Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 27

Moon.

vn KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023


Học để khẳng định mình Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
ĐỀ MINH HỌA SỐ 01
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: ID  [283001]


H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.

Câu 1 [982756]: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. NaCl. B. NaOH. C. KHSO4. D. KNO3.
Câu 2 [343818]: Chất nào sau đây không phải axit béo?
A. Axit oleic. B. Axit stearic. C. Axit axetic. D. Axit panmitic.
Câu 3 [982760]: Cho FeO tác dụng với dung dịch HCl dư, sinh ra chất nào sau đây?
A. FeCl2. B. Fe(OH)2. C. FeCl3. D. H2.
Câu 4 [983256]: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Li. B. Cu. C. Ag. D. Hg.
Câu 5 [981794]: Chất nào sau đây là amin?
A. CH3COOH. B. CH3NH2. C. C2H5OH. D. CH3COOCH3.
Câu 6 [21828]: Polime nào sau đây không chứa nitơ trong phân tử?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Nilon-6,6. D. Nilon-6.
Câu 7 [982215]: Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây?
A. CaO. B. K2O. C. Na2O. D. CuO.
Câu 8 [60577]: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch FeCl3?
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Ca.
Câu 9 [60294]: Trong các hợp chất, nguyên tố nhôm có số oxi hóa là
A. +2. B. +3. C. +4. D. +1.
Câu 10 [679616]: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 11 [340748]: Chất nào sau đây thuộc loại ancol đa chức?
A. Etylen glicol. B. Phenol. C. Etanol. D. Etanđial.
3+ 2+ 2+ 3+
Câu 12 [58595]: Trong các ion sau: Fe , Cu , Fe , và Al , ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Fe3+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Al3+.
Câu 13 [59804]: Kim loại thuộc nhóm IA là
A. Li. B. Cu. C. Ag. D. H.
Câu 14 [62464]: Để loại bỏ lớp sắt mỏng trên bề mặt một vật bằng đồng, có thể ngâm vật đó
trong lượng (dư) dung dịch
A. FeCl2. B. FeCl3. C. HCl. D. NaOH.
17
 ĐỀ MINH HỌA SỐ 01  ID [283001] Moon.vn
Học để khẳng định mình

Câu 15 [906819]: Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là


A. 11. B. 22. C. 6. D. 12.
Câu 16 [973547]: Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm
A. NO2. B. NH2. C. COOH. D. CHO.
Câu 17 [982764]: Khi phân hủy canxi cacbonat ở nhiệt độ khoảng 1000oC thì thu được sản
phẩm gồm CO2 và chất nào sau đây?
A. Ca(OH)2. B. Ca. C. O2. D. CaO.
Câu 18 [973587]: Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng
được với dung dịch NaOH?
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Ag.
Câu 19 [311851]: Đốt cháy hoàn toàn một lượng saccarozơ cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu
được H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72. B. 3,36. C. 8,96. D. 13,44.
Câu 20 [679708]: Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. NaCl. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. Na2SO4.
Câu 21 [311953]: Ở Việt Nam, xăng E5 hiện đang được sử dụng rộng rãi làm nhiên liệu cho ô
tô, xe máy, đó là loại xăng có chứa 5% thể tích ancol nào sau đây?
A. Metanol. B. Etylen glicol. C. Etanol. D. Glixerol.
Câu 22 [973503]: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí
H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 11,2. B. 5,6. C. 2,8. D. 8,4.
Câu 23 [338778]: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch
H2SO4 đun nóng là
A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
C. saccarozơ, fructozơ và tinh bột. D. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
Câu 24 [981938]: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu
được 6,69 gam muối. Giá trị của m là
A. 2,25. B. 3,00. C. 4,50. D. 5,25.
Câu 25 [60601]: Cho một hợp chất của sắt vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch
vừa tác dụng với KMnO4 vừa tác dụng với Cu. Hợp chất đó là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. Fe3O4.
Câu 26 [8395]: Xà phòng hoá 2,64 gam CH3COOC2H5 bằng dung dịch KOH đun nóng vừa đủ.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 2,46. B. 2,88. C. 3,36. D. 2,94.
Câu 27 [60629]: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Đốt cháy dây sắt trong khí clo. B. Nung nóng bột sắt với bột lưu huỳnh.
C. Cho sắt vào dung dịch HCl. D. Cho sắt vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Câu 28 [973557]: Cho 11,7 gam hỗn hợp Cr và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư,
đun nóng, thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong X là
A. 29,45 gam. B. 33,00 gam. C. 18,60 gam. D. 25,90 gam.
18
Sách ID 50 ĐỀ MINH HỌA 2023 MÔN HÓA HỌC
Một cuộc cách mạng sách

Câu 29 [20396]: Phát biểu nào sau đây sai?


A. Tơ nilon thuộc loại tơ poliamit.
B. Tơ nilon, tơ tằm rất bền vững với nhiệt.
C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.
D. Thành phần chính của sợi bông là xenlulozơ.
Câu 30 [5527]: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 31 [911565]: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho gang tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
(b) Cho Fe tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3.
(c) Cho Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4.
(d) Cho Fe tác dung với dung dịch Cu(NO3)2.
(e) Cho Al và Fe tác dụng với khí Cl2 khô.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có hiện tượng ăn mòn điện hóa học là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 32 [310967]: Thực hiện các phản ứng sau:
(a) X + CO2 
 Y. (b) 2X + CO2 
 Z + H2O.
(c) Y + T 
 Q + X + H2O. (d) 2Y + T 
 Q + Z + 2H2O.
Hai chất X và T tương ứng là
A. Ca(OH)2, NaOH. B. Ca(OH)2, Na2CO3. C. NaOH, NaHCO3. D. NaOH, Ca(OH)2.
Câu 33 [233896]: Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit
và axit béo tự (không có tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phòng hóa
hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa
82,64 gam hỗn hay các muối C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa và 8,096 gam
glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol H2 (xúc tác Ni, t°). Giá trị của y là
A. 0,296. B. 0,528. C. 0,592. D. 0,136.
Câu 34 [982294]: Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm propen, axetilen và hiđro với xúc tác Ni
trong bình kín (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 17.
Đốt cháy hết Y, thu được 0,84 mol CO2 và 1,08 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của a là
A. 1,14. B. 0,60. C. 0,84. D. 0,72.
Câu 35 [982256]: Cho các phát biểu sau:
(a) Do có tính sát trùng, fomon được dùng để ngâm mẫu động vật.
(b) Dầu dừa có chứa chất béo chưa bão hòa (phân tử có gốc hiđrocacbon không no).
(c) Quá trình chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có xảy ra phản ứng thủy phân.
(d) Các mảng “riêu cua” xuất hiện khi nấu canh cua là do xảy ra sự đông tụ protein.
(e) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
19
 ĐỀ MINH HỌA SỐ 01  ID [283001] Moon.vn
Học để khẳng định mình

