Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

Bắt đầu vào lúc Chủ Nhật, 14 tháng 4 2024, 7:26 PM

Trạng thái Đã xong


Kết thúc lúc Chủ Nhật, 14 tháng 4 2024, 8:23 PM
Thời gian thực 56 phút 13 giây
hiện
Điểm 19,00/20,00
Điểm 9,50 trên 10,00 (95%)

Câu hỏi 1
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Các bit cài đặt cho phép/cấm thu/phát USARTn :

Select one:

A. RXENn, TXENn thuộc thanh ghi UCSRnB 

B. UCSZn2 thuộc thanh ghi UCSRnB

C. UCSZn2 thuộc thanh ghi UCSRnB,UCSZn1, UCSZn0 thuộc thanh ghi UCSRnC

D. UCSZn1, UCSZn0 thuộc thanh ghi UCSRnC

Câu hỏi 2
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Giao thức nối tiếp cổng USART và SPI của AVR cho phép:

Select one:

A. Mỗi thời điểm chỉ thu hoặc phát

B. Phát và thu đồng thời 

C. Chỉ thu

D. Chỉ phát


Câu hỏi 3
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho chương trình con USART_INIT như sau:

USART_INIT:
LDI R16, 0x22

STS UCSR1A,R16

LDI R16,(1<<TXEN1)

STS UCSR1B,R16

LDI R16,(1<<UPM11)|(1<<UPM10)|(1<<UCSZ11)|(1<<UCSZ10)
STS UCSR1C,R16

LDI R16,0x00
STS UBRR1H,R16

LDI R16,25

STS UBRR1L,R16
RET

Cho Fosc = 8MHz, CKDIV8 = 1.

Baud rate tính gần đúng theo giá trị baud rate chuẩn là:

Select one:

A. 57600

B. 19200

C. 28800

D. 38400 

Câu hỏi 4
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu sai:

Select one:

A. Sau khi reset hệ thống, số bit dữ liệu (hay kích thước ký tự) trong một khung mặc định là 5 bit. 

B. Nội dung bit FEn, DORn, UPEn phải được đọc từ thanh ghi UCSRnA trước khi đọc các bit dữ liệu trong bộ đệm
thu UDRn.

C. Nội dung bit thu thứ 9 phải được đọc từ bit RXB8n trước khi đọc các bit dữ liệu thấp trong bộ đệm thu UDRn.

D. Nội dung bit phát thứ 9 phải được ghi vào bit TXB8n trước khi ghi các bit dữ liệu thấp vào bộ đệm phát UDRn.


Câu hỏi 5
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi thực thi lệnh nào trong đoạn lệnh sau sẽ xóa cờ báo bộ đệm phát USART1:

WAIT: LDS R16,UCSR1A ;(1)
SBRS R16,UDRE1 ;(2)
RJMP WAIT ;(3)
STS UDR1,R17 ;(4)

Select one:

A. (4) 

B. (3)

C. (1)

D. (2)

Câu hỏi 6
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho biết trạng thái thanh ghi đệm UDR0 của USART0 khi cờ RXC0=1

Select one:

A. UDR0 đầy 

B. UDR0 rỗng

C. UDR0 đang chuyển dữ liệu ra chân TXD0

D. UDR0 đang nhận dữ liệu vào từ chân RXD0


Câu hỏi 7
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho đoạn chương trình như bên dưới:

AGAIN: RCALL USART_REC_9BIT

PUSH R16

SWAP R16

ANDI R16,0x0F

MOV R18,R16
POP R16

ANDI R16,0x0F
SBRC R17,0

RJMP LSB_1

ADD R18,R16
RJMP AGAIN
LSB_1: SUB R18,R16

RJMP AGAIN

Biết rằng chương trình con USART_REC_9BIT có chức năng thu dữ liệu 9 bit từ cổng nối tiếp với bit thứ 9 được lưu trong
LSB của R17 và 8 bit còn lại lưu trong R16. Giả sử sau khi gọi chương trình con USART_REC_9BIT nội dung R17 = 0x01 và
R16 = 0x3C. Sau khi thực thi đoạn chương trình trên 1 lần (từ lúc gọi chương trình con USART_REC_9BIT cho đến khi kết
thúc lệnh RJMP AGAIN), nội dung thanh ghi R18 là:

