Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

TỔ: HOÁ-ĐỊA

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024


MÔN: ĐỊA LÝ, LỚP 10
A. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA
- 40% trắc nghiệm khách quan
- 60% tự luận (nhận xét hình đã cho, giải thích hiện tượng, vẽ biểu đồ ...)
B. HỆ THỐNG KIẾN THỨC. Hs ôn lại 1 số nội dung cơ bản Bài 9 đến bài 16 như sau:
1. Khí quyển
–Khái niệm khí quyển
– Nhiệt độ không khí
– Khí áp và gió
– Mưa
– Các đới và kiểu khí hậu trên Trái Đất
Nhận biết
– Nêu đượckhái niệm khí quyển.
– Trình bày được sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất theo vĩ độ địa lí; lục địa, đại
dương; địa hình.
– Trình bày được một số loại gió chính trên Trái Đất; một số loại gió địa phương.
– Trình bày được sự phân bố mưa trên thế giới.
– Đọc được bản đồ các đới khí hậu trên Trái Đất.
Thông hiểu
– Trình bày được sự hình thành các đai khí áp trên Trái Đất, nguyên nhân của sự thay đổi khí
áp.
– Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa trên thế giới.
Vận dụng
– Phân tích được bảng số liệu, hình vẽ, bản đồ, lược đồ về một số yếu tố của khí quyển (nhiệt
độ, khí áp, gió, mưa).
– Phân tích được biểu đồ một số kiểu khí hậu.
Vận dụng cao
– Giải thích được một số hiện tượng thời tiết và khí hậu trong thực tế.
2. Thuỷ quyển
–Khái niệm thuỷ quyển
– Nước trên lục địa
– Nước biển và đại dương
Nhận biết
– Nêuđượckhái niệm thuỷ quyển.
– Trình bày được tính chất của nước biển và đại dương.
– Trình bày đượcđặc điểm chủ yếu của nước băng tuyết và nước ngầm.
Thông hiểu
– Phân tích đượccác nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông.
– Phân biệt được các loại hồ theo nguồn gốc hình thành.

1
– Nêu đượccác giải pháp bảo vệ nguồn nước ngọt.
– Giải thích được hiện tượng sóng biển và thuỷ triều.
– Trình bày đượcchuyển động của các dòng biển trong đại dương.
– Nêu đượcvai trò của biển và đại dương đối với phát triển kinh tế - xã hội.
Vận dụng
– Trình bày được chế độ nước của một con sông cụ thể.
– Vẽ được sơ đồ; phân tích được bản đồ và hình vẽ về thuỷ quyển
3. Sinh quyển và thổ nhưỡng quyển
–Đất
– Sinh quyển
– Sự phân bố của đất và sinh vật trên Trái Đất
Nhận biết
– Trình bày được khái niệm về đất.
– Trình bày được khái niệm sinh quyển.
Thông hiểu
- Phân biệt đượclớp vỏ phong hoá và đất.
- Trình bày được các nhân tố hình thành đất.
- Phân tích được đặc điểm và giới hạn của sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát
triển, phân bố của sinh vật.
Vận dụng
– Phân tích được sơ đồ, hình vẽ, bản đồ phân bố các nhóm đất và sinh vật trên thế giới.
Vận dụng cao
– Liên hệ đượcthực tế ở địa phương về các nhân tố hình thành đất.
– Liên hệ được thực tế về đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển, phân bố của
sinh vật ở địa phương.