Câu 36 [679629]: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu và FeS vào dung dịch chứa
0,38 mol H2SO4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ gồm các muối trung hòa)
và 0,29 mol SO2 (là chất khí duy nhất). Cho 2,24 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch Z và 1,28 gam kim loại. Dung dịch Z phản ứng tối đa với
0,3 mol NaOH, thu được 10,06 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,74. B. 7,50. C. 11,44. D. 6,96.
Câu 37 [139547]: Cho hơi nước qua than nóng đỏ, sau phản ứng thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp
khí X gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp X qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết
tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 0,68 gam so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2
ban đầu; khí còn lại thoát ra gồm CO và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 3,6. Giá trị của V là
A. 2,688. B. 3,136. C. 2,912. D. 3,360.
Câu 38 [311740]: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung
dịch X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ
không đổi. Kết quả quá trình điện phân được ghi lại ở bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) t 2t 4t 6t
Tổng số mol khí thu được trên cả
0,02 0,04 0,07 0,11
hai điện cực (mol)
Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là
A. 19,51. B. 18,65. C. 23,02. D. 21,85.
Câu 39 [306759]: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (MX < MY); T là este hai
chức tạo bởi X, Y và một ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 6,88 gam hỗn hợp E gồm
X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O2, thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 3,24 gam nước. Nếu cho
6,88 gam E tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, kết thúc phản ứng
thu được 12,96 gam bạc. Mặt khác, nếu lấy 6,88 gam E tác dụng với 150 ml dung dịch KOH
1M thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với
A. 14,0. B. 11,0. C. 13,0. D. 12,0.
Câu 40 [679870]: Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C9H16O4, chứa hai chức este) bằng dung
dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y và Z. Biết Y chứa 3 nguyên
tử cacbon và MX < MY < MZ. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư, thu được hợp chất
hữu cơ T (C3H6O3). Cho các phát biểu sau:
(a) Khi cho a mol T tác dụng với Na dư, thu được a mol H2.
(b) Có 4 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
(c) Ancol X là propan-1,2-điol.
(d) Khối lượng mol của Z là 96 gam/mol.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

-----HẾT-----
20
PHIẾU TÔ ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

 NOTE:

BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ MINH HỌA SỐ 01 – ID  [283001]

1 [982756]. B 2 [343818]. C 3 [982760]. A 4 [983256]. D 5 [981794]. B

6 [21828]. A 7 [982215]. D 8 [60577]. A 9 [60294]. B 10 [679616]. D

11 [340748]. A 12 [58595]. A 13 [59804]. A 14 [62464]. C 15 [906819]. D

16 [973547]. C 17 [982764]. D 18 [973587]. B 19 [311851]. C 20 [679708]. B

21 [311953]. C 22 [973503]. B 23 [338778]. D 24 [981938]. C 25 [60601]. D

26 [8395]. D 27 [60629]. D 28 [973557]. D 29 [20396]. B 30 [5527]. D

31 [911565]. D 32 [310967]. D 33 [233896]. A 34 [982294]. C 35 [982256]. A

36 [679629]. B 37 [139547]. C 38 [311740]. C 39 [306759]. C 40 [679870]. C

21
Moon.vn KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Học để khẳng định mình Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
ĐỀ MINH HỌA SỐ 02
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: ID  [283002]


H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
Câu 1 [62041]: Dung dịch nào sau đây có pH > 7 và làm phenolphtalein chuyển màu hồng?
A. Ca(OH)2. B. HCl. C. K2SO4. D. NaNO3.
Câu 2 [982220]: Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit stearic là
A. 18. B. 15. C. 19. D. 16.
Câu 3 [257725]: Trong hợp chất nào sau đây, nguyên tố sắt chỉ có tính oxi hóa?
A. FeO. B. Fe(NO3)3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2.
Câu 4 [908862]: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Hg. B. Ag. C. Cu. D. Al.
Câu 5 [981810]: Chất nào sau đây là amino axit?
A. Valin. B. Glucozơ. C. Metylamin. D. Metyl axetat.
Câu 6 [20360]: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố halogen?
A. PE. B. PVC. C. Cao su buna. D. Tơ olon.
Câu 7 [981796]: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất
khử CO?
A. Ba. B. Fe. C. Mg. D. K.
Câu 8 [679543]: Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. Al. B. Ag. C. Zn. D. Mg.
Câu 9 [61783]: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Cu.
Câu 10 [679724]: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. HCOOC3H7.
Câu 11 [62156]: Khí E (phân tử có chứa một liên kết π) có tác dụng xúc tiến quá trình hô hấp
của tế bào trái cây và làm cho quả xanh mau chín. Tên gọi của E là
A. metan. B. etilen. C. nitơ. D. axetilen.
Câu 12 [58601]: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Fe3+. B. Al3+. C. Ag+. D. Cu2+.
Câu 13 [59858]: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.
Câu 14 [60414]: Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. FeCl3. B. MgCl2. C. AlCl3. D. FeCl2.
22
Sách ID 50 ĐỀ MINH HỌA 2023 MÔN HÓA HỌC
Một cuộc cách mạng sách

Câu 15 [983249]: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?


