Professional Documents
Culture Documents
Bài 1
Bài 1
现在几点了?
Xiànzài jǐ diǎn le? Bây giờ là mấy giờ rồi?
5 点了。
Wŭ diǎn le. 5h rồi.
我们几点出发去中国。
Wǒmen jǐ diǎn chūfā qù zhōngguó. Mấy giờ chúng ta xuất phát đi Trung Quốc.
10 点 20 分钟。
10 diǎn 20 fēnzhōng. 10h20.
Ghi chú: giờ kém đươc quy đổi về cách nói giờ hơn.
蓝天书店几点开门?
Lántiān shūdiàn jǐ diǎn kāimén? Hiệu sách Lam Thiên mấy giờ mở cửa?
7 点 45 分钟。
Qī diǎn sìshíwǔ fēnzhōng. 7h45.
两个小时了。
Liǎng gè xiǎoshí le 2 tiếng rồi.
今年是 2012 年。
Jīnnián shì 2012 nián. Năm nay là năm 2012.
今年是哪年?
Jīnnián shì nă nián? Năm nay là năm nào?
2012 年。
Èr líng yī èr nián. Năm 2012.
你结婚几年了?
Nĭ jiéhūn jĭ nián le? Anh kết hôn được mấy năm rồi?
8 年了。
Bā nián le. 8 năm rồi.
几年了?
Jĭ nián le? Mấy năm rồi?
3 年。
Sān nián. 3 năm.
Ghi chú: Khi nói về mốc thời gian phải nói thứ tự từ lớn đến bé.
8 月。
Bā yuè. Tháng 8.
你学汉语学几个月了?
Nǐ xué hànyǔ xué jǐ gè yuè le? Bạn học Hán ngữ được mấy tháng rồi?
3 个月了。
Sān gè yuè le. 3 tháng rồi.
这个月是几月?
Zhè gè yuè shì jǐ yuè? Tháng này là tháng mấy?
12 月。
Shí èr yuè. Tháng 12.
8. Cách nói Tuần trong tiếng Trung của người Đài Loan thường dùng
Ví dụ:
这个礼拜。
Zhè gè lǐbài. Tuần này.
上个礼拜。
Shàng gè lǐbài. Tuần trước.
下个礼拜。
Xià gè lǐbài. Tuần sau.
每个礼拜。
Měi gè lǐbài. Mỗi tuần.
几个礼拜。
Jǐ gè lǐbài. Mấy tuần.
Số + 个 + 礼拜
Số + gè + lǐ bài
Ví dụ:
4 个礼拜。
Sì gè lǐbài. 4 tuần.
明天是几月几号?
Míngtiān shì jǐ yuè jǐ hào? Ngày mai là ngày ấy tháng mấy?
明天是 12 月 2 号。
Míngtiān shì shí èr yuè èr hào. Ngày mai là ngày 12 tháng 2.
我 10 月 12 日去胡志明市参加农业展
览会。 Ngày 12/10 tôi đi thành phố Hồ Chí Minh tham
Wǒ 10 yuè 12 rì qù húzhìmíng shì cānjiā gia triển lãm nông nghiệp.
nóngyè zhǎnlǎnhuì.
10. Cách nói về số Ngày trong tiếng Trung
Số thứ tự + 天
Số thứ tự + tiān
Ví dụ:
你租房租几天?
Nĭ zūfáng zū jĭ tiān? Anh thuê phòng mấy ngày?
3 天。
Sān tiān. 3 ngày.
今天下午 5 点。
Jīntiān xiàwǔ 5 diǎn. 5h chiều ngày hôm nay.
老板,我明天下午几点退房?
Lǎobǎn, wǒ míngtiān xiàwǔ jǐ diǎn Ông chủ, chiều ngày mai mấy giờ tôi phải trả
tuìfáng phòng.
你明天下午 3 点要退房。
Nĭ míngtiān xiàwŭ sān diăn yào tuìfáng. Chiều mai 3h anh phải trả phòng.
