −𝜌/2 𝜌𝑙 𝐿𝜆−𝑙−1 𝜌 (3.77)
ĐA THỨC
Tuy nhiên để thõa các điều kiện của bài toán vật lý thì
LAGUERRE
lim 𝑅(𝑟) = 0 (3.78)
NGUYÊN TỬ 𝑟→∞

HYDRO
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 61
Nên ta cần giới hạn cho λ phải là các giá trị nguyên mà là
λ = n, n = 1, 2, 3, …, với n > l. Giới hạn như thế của λ có
ảnh hưởng đến giới hạn cho năng lượng hạt phải có các
giá trị rời rạc (gián đoạn) được cho bởi

2𝜇𝑘 2 𝜋2
𝐸𝑛 = − 2 2 𝑛 = 1,2,3, … (𝑛 > 𝑙) (3.79)
𝑛 ℎ
ĐA THỨC Khi đó hàm sóng tương ứng được cho bởi
LAGUERRE
𝜓𝑛𝑙𝑚 (𝑟, 𝜃, 𝜙) =
NGUYÊN TỬ (2𝑙+1)
𝑒 −𝛼𝑟/2 (𝛼𝑟)𝑙 𝐿𝑛−𝑙−1 𝛼𝑟 𝑃𝑙𝑚 cos 𝜙 𝑒 𝑖𝑚𝜃 (3.80)
HYDRO
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 62
BÀI TẬP
ĐA THỨC
LAGUERRE

PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 63
BÀI TẬP
ĐA THỨC
LAGUERRE

PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 64
BÀI TẬP
ĐA THỨC
LAGUERRE

PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 65
BÀI TẬP
ĐA THỨC
LAGUERRE

PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 66
ĐỌC
THÊM

TẬP HỢP CÁC ĐA


THỨC TRỰC GIAO
TỔNG QUÁT KHÁC
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 67
ĐỌC
THÊM

TẬP HỢP CÁC ĐA


THỨC TRỰC GIAO
TỔNG QUÁT KHÁC
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 68
ĐỌC
THÊM

TẬP HỢP CÁC ĐA


THỨC TRỰC GIAO
TỔNG QUÁT KHÁC
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 69
ĐỌC
THÊM

TẬP HỢP CÁC ĐA


THỨC TRỰC GIAO
TỔNG QUÁT KHÁC
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 70
ĐỌC
THÊM

TẬP HỢP CÁC ĐA


THỨC TRỰC GIAO
TỔNG QUÁT KHÁC
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 71
ĐỌC
THÊM

TẬP HỢP CÁC ĐA


THỨC TRỰC GIAO
TỔNG QUÁT KHÁC
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 72
ĐỌC
THÊM

TẬP HỢP CÁC ĐA


THỨC TRỰC GIAO
TỔNG QUÁT KHÁC
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 73
ĐỌC
THÊM

TẬP HỢP CÁC ĐA


THỨC TRỰC GIAO
TỔNG QUÁT KHÁC
PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 3 - HÀM & ĐA THỨC TRỰC GIAO o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 74
PHỤ
LỤC

PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 2 - HÀM & ĐA THỨC LEGENDRE o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 75
PHỤ
LỤC

PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 2 - HÀM & ĐA THỨC LEGENDRE o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 76
PHỤ
LỤC

PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 2 - HÀM & ĐA THỨC LEGENDRE o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 77
PHỤ
LỤC

PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 2 - HÀM & ĐA THỨC LEGENDRE o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 78
PHỤ
LỤC

PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 2 - HÀM & ĐA THỨC LEGENDRE o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 79
PHỤ
LỤC

PPTL- CÁC HÀM ĐẶC BIỆT: BÀI 2 - HÀM & ĐA THỨC LEGENDRE o0o
5 March 2022 GV: TRỊNH HOA LĂNG 80

You might also like