A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 16 [257723]: Tên gọi của peptit có cấu tạo H2NCH2CONHCH2COOH là
A. glyxylalanin. B. glyxylvalin. C. glyxylglyxin. D. alanylglyxin.
Câu 17 [973511]: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng được với dung dịch
nào sau đây?
A. KCl. B. KNO3. C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 18 [982763]: Khi đun nóng, kim loại Al tác dụng với chất nào sau đây tạo ra AlCl3?
A. NaCl. B. S. C. Cl2. D. O2.
Câu 19 [310866]: Đun nóng 100 gam dung dịch glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2. B. 21,6. C. 10,8. D. 32,4.
Câu 20 [14944]: Một mẫu nước tự nhiên có chứa nhiều các ion Ca 2 ; Mg 2 ;SO 24 ;Cl ; HCO3 .
Dung dịch chất nào sau đây có khả năng làm mềm mẫu nước trên?
A. HCl. B. NaOH. C. Na2CO3. D. Ca(OH)2.
Câu 21 [62188]: Giấm ăn (gia vị có tác dụng kích thích tiêu hóa, tăng sự thèm ăn) là dung dịch
có nồng độ từ 2 – 5% của chất nào sau đây?
A. Ancol etylic. B. Axit axetic. C. Glixerol. D. Etyl axetat.
Câu 22 [973552]: Cho 2,7 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được V lít
khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 2,24. C. 3,36. D. 6,72.
Câu 23 [338811]: Các chất đều không tham gia phản ứng thuỷ phân là
A. glucozơ, fructozơ. B. glucozơ, xenlulozơ.
C. glucozơ, tinh bột. D. glucozơ, saccarozơ.
Câu 24 [18195]: Cho 17,64 gam axit glutamic (H2NC3H5(COOH)2) tác dụng hoàn toàn với
dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 20,28. B. 22,92. C. 22,20. D. 26,76.
Câu 25 [60593]: Cho Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch
X. Dung dịch X không tác dụng với dung dịch
A. Cu(NO3)2. B. BaCl2. C. K2Cr2O7. D. NaBr.
Câu 26 [507033]: Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,40. B. 8,56. C. 3,28. D. 8,20.
Câu 27 [60987]: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Sục khí clo vào dung dịch FeSO4. B. Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.
C. Cho CaO vào nước. D. Cho CrO3 vào nước.
Câu 28 [973604]: Cho 11,9 gam hỗn hợp Zn và Al phản ứng vùa đủ với dung dịch H2SO4
loãng, thu được m gam muối trung hòa và 8,96 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 42,6. B. 70,8. C. 50,3. D. 51,1.
23
 ĐỀ MINH HỌA SỐ 02  ID [283002] Moon.vn
Học để khẳng định mình

Câu 29 [20394]: Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Tơ nitron thuộc tơ tổng hợp. B. Tơ lapsan thuộc tơ poliamit.
C. Tơ nilon-6,6 thuộc tơ nhân tạo. D. Tơ visco thuộc tơ thiên nhiên.
Câu 30 [6614]: Este X (chứa vòng benzen) có công thức phân tử C8H8O2. Số công thức cấu tạo
thỏa mãn của X là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 31 [982798]: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl2.
(b) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(e) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
Số thí nghiệm thu được đồng thời cả chất rắn và chất khí là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 32 [679617]: Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:
o
t
(a) X   Y + CO2; (b) Y + H2O 
 Z;
 R + X + H2O;
(c) T + Z  (d) 2T + Z 
 Q + X + 2H2O.
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. KOH, K2CO3. B. Ba(OH)2, KHCO3.
C. KHCO3, Ba(OH)2. D. K2CO3, KOH.
Câu 33 [908888]: Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic và triglixerit X (tỉ lệ mol tương ứng
là 1 : 1 : 2). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 4,07 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt
khác, cho m gam E tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm
hữu cơ gồm glixerol và 47,08 gam hỗn hợp hai muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 74,98%. B. 76,13%. C. 75,57%. D. 76,67%.
Câu 34 [255813]: Cho hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro.
Tỉ khối của E đối với H2 là 13. Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 1,36 mol O2 thu được
CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,35. B. 0,40. C. 0,32. D. 0,25.
Câu 35 [679868]: Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa được dùng làm nguyên liệu để điều chế xà phòng.
(b) Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc.
(c) Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm.
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thiên nhiên.
(e) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
24
Sách ID 50 ĐỀ MINH HỌA 2023 MÔN HÓA HỌC
Một cuộc cách mạng sách

Câu 36 [255447]: Hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeS2 và CuS. Người ta hòa tan hoàn toàn m
gam X trong dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư) thu được khí SO2, dung dịch sau phản ứng chứa
215m/107 gam muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trên vào dung dịch HNO3 (đặc,
nóng, dư) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí gồm NO2 và SO2 có tỷ khối so với H2 là 23,54. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 19,58 gam hỗn hợp muối khan. Biết trong X tổng khối lượng
các kim loại lớn hơn khối lượng oxi là 4,08 gam. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X có
giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 43%. B. 38%. C. 27%. D. 58%.
Câu 37 [161626]: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí X gồm CO, H2 và
CO2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch Ba(OH)2 đư thu được m gam kết tủa. Lượng khí còn lại cho
từ từ qua ống đựng FeO nung nóng sau phản ứng thu được chất rắn Y và khí Z. Hòa tan hoàn
toàn Y bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thấy thoát ra 1,456 lít khí SO2 và số mol H2SO4 đã
phản ứng là 0,14 mol. Mặt khác, khí Z được hấp thụ bởi dung dịch nước vôi trong dư thu được
1 gam kết tủa. Biết các phản ứng trên xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 1,970. B. 3,940. C. 2,955. D. 4,925.
Câu 38 [311805]: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung
dịch X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ
không đổi. Kết quả quá trình điện phân được ghi lại ở bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) t 2t 3t 6t
Tổng số mol khí thu được trên cả
0,03 0,06 0,10 0,15
hai điện cực (mol)
Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là
A. 25,67. B. 18,65. C. 23,02. D. 24,50.
Câu 39 [679401]: Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no,
đơn chức. Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn
chức (phân tử có hai liên kết pi). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa
đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ
210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử)
và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai axit no là a gam. Giá trị của a là
A. 13,20. B. 20,60. C. 12,36. D. 10,68.
Câu 40 [982293]: Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có công thức phân tử C4H6O4 và
có 2 nhóm chức este) tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
E + 2NaOH   2Y + Z; F + 2NaOH   Y+T+X
Biết: X và Z là các ancol có số nhóm chức khác nhau; T là chất hữu cơ no, mạch hở. Cho các
phát biểu sau:
(a) Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở.
(b) Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic.
(d) Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E.
(e) Chất T tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được CH3COOH.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
-----HẾT-----
25
PHIẾU TÔ ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

