Professional Documents
Culture Documents
Final Physical Chemistry Laboratory Review Questio - 231125 - 170801
Final Physical Chemistry Laboratory Review Questio - 231125 - 170801
Final Physical Chemistry Laboratory Review Questio - 231125 - 170801
TN
KS
1. Tại sao khi thí nghiệm với phenol không được để nhiệt độ môi trường quá cao so với nhiệt độ
chuyển pha ?
17
A. Phenol rất dễ cháy B. Phenol dễ đóng rắn C. A, B đều đúng
A. Dị thể
5. Khi đun nóng ống nghiệm lỏng lỏng mà không khuấy thì dung dịch có xảy ra hiện tượng đục -
A. Có B. Không
6. Phương pháp hiệu quả hơn cho việc khảo sát cân bằng lỏng - lỏng là:
Mi
A. Chênh lệch nhiệt độ trước và sau phản ứng C. Chênh lệch áp suất phản ứng
Lê
8. Nhiệt phân ly được xác định trong thí nghiệm khi cho:
A. Acid yếu vào Base mạnh C. Acid mạnh vào Base mạnh
B. Acid mạnh vào Base yếu D. Acid yếu vào Base yếu
Trang 1/8
9. Khi tính nhiệt phân ly phải biết:
10. Nhiệt trung hòa và nhiệt pha loãng được tính theo:
TN
A. Không đáng kể B. Acid đậm đặc C. Acid phản ứng hoàn toàn
12. Phương pháp đa nhiệt là:
KS
B. Khảo sát nhiều nồng độ khác nhau ở nhiệt độ khác nhau
17
D. Khảo sát một nồng độ nhất định ở các nhiệt độ khác nhau
A. Vì ít sẽ không đủ đo
HC
B. Vì lấy nhiều thì nồng độ trong pha lỏng - hơi thay đổi đáng kể
14. Đại lượng đặt trưng của định luật Konovalop 1 là:
16. Khi quan sát góc quay phân cực phải quan sát:
Mi
17. Khi nồng độ dung dịch vô cùng loãng tăng lên thì độ dẫn:
Trang 2/8
18. Nhiệt độ tỉ lệ với độ dẫn như thế nào ?
TN
B. Xoay chiều tần số cao D. Có thể sử dụng tùy ý
20. Tại sao nhiệt độ tăng lên trong quá trình điện phân ?
KS
B. Do các dòng điện tích dịch chuyển va chạm với nhau
17
D. Tất cả đều sai
21. Thời gian điện phân ảnh hưởng đến giá trị nào trong bài thí nghiệm ?
HC
22. Đo khối lượng miếng Cu sau điện phân để xác định:
A. Môi trường B. Chất khử C. Chất oxy hóa D. Chất xúc tác
Mi
A. Bậc phản ứng được xác định bằng cách xác định vận tốc tại t = 0 với 1 loạt phản ứng có nồng
Lê
B. Bậc phản ứng được xác định bằng cách xác định vận tốc phản ứng được xác định từ những
C. Đáp án khác
Trang 3/8
26. Bậc phản ứng đặc trưng cho sự phụ thuộc:
TN
B. Cố định 1 lượng chất phản ứng không đổi trong loạt thí nghiệm
KS
28. Công dụng của hồ tinh bột:
A. Xác định thời điểm đã đạt chuyển hóa mong muốn (điểm tương đương)
17
B. Chất xúc tác phản ứng
A. Arrhenius B. Langmuir
HC
29. Nhiệt độ ảnh hưởng đến hằng số tốc độ thông qua phương trình:
31. Đổ bình 1 chứa Na2S2O3, KI, H2O vào bình 2 chứa hồ tinh bột, K2S2O8 và H2O có được hay
Tr
không ?
A. Có B. Không
32. Tính chất của glucose, frustose, saccharose trong bài thí nghiệm là:
nh
………………………………………………………………………………………………………………..