Select one:

A. 0x09

B. 0x0F

C. 0xF7 

D. 0x3C


Câu hỏi 8
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Cho đoạn chương trình như bên dưới:

START: RCALL USART_REC

CPI R16,'a'

BRCS SKIP

CPI R16,'z'+1

BRCC SKIP
SUBI R16,0x20

SKIP: RCALL USART_TRANS


RJMP START

Biết rằng chương trình con USART_REC có chức năng thu dữ liệu 8 bit từ cổng nối tiếp và chép vào thanh ghi R16;
chương trình con USART_TRANS có chức năng phát dữ liệu 8 bit từ thanh ghi R16 ra cổng nối tiếp. Đoạn chương trình
trên có chức năng:

Select one:

A. Liên tục kiểm tra dữ liệu thu được nếu là chữ a hoặc z thì phát ra cổng nối tiếp và chờ thu dữ liệu mới; 
ngược lại thì không phát ra cổng nối tiếp mà chỉ chờ thu dữ liệu mới.

B. Liên tục kiểm tra dữ liệu thu được nếu là chữ thường từ a đến z thì đổi sang chữ in tương ứng, phát ra cổng nối
tiếp và chờ thu dữ liệu mới; ngược lại thì phát dữ liệu thu được ra cổng nối tiếp và chờ thu dữ liệu mới.

C. Liên tục kiểm tra dữ liệu thu được nếu là chữ thường từ a đến z thì phát ra cổng nối tiếp và chờ thu dữ liệu mới;
ngược lại thì không phát ra cổng nối tiếp mà chỉ chờ thu dữ liệu mới.

D. Liên tục kiểm tra dữ liệu thu được nếu là chữ a hoặc z thì đổi sang chữ in tương ứng, phát ra cổng nối tiếp và
chờ thu dữ liệu mới; ngược lại thì phát dữ liệu thu được ra cổng nối tiếp và chờ thu dữ liệu mới.

Câu hỏi 9
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trong giao tiếp SPI, bên được phép phát xung clock là:

Select one:

A. Slave

B. Cả Master và Slave

C. Master 

D. Các câu trả lời đều đúng


Câu hỏi 10
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trong truyền SPI, data được truyền theo ngõ:

Select one:

A. Master phát data ra chân MOSI,thu data từ chân MISO 

B. Master phát data ra chân MISO,thu data từ chân MOSI

C. Slave phát data ra chân MOSI ,thu data từ chân MISO

D. Slave phát/thu data từ chân MISO

Câu hỏi 11
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Giả sử FSCK=500Khz, để tăng FSCK=1Mhz, ta viết thêm các lệnh:

Select one:

A. IN R18,SPSR0 
SBR R18,(1<<SPI2X0)

OUT SPSR0,R18

B. LDI R18,1
STS SPSR0,R18

C. SBI SPSR0,SPI2X0

D. Các đáp án đều đúng

Câu hỏi 12
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Giả sử sau khi reset nguồn đã khai báo các chân Port cổng SPI thích hợp. Đoạn lệnh sau khai báo cấu hình cổng
SPI:

LDI R20,(1<<SPE0)|(DORD0<<1)|(1<<MSTR0)|(1<<SPIR00)|(1<<CPOL0)

OUT SPCR0,R20

Select one:

A. Cho phép SPI Master,FSCK=500Khz,LSB trước,lấy mẫu cạnh trước là cạnh xuống xung CK 

B. Cho phép SPI Master,FSCK=500Khz,MSB trước,lấy mẫu cạnh sau là cạnh xuống xung CK

C. Cho phép SPI Master,FSCK=125Khz,MSB trước,lấy mẫu cạnh sau là cạnh xuống xung CK 

D. Cho phép SPI Master,FSCK=250Khz,MSB trước,lấy mẫu cạnh sau là cạnh lên xung CK
Câu hỏi 13
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Giả sử đã khai báo cổng SPI mode thích hợp, trong chương trình con truyền data qua SPI sau đây, dòng lệnh
nào thu data?