 NOTE:

BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ MINH HỌA SỐ 02 – ID  [283002]

1 [62041]. A 2 [982220]. A 3 [257725]. B 4 [908862]. A 5 [981810]. A

6 [20360]. B 7 [981796]. B 8 [679543]. B 9 [61783]. A 10 [679724]. B

11 [62156]. B 12 [58601]. B 13 [59858]. C 14 [60414]. A 15 [983249]. B

16 [257723]. C 17 [973511]. D 18 [982763]. C 19 [310866]. B 20 [14944]. C

21 [62188]. B 22 [973552]. C 23 [338811]. A 24 [18195]. D 25 [60593]. D

26 [507033]. C 27 [60987]. B 28 [973604]. C 29 [20394]. A 30 [6614]. D

31 [982798]. C 32 [679617]. A 33 [908888]. B 34 [255813]. B 35 [679868]. B

36 [212608]. D 37 [161626]. A 38 [311805]. D 39 [679401]. C 40 [982293]. B

26
Moon.vn KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Học để khẳng định mình Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
ĐỀ MINH HỌA SỐ 03
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: ID  [283003]


H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.

Câu 1 [679314]: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?


A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3. D. H2SO4.
Câu 2 [982263]: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Glixerol. B. Tripanmitin. C. Etyl axetat. D. Tinh bột.
Câu 3 [311343]: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4
loãng?
A. FeCl3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3.
Câu 4 [982230]: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Au. B. Fe. C. Ag. D. Cu.
Câu 5 [14683]: Công thức cấu tạo thu gọn của etylamin là
A. CH3NHCH3. B. CH3CH2NH2. C. (CH3)3N. D. CH3NH2.
Câu 6 [973550]: Phân tử polime nào sau đây chi chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat). D. Polietilen.
Câu 7 [981881]: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Cu. B. K. C. Au. D. Ag.
Câu 8 [983253]: Kim loại nào sau đây bị thụ động trong axit sunfuric đặc, nguội?
A. Cu. B. Al. C. Ag. D. Mg.
Câu 9 [311846]: Nhôm là kim loại phổ biến nhất trên vỏ Trái Đất. Trong bảng tuần hoàn, nhôm
thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhôm ở trạng thái
cơ bản là
A. 3s23p3. B. 3s23p1. C. 3s23p4. D. 3s23p5.
Câu 10 [890475]: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 11 [908868]: Công thức phân tử của ancol etylic là
A. C3H8O3. B. CH4O. C. C2H6O. D. C2H4O2.
Câu 12 [58608]: Cho 4 ion: Al3+, Zn2+, Cu2+, Pt2+. Ion có tính oxi hóa mạnh hơn Pb2+ là
A. Cu2+. B. Cu2+, Pt2+. C. Al3+. D. Al3+, Zn2+.
Câu 13 [679433]: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
27
 ĐỀ MINH HỌA SỐ 03  ID [283003] Moon.vn
Học để khẳng định mình

Câu 14 [973588]: Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng đươc với kim loai Fe?
A. CuSO4, HCl. B. HCl, CaCl2. C. CuSO4, ZnCl2. D. MgCl2, FeCl3.
Câu 15 [982576]: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 5. B. 12. C. 11. D. 22.
Câu 16 [24148]: Peptit X có công thức cấu tạo Gly-Ala-Gly-Glu có số liên kết peptit là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 17 [60084]: Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo kết tủa?
A. NaCl. B. KNO3. C. KCl. D. Ba(HCO3)2.
Câu 18 [58059]: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2.
Câu 19 [12053]: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic, thu được 5,6 lít CO2 (đktc).
Giá trị của m là
A. 22,50. B. 45,00. C. 11,25. D. 14,40.
Câu 20 [906782]: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Na3PO4. B. NaCl. C. HCl. D. KNO3.
Câu 21 [679320]: Chất nào sau đây là chất hữu cơ?
A. CH4. B. CO2. C. Na2CO3. D. CO.
Câu 22 [906562]: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá
trị của m là
A. 2,80. B. 2,24. C. 1,12. D. 0,56.
Câu 23 [13449]: Y là một polisaccarit chiếm khoảng 70–80% khối lượng của tinh bột, phân tử
có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh và xoắn lại thành hình lò xo. Gạo nếp sở dĩ dẻo hơn và
dính hơn gạo tẻ vì thành phần có chứa nhiều Y hơn. Tên gọi của Y là
A. glucozơ. B. amilozơ. C. amilopectin. D. saccarozơ.
Câu 24 [18234]: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam glyxin (H2NCH2COOH)
cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 100. B. 150. C. 200. D. 50.
Câu 25 [906761]: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeSO4 và dung dịch Fe2(SO4)3, thu
được kết tủa X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3)2 và NaNO3. B. Fe(NO3)3 và NaNO3.
C. Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2.
Câu 26 [8473]: Để thủy phân hoàn toàn 4,4 gam etyl axetat cần dùng vừa đủ V ml dung dịch
NaOH 0,1M. Giá trị của V là
A. 50. B. 250. C. 500. D. 25.
Câu 27 [58131]: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. B. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3.
C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4. D. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
Câu 28 [982299]: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và CuO vào dung dịch chứa 0,48 mol HCl.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối, 0,09 mol H2 và
13,65 gam kim loại. Giá trị của m là
A. 17,67. B. 21,18. C. 20,37. D. 27,27.
28
Sách ID 50 ĐỀ MINH HỌA 2023 MÔN HÓA HỌC
Một cuộc cách mạng sách