35. Tại sao khi đun nhiệt độ lên đến 70 độ C phải làm nguội vê nhiệt độ phòng ?
Trang 4/8
36. Tại sao không đun trực tiếp trên bếp ?
37. Tại sao phải tiến hành trong môi trường HCl ?
A. Vì HCl tác dụng với Saccarose C. Vì HCl khống chế nhiệt độ thí nghiệm
TN
B. Vì tiến hành thí nghiệm với xúc tác H+ D. Đáp án khác
38. Bậc phản ứng của phản ứng thủy phân đường là bao nhiêu ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
KS
39. Tại sao glucose, fructose, saccarose, là các chất có tính quang hoạt ?
A. Vì chứa carbon bất đối xứng nên làm cả phân tử bất đối xứng
17
B. Vì có chứa O trong phân tử
D. Đáp án khác
A. Lớn
HC C. Không phụ thuộc lẫn nhau
g
B. Nhỏ D. Chưa xác định được
un
41. Dung dịch cao su/toluene là dung dịch điện ly hay không điện ly ? …………………………….
43. Nguyên nhân gây ra độ nhớt của dung dịch cao phân tử
nh
D. Đáp án khác
Lê
44. Khi thí nghiệm thì đo các dung dịch đã pha như thế nào ?
D. Thực hiện 2 lần, 1 lần từ loãng đến đặc dần, 1 lần từ đặc về loãng dần
Trang 5/8
45. Sau mỗi lần đo, phải tráng nhớt kế bằng:
TN
B. Quá trình hấp phụ đơn lớp mở rộng
KS
47. Phạm vi ứng dụng phương trình BET là với
17
B. Quá trình hấp phụ đa lớp
49. Có cần cân chính xác 1,0000g than hoạt tính hay chỉ cần cân chính xác 1,xxxxg hay 0,9xxxg ?
A. Có B. Không
A. Bề mặt tính đối với 1 gam chất hấp phụ được gọi là bề mặt chất hấp phụ
Trang 6/8
52. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hấp phụ.
C. Nhiệt độ
TN
53. Bậc phản ứng thủy phân este là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
54. Xác định năng lượng hoạt hóa phản ứng bằng cách:
KS
A. Cố định nhiệt độ và thay đổi nồng nộ của dung dịch
17
C. Cố định nhiệt độ dung dịch và sau đó thay đổi nồng độ dung dịch đó
D. Đáp án khác
57. Quá trình lọc dung dịch chứa carbon hoạt tính, giấy lọc có thể thấm nước trước hay không?
Tr
A. Có B. Không
58. Dung dịch CuSO4 sau điện phân được giữ lại vì:
60. Từ chiết suất các dung dịch đo được làm thế nào để xác định nồng độ các dung dịch?
Lê
Trang 7/8
61. Cuvet có phần bầu ra để:
62. Tại sao phải có thời gian giãn cách giữa các lần làm thí nghiệm sức căng bề mặt ?
TN
C. Tất cả đều đúng
63. Nhiệt độ chênh lệch giữa hai lần thí nghiệm lỏng lỏng được cho phép trong khoảng
KS
A. 0.5 độ C B. 1,0 độ C C. 1,5 độ C D. 2,0 độ
64. Nhiệt độ chênh lệch giữa hai lần thí nghiệm lỏng hơi được cho phép trong khoảng
17
A. 0.5 độ C B. 1,0 độ C C. 1,5 độ C D. 2,0 độ C
HC
g
un
Tr
nh
Mi
Lê
Trang 8/8
Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM KIỂM TRA CUỐI KỲ
Khoa Kỹ thuật Hóa học Môn: Thí nghiệm Hóa Lý
Thời gian làm bài: 20 phút
Học kỳ: 162
TN
KS
Họ & tên SV: ………………………………………………….……………… MSSV: ……………….…………..………
N Ghi chú:
17
- Sinh viên không được sử dụng tài liệu.
- Thời gian làm bài không tính thời gian phát đề, thu bài. Đề thi có 05 trang.
HC
- Chọn đánh dấu X, bỏ chọn đánh dấu , chọn cuối cùng ghi chữ “chọn” nếu trước đó đã thay đổi
Câu 2. Trong bài thí nghiệm Nhiệt phản ứng, có thể bỏ qua nhiệt pha loãng của acid HCl khi cho 10
nh
B. Vì acid sẽ phản ứng hết với xút tạo muối nên không cần quan tâm
C. Vì thể tích dung dịch acid trước và sau khi cho 10 mL dung dịch NaOH 6M sẽ thay đổi không
Câu 3. Khi cho 200 mL dung dịch NaOH 2M phản ứng với 300 mL dung dịch CH3COOH 1M. Nhận
Trang 1/5
A. Nhiệt quá trình bao gồm nhiệt trung hòa, nhiệt pha loãng acid và base, nhiệt phân ly acid
B. Có thể bỏ qua nhiệt pha loãng của acid trong thí nghiệm này
TN
Câu 4. Trong thí nghiệm 4 của bài Nhiệt phản ứng, cho 10 mL dung dịch NaOH 6M vào 500 mL dung
dịch acetic acid CH3COOH 0,1M, nhiệt quá trình này bao gồm
KS
A. Nhiệt pha loãng, nhiệt trung hòa và nhiệt phân ly
17
D. Chỉ là nhiệt phân ly của CH3COOH
HC
( )
Câu 5. S.cm −1 là ký hiệu của
Câu 6. Với chất điện ly yếu, nhận xét nào sau đây không đúng về độ dẫn
un
A. Khi nồng độ dung dịch giảm, độ dẫn riêng giảm
D. Khi nồng độ dung dịch vô cùng loãng, độ dẫn đương lượng đạt được giá trị tới hạn o
nh
Câu 7. Trong bài thí nghiệm, ta nên đo độ dẫn dung dịch từ loãng đến đậm đặc dần vì
Câu 8. Máy đo độ dẫn điện dựa trên nguyên tắc đo điện trở của dung dịch điện ly, sử dụng:
A. Dòng điện một chiều D. Dòng điện xoay chiều, tần số cao
Câu 9. Trong quá trình thủy phân đường saccarose trong môi trường acid, góc quay phân cực của hỗn
TN
B. Tăng dần và tăng tới 0 khi phản ứng hoàn toàn
KS
D. Tăng dần và đổi dấu khi phản ứng hoàn toàn
Câu 10. Một sinh viên pha nhầm nồng độ dung dịch đường ban đầu, khi đo thấy góc quay nhỏ hơn
bình thường (so với các nhóm khác). Kết luận nào sau đây là đúng ?