SPI_TRANS: OUT SPDR0,R17 ;(1)


WAIT_SPI: IN R16,SPSR0 ;(2)
SBRS R16,SPIF0 ;(3)
RJMP WAIT_SPI ;
IN R18,SPDR0 ;(4)
RET

Select one:

A. (4) 

B. (2)

C. (3)

D. (1)

Câu hỏi 14
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Giả sử đã khai báo cổng SPI mode thích hợp, trong chương trình con truyền data qua SPI sau đây, dòng lệnh
nào phát data?

SPI_TRANS: OUT SPDR0,R17 ;(1)


WAIT_SPI: IN R16,SPSR0 ;(2)
SBRS R16,SPIF0 ;(3)
RJMP WAIT_SPI ;
IN R18,SPDR0 ;(4)
RET

Select one:

A. (1) 

B. (2)

C. (3)

D. (4)


Câu hỏi 15
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trong giao thức truyền TWI(I2C):

Select one:

A. Master phát xung CK trên ngõ SCL

B. Các đáp án đều đúng 

C. Sau khi bộ phát truyền xong 8 bit data trên ngõ SDA,sẽ trả ngõ SDA=1

D. Truyền 8 bit data,MSB trước

Câu hỏi 16
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Giao thức nào sau đây cho phép có nhiều Master:

Select one:

A. I2C 

B. Cả I2C và SPI

C. Các câu trả lời đều sai

D. SPI

Câu hỏi 17
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Viết đoạn lệnh đọc các bit báo trạng thái truyền qua cổng TWI sau khi cờ TWINT=1:

Select one:

A. LDS R18,TWDR

ANDI R18,$F8

B. LDS R18,TWSR 
ANDI R18,$F8

C. LDS R18,TWAR

ANDI R18,$F8

D. LDS R18,TWCR

ANDI R18,$F8


Câu hỏi 18
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Fosc=8Mhz, 1MC=125ns, để cài đặt tần số CK TWI FSCL=200Khz phải nạp giá trị bao nhiêu cho thanh ghi
TWBR, cho TWPS1:0=00.

Select one:

A. 20

B. 32

C. $0C 

D. $12

Câu hỏi 19
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trong đoạn chương trình sau,cho biết địa chỉ cổng TWI mode Slave. Nếu thu được chuỗi data gồm S+00100001,
chương trình sẽ thực hiện tiếp như thế nào?
LDI R17,$20
STS TWAR,R17

START: LDI R17,(1<<TWEN)|(1<<TWEA)|(1<<TWINT)

STS TWCR,R17
WAIT_DET: LDS R17,TWCR

SBRS R17,TWINT
RJMP WAIT_DET
LDS R18,TWSR
ANDI R18,0B11111000
CPI R18,$60
BREQ TWI_RD
CPI R18,$A8
BREQ TWI_WR
RJMP START

Select one:

A. Địa chỉ=$20. Chương trình rẽ nhánh đến nhãn TWI_RD

B. Địa chỉ=$10. Chương trình rẽ nhánh đến nhãn START

C. Địa chỉ=$10. Chương trình rẽ nhánh đến nhãn TWI_RD

D. Địa chỉ=$10. Chương trình rẽ nhánh đến nhãn TWI_WR 


Câu hỏi 20
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Giả sử đã khởi động cổng TWI thích hợp và kết nối được đường truyền. Trong đoạn chương trình sau cổng TWI
làm việc ở mode nào? Sau khi truyền xong chuỗi ký tự sẽ thực hiện tiếp việc gì?

.EQU NULL=0
LDI ZH,HIGH(MSG_OUT<<1)

LDI ZL,LOW(MSG_OUT<<1)
LOOP_WR: LPM R17,Z+

PUSH R17
STS TWDR,R17
LDI R17,(1<<TWEN)|(1<<TWINT)|(1<<TWEA)

STS TWCR,R17
WAIT_WR: LDS R17,TWCR

SBRS R17,TWINT
RJMP WAIT_WR

POP R17
CPI R17,NULL

BRNE LOOP_WR
LDI R17,(1<<TWEN)|(1<<TWINT)
STS TWCR,R17

MSG_OUT: .DB “Truyen data qua TWI”,$00

Select one:

A. Mode Master thu,phát ACK khi thu mã NULL

B. Mode Slave phát,tạm ngắt kết nối với đường truyền sau khi phát mã NULL 

C. Mode Slave thu,phát ACK khi thu mã NULL

D. Mode Master phát,phát xung STOP sau khi phát mã NULL

You might also like