Câu 29 [20399]: Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Tơ visco là tơ bán tổng hợp. B. Tơ xenlulozơ triaxetat là tơ hóa học.
C. Tơ nilon-6,6 là tơ nhân tạo. D. Sợi bông, tơ tằm đều là tơ thiên nhiên.
Câu 30 [973524]: Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham
gia phản ứng thủy phân là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 31 [310939]: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(b) Dẫn khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.
(e) Cho dung dịch AlCl3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32 [679732]: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
o
t
(a) X   Y + CO2; (b) Y + H2O 
 Z;
(c) T + Z 
 R + X + H2O; (d) 2T + Z 
 Q + X + H2O.
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaHCO3, Ca(OH)2. B. NaOH, Na2CO3.
C. Na2CO3, NaOH. D. Ca(OH)2, NaHCO3.
Câu 33 [255814]: Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit
và axit béo tự do, (không có các tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà
phòng hoá hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được
dung dịch chứa 61,98 gam hỗn hợp các muối C17H35COONa, C17H33COONa,C17H31COONa
và 6,072 gam glixerol.
A. 0,216. B. 0,174. C. 0,222. D. 0,198.
Câu 34 [679815]: Nung nóng a mol hỗn hợp gồm axetilen, vinylaxetilen và hiđro (với xúc tác
Ni, giả thiết chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 20,5. Đốt
cháy hoàn toàn Y, thu được 0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của a là
A. 0,20. B. 0,25. C. 0,15. D. 0,30.
Câu 35 [679817]: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay tinh bột đều thu được glucozơ.
(b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit luôn thu được glixerol.
(c) Tơ poliamit kém bền trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.
(d) Muối mononatri glutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).
(e) Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
29
 ĐỀ MINH HỌA SỐ 03  ID [283003] Moon.vn
Học để khẳng định mình

Câu 36 [233901]: Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và FeS2. Nung 19,36 gam E trong bình kín
chứa 0,245 mol O2 thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,15 mol khí SO2. Hòa tan
hết X trong dung dịch HCl nồng độ 5,84% thu được 1,68 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa
muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 102,3 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 3,82%. B. 3,54%. C. 4,14%. D. 4,85%.
Câu 37 [679811]: Cho 0,56 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch
HNO3 đặc, nóng, thu được 0,16 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 0,56
gam X trong O2 dư rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Y chứa 0,02 mol NaOH và 0,03
mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m là
A. 3,64. B. 3,04. C. 3,33. D. 3,82.
Câu 38 [311818]: Hòa tan hoàn toàn 12,99 gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước, thu được
400 ml dung dịch X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có
cường độ không đổi, kết quả điện phân được ghi lại ở bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) 1158 1235 t
Giá trị pH dung dịch điện phân 7 12 13
Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, coi thể tích dung dịch không đổi trong quá trình điện phân.
Giá trị của t gần nhất với
A. 2007. B. 2020. C. 2011. D. 1996.
Câu 39 [908889]: Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức),
đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và
1,0 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn
hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 26,92 gam hỗn hợp muối
F. Cho E tác dụng hết với kim loại Na dư, thu được 0,2 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được
H2O, Na2CO3 và 0,2 mol CO2. Khối lượng của Y trong m gam T là
A. 3,65 gam. B. 5,92 gam. C. 4,72 gam. D. 5,84 gam.
Câu 40 [983276]: Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2NaOH 
 Y + 2Z; F + 2NaOH 
 Z + T + H2O.
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, được tạo thành
từ axit cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất T tác dụng với dung dịch HCl sinh ra axit fomic.
(b) Chất Z có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic.
(c) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Đun nóng Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C, thu được anken.
(e) Chất F tác dụng với dung dịch NaHCO3, sinh ra khí CO2.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
-----HẾT-----
30
PHIẾU TÔ ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

 NOTE:

BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ MINH HỌA SỐ 03 – ID  [283003]

1 [679314]. B 2 [982263]. B 3 [311343]. A 4 [982230]. C 5 [14683]. B

6 [973550]. D 7 [981881]. B 8 [983253]. B 9 [311846]. B 10 [890475]. B

11 [908868]. C 12 [58608]. B 13 [679433]. A 14 [973588]. A 15 [982576]. B

16 [24148]. A 17 [60084]. D 18 [58059]. D 19 [12053]. A 20 [906782]. A

21 [679320]. A 22 [906562]. B 23 [13449]. C 24 [18234]. A 25 [906761]. C

26 [8473]. C 27 [58131]. D 28 [982299]. C 29 [20399]. C 30 [973524]. C

31 [310939]. D 32 [679732]. B 33 [255814]. C 34 [679815]. A 35 [679817]. B

36 [233901]. D 37 [679811]. A 38 [311818]. A 39 [908889]. D 40 [983276]. D

31
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2022
ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 05 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Mã đề thi 001 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: ID  [283049]


H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn (0oC, 1 atm). Bỏ qua sự hòa tan của chất khí
trong nước.
Câu 1 [212576]: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. FeCl3. C. HNO3. D. NaCl.
Câu 2 [212577]: Trong phân tử chất nào sau đây có 1 nhóm amino (NH2) và 2 nhóm cacboxyl
(COOH)?
A. Axit fomic. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Lysin.
Câu 3 [212578]: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn?
A. Al. B. Na. C. Fe. D. Ba.
Câu 4 [212579]: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc thường sinh ra khí NO2 có màu nâu đỏ, độc
và gây ô nhiễm môi trường. Tên gọi của NO2 là
A. đinitơ pentaoxit. B. nitơ đioxit. C. đinitơ oxit. D. nitơ monooxit.
Câu 5 [212580]: Polime nào sau đây có công thức [ CH 2  CH(CN) ]n ?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Polietilen.
C. Poliacrilonitrin. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 6 [212581]: Kim loại Mg tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra H2 và chất nào sau đây?
A. MgCl2. B. MgO. C. Mg(HCO3)2. D. Mg(OH)2.
Câu 7 [212582]: Axit panmitic là một axit béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức của
axit panmitic là
A. C3H5(OH)3. B. CH3COOH. C. C15H31COOH. D. C17H35COOH.
Câu 8 [212583]: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Au. B. Ca. C. Na. D. Mg.
Câu 9 [212584]: Số oxi hóa của sắt trong hợp chất Fe2(SO4)3 là
A. +1. B. +2. C. +3. D. +6.
Câu 10 [212585]: Chất nào sau đây tác dụng với kim loại Na sinh ra khí H2?
A. C2H5OH. B. CH3COOCH3. C. HCHO. D. CH4.
Câu 11 [212586]: X là kim loại cứng nhất, có thể cắt được thủy tinh. X là
A. Fe. B. W. C. Cu. D. Cr.