次序 + 个+ 星期
Thứ tự + gè + xīngqī
Ví dụ: 三个星期
Khi nói Ngày, Tháng, Năm trong tiếng Hoa nói ngược lại với cách nói của tiếng
Việt.
Ví dụ:
2012 年 9 月 2 日
2012 nián 9 yuè 2 rì. 2/9/2012.
圣诞节是几月几号?
Shèngdàn jié shì jǐ yuè jǐ hào? Lễ giáng sinh là ngày mấy tháng mấy?
12 月 25 号。
12 yuè 25 hào. 25/12.
这个圣诞节,你送你小孩什么礼物
Zhè ge shèngdàn jié, nǐ sòng nǐ xiǎohái Lễ giáng sinh này anh tặng con anh món
shénme lǐwù? quà gì?
我陪他去公园玩儿。
Wǒ péi tā qù gōngyuán wán’er. Tôi cùng anh ta đi công viên.
你好,你最近好吗?
Nǐ hǎo, nǐ zuìjìn hǎo ma? Chào anh, dạo này anh khỏe không?
我好,谢谢你。请问,今天是星期几?
Wǒ hǎo, xiè xiè nǐ. Qǐngwèn, jīn tiān shì Tôi khỏe, cám ơn anh. Xin hỏi, hôm nay là
xīngqī jǐ? thứ mấy?
今天是星期六。
Jīntiān shì xīngqīliù. Hôm nay là thứ bảy.
你星期天去中国旅游吗?
Nĭ xīngqīliù qù Zhōngguó lǚyóu ma? Chủ nhật anh đi du lịch Trung Quốc à?
对啊。
Duì a. Đúng vậy.
祝你上路平安。
Zhù nǐ shàng lù píng’ān. Chúc anh lên đường thượng lộ bình an.
老板,今天几号?
Lǎobǎn, jīntiān jǐ hào? Ông chủ, hôm nay là ngày bao nhiêu?
今天是 20 号。
Jīntiān shì èrshí hào. Hôm nay là ngày 20.
我明天还要去市场买几件衣服。
Wǒ míngtiān hái yào qù shìchǎng mǎi jǐ jiàn Ngày mai tôi còn ra chợ mua mấy bộ
yīfú。 quần áo.
我后天才回去越南。
Wǒ hòutiān cái huíqù yuènán. Ngày kia tôi mới về Việt Nam.
A是B
shì A là B
A 不是 B
bú shì A không phải là B
Cách #1:
你是………. 吗?
Nĭ shì…….. ma? Bạn có phải là… không?
你是不是………?
Nǐ shì bú shì………? Bạn có phải là……….?
你是河内人吗?
Nǐ shì hénèi rén ma? Anh là người Hà Nội à?
是。
Shì. Vâng.
你是河内人吗?
Nǐ shì hénèi rén ma? Anh là người Hà Nội à?
不是。
Bú shì. Không phải.
Bú sư.
4 月 30 日。
Sì yuè sānshí rì. Ngày 30 tháng 4.
明天是国际劳动节吗?
Míngtiān shì guójì láodòng jié ma? Mai là ngày Quốc tế lao động à?
是,你明天去哪儿玩?
Shì, nǐ míngtiān qù nǎ’er wán? Vâng, mai bạn đi đâu chơi không?
我陪男孩去公园玩儿.
Wǒ péi nánhái qù gōngyuán wánr. Tôi dẫn con trai tôi đi công viên?
你今天上午几点上班?
Nǐ jīntiān shàngwǔ jǐ diǎn shàngbān? Sáng nay mấy giờ bạn đi làm?
8 点 30.
Bā diǎn sānshí. 8h30.
你今天下午几点下班?
Nǐ jīntiān xiàwǔ jǐ diǎn xiàbān? Chiều nay mấy giờ tan làm?
5 点。
Wŭ diǎn. 5h.
现在几点?
Xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ là mấy giờ?
12 点 45。
Shíèr diǎn sìshíwŭ. 12h45.
明天是几月几号?
Míngtiān shì jǐ yuè jǐ hào? Ngày mai là ngày bao nhiêu?