VÍ DỤ MINH HOẠ
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: HS lựa chọn 1 phương án đúng nhất.
Câu 1. Tầng khí quyển nào sau đây nằm sát mặt đất?
A. Bình lưu. C. Đối lưu.
B. Tầng giữa. D. Tầng nhiệt.
Câu 2. Loại gió nào sau đây thổi gần như quanh năm từ áp cao chí tuyến về áp thấp xích đạo?
A. Gió Mậu dịch. B. Gió Tây ôn đới. C. Gió mùa. D. Gió Phơn.
Câu 3. Gió Tây ôn đới thổi trong khoảng vĩ độ nào sau đây?
A. 300B đến 600B. B. 00B đến 300B.
0 0
C. 60 B đến 90 B. D. 00N đến 300N.
Câu 4. Gió Đông cực thổi trong khoảng vĩ độ nào sau đây?
A. 300B đến 600B. B. 00B đến 300B.
C. 600B đến 900B. D. 00N đến 300N.
Câu 5. Theo vĩ độ, khu vực nào có lượng mưa trung bình năm lớn nhất?
A. Xích đạo. B. Chí tuyến. C. Ôn đới. D. Cực.
Câu 6. Đới khí hậu nào sau đây nằm hoàn toàn trong phạm vi từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam?
A. Xích đạo. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt. D. Ôn đới.
Câu 7. Thuỷ quyển là lớp nước trên Trái Đất không bao gồm
A. nước trong các biển, đại dương. B. nước trên lục địa.
2
C. hơi nước trong khí quyển. D. lượng mưa hàng năm.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng về nước ngầm.
A. Tồn tại ở trạng thái rắn. B. Tập trung chủ yếu ở cực.
C. Do nước trên mặt thấm xuống. D. Rải rác trên đỉnh núi cao.
Câu 9: Độ muối cao nhất thuộc các biển và đại dương ở khu vực nào sau đây?
A. Xích đạo. B. Chí tuyến. C. Ôn đới. D. Gần cực.
Câu 10: Nhiệt độ nước biển có xu hướng
A. tăng dần từ Xích đạo về hai cực.
B. giảm dần từ Xích đạo về hai cực.
C. tăng dần từ Xích đạo về chí tuyến sau đó giảm dần về hai cực.
D. giảm dần từ Xích đạo về chí tuyến sau đó tăng dần về hai cực.
Câu 11: Đất là lớp vật chất tơi xốp
A. trên bề mặt lục địa. B. nằm dưới tầng đá gốc.
C. nằm dưới tầng đá mẹ. D. trên bề mặt băng tuyết.
Câu 12. Đặc trưng quan trọng của đất là
A. độ dày. B. màu sắc. C. tuổi đất. D. độ phì.
Câu 13: Ở mỗi bán cầu, từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao lần lượt là các khối khí
A. Chí tuyến, cực, ôn đới, xích đạo.
B. Cực, chí tuyến, ôn đới, xích đạo.
C. Xích đạo, chí tuyến ,ôn đới, cực.
D. Cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.
Câu 14: Các khu vực khí áp thấp có nhiều mưa là do
A. Luôn có gió từ trung tâm thổi đi.
B. Luôn có gió quanh rìa thổi ra ngoài,
C. Không khí ẩm được đẩy lên cao.
D. Không khí ẩm không được bốc lên.
Câu 15: Ý nào dưới đây đúng khi nói về tác động tích cực của con người đối với sự phát triển và phân bố
sinh vật trên Trái Đất?
A. Con người lai tạo để cho ra nhiều giống mới làm đa dạng thêm giới sinh vật
B. Con người phá rừng bừa bãi làm tuyệt chủng nhiều loài động thực vật
C. Con người phá rừng, đồi xây dựng các công trình đô thị mới
D. Con người tiến hành săn bắt động vật quí làm thuốc chữa bệnh
Câu 16: Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh vật, chủ yếu thông qua các yếu tố
A. Nhiệt độ và ánh sáng
B. Gió và nhiệt độ
C. Khí áp và gió
D. Nhiệt độ và độ ẩm không khí
Câu 17: Các thành phần chính của lớp đất là
A. Nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì
B. Không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ
C. Chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật
D. Cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn
Câu 18: Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là
A. Đá mẹ B. Khí hậu C. Sinh vật D. Địa hình
Câu 19: Nhân tố khởi đầu của quá trìn h hình thành đất là?
A. Thời gian B. Đá mẹ C. Địa hình D. Khí hậu
Câu 20: Các nhóm đất có sự khác biệt rất lớn về
A. Màu sắc, thành phần, độ xốp và bề dày
B. Màu sắc, chất khoáng, độ xốp và bề dày
C. Màu sắc, chất hữu cơ, độ xốp và độ phì
D. Màu sắc, chất khoáng, độ phì và bề dày
II. TỰ LUẬN
1. Bảng 9 (gsk trang 29) câu hỏi màu xanh
2. Câu hỏi màu xanh sgk trang 30, trang 34, trang 43, 48
-----------------HẾT -------------------

You might also like