308
Sách ID 50 ĐỀ MINH HỌA 2023 MÔN HÓA HỌC
Một cuộc cách mạng sách

Câu 12 [212587]: Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3 đặc nguội. D. H2SO4 loãng.
Câu 13 [212588]: Nhôm bền trong không khí và nước do trên bề mặt của nhôm được phủ kín
lớp chất X rất mỏng, bền. Chất X là
A. AlF3. B. Al(NO3)3. C. Al2(SO4)3. D. Al2O3.
Câu 14 [212589]: Số nguyên tử hiđro trong phân tử metyl fomat là
A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 15 [212590]: Phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tử nitơ?
A. Axit axetic. B. Metylamin. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 16 [212591]: Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già,
trẻ em và người ốm. Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là
A. 6. B. 11. C. 5. D. 12.
Câu 17 [212592]: Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư?
A. Cu. B. Ag. C. K. D. Au.
Câu 18 [212593]: Tính cứng tạm thời của nước do các muối canxi hiđrocacbonat và magie
hiđrocacbonat gây nên. Công thức của canxi hiđrocacbonat là
A. CaSO4. B. CaCO3. C. Ca(HCO3)2. D. CaO.
Câu 19 [212594]: Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Fe?
A. Ca2+. B. Na+. C. Cu2+. D. Al3+.
Câu 20 [212595]: Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, làm trong
nước,… Công thức phèn chua là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Al2O3.2H2O.
C. AI(NO3)3.9H2O. D. Al(NO3)3.6H2O.
Câu 21 [212596]: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH
dư, thu được sản phẩm gồm natri propionat và ancol Y. Công thức của Y là
A. C3H5(OH)3. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. CH3OH.
Câu 22 [212597]: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
B. Tinh bột là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
C. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit.
D. Dung dịch saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2.
Câu 23 [212598]: Nhiệt phân hoàn toàn m gam NaHCO3, thu được Na2CO3, H2O và 3,36 lít
CO2. Giá trị của m là
A. 30,0. B. 25,2. C. 15,0. D. 12,6.
Câu 24 [212599]: Cho dung dịch chứa m gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong
dung dịch NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 13,5. B. 18,0. C. 9,0. D. 16,2.
309
 Đề số 49 – Đề tham khảo Tốt Nghiệp THPT 2022  ID [283049] Moon.vn
Học để khẳng định mình

Câu 25 [212600]: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra muối FeCl3?
A. Fe2O3. B. FeCl2. C. Fe. D. FeO.
Câu 26 [212601]: Cho các tơ sau: visco, xenlulozơ axetat, nilon-6, nilon-6,6. Số tơ nhân tạo là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 27 [212602]: Để khử hoàn toàn 16,0 gam Fe2O3 thành kim loại Fe ở nhiệt độ cao (không
có oxi) cần tối thiểu m gam kim loại Al. Giá trị của m là
A. 8,1. B. 2,7. C. 5,4. D. 10,8.
Câu 28 [212603]: Đốt cháy hoàn toàn m gam glyxin trong O2 thu được N2, H2O và 6,72 lít
CO2. Giá trị của m là
A. 26,70. B. 22,50. C. 8,90. D. 11,25.
Câu 29 [212604]: Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức)
đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được số mol
CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,425 mol. Mặt khác, m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch
NaOH, thu được hỗn hợp T gồm hai muối và 28,6 gam hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn T cần
vừa đủ 0,25 mol O2, thu được CO2, 0,35 mol Na2CO3 và 0,15 mol H2O. Khối lượng của X trong
m gam E là
A. 3,70 gam. B. 3,30 gam. C. 2,96 gam. D. 2,64 gam.
Câu 30 [212605]: Đốt hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong O2, thu được m gam hỗn hợp X gồm Fe,
Cu, Fe3O4 và CuO. Cho Y vào dung dịch chứa 0,2 mol HCl, thu được dung dịch Z chỉ chứa
muối, 0,05 mol H2 và 9,2 gam chất rắn T. Cho T tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 14,8. B. 16,4. C. 16,0. D. 15,6.
Câu 31 [212606]: Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng công thức đơn giản nhất là CH2O.
Các chất E, F, X tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
o
t
E + NaOH   X+Y
o
t
F + NaOH   X+Z

X + HCI 
 T + NaCl
Biết: X, Y, Z, T là các chất hữu cơ và ME < MF < 100. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Từ chất Y điều chế trực tiếp được axit axetic.
(c) Oxi hóa Z bằng CuO, thu được anđehit axetic.
(d) Chất F làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
(đ) Chất T có nhiệt độ sôi lớn hơn ancol etylic.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
310
Sách ID 50 ĐỀ MINH HỌA 2023 MÔN HÓA HỌC
Một cuộc cách mạng sách