3 月 30 号。
Sān yuè sānshí hào. 30/3.
你今天早上几点起床。
Nǐ jīntiān zǎoshàng jǐ diǎn qǐchuáng. Sáng nay mấy giờ bạn ngủ dậy?
早上 6 点。
Zǎoshàng liù diǎn. 6h sáng.
你呢?
Nǐ ne? Còn bạn?
我 6 点 15 分。
Wǒ liù diǎn shíwŭ fēn. Tôi 6h15.
你今天几点起床?
Nǐ jīntiān jǐ diǎn qǐchuáng? Hôm nay mấy giờ anh ngủ dậy?
今天我 7 点起床。
Jīntiān wǒ 7 diǎn qǐchuáng. Hôm nay tôi ngủ dậy lúc 7h.
你今天几点吃早饭?
Nǐ jīntiān jǐ diǎn chī zǎofàn? Hôm nay mấy giờ bạn ăn sáng?
6 点 45 分。
Liù diǎn sìshíwŭ fēn. 6h45.
12 点。
Shí èr diǎn. 12h.
你昨天晚上几点睡觉?
Nǐ zuótiān wǎnshàng jǐ diǎn shuìjiào? Tối qua mấy giờ bạn đi ngủ?
我昨天晚上 11 点睡觉。
Wǒ zuótiān wǎnshàng 11 diǎn shuìjiào. Tối qua 11h tôi đi ngủ.
昨天晚上你做什么?
Zuótiān wǎnshàng nǐ zuò shénme? Tối qua bạn làm gì?
我昨天晚上看电影。那个电影很好看。
Wǒ zuótiān wǎnshàng kàn diànyǐng. Nà gè diànyǐng Tối qua tôi xem phim.Bộ phim đó
hěn hǎokàn. rất hay.
今天是几号?
Jīntiān shì jǐ hào? Hôm nay ngày bao nhiêu?
今天是二十六号。
Jīntiān shì èrshíliù hào. Hôm nay ngày 26.
今天星期几?
Jīntiān xīngqí jǐ? Hôm nay là thứ mấy?
今天星期六。
Jīntiān xīngqíliù. Hôm nay là thứ 7.
这个月是几月?
Zhège yuè shì jǐ yuè? Tháng này là tháng mấy?
这个月是十二月。
Zhège yuè shì shí’èr yuè. Tháng này là tháng 12.
现在几点了?
Xiànzài jǐ diǎnle? Bây giờ là mấy giờ rồi?
九点了。
Jiǔ diǎnle. 9 giờ rồi.
书店几点开门?
Shūdiàn jǐ diǎn kāimén? Hiệu sách mấy giờ mới mở cửa.
八点.
Bā diǎn. 8 giờ.
现在几点了?
Xiànzài jǐ diǎnle? Bây giờ là mấy giờ rồi?
五点十五分中。
Wǔ diǎn shíwǔ fēn zhōng. 5h15
这个月是几月几号?
Zhège yuè shì jǐ yuè jǐ hào? Tháng này là tháng mấy ngày mấy?
十月十号。
Shí yuè shí hào. 10-10
超市几点开门?
Chāoshì jǐ diǎn kāimén? Siêu thị mấy giờ mở cửa?
九点.
Jiǔ diǎn. 9h
超市几点关门?
Chāoshì jǐ diǎn guānmén? Siêu thị mấy giờ đóng cửa?
二十一点。
Èrshíyī diǎn. 21h
今天是星期三吗?
Jīntiān shì xīngqísān ma? Hôm nay là thứ 4 à?
这个月是几月?
Zhège yuè shì jǐ yuè? Tháng này là tháng mấy?
对不起,我忘记了。
Duìbùqǐ, wǒ wàngjìle. Xin lỗi, tôi quên rồi!
你几点下班?
Nǐ jǐ diǎn xiàbān? Mấy giờ anh tan làm?
我五点半下班。
Wǒ wǔ diǎn bàn xiàbān. Tôi 5h30 tan làm.