17
A. Bạn sinh viên pha nồng độ đường thấp hơn bình thường
B. Bạn sinh viên pha nồng độ đường cao hơn bình thường
HC
C. Chưa kết luận được
A. Tăng nồng độ xúc tác HCl (nồng độ đường không đổi) C. Tăng pH phản ứng
g
B. Tăng nồng độ đường ban đầu D. Tăng đường kính cuvette
un
Câu 12. Trong phản ứng nghịch đảo đường có thể thay dung dịch HCl bằng dung dịch H2SO4 (cùng
Câu 13. Hiện tượng nào sau đây không phải là hấp phụ ?
B. Dùng dung dịch NaOH loại khí CO2 và hơi nước trong khí thải
D. Loại kim loại nặng trong nước thải bằng đất sét hoạt hóa (bentonit)
Trang 3/5
Câu 14. Nhận xét nào sau đây không chính xác về phương trình Langmuir ?
TN
D. Có thể xác định được bề mặt riêng của So của chất hấp phụ từ phương trình Langmuir
Câu 15. Phương trình Freundlich = k C1/ n áp dụng cho khoảng nồng độ nào của chất khí hay chất
KS
lỏng tan trong dung dịch ?
17
Câu 16. Đối với các thí nghiệm bài Hấp phụ, cần lưu ý các vấn đề nào sau đây ? Chọn phát biểu đúng.
A. Không cần cân chính xác 1,0000 gam mà chỉ cần cân chính xác 1,xxxx gam hoặc 0,9xxx gam than
HC
hoạt tính
B. Các mẫu than phải đảm bảo cho vào các bình chứa dung dịch acetic acid và đem lọc cùng lúc
C. Các bình chứa dung dịch acetic acid và than hoạt tính phải được lắc mạnh vài phút, để yên 10
g
phút rồi lắc mạnh vài phút, để yên 30 phút. Nếu quá thời gian quy định để yên 10 phút, cần phải
un
làm lại thí nghiệm này.
D. Trước khi chuẩn độ lại dung dịch sau lọc, các bình phải được sấy khô không để dính giọt nước.
Tr
Câu 17. Đối với các thí nghiệm bài Cân bằng lỏng hơi, cần lưu ý các vấn đề nào sau đây ? Chọn phát
biểu sai.
nh
A. Nhiệt độ trước và sau lấy mẫu không được chênh lệch nhau quá 1oC
B. Chỉ nên lấy từ 3 – 4 giọt hơi ngưng để đo chiết suất phần hơi ngưng này
Mi
C. Sau khi lấy hơi ngưng xong, tắt bếp gia nhiệt và nên tháo hệ thống sinh hàn ra khỏi bình cầu để
dung dịch mau nguội và tiến hành thí nghiệm tiếp theo
D. Nếu cần phải làm lại thí nghiệm chưng cất dung dịch để đo chiết suất phần hơi ngưng, bắt buộc
Lê
Trang 4/5
Câu 18. Phương pháp đo chiết suất có thể dùng để xác định thành phần hỗn hợp acetone – chloroform
B. Đo trực tiếp từ máy cho biết ngay thành phần mà không cần lập đồ thị chuẩn
TN
Câu 19. Trong thí nghiệm chưng cất hỗn hợp acetone – chloroform, cần đo lại nhiệt độ sôi của hỗn hợp
KS
A. Nhiệt độ sôi hỗn hợp tăng vì phần còn lại chứa hàm lượng chloroform ít hơn
B. Nhiệt độ sôi hỗn hợp giảm vì phần còn lại chứa hàm lượng chloroform ít hơn
C. Nhiệt độ sôi hỗn hợp tăng vì phần còn lại chứa hàm lượng acetone ít hơn
17
D. Nhiệt độ sôi hỗn hợp giảm vì phần còn lại chứa hàm lượng acetone ít hơn
Câu 20. Cách lắp nhiệt kế đúng trong hai thí nghiệm Cân bằng lỏng – hơi là
HC
A. Bầu thủy ngân (rượu) của nhiệt kế ngập hoàn toàn trong pha lỏng
B. Bầu thủy ngân (rượu) của nhiệt kế ngập một nửa trong pha lỏng
C. Bầu thủy ngân (rượu) của nhiệt kế chạm trên mặt thoáng trong pha lỏng
g
D. Bầu thủy ngân (rượu) của nhiệt kế nằm trong pha khí nơi nhánh có gắn ống sinh hàn
un
Tr
nh
Mi
Lê
Trang 5/5