Câu 32 [212607]: Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phản ứng hoàn
toàn với dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm hai muối có cùng số nguyên tử
cacbon và 2,76 gam glixerol. Nếu đốt cháy hết m gam X thì cần vừa đủ 3,445 mol O2, thu được
2,43 mol CO2 và 2,29 mol H2O. Khối lượng của Y trong m gam X là
A. 26,34 gam. B. 26,70 gam. C. 26,52 gam. D. 24,90 gam.
Câu 33 [212608]: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeCO3, CuO và Fe2O3 (trong X nguyên tố
oxi chiếm 15,2% về khối lượng) vào bình kín (thể tích không đổi) chứa 0,54 mol O2 (dư). Nung
nóng bình đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong
bình giảm 10% so với áp suất ban đầu (coi thể tích chất rắn thay đổi không đáng kể). Mặt khác,
hòa tan hết m gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Y chứa 1,8m gam
hỗn hợp muối (gồm Fe2(SO4)3, CuSO4) và 1,08 mol hỗn hợp khí gồm CO2, SO2. Giá trị của m là
A. 20. B. 25. C. 15. D. 30.
Câu 34 [212609]: Cho các phát biểu sau:
(a) Phân đạm urê cung cấp cho cây trồng nguyên tố kali.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu ở anot.
(c) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 có xuất hiện kết tủa.
(d) Các đồ vật bằng sắt khó bị ăn mòn hơn sau khi được quét sơn lên bề mặt.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 35 [212610]: Cho sơ đồ chuyển hóa: Z 
F E
X  E
 Ba(OH) 2  F
 Y   Z.
Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học
của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Na2SO4, NaOH. B. NaHCO3, BaCl2. C. CO2, NaHSO4. D. Na2CO3, HCl.
Câu 36 [212611]: Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm propen, axetilen và hiđro với xúc tác Ni
trong bình kín (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ
khối so với X là 1,25. Đốt cháy hết Y, thu được 0,87 mol CO2 và 1,05 mol H2O. Mặt khác, Y
phản ứng tối đa với 0,42 mol brom trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,45. B. 0,60. C. 0,30. D. 0,75.
Câu 37 [212612]: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và KNO3 (trong bình kín, không có
không khí) đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết Z vào
nước, thu được 400 ml dung dịch E (chỉ chứa một chất tan) có pH = 1, không có khí thoát ra.
Giá trị của m là
A. 11,24. B. 4,61. C. 5,62. D. 23,05.
Câu 38 [212613]: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ
lệ mol tương ứng 1 : 3) với cường độ dòng điện 2,68A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch
Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 20,75 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột Al dư
vào Y, thu được 3,36 lít khí H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%,
bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của t là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
311
 Đề số 49 – Đề tham khảo Tốt Nghiệp THPT 2022  ID [283049] Moon.vn
Học để khẳng định mình

Câu 39 [212614]: Cho các phát biểu sau:


(a) Tơ nitron thuộc loại tơ poliamit.
(b) Mỡ động vật, dầu thực vật tan nhiều trong benzen.
(c) Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ.
(đ) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 40 [212615]: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam dầu thực vật và 3 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ và khuấy liên tục hỗn hợp bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng nhỏ thêm vài
giọt nước cất để giữ thể tích hỗn hợp phản ứng không đổi.
Bước 3: Sau 8 – 10 phút, rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy
nhẹ. Sau đó để yên hỗn hợp 5 phút, lọc tách riêng phần dung dịch và chất rắn.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 1, chất lỏng trong bát sứ tách thành hai lớp.
B. Ở bước 3, NaCl có vai trò làm cho phản ứng xảy ra hoàn toàn.
C. Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân chất béo.
D. Dung dịch thu được sau bước 3 có khả năng hòa tan Cu(OH)2.

-----HẾT-----

312
PHIẾU TÔ ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

 NOTE:

BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ THAM KHẢO TỐT NGHIỆP THPT 2022 – ID  [283049]

1 [212576]. A 2 [212577]. B 3 [212578]. B 4 [212579]. B 5 [212580]. C

6 [212581]. A 7 [212582]. C 8 [212583]. A 9 [212584]. C 10 [212585]. A

11 [212586]. D 12 [212587]. D 13 [212588]. D 14 [212589]. C 15 [212590]. B

16 [212591]. A 17 [212592]. C 18 [212593]. C 19 [212594]. C 20 [212595]. A

21 [212596]. D 22 [212597]. D 23 [212598]. B 24 [212599]. B 25 [212600]. A

26 [212601]. B 27 [212602]. C 28 [212603]. D 29 [212604]. A 30 [212605]. D

31 [212606]. D 32 [212607]. B 33 [212608]. D 34 [212609]. C 35 [212610]. C

36 [212611]. D 37 [212612]. B 38 [212613]. C 39 [212614]. C 40 [212615]. B

313
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 05 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 224
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: ID  [283050]

H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;


K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn (0oC, 1 atm). Bỏ qua sự hòa tan của chất khí
trong nước.

Câu 1 [233230]: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?


A. Polibuta-1,3-đien. B. Poliacrilonitrin.
C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 2 [233231]: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2?
A. Fe(OH)3. B. FeCl3. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 3 [233232]: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. H2SO4. B. KOH. C. NaCl. D. C2H5OH.
Câu 4 [233233]: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch CuSO4?
A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Ag.
Câu 5 [233234]: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 6 [233235]: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Au. B. Ag. C. Cr. D. Al.
Câu 7 [233236]: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2 và muối nào
sau đây?
A. FeSO4. B. FeS. C. FeS2. D. Fe2(SO4)3.
Câu 8 [233237]: Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. NaNO3.
Câu 9 [233238]: Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. CaCl2. B. Na2CO3. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 10 [233239]: Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11 [233240]: Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. OHC–CHO. B. CH3–CHO. C. HCHO. D. CH2=CH–CHO.
Câu 12 [233241]: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Triolein. B. Metyl axetat. C. Xenlulozơ. D. Glixerol.
314
Sách ID 50 ĐỀ MINH HỌA 2023 MÔN HÓA HỌC
Một cuộc cách mạng sách

Câu 13 [233242]: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Ni. B. Zn. C. Fe. D. Cu.
Câu 14 [233243]: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ag. B. Cu. C. Ca. D. Na.
Câu 15 [233244]: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
A. AlCl3. B. Al. C. Al2O3. D. Al(OH)3.
Câu 16 [233245]: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?
A. Ag. B. Na. C. Cu. D. Au.
Câu 17 [233246]: Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 18 [233247]: Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ
trong hầm mỏ. Công thức của metan là
A. CH4. B. CO2. C. C2H4. D. C2H2.
Câu 19 [233248]: Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC3H7.
Câu 20 [233249]: Chất X có công thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. trimetylamin. B. etylamin. C. metylamin. D. đimetylamin.
Câu 21 [233250]: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp. B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên. D. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
Câu 22 [233251]: Cho 180 gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, đun nóng nhẹ đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,40. B. 1,08. C. 1,20. D. 2,16.
Câu 23 [233252]: Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng
thu được 8,2 gam muối. Giá trị của m là
A. 6,0. B. 7,4. C. 8,2. D. 8,8.
Câu 24 [233253]: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeO phản ứng với lượng dư dung dịch HNO3 (đặc,
nóng), sau phản ứng thu được dung dịch chứa muối nào sau đây?
A. FeCl2. B. Fe(NO3)3. C. FeCl3. D. Fe(NO3)2.
Câu 25 [233254]: Số este có cùng công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 26 [233255]: Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư thu được m
gam Cu. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 9,6. C. 12,8. D. 19,2.
Câu 27 [233256]: Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng
hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 22,3. B. 19,1. C. 16,9. D. 18,5.