好了,我要走,再见。
Hǎole, wǒ yào zǒu, zàijiàn. Ừ, đến giờ tôi phải đi rồi, tạm biệt.
慢走阿。
Màn zǒu ā. Đi từ từ nhé!
你今天几点起床?
Nǐ jīntiān jǐ diǎn qǐchuáng? Hôm nay anh mấy giờ ngủ dậy?
我今天七点起床。
Wǒ jīntiān qī diǎn qǐchuáng. Hôm nay tôi 7h ngủ dậy.
你今天几点吃早饭。
Nǐ jīntiān jǐ diǎn chī zǎofàn. Hôm nay mấy giờ bạn ăn sang?
六点四十五分。
Liù diǎn sìshíwǔ fēn. 6h45
你在公司几点吃午饭。
Nǐ zài gōngsī jǐ diǎn chī wǔfàn. Bạn ở công ty mấy giờ ăn cơm trưa?
十二点。
Shí’èr diǎn. 12h
我昨天晚上 11 点睡觉。
Wǒ zuótiān wǎnshàng 11 diǎn shuìjiào. Tối qua 11h tôi mới đi ngủ.
昨天你做什么了?
Zuótiān nǐ zuò shénmele? Hôm qua bạn làm gì?
昨天从早上到十二点我工作,下午二点去超市,
晚上在家看电视。你呢?你昨天晚上做什么?
Zuótiān cóng zǎoshang dào shí’èr diǎn wǒ
Hôm qua từ sang đến 12h tôi làm việc,
gōngzuò, xiàwǔ èr diǎn qù chāoshì, wǎnshàng buổi chiều 2h đi siêu thị, buổi tối ở
nhà xem vô tuyến. Còn anh? Tối qua
zàijiā kàn diànshì. Nǐ ne? Nǐ zuótiān wǎnshàng anh làm gì?
zuò shénme?
我昨天晚上看电影。拿给电影很好看。
Wǒ zuótiān wǎnshàng kàn diànyǐng. Ná gěi
Tối qua tôi xem phim. Bộ phim đó rất
hay.
diànyǐng hěn hǎokàn.
你坐火车从河内到海防要几个小时?
Nǐ zuò huǒchē cóng hénèi dào hǎifáng yào jǐ gè
Anh ngồi tàu hoả từ Hà Nội đến Hải
Phòng mất mấy tiếng?
xiǎoshí?
一个半小时。
Yīgè bàn xiǎoshí. 1 tiếng rưỡi.
从河内到北江是几个小时?
Từ Hà Nội đến Bắc Giang mất mấy
Cóng hénèi dào běijiāng shì jǐ gè xiǎoshí.
tiếng?
1 个小时。
1 Gè xiǎoshí. 1 tiếng.
明天几号?
Míngtiān jǐ hào? Ngày mai mùng mấy?
你送你小孩什么礼物?
Nǐ sòng nǐ xiǎohái shénme lǐwù? Anh tặng con trai anh mốn quà gì?
我陪他去看表演武术。
Tôi cho cháu đi xem biểu diễn võ
Wǒ péi tā qù kàn biǎoyǎn wǔshù.
thuật.
你好,你最近好吗?
Chào anh, dạo này anh có khoẻ
Nǐ hǎo, nǐ zuìjìn hǎo ma?
không?
你好,谢谢你。听说,你准备开公司?
Nǐ hǎo, xièxiè nǐ. Tīng shuō, nǐ zhǔnbèi kāi
Tôi khoẻ, cảm ơn anh. Nghe nói anh
chuẩn bị mở công ty à?
gōngsī?
是。我开进出口公司。
Vâng, tôi mở công ty làm về xuất
Shì. Wǒ kāi jìn chūkǒu gōngsī.
nhập khẩu.
你星期天去中国旅游吗?
Chủ nhật anh đi du lịch Trung Quốc
Nǐ xīngqítiān qù zhōngguó lǚyóu ma?
à?
对阿。
Duì ā. Đúng vậy.
祝你一路平安。
Zhù nǐ yīlù píng’ān.