315
 Đề 50 – Đề Tốt Nghiệp THPT 2022 – Mã đề 224  ID [283050] Moon.vn
Học để khẳng định mình

Câu 28 [233257]: Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra đơn chất?
A. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
B. Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3.
C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
D. Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl.
Câu 29 [233258]: Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H2SO4 loãng,
sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hòa và V lít khí H2. Giá
trị của V là
A. 0,672. B. 0,784. C. 0,896. D. 1,120.
Câu 30 [233259]: Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong môi trường axit, đun nóng?
A. Fructozơ và tinh bột. B. Saccarozơ và xenlulozơ.
C. Glucozơ và saccarozơ. D. Glucozơ và fructozơ.
Câu 31 [233260]: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(b) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(đ) Cho dung dịch NH4H2PO4 vào dung dịch NaOH dư, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 32 [233261]: Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và FeS2. Nung 26,6 gam E trong bình kín
chứa 0,3 mol O2 thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,2 mol khí SO2. Hòa tan hết
X trong dung dịch HCl nồng độ 7,3% thu được 2,24 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối.
Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 135,475 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl2 trong Y gần nhất với
A. 2,84%. B. 3,54%. C. 3,12%. D. 2,18%.
Câu 33 [233262]: Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, Y là ancol no, đa chức, mạch
hở. Đun hỗn hợp gồm 2,5 mol X, 1 mol Y với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng
este hóa giữa X và Y) thu được 2,5 mol hỗn hợp E gồm X, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong
đó có chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 0,5 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,35 mol
khí H2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,5 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 0,5 mol Br2 tham gia phản
ứng cộng.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol E cần vừa đủ 2,95 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
Biết có 12% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 6,85%. B. 8,58%. C. 10,24%. D. 8,79%.

316
Sách ID 50 ĐỀ MINH HỌA 2023 MÔN HÓA HỌC
Một cuộc cách mạng sách

Câu 34 [233263]: Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với
điện cực trơ, có màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ quá trình
điện phân và khối lượng Al2O bị hòa tan tối đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí
nghiệm được cho ở bảng dưới đây:
Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2 Thí nghiệm 3
Thời gian điện phân (giây) t 2t 3t
Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol) 0,24 0,66 1,05
Khối lượng Al2O bị hòa tan tối đa (gam) 6,12 0 6,12
Biết tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H+ điện phân tạo thành khí H2; cường
độ dòng điện bằng nhau và không đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) bằng
A. 1,84. B. 1,56. C. 1,82. D. 1,60.
Câu 35 [233264]: Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit
cacboxylic và ancol. Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
 X + Y;
(1) E + NaOH 
(2) F + NaOH 
 X + Y;
(3) X + HCl 
 Z + NaCl.
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y không có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
(b) Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(đ) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 36 [233265]: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho đá vôi vào dung dịch axit axetic sẽ có khí bay ra.
(b) Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ.
(c) Để loại bỏ anilin trong ống nghiệm có thể dùng dung dịch HCl.
(d) Đun nóng tripanmitin với dung dịch NaOH sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
(đ) Trùng hợp axit terephtalic với etylen glicol thu được poli(etylen terephtalat).
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 37 [233266]: Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ
khối của E đối với H2 là 12,5. Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,11 mol O2 thu được
CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,03. B. 0,02. C. 0,04. D. 0,05.
317
 Đề 50 – Đề Tốt Nghiệp THPT 2022 – Mã đề 224  ID [283050] Moon.vn
Học để khẳng định mình

Câu 38 [233267]: Cho sơ đồ các phản ứng sau:


(1) X + Ba(OH)2 
 Y + Z;
(2) X + T 
 MgCl2 + Z
 Y+T
(3) MgCl2 + Ba(OH)2 
Các chất X, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. MgSO4, NaCl. B. MgSO4, BaCl2.
C. MgSO4, HCl. D. MgO, HCl.
Câu 39 [233268]: Dẫn 0,2 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được
0,31 mol hỗn hợp khí X gồm CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,15 mol
NaOH và x mol Ba(OH)2, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa và dung dịch Y.
Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 0,01 mol khí CO2.
Giá trị của m là
A. 11,82. B. 17,73. C. 9,85. D. 5,91.
Câu 40 [233269]: Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit
và axit béo tự do (không có tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phòng
hóa hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch
chứa 103,3 gam hỗn hợp các muối C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa và 10,12 gam
glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của y là
A. 0,32. B. 0,34. C. 0,37. D. 0,28.

-----HẾT-----

318
PHIẾU TÔ ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

 NOTE:

BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ TỐT NGHIỆP THPT 2022– MÃ 224 – ID  [283050]

1 [233230]. B 2 [233231]. D 3 [233232]. A 4 [233233]. D 5 [233234]. B

6 [233235]. C 7 [233236]. A 8 [233237]. A 9 [233238]. B 10 [233239]. A

11 [233240]. C 12 [233241]. A 13 [233242]. D 14 [233243]. C 15 [233244]. B

16 [233245]. B 17 [233246]. D 18 [233247]. A 19 [233248]. C 20 [233249]. C

21 [233250]. C 22 [233251]. D 23 [233252]. B 24 [233253]. B 25 [233254]. A

26 [233255]. C 27 [233256]. B 28 [233257]. A 29 [233258]. C 30 [233259]. B

31 [233260]. A 32 [233261]. B 33 [233262]. C 34 [233263]. B 35 [233264]. B

36 [233265]. A 37 [233266]. A 38 [233267]. B 39 [233268]. A 40 [233269]. C

319